THPT ERNST THÄLMANN
TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
TÀI LIỆU ÔN THI
HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN
LỚP 10
Năm học 2013- 2014
-Lưu hành nội bộ-
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 2
MỤC LỤC
BỘ ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK2 3
Đề số 1 3
Đề số 2 4
Đề số 3 5
Đề số 4 7
Đề số 5 8
ĐỀ THI GIỮA HK2 các năm trước 11
Năm học 2008-2009 11
Năm học 2009-2010 11
Năm học 2010-2011 12
Năm học 2012-2013 13
BỘ ĐỀ ÔN THI HK2 15
Đề số 1 15
Đề số 2 16
Đề số 3 17
Đề số 4 19
Đề số 5 20
ĐỀ THI HK2 các năm trước 23
Năm 2008-2009 23
Năm 2010-2011 25
Năm 2011-2012 27
Năm 2012-2013 29
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 3
BỘ ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK2
Đề số 1
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a.
2
3 (2 3)( 1)x x x
; b
2
22
(3 ) ( 9)
0
( 2 )( 2 1)( 5)
xx
x x x x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a.
3
2 2 2 2 5
2
x x x
; b.
22
7 12 1 5 7 x x x x
;
c.
2
2
35
2 2 1
2 4 4
x
x x x
; d.
2
7 10 1x x x
;
e.
22
2 3 2x x x x
.
Bài 3. Tìm m để
2
( 4) ( 12) 7 0 m x m x m
(1)
a. có 2 nghiệm trái dấu; b. có 2 nghiệm phân biệt.
c. có 2 nghiệm cùng dấu; d. có hai nghiệm nhỏ hơn 0.
Bài 4. a. Cho tam giác ABC có
2 3, 2,ab
0
30C
. Tính
cạnh c, góc A, R, r, S,
a
m
;
b. Cho tam giác ABC có
7, 5, 8a b c
. Tính
, , , , , , , , , , ,
a b c a b c
S R r h h h m m m A B C
.
c. Cho
ABC
thỏa
2
bc a
. Chứng minh rằng
2
.
b c a
h h h
;
d. Cho
ABC
, chứng minh
(sin sin sin )S Rr A B C
.
Bài 5. Cho
ABC
với
(1; 2), ( 7;0), ( 5;6) A B C
a. Viết PTTS của cạnh AB; b. Viết PTTQ của trung
tuyến kẻ từ C; c. Viết PTCT đường trung bình qua
trung điểm 2 cạnh BC và AC; d. Viết PTTS của
đường thẳng qua A và song song với BC; e. Viết
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 4
PTTQ của đường thẳng qua B và vuông góc với
:3 2 9 0xy
; f. Viết PTCT trung trực của cạnh
AC; g. Tính độ dài đường cao BH; h. Viết PTTS của
đường cao kẻ từ C.
Bài 6. a. Tìm điểm A thuộc
22
:
3
xt
d
yt
, sao cho A
cách B(0;3) một khoảng bằng 5;
b. Tính góc giữa 2 đường thẳng
:3 4 5 0d x y
và
/
:6 8 1 0d x y
.
Đề số 2
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a.
12
21
3
x
x
; b.
22
2
( 5)( 3)
0
2( 1) ( 1)
x x x
xx
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a.
2 3 5 7 4 x x x
; b.
1
25
23x
;
c.
2
3 4 4x x x
; d.
2
4 36 2 1xx
;
e.
2
2 3 5 3 0x x x
.
Bài 3. Tìm m để
2
( 2) 2( 1) 3 0 m x m x m
(1)
a. có hai nghiệm có tích nhỏ hơn 0; b. có hai nghiệm;
c. có 2 nghiệm cùng dấu; d.có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 4. a.Cho
ABC
có
1
5, 7,cos
2
b c A
. Tính
, , ,
ab
h R r m
;
b. Cho
ABC
có
0
120 , 8, 7B a c
. Tính
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 5
, , , , , , , , , , ,
a b c a b c
b S R r h h h m m m A C
;
c.Cho
ABC
có
2b c a
. Chứng minh
2 1 1
a b c
h h h
;
d. Cho
ABC
, chứng minh
2
2 sin sin sinS R A B C
.
