Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Sục khí NH
3
(dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl
2
và AlCl
3
.
- Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào cốc đựng dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
- Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
).
- Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO
4
.
- Sục khí CO
2
(dư) vào cốc đựng dung dịch C
6
H
5
ONa.
Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
A. 9. B. 3. C. 12. D. 2.
Câu 3: Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl
3
1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,5
M. Cho V
1
lit dung dịch A vào V
2
lit dung dịch B thu được 427,5V
2
gam kết tủa. Tỉ số V
1
:V
2
= ?
A. 3,5 B. 2,537 và 3,5 C. 3,5 và 3 D. 3
Câu 4: Chất X có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
. Biết X tác dụng với Na và NaHCO
3
. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo thoả mãn?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5: Có thể dùng dung dịch NH
3
để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?
A. CuSO
4
và ZnSO
4
. B. MgCl
2
và AlCl
3
. C. NH
4
NO
3
và KCl. D. NaCl và KNO
3
.
Câu 6: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C
2
H
2
O
n
(n ≥ 0)
- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
- Z, T tác dụng được với NaOH
- X tác dụng được với nước
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 3, 4, 0, 2 B. 4, 0, 3, 2 C. 0, 2, 3, 4 D. 2, 0, 3, 4
Câu 7: Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng
0,1 mol H
2
SO
4
loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với
cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm
bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không
đáng kể)
A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,0 gam. D. 9,6 gam.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu
được 10,08 lít khí (ở đktc). Mặt khác, nếu đem hòa tan 22,2 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch HNO
3
loãng dư thấy thoát 2,24 lít khí X (đktc) và tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được là 79 gam. Khí
X là:
A. NO
2
. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO.
Câu 9: Hỗn hợp A (gồm O
2
và O
3
) có tỷ khối so với H
2
bằng
136
7
. Hỗn hợp B (gồm etan và propan) có
tỷ khối so với H
2
bằng 18,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B cần phải dùng V lít A (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 13,44 B. 11,2 C. 15,68 D. 6,72
Câu 10: Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được:
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. neo-hex-3-en.
Câu 11: Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-
xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu
trộn thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y
nhỏ thua trong X là 33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được
nhiều hơn 2 lít H
2
(đktc). Hàm lượng %Cu trong X có giá trị là:
A. 30% B. 16,67% C. 18,64% D. 50%
Câu 13: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và Ca
3
(PO
4
)
3
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.2H
2
O D. Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 14: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl
tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch
A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm
CO
2
, H
2
O, N
2
được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết
tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin B. tyrosin C. lysin D. alanin
Câu 15: Trong ion R
2+
, lớp M chứa 14 electron. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 4, nhóm IIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. chu kỳ 5, nhóm IIA D. chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 16: Lấy một ít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
thu được kết tủa đen. Vậy chứng tỏ trong không
khí đã có khí
A. NH
3
B. CO
2
C. SO
2
D. H
2
S
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa
bao nhiêu gam KMnO
4
trong môi trường axit sunfuric?
A. 6,162 B. 5,846 C. 5,688 D. 6,004
Câu 18: Cho 500 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH
0,625M và Ba(OH)
2
0,5M. Tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 47,40 B. 42,75 C. 57,00 D. 53,73
Câu 19: Xét phản ứng thuận nghịch sau: H
2 (k)
+ I
2 (k)
2HI
(k)
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào thời gian
0
5
10
15
20
25
0 5 10 15 20
thời gian (s)
vận tốc
vận tốc phản ứng
nghịch
vận tốc phản ứng
thuận
Tại thời điểm nào phản ứng đạt trạng thái cân bằng?
A. 5 giây B. 10 giây C. 0 giây D. 15 giây
Câu 20: (X), (Y), (Z), (T) là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được (X). Cho khí
clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất (Y) và (Z). Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH
đặc, nóng được chất (T) và (Z). Các chất (X), (Y), (Z), (T) lần lượt là:
A. CaOCl
2
, KClO, KCl, KClO
3
. B. CaOCl
2
, KCl, KClO, KClO
3
.
C. CaOCl
2
, KClO, KClO
3
, KCl. D. CaCl
2
, KClO, KCl, KClO
3
.
Câu 21: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất
toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch
Ca(OH)
2
1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện
thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 46
0
thu được là
A. 0,75 lít. B. 0,48 lít. C. 0,60 lít. D. 0,40 lít.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 22: Hòa tan hỗn hợp K
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol K
2
CO
3
và KHCO
3
bằng nhau)
vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,15 mol NaOH hoặc
0,15 mol H
2
SO
4
thì hết khí bay ra. Giá trị m là
A. 4,925 gam B. 9,85 gam C. 7,88 gam. D. 4,775 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol H
2
O. Hai gluxit đó là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và mantozơ.
Câu 24: Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng
A. nước clo. B. nước vôi trong. C. rượu etylic. D. giấm ăn.
Câu 25: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO
2
, CO, NO. B. NO
2
, CO
2
, CO. C. SO
2
, CO, NO
2
. D. NO, NO
2
, SO
2
.
