Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (phần
đọc)
I. Phần đọc: (10 điểm)
A.Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
- Giáo viên ghi giấy tên các bài : Trường em, Tặng cháu ,Cái nhãn vở,
Bàn tay mẹ, Cái Bống, Vẽ ngựa, Hoa ngọc lan, Ai dậy sớm ,Mưu chú sẻ cho
học sinh bốc thăm .Bốc được bài nào học sinh đọc bài đó.
B. Đọc hiểu : (4 điểm)
Hoa ngọc lan
Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao ,to ,
vỏ bạc trắng .Lá dày ,cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá .Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần.Khi hoa nở
,cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn ,khắp nhà.
Vào mùa lan, sáng sáng ,bà thường cài một búp lan lên mái tóc em.
1.Tìm tiếng trong bài có vần ai: ……………………………………….
2.Tìm hai tiếng ngoài bài có vần ai :……………………………………
3.Đánh dấu x vào mà em cho là đúng:
a)Nụ hoa lan màu gì?
bạc trắng.
xanh thẫm.
trắng ngần.
b)Hương hoa lan thơm như thế nào?
thoang thoảng.
ngan ngát.
1 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
………………………………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (phần
viết)
Thời gian: 25 phút
II. phần viết: ( 10 điểm)
1/ Nhìn bảng viết lại bài: ( 6 điểm)
Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
2/Điền c hay k vào chỗ chấm: (2 điểm)
Mẫm…….ỗ ; con ……ì đà ;
Bó … ê ; con … ò.
3/Điền vần ai hay ay vào chỗ chấm: (2 điểm)
/
Suối ch…’ ; gà m…….
Máy b…….; ch…’…. tóc.
2 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHẤM ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
KÌ THI: GHKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I.Phần đọc: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: (6điểm)
- Giáo viên ghi giấy tên các bài : Trường em, Tặng cháu ,Cái nhãn vở,
Bàn tay mẹ, Cái Bống, Vẽ ngựa, Hoa ngọc lan, Ai dậy sớm ,Mưu chú sẻ cho
học sinh bốc thăm .Bốc được bài nào học sinh đọc bài đó.
-Đọc lưu loát đúng giọng của bài, phát âm đúng, đọc với tốc độ cần đạt
về kiến thức , kĩ năng từ 25 tiếng / phút đạt 6 điểm.
- Đọc chậm ,phát âm đúng đạt 4-5 điểm .
- Đọc quá chậm, ngắt ngứ không đúng giọng của bài đạt 2-3 điểm.
- Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1. (1 điểm)
Tìm và viết đúng tiếng cài, mái trong bài đạt 0,5 điểm /tiếng.
2. (1 điểm )
Tìm và viết được hai tiếng ngoài bài có vần ai mỗi tiếng đạt 0,5 điểm.
3. (2 điểm)Đánh dấu x vào ô trống đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
a)Nụ hoa lan màu gì?(1 điểm)
trắng ngần.
b)Hương hoa lan thơm như thế nào?(1 điểm)
ngan ngát.
II. Phần viết: ( 10 điểm)
1/ Nhìn bảng viết ( 6 điểm)
-Bài viết đúng độ cao,chữ viết đều , sạch sẽ ,chữ đầu mỗi dòng thơ
viết được chữ in hoa , không sai lỗi nào đạt 6 điểm cho toàn bài.
-Bài viết đúng độ cao, chữ viết đều, sạch sẽ, chữ đầu mỗi dòng thơ
không viết chữ in hoa , không sai lỗi chính tả nào đạt 5 điểm.
-Bài viết không đúng độ cao, chữ viết chưa đều, bài viết không sạch
sẽ, chữ đầu mỗi dòng thơ không viết chữ in hoa , không sai lỗi chính tả nào
đạt 4 điểm.
-Bài viết sai một lỗi trừ 0,25 điểm.
3 Huỳnh Thị Hạnh
x
x
Trường Tiểu Học “C “ TMT
2/( 2 điểm)
Điền đúng mỗi âm đạt 0,5 điểm: mâm cỗ; con kì đà; con cò; bó kê.
3/(2 điểm)
Điền đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm : suối chảy, gà mái, máy bay, chải
tóc.
Hết.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN
KÌ THI: GHKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 mỗi
câu đạt 1 điểm.
Câu 1: b
Câu 2: c
Câu 3: a
Câu 4: c
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (1điểm)
- viết đúng câu a/ D, H; và câu b/ A,B,C thì mỗi câu đạt 0,5 điểm.
-Viết sai không có điểm .
câu 6: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi bài đạt 0,25 điểm
Câu 7 : (2 điểm)
a/ (1 điểm) viết đúng kết quả một phép tính đạt 0,25 điểm
b/(1 điểm) viết đúng kết quả một phép tính đạt 0,5 điểm
câu 8: (2 điểm)
viết được tóm tắt cả ba dòng hợp lí đạt 0,5 điểm; giải đúng bài toán đạt
1,5 điểm.
Tóm tắt (0,5 đ) Bài giải
Mẹ hái: 50 quả cam số quả cam cả mẹ và chị hái được là : (0,5 đ)
Chị hái: 40 quả cam 50 + 40 = 90 (quả cam) (0,5 đ)
M ẹ và chị hái: ….quả cam? Đáp số: 90 quả cam (0,5 đ)
Lưu ý câu 8:
-Lời giải nếu học sinh viết : Mẹ và chị hái được là cũng đạt 0,5 điểm;
- Nếu phép tính đúng mà thiếu đơn vị thì không đạt điểm;
-Nếu đáp số thiếu đơn vị thì không đạt điểm./.
4 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) 90 – 70=
a/ 10 b/ 20 c/ 30
câu 2: (1 điểm) 60cm +20cm =
a/ 80 b/ 70cm c/ 80cm
câu 3: ( 1 điểm) các số 10, 90, 30, 60 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a/ 10,30,60,90 b/ 10,60, 90, 30 c/ 10, 30, 60,90
câu 4: ( 1 điểm) 10 + 30 – 10 =
a/ 10 b/ 20 c/ 30
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5 : (1 điểm) viết tiếp vào chỗ chấm
.D a) Các điểm ở ngoài hình vuông là:……………
.H b) Các điểm ở trong hình vuông là:……………
Câu 6: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm (1 điểm)
10……30 80+ 10 …. . 10+80
80…… 10 30 – 20 …… 30 – 10
Câu 7: ( 2 điểm)
5 Huỳnh Thị Hạnh
.A .B
.C
Trường Tiểu Học “C “ TMT
a/ Tính :(1 điểm)
40 70 90 60
+ 20 +10 - 50 -30
…… …… ……. ……
b/ Tính: (1 điểm)
40 + 10 – 20 = … 90 – 10 – 20 =…….
Câu 8: bài toán ( 2 điểm)
Mẹ hái được 50 quả cam, chị hái được 40 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái
được bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… …………………………………………
……………………………… …………………………………………
……………………………… …………………………………………
……………………………… …………………………………………
Hết.
6 Huỳnh Thị Hạnh