Bài 5. Cho
ABC
với
(0;3), ( 2;5), (4;1)A B C
a. Viết PTTQ của cạnh AC; b. Viết PTCT của trung
tuyến kẻ từ B; c. Viết PTTQ đường trung bình qua
trung điểm 2 cạnh AB và BC; d. Viết PTCT của
đường thẳng qua D(5;3) và vuông góc với AB; e. Viết
PTTQ của đường thẳng qua C và song song với
23
:
5
xt
y
; f. Viết PTTS trung trực của cạnh BC; g.
Tính độ dài đường cao CK; h. Viết PTTQ của đường
cao kẻ từ B.
Bài 6. a.Cho
:2 3 5 0d x y
và
3
':
12
xt
d
yt
.
Chứng minh d//d’ rồi tính khoảng cách giữa d và d’.
b. Tính góc giữa 2 đường thẳng
:5 12 1 0xy
và
/
14
:
3
xt
yt
.
Đề số 3
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a.
2
( 1)
21
3
x
x
x
; b.
2
2
22
2
4
xx
x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 6
a.
4 2 3 x x x
; b.
22
5 6 7 9 7 x x x x
;
c.
22
2 2 3 2 0x x x x
; d.
2 3 4 2xx
;
e.
22
6 3 5 6 0x x x x
.
Bài 3. Tìm m để
2
2( 1) 3 0 x m x m
(1)
a. có 2 nghiệm trái dấu; b. có 2 nghiệm phân biệt;
c. có 2 nghiệm cùng dấu; d. có 2 nghiệm âm phân biệt.
Bài 4. a.Cho
ABC
có
00
45 , 75 , 2 3B C a
. Tính
,,A b R
;
b. Cho
ABC
. Chứng minh rằng
1 1 1 1
a b c
h h h r
;
c. Cho
ABC
. Chứng minh
2 sin sin
a
h R B C
.
Bài 5. Cho
ABC
với
(0;7), ( 4;1), (6; 1)A B C
a. Viết PTCT của cạnh BC; b. Viết PTTS của trung
tuyến kẻ từ C; c. Viết PTTQ đường trung bình qua
trung điểm 2 cạnh BC và AC; d. Viết PTTQ của
đường thẳng qua A và song song với BC; e. Viết PTTS
của đường thẳng qua C và vuông góc với
32
:
51
xy
; f. Viết PTTQ trung trực của cạnh AC;
g. Tính độ dài đường cao AH; h. Viết PTTQ của đường
cao kẻ từ C.
Bài 6. a. Cho
(2; 5)N
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng
:2 11 0d x y
, sao cho độ dài đoạn MN=10.
b. Tính góc giữa 2 đường thẳng
3
:
1
xt
d
y
và
/
3
:
25
x
d
yt
.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 7
Đề số 4
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a.
2
(4 10)(2 6) 9x x x
; b.
22
12
4 2 8 13 5
x x x x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a.
3 7 2 2 3 x x x
; b.
2
2
43
3 12 2
2
xx
xx
;
c.
2
2
3
2 5 2 3 0
4 2 4
xx
xx
; d.
2
1 9 3 6 3x x x
;
e.
22
4 5 4 5 2x x x
.
Bài 3. Tìm m để
2
( 2) 2(2 3) 5 6 0 m x m x m
(1)
a. có 2 nghiệm trái dấu; b. có 2 nghiệm phân biệt;
c. có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu; d. có 2 nghiệm lớn hơn
0.
Bài 4. a. Cho
ABC
có
5, 8AB AC
, diện tích
10 3S
và
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
73
3
. Tính cạnh BC, độ
dài đường cao kẻ từ A, bán kính đường tròn nội tiếp
ABC
,
độ lớn góc A;
b. Cho
ABC
. Chứng minh
( )sin (sin sin )b c A a B C
;
c. Cho
ABC
. Chứng minh rằng: Nếu
23b a c
thì ta có
1 2 3
b a c
h h h
.