Câu 26: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO
3
?
A. Sục CO
2
vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH
3
. B. Sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat.
C. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
. D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong y học , ZnO được dùng làm thuốc giảm đau thần kinh, chữa bệnh ngứa
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ
C. Chì có ứng dụng chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ
D. Vàng dẫn điện tốt hơn đồng
Câu 28: Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng m
C
:m
H
:m
O
= 60:3,5:16. Biết khối lượng phân tử của X
nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 20 B. 10 C. 5 D. 12
Câu 29: Đồng thau có tính cứng hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị trong công nghiệp
đóng tàu biển. Đồng thau là hợp kim của đồng với
A. Ni (25%). B. Au (5%). C. Sn (55%). D. Zn (45%).
Câu 30: Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO
2
) với brom trong dung dịch
NaOH là
A. 21. B. 37. C. 25. D. 42.
Câu 31: Oxi hóa hoàn toàn m gam p-xilen (p-đimetylbenzen) bằng dung dịch KMnO
4
đun nóng, vừa đủ
thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HCl đặc, dư thấy thoát ra
x mol Cl
2
. Số mol HCl phản ứng vừa đủ với các chất có trong dung dịch X là
A. 0,25x mol. B. 2x mol. C. 0,5x mol. D. x mol.
Câu 32: Thổi hỗn hợp khí chứa
CO
và
2
H
qua m gam hỗn hợp gồm
43
OFe
và
CuO
có tỉ lệ số mol là
1: 2. Sau phản ứng thu được
10,4 gam hỗn hợp chất rắn Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch
3
HNO
loãng dư thu được 0,05 mol khí
NO
là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị m gần với giá trị nào sau đây?
A. 11,5 gam B. 12,5 gam
C.
10,5 gam D. 13,5 gam
Câu 33: Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :
A. CO
2
B. SO
2
C. O
3
D. N
2
Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?
A. CH
2
= CHCN. B. CH
2
=CHCl. C. CF
2
= CF
2
. D. CH
3
CH=CH
2
.
Câu 35: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm IVA?
A. thiếc. B. gemani. C. selen. D. cacbon.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và
91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là
A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn
toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO
2
và 1,6x mol H
2
O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được y mol Ag. Giá trị của y là:
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,02.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6
gam hỗn hợp X thu được 8,64 gam H
2
O và 8,96 lít khí CO
2
(đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo
số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A. 0,06 B. 0,09 C. 0,08 D. 0,075
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
C. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp thường là natri lauryl sunfat hoặc natri
đođecylbenzensunfonat.
D. Chất giặt rửa tổng hợp rửa trôi các vết bẩn bám trên vải, da,…do làm giảm sức căng bề mặt của các
chất bẩn.
Câu 40: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HO - CH
2
- CH
2
- OH
.
B. (CH
3
)
2
CH-OH.
C. (CH
3
)
2
CH - CH
2
- OH. D. (CH
3
)
3
COH.
Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng đối với tính chất của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ?
A. Tính khử của các nguyên tố kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ đều tăng dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể giống nhau.
C. Các kim loại kiềm thổ cứng hơn, có nhiệt độ nóng chảy cao hơn, có khối lượng riêng lớn hơn, có
tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm cùng chu kỳ.
D. Các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là những kim loại có tính khử mạnh nhất, đều tan trong
nước tạo dung dịch kiềm.
Câu 42: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở,
có một nhóm –COOH và một nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O
2
vừa đủ thu được sản
phẩm gồm CO
2
, H
2
O và N
2
có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với
NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Câu 43: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. C
n
H
2n
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n-6
(n ≥ 6). C. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1).
Câu 44: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim
loại (dư) thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO
2
và
18,0 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 45: Thuốc thử được dùng để phân biệt tripeptit và đipeptit là
A. dung dịch NaOH B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. dung dịch NaCl D. dung dịch HCl
Câu 46: Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với
0,075 mol Br
2
trong CCl
4
. Giá trị của m là
A. 64,35. B. 132,90. C. 128,70. D. 124,80.
Câu 47: Cho các chất sau: KMnO
4
; O
2
/Mn
2+
; H
2
/Ni, t
o
; dung dịch Br
2
/CCl
4
; Cu(OH)
2
/NaOH, t
o
; HCN;
HCl; AgNO
3
/NH
3
. Số chất có khả năng phản ứng được với CH
3
CHO là:
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 48: Cho các phản ứng:
(1) FeCO
3
+ H
2
SO
4
đặc
0
t
khí X + khí Y + … (4) FeS + H
2
SO
4
loãng
khí G + …
(2) NaHCO
3
+ KHSO
4
khí X +… (5) NH
4
NO
2
0
t
khí H + …
(3) Cu + HNO
3(đặc)
0
t
khí Z +… (6) AgNO
3
0
t
khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 49: phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động.
A. CaO + CO
2
→CaCO
3
B. CaCO
3
+CO
2
+H
2
O →Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+CO
2
+H
2
O D. CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+H
2
O
Câu 50: Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl. B. NaOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
HẾT