Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2013 - 2014 - 1C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.68 KB, 5 trang )

Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt
A.ĐỌC ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng:6 điểm
1/ Vần( 1 điểm)
êt, uông, ăt, êm
2/ Từ ( 2 điểm)
ngọn gió, mặt trời, ngào ngạt, bệnh viện
3/ Câu( 3 điểm)
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.Sáo ưa nơi ,khô ráo có nhiều châu
chấu,cào cào.
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trai bòng.
Đọc thầm:4 điểm
1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: iên hay yên:
v phấn ngựa đàn k cô t……
2 - Nối ô chữ cho phù hợp:
Cột A Cột B
Bé thả bừa bãi
Không vứt giấy vụn đi học
Em xanh ngắt
Bầu trời bóng bay
B. VIẾT
GV đọc cho HS viết:
1/ Vần (3 điểm)
ai, inh, êm, ương, au, uôi, ôt, eng, ang, yêu.
2/ Từ (3 điểm)


cánh buồm, rửa mặt, con đường.
3/ Câu (4 điểm)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT – TOÁN 1
A.ĐỌC ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng:6 điểm
1/ Vần( 1 điểm)
Đọc đúng 1 vần được 0,25 điểm
2/ Từ ( 2 điểm)
Đọc đúng 1 từ được 0,5 điểm
3/ Câu( 3 điểm)
Đọc đúng mỗi câu được 1,5 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm.
Đọc thầm:4 điểm
1/ Mỗi vần điền đúng được 0,5 điểm.Sai không đạt điểm.
2/Mỗi từ nối đúng được 0,5 điểm.Sai không đạt điểm.
B. VIẾT
1/ Nghe viết
a.Vần( 3 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,3 điểm/vần
b.Từ( 3 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ
c.Câu( 4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/tiếng
Chú ý:
− Nếu học sinh viết đúng mà không đúng cỡ chữ, không thẳng dòng

trừ 1/ 3 số điểm.
− Nếu học sinh viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
MÔN TOÁN
BÀI 1: ( 1 điểm)
Viết đáp án đúng được 0,5 điểm.
BÀI 2: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm
BÀI 3: ( 2 điểm)
Điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
BÀI 4: ( 2 điểm)
Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm 0,25 điểm
BÀI 5: ( 1 điểm)
Đúng phép tính được 1 điểm ( đúng 2 số được 0,5 điểm)
BÀI 6:(1 điểm)
Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
BÀI 7: ( 1 điểm)
Điền đúng số và phép tính mỗi câu được 0,5 điểm.
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán
Bài 1. Trong các số: 5, 8, 3, 10(1 điểm)
a)Số lớn nhất là:
A.8 B.10 C.5 D.3
b) Số bé nhất là:
A.5 B.3 C.8 D.10
Bài 2. Tính (2 điểm)
b) 2 + 2+ 5 = 8 + 0 - 6 =


10 - 1 - 0 = 4 + 6 – 7 =
Bài 3. Trong chỗ là số ?( 2 điểm)
5 = 3 + 4 = - 1
9 - 8 > 5 + 4 <
Bài 4. Điền dấu <, >, = vào ô trống:(2 điểm)
Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô tương ứng: (1 điểm)

/

6. Số?(1 điểm)
Hình vẽ bên có: hình vuông; hình tam giác
7. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:(1 điểm)
= 7
= 10

×