Bài 5. Cho
ABC
với
( 3;2), (1;8), (5;0)A B C
a. Viết PTTQ của cạnh AB; b. Viết PTTS của trung
tuyến BN; c. Viết PTTQ đường trung bình qua trung
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 8
điểm 2 cạnh AB và AC; d. Viết PTTQ của đường
thẳng qua D(1;5) và vuông góc với BC; e. Viết PTTS
của đường thẳng qua E(4;-1) và song song với
:2 5 1 0xy
; f. Viết PTTQ trung trực của cạnh AB;
g. Tính độ dài đường cao kẻ từ B; h. Viết PTTQ của
đường cao AH.
Bài 6. a. Tính khoảng cách từ
(1;2)A
đến
2
:
6
xt
yt
;
b. Tính góc giữa 2 đường thẳng
:4 3 7 0d x y
và
/
:5 12 11 0d x y
.
Đề số 5
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a.
2
( 5)(3 6) 4x x x
; b.
3 2 2
25
x
x
e.
6 2 12
(2 )(3 15) 2
xx
x x x
; d.
2
22
2( 5) 3( 25)
0
( 4)( 9)
xx
x x x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a.
2
2
53
3 3 7
3
xx
xx
; b.
22
5 4 2 6 7x x x x
;
c.
3
2
2
x
x
; d.
2
2
9 18
2 2 18 0
4
xx
x
;
e.
2
1 2 3 4 1x x x
; f.
2
3 4 2 2x x x
.
Bài 3. Tìm m để
2
2 (3 1) 1 0 x m x m
(1)
a. có 2 nghiệm một âm, một dương; b. có 2 nghiệm;
c. có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu; d. có 2 nghiệm > 0.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 9
Bài 4. a. Cho
ABC
có
3, 5AC AB
,
15 3
4
S
. Tính
góc A (biết góc A tù);
b. Cho
ABC
có
21, 17, 10a b c
. Tính
, , , , , , , , ,cos ,sin ,cos
a b c a b c
S R r h h h m m m A B C
;
c. Cho
ABC
có
0
60 , 8, 5A b c
. Tính
, , , , , , , , , ,cos ,cos
a b c a b c
a S R r h h h m m m B C
;
d. Cho
ABC
có
00
30 , 45 , 3 2A B b
. Tính
, , .C a R
e. Cho
ABC
. Chứng minh
2 2 2
cos cos cos
2
A B C a b c
a b c abc
;
f. Cho
ABC
. Chứng minh rằng:
2
a
bc
R
h
.
Bài 5. Cho
ABC
với
( 8;1), (2; 3), ( 2; 4) A B C
a. Viết PTTS của cạnh AC; b. Viết PTTQ của trung
tuyến BN; c. Viết PTTS đường trung bình qua trung
điểm 2 cạnh AC và BC; d. Viết PTCT của đường
thẳng qua A và song song với BC; e. Viết PTTQ của
đường thẳng qua B và vuông góc với
23
:
10
xt
yt
; f.
Viết PTCT trung trực của cạnh AB; g. Tính độ dài
đường cao kẻ từ C; h. Viết PTTS của đường cao AH.
Bài 6. a. Tính khoảng cách từ
( 4;6)A
đến
37
:
5
xt
yt
;
b. Tính góc giữa 2 đường thẳng
:4 3 7 0d x y
và
/
:5 12 11 0d x y
;
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 10
c. (ok) Tìm điểm M thuộc
45
:
8
xt
d
yt
, sao cho M
cách
(4; 3)N
một khoảng bằng 13.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 11
ĐỀ THI GIỮA HK2 các năm trước
Năm học 2008-2009
Bài 1. Tìm m để phương trình:
2
1 2 1 2 3 0m x m x m
(1)
a) Có hai nghiệm trái dấu b) Có hai nghiệm dương phân biệt
Bài 2.Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2
1
23
x
xx
b)
2
2 5 3 0xx
Bài 3. Cho tam giác ABC với
(2;6), ( 3; 4), (4;0)A B C
a) Viết phương trình tham số của trung tuyến AM
b) Viết phương trình tổng quát đường cao BH
c) Viết phương trình chính tắc đường trung trực của cạnh
AC
Năm học 2009-2010
Bài 1.Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2
6
1
3 4 11
xx
xx
b)
2
20 x x x
Bài 2. Tìm m để phương trình:
2
2 2 1 3 0m x m x m
(1)
có hai nghiệm dương .
