Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA CHKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (phần
đọc)
I. Phần đọc: (10 điểm)
A.Đọc thành tiếng: ( 7 điểm)
1/ vần: ( 1 điểm)
ênh, yêm, ăng , iêt , uôt
2/Từ : ( 2 điểm)
chuột nhắt, mứt gừng, cái kéo, điểm mười, bông súng.
3/ Câu( 4 điểm)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
B. Đọc hiểu : (3 điểm)
1. Điền tr hay ch: (1 điểm)
bụi … e ; cây … uối; ….e ngà; ….ó xù.
2. Nối ( 2 điểm)
1 Huỳnh Thị Hạnh
chim rau cải
vườn
bồ câu
trái lựu như in
vừa đỏ ối
Trường Tiểu Học “C “ TMT
II. phần viết: ( 10 điểm)
1/ vần:( 2 điểm) nghe viết
ang, uông, ăm, inh, ương, em , anh, ưng
2/Tiếng :( 2 điểm) nghe viết
chuột, tem , mứt, võng, xiêm, chuông, tôm ,chanh
3/Từ( 2 điểm) nghe viết
chôm chôm, mũm mĩm, con yến, đàn bướm, bánh ngọt
4/Câu( 4 điểm) nhìn bảng viết
Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
2 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA CHKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt
Bài viết của học sinh:
1/ vần: nghe viết (2đ)
2/Tiếng: nghe viết(2đ)
3/Từ: nghe viết (2đ)
3 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
4/câu: nhìn bảng viết (4đ)
4 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHẤM ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
KÌ THI: CHKI
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I.Phần đọc: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1/ vần( 1 điểm)
Đọc đúng 1 vần đạt 0,2 điểm.
2/ Từ ( 2 điểm)
Đọc đúng 1 từ đạt 0,4 điểm; đọc sai 1 tiếng trừ 0,2 điểm.
3/ Câu( 4 điểm)
Đọc đúng mỗi dòng đạt 1 điểm, sai mỗi tiếng/dòng trừ 0,2 điểm.
B. Đọc hiểu: ( 3 điểm)
1. (1 điểm)
Điền đúng 1 từ đạt 0,25 điểm, điền sai không cho điểm.
2. (2 điểm )
Nối đúng 1 cụm từ có nghiã được 0,5 điểm
II. Phần viết: ( 10 điểm)
1/ vần:( 2 điểm) nghe viết
Viết đúng 1 vần đạt 0,25 điểm.
2/Tiếng :( 2 điểm) nghe viết
Viết đúng 1 tiếng đạt 0,25 điểm.
3/Từ( 2 điểm) nghe viết
Viết đúng 1 từ đạt 0,4 điểm; viết sai 1 tiếng trừ 0,2 điểm.
4/Câu( 4 điểm) nhìn bảng viết
5 Huỳnh Thị Hạnh
chim rau cải
vườn
bồ câu
trái lựu như in
vừa đỏ ối
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Viết đúng 1 dòng đạt 1,0 điểm; viết sai 1 chữ/dòng trừ 0,2 điểm.
Chú ý:
− Nếu học sinh viết được mà không đúng cỡ chữ,không đúng độ cao,
không thẳng dòng trừ 1 điểm cho toàn bài.
− Nếu học sinh viết sai hoặc không viết được thì không đạt điểm.
Hết.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN
KÌ THI: CHKI
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 mỗi
câu đạt 1 điểm.
Câu 1: b
Câu 2: a
Câu 3: c
Câu 4: b
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (1điểm)
- Điền đúng 2 hình vuông đạt 0,5 điểm; điền đúng 4 hình tam giác đạt 0,5
điểm.
-Điền sai không cho điểm.
câu 6: ( 2 điểm)
Điền đúng dấu mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 7 : (2 điểm)
a/ (1 điểm) viết đúng kết quả một phép tính được 0,25 điểm
b/(1 điểm) điền đúng một phép tính được 0,5 điểm
câu 8: (1 điểm)
- viết đúng phép tính 6+4= 10 hoặc 4+6=10 đạt 1 điểm.
-viết được phép tính nhưng chưa ra kết quả, hoặc sai kết quả không
cho điểm.
hết.
6 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: …………………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA CHKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) 9+1=….
a/ 8 b/ 10 c/ 9
câu 2: (1 điểm) 3 + 7 = …
a/ 10 b/ 9 c/ 8
câu 3: ( 1 điểm) 10 - 5 = ….
a/ 3 b/ 4 c/ 5
câu 4: ( 1 điểm) 10 – 2 – 3 =….
a/ 3 b/ 5 c/ 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5 : (1 điểm)
Hình bên có :
+………hình vuông;
+………hình tam giác.
Câu 6: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm (2 điểm)
10….8 9+ 1 …. .1+9
9…. 10 10 -2 …. 10 - 3
7 Huỳnh Thị Hạnh
Trường Tiểu Học “C “ TMT
Câu 7: ( 2 điểm)
a/ Tính :(1 điểm)
8 7 9 10
+ 2 + 1 - 0 - 7
b/ Tính: (1 điểm)
4 + … = 10 10 – …. = 5
Câu 8: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Hết.
8 Huỳnh Thị Hạnh