Bài 3. Cho tam giác ABC có
17 , 21, 10 a b c
Hãy tính
, , , , ,cos .
bb
S h R r m A
Bài 4. Cho tam giác ABC có
,,BC a AB c CA b
và
đường trung tuyến
AM b AC
.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 12
Chứng minh:
2 2 2
2( )a c b
Năm học 2010-2011
ĐỀ A
Bài 1( 5 đ ) : Giải các bất phương trình :
a/
2
4 10 2 6 9x x x
; b/
2
20x x x
;
c/
2
7 6 2x x x
Bài 2 ( 1 đ) : Tìm m để phương trình
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m
có 2 nghiệm cùng
dấu
Bài 3 ( 3 đ) : Cho tam giác ABC với a =16 , c = 14 và
B = 120
0
. Hãy tính b , S, R,r , h
b
,m
a
Bài 4 ( 1 đ) : Cho tam giác ABC . Chứng minh :
sin sin sinS Rr A B C
ĐỀ B
Bài 1( 5 đ ) : Giải các bất phương trình :
a/
2
4 10 2 6 9x x x
b/
2
30x x x
c/
2
7 6 2x x x
Bài 2 ( 1 đ) : Tìm m để phương trình
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m
có 2 nghiệm cùng
dấu
Bài 3 ( 3 đ) : Cho tam giác ABC với b =8 , c = 7 và A
= 120
0
. Hãy tính a , S, R,r , h
a
,m
b
Bài 4 ( 1 đ) : Cho tam giác ABC . Chứng minh
2
2 sin sin sinS R A B C
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 13
Năm học 2012-2013
ĐỀ A
Câu 1 ( 3 đ) : Giải bất phương trình
a/
2
4 5 7x x x
b/
2
3 5 11xx
Câu 2 ( 2 đ) : Tìm m để phương trình sau có hai
nghiệm cùng dấu
2
1 2 1 2 5 0m x m x m
Câu 3 ( 3 đ) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
2, 1 , 3, 1AB
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng OB
c/ Viết phương trình tổng quát của trung tuyến OM
của tam giác OAB
Câu 4 ( 2 đ) : Cho tam giác ABC với
0
13, 7, 120b c B
. Tính :
, , ,
b
a S R h
ĐỀ B
Câu 1 ( 3 đ) : Giải bất phương trình
a/
2
4 5 7x x x
b/
2
3 4 8xx
Câu 2 ( 2 đ) : Tìm m để phương trình sau có hai
nghiệm cùng dấu
2
1 2 1 2 5 0m x m x m
Câu 3 ( 3 đ) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
1, 3 , 1,2AB
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 14
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng OA
c/ Viết phương trình tổng quát của trung tuyến OM của
tam giác OAB
Câu 4 ( 2 đ) : Cho tam giác ABC với
0
13, 7, 120a c A
. Tính :
, , ,
a
b S R h
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 15
BỘ ĐỀ ÔN THI HK2
Đề số 1
Câu 1. a. Cho
5
sin , 0 .
13 2
aa
Tính
sin ,a
cos ,sin2 ,cos2 ,tan2 ,cot2 ,a a a a a
sin ,
6
a
cos( ),tan( 2 )
43
aa
,
sin ,cos ,tan
2 2 2
a a a
.
b. Tính
sin 3cos
2sin cos
xx
A
xx
biết
tan 8x
.
c. Tính
22
22
tan cot
4tan 3cot
dd
B
dd
biết
1
sin
5
d
.
Câu 2. a. Chứng minh rằng:
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
xx
b. CMR:
sin2 sin2 sin2 4sin sin sinA B C A B C
.
Câu 3. Cho tam giác
( 4;6); (5;1); (1;3)A B C
a. PTTQ của cạnh BC. b.Viết PTTS của trung tuyến
BN
c. Viết PTTS của đường cao CK; d. Viết phương
trình đường thẳng qua A và song song với
( ):2 100 0a x y
;
e. Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc
với
( ):5 4 6 0b x y
; f. Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. g. Viết phương trình
đường tròn có tâm A, đi qua B;
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 16
Câu 4. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn
22
( ): 16 –8 64 0C x y x y
:
a. tại
( 4;4) ( )AC
; b. biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
1
( ):3 4 2008 0d x y
;
Câu 5. a. Xác định các yếu tố của elip
22
( ):16 25 400E x y
;
b. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có
độ dài trục lớn bằng 8 và (E) đi qua điểm
27
(2; )
2
A
.
Đề số 2
Câu 1. a. Cho
00
3
cos (90 180 )
5
bb
. Tính sin2b,
cos2b, tan2b,
0 0 0
cos( 60 ),sin(2 135 ),tan(30 )b b b
,
sin ,cos ,tan
2 2 2
b b b
.
b. Tính giá trị
22
22
7sin 3cos
2sin 3cos
dd
A
dd
biết
cot 4d
;
c. Tính giá trị
7tan 3cot
2tan cot
cc
B
cc
biết
1
cos
4
c
.
Câu 2. a. Chứng minh rằng:
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
x x x
x x x
b. Cho A, B và C là ba góc của tam giác. Chứng minh
rằng:
cos cos cos 4cos cos sin 1
2 2 2
A B C
A B C
.
Câu 3. Cho
ABC
có
(1;3), (3; 1); ( 5;5)A B C
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 17
a. Viết PTTS của đường cao AH. b.Viết PTTQ trung
trực cạnh AC; c. Viết phương trình đường thẳng
qua C và vuông góc với
( ):11 3 26 0b x y
;
d. Viết phương trình đường tròn nhận AC làm đường
kính; e. Viết phương trình đường tròn có tâm B và
tiếp xúc với
( ):8 6 11 0xy
;
Câu 4. Cho đường tròn
22
( ):( 3) ( 7) 25C x y
.
a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
(6; 3) ( )BC
;
b.Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
tuyến vuông góc với
( ): 3 4 2009 0a x y
;
Câu 5. a. Xác định các yếu tố của elip
22
( ):9 16 1E x y
;
b. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có
độ dài trục nhỏ bằng 8 và tỉ số
3
5
c
a
;
Đề số 3
Câu 1. a.Tính
sin ,cos ,sin2 ,cos2 ,x x x x
và
sin( 2 ),cos ,tan
4 6 3
x x x
,
sin ,cos ,
22
xx
tan
2
x
biết
tan 2 2,
2
xx
.
b.Cho
22
22
5 os sin
3sin os
c a a
A
a c a
biết
4
cot
3
a
.
c. Tính giá trị
22
2
7tan 3cot
1 2cot
cc
B
c
biết
2
cos
5
c
;
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 18
Câu 2. a. Chứng minh rằng:
2
2
(cos sin ) 1
2tan
cot sin .cos
xx
x
x x x
b. Cho A, B và C là ba góc của tam giác. CMR:
sin sin sin 4cos os os
2 2 2
A B C
A B C c c
.
Câu 3. Cho
ABC
với
(3;8), (5;2), ( 1;10)A B C
a.Viết PTTQ của cạnh BC. b.Viết PTTS của trung
tuyến BN; c. Viết PTTQ của đường cao CK;
d. Viết PTTS của đường trung bình qua trung điểm 2
cạnh AC, BC; e.Viết PTTQ trung trực cạnh AB ;
f. Viết phương trình đường thẳng qua A và song song
với
( ):5 2 11 0a x y
; g. Viết phương trình đường
thẳng qua B và vuông góc với
( ):3 7 16 0b x y
;
h. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. i. Viết phương trình đường tròn có tâm A, đi
qua B;
j. Viết phương trình đường tròn nhận BC làm đường
kính; k. Viết phương trình đường tròn có tâm B và
tiếp xúc với
( ):6 8 7 0xy
;
Câu 4. a. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn
(C):
22
( 2) ( 1) 25xy
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
( ): 0d x y
.
b. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn
22
( ): 8 8 16 0C x y x y
biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng
( ): 5 12 3 0d x y
.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 19
Câu 5. a. Xác định các yếu tố của elip
2
2
( ): 1
16
x
Ey
;
b. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có
tiêu cự bằng
6
và (E) đi qua điểm
16
( 3; )
5
A
;
c. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)có
một tiêu điểm là
1
( 3;0)F
và qua
3
(1; )
2
M
;
Đề số 4
Câu 1.
a. Cho
31
os 0 ,sin 0
5 2 3 2
c a a b b
.
Tính
sin( ),tan ,cos
63
a b a b
.
b. Cho
1
tan
3
a
, tính
2
2
2sin cos 4cos
3sin cos 5sin
a a a
A
a a a
;
c. Tính
7tan 3cot
tan 2cot
bb
B
bb
biết
4
sin
5
b
Câu 2. a. Chứng minh rằng:
2
2
1 (cos sin )
cot sin .cos
2tan
xx
x x x
x
b. Cho A, B và C là các góc của tam giác. CMR:
cos2 cos2 cos2 1 4cos cos cosA B C A B C
Câu 3. Cho
ABC
với
(3;8), (5;2), ( 1;10)A B C
a.Viết PTTS cạnh AB. b. PTTQ của trung tuyến AM;
c. PTTQ của đường cao CK; d. PTTS của đường
trung bình qua trung điểm 2 cạnh AC, BC. e. PTTS
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 20
trung trực cạnh BC; f. Viết phương trình đường
thẳng qua A và song song với
( ):5 2 11 0a x y
;
g. Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc
với
( ):3 7 16 0b x y
; h. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. i. Viết
phương trình đường tròn có tâm A, đi qua B;
j. Viết phương trình đường tròn nhận BC làm đường
kính; k. Viết phương trình đường tròn có tâm C và
tiếp xúc với
:5 12 17 0xy
;
Câu 4. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn
(C):
22
16 12 75 0x y x y
:
a.tại điểm
(11; 2) ( )NC
. b. biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
( ): 3 4 2 0a x y
; c. biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
( ):5 12 21 0b x y
;
Câu 5. a. Xác định các yếu tố của elip
2
2
25
( ): 1
4
y
Ex
;
b. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi
qua hai điểm
8 6 16
(1; ); ( 3; )
55
AB
.
Đề số 5
Câu 1. a. Cho
00
1
cos2 (45 90 )
3
bb
. Tính sin2b ,
sinb, cosb, tanb,
0 0 0
cos( 60 ),sin(2 135 ),tan(45 )b b b
.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 21
b. Cho
4
sin2 ( 0)
54
yy
. Tính cos2y , siny,
cosy, tany,
cos( ),sin(2 ),tan( )
6 3 4
y y y
.
c. Tính giá trị
2
2
7sin cos 3cos
2sin 3sin cos
d d d
A
d d d
biết
cot 7d
;
d. Tính giá trị
2
2
7 3cot
2tan 1
c
B
c
biết
1
sin
5
c
;
Câu 2. a. Chứng minh rằng:
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
x x x
x x x
b. Cho A, B và C là ba góc của tam giác. Chứng minh
rằng:
cos cos cos 4cos cos sin 1
2 2 2
A B C
A B C
.
Câu 3. Cho
ABC
có
(2;15), (6; 1); ( 10;7)A B C
a.Viết PTTQ của cạnh BA.
b.Viết PTTS của trung tuyến ; c. Viết PTTS của
đường cao AH d. Viết PTTQ của đường trung bình
qua trung điểm 2 cạnh AB, AC ; e.Viết PTTQ trung
trực cạnh AC ; f. Viết phương trình đường thẳng qua
B và song song với
( ):3 11 29 0a x y
; g. Viết
phương trình đường thẳng qua C và vuông góc với
( ):11 6 21 0b x y
;
h. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. i. Viết phương trình đường tròn có tâm B, đi
qua A;
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 22
j. Viết phương trình đường tròn nhận AC làm đường
kính; k. Viết phương trình đường tròn có tâm B và
tiếp xúc với
( ):3 4 114 0xy
;
Câu 4. Cho đường tròn
22
( ):( 5) ( 10) 100C x y
.
a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
(1;2) ( )BC
;
b.Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
tuyến vuông góc với
( ): 3 4 2011 0a x y
;
c. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
tuyến song song với
( ): 5 12 20 0b x y
;
Câu 5. Xác định các yếu tố của elip:
a.
22
( ): 1
169 144
xy
E
; b.
22
( ):16 81 1E x y
;
e.
22
( ):4 9 36E x y
; f.
2
2
81
( ): 1
16
y
Ex
;
Câu 6. Hãy lập phương trình chính tắc của elip (E)
biết (E) có:
a. độ dài trục nhỏ bằng 24 và tiêu cự bằng 8;
b. Độ dài trục lớn bằng 30 và tỉ số
7
15
c
a
;
c. Tiêu cự bằng 10 và tỉ số
13
12
a
b
d. Tiêu điểm
1
( 8;0)F
và tỉ số
2
5
c
a
;
e. Một đỉnh trên trục lớn là A(5 ;0) và một tiêu điểm là
2
( 3;0)F
;
f. (E) đi qua hai điểm
2 2 2
(2; ); (1; )
55
AB
.
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 23
ĐỀ THI HK2 các năm trước
Năm 2008-2009
Đề A ( Thời gian 90 phút )
Bài 1 ( 3đ) : Tính :
a)
3sin 4cos
sin cos
xx
A
xx
biết
tan 2x
b)
3
cos , cos
4
biết
12
sin
13 2
c)
sin2 , tan2aa
biết
8
cos2
17 2
aa
Bài 2 ( 2đ) : Chứng minh :
a)
1 cos10 sin10
tan5
1 cos10 sin10
xx
x
xx
b)
sin2 sin2 sin2 4cos sin cosA B C A B C
với
A,B,C là ba góc của một tam giác
Bài 3 ( 3đ) : Cho đường tròn ( C) có phương trình
22
2 4 20 0x y x y
a.Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (
C)
b.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) tại
điểm A
4,2
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) biết
tiếp tuyến song song với (d) :
3 4 2009 0xy
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 24
Bài 4 ( 2đ): Lập phương trình chính tắc của elip ( E)
biết ( E) qua hai điểm
3
1,
2
A
,
2
2,
2
B
Bài 5: Cho elip ( E) :
22
16 25 9xy
. Xác định ,tiêu
cự, đỉnh , tiêu điểm , độ dài các trục của elip (E)
Đề B ( Thời gian 90 phút )
Bài 1 ( 3đ) : Tính :
a)
sin cos
3sin 4cos
xx
B
xx
biết
cot 2x
b)
3
sin , cos
4
biết
5
cos
13 2
c)
sin2 , tan2aa
biết
15
cos2
17 2
aa
Bài 2 ( 2đ) : Chứng minh :
a)
1 cos10 sin10
cot5
1 cos10 sin10
xx
x
xx
b)
sin2 sin2 sin2 4cos cos sinA B C A B C
với
A,B,C là ba góc của một tam giác
Bài 3 ( 3đ) : Cho đường tròn ( C) có phương trình
22
4 2 20 0x y x y
a/ Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
( C)
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) tại
điểm B
2,4
THPT ERNST THÄLMANN TỔ TOÁN- NHÓM TOÁN 10
Trang 25
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C)
biết tiếp tuyến song song với (d) :
4 3 2009 0xy
Bài 4 ( 2đ) : a.Lập phương trình chính tắc của elip ( E)
biết ( E) qua hai điểm
3
1,
2
A
,
2
2,
2
B
a/ Cho elip ( E) :
22
9 25 16xy
. Xác định tiêu cự,
đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục của elip (E)
Năm 2010-2011
Đề A ( Thời gian 90 phút )
Câu 1(2đ) : a/ Chứng minh
22
1 sin2 tan 1
tan 1
sin cos
xx
x
xx
b/ Cho tam giác ABC. Chứng minh
cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2
A B C C B
Câu 2(1đ): Cho
5
cot
3
x
. Tính
22
1
2cos sin sin cos
A
x x x x
Câu 3 (2đ ): Cho
3
cos 0
52
aa
và
5
sin
13 2
bb
Tính
sin , cos2a , sin2b , cos 2
4
a b a