Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn hóa năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.2 KB, 41 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015. MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 159
GV ra đề: Phan Thọ Nhật
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố
nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s
2
C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. Cs
2
S ` B. NH


3
C. HCl D. H
2
S
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
. Hệ số (tối giản) của các chất tham
gia phản ứng lần lượt là
A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 4: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác
MnO
2
thu được khí B. Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A,
B, C lần lượt là
A. O
2
, SO
2
, H
2
S B. O
2

, H
2
S, SO
2
C. H
2
S, Cl
2
, SO
2
D. H
2
S, O
2
, SO
2
Câu 5: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch có thể dùng để
phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 7: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư
thu được 53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại
Câu 9: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lượng Ag thu được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Câu 10: Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A.
2
4 3 3
H , NH , HCO ,CO

+ + − −
B.
2 2 2
4
Fe , Zn ,HS ,SO
+ + − −
C.
2 2 3 2
Ca , Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe , Mg ,Cu ,HSO
+ + + −
Câu 11: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch
HCl 0,6 M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 12: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic,
ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3

, NaOH, Mg(OH)
2
C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào
sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO

4
)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đktc).
Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác
định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+
, SO
4

2-
,
NO
3
-
thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất
khí bay ra. Nồng độ mol/lít của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X lần lượt là bao
nhiêu?
A. 1 M và 1 M B. 2 M và 2 M C. 1 M và 2 M D. 2 M và 1 M.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2

(SO
4
)
3
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
dư, nung nóng tạo ra 9
gam H
2
O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là
A. 23 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam
Câu 19: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu 20: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+

, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe

2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3

)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 23: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2

SO
4
0,01 M với 250 ml dung
dịch Ba(OH)
2
a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
]
= 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 24: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 25: Hoà tan 6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B có hoá trị lần lượt là I, II vào dung

dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
(vừa đủ) thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí SO
2
và NO
2
theo tỉ lệ mol lần lượt 1 : 5. Khối lượng muối khan thu được là
A. 14,12 gam B. 13,04 gam C. 14,54 gam D. 14,04 gam

Câu 26: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung
dịch AgNO
3
. Khi tiến hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì
ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.
Câu27: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 28: Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí
gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình
crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

Câu 30: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau
người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 31: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 32: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH
thu được 1,64 gam muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6
H
5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 33: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4

-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với
dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm

76,1 gam. Xác định công thức của 2 anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 35: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n

H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 36: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic,
axit panmitic có xúc tác H
2
SO
4
đặc?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3

COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1)
tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ chứa cùng loại nhóm chức. Đun nóng 13,6 gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thu được 1 muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức
và 5,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X cần dùng 16,8 lít oxi thu được 14,56 lít CO
2
(thể tích
khí ở đktc). Công thức cấu tạo của các chất trong X là
A. CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5

B. C
2
H
3
COOCH
3
, C
2
H
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
, HCOOC
4
H
7
Câu 40: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2

-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH
Câu41: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, NH
3
. Chất nào làm đổi màu quỳ tím
thành xanh?
A. CH

3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, NH
3
Câu 42: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được

các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 43: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có
một cầu nối (- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Câu 44: Khi thủy phân tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ
tạo ra các α - aminoaxit là
A. H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H

2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOH
Câu45: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit
aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH B. HCl C. CH
3

OH/HCl D. Quì tím
Câu 46: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ
axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 47: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol
bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được 0,88 gam CO
2
. Tách nước
hoàn toàn từ hỗn hợp X được hỗn hợp an ken Y. Đốt cháy hết Y thu được tổng khối lượng
H
2
O và CO
2

A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam
Câu 49: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
(trong đó số mol của C
2

H
2
bằng số
mol của C
2
H
4
) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp
khí Y (ở đktc) có tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X ở
trên đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 4,4 gam C. 2,7 gam D. 6,6 gam
Câu 50: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng
vừa hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc), khối lượng muối khan có trong
dung dịch sau phản ứng là
A. 43,2 gam B. 56,4 gam C. 54 gam D. 43,8 gam
HẾT
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
TỔ HOÁ HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015
BỘ MÔN HOÁ HỌC

GIÁO VIÊN XÂY DỰNG ĐÁP ÁN: PHAN THỌ NHẬT
MÃ ĐỀ: 159
1D 2A 3B 4D 5C 6C 7A 8A 9C 10D
11C 12C 13D !4D 15D 16A 17D 18C 19C 20C
21C 22C 23C 24D 25A 26B 27D 28D 29C 30D
31A 32D 33D 34A 35A 36D 37D 38C 39B 40A
41A 42D 43B 44A 45D 46B 47D 48D 49A 50A
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 123
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88;
Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 6,66. B. 10,56. C. 7,20. D. 8,88.
2.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO

3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. OHC-CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
3.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan. B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan. D. butan.
4.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O

2
là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
5.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.
C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử. D. Cl

2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
6.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 0,9 . B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2.
7.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của

các phản ứng là 100% ):
A. 50,67%. B. 66,67%. C. 20,33%. D. 36,71%.
8.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
9.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
X
10.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

. B. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO

3
2

.
C. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

. D. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
.
X
11.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O

2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
.

B. CH
2
O
2
.

C. C
2
H
4
O

2
. D. C
3
H
6
O
2
.
12.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2

bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 35%; 65%. C. 50%; 50%. D. 20%; 80%.
13.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
3

H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C
5
H
12
O.
14.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
15.
Aminoaxit X có công thức H
2

N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4

0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 10,526%. B. 9,524%. C. 11,966%. D. 10,687%.
16.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na
+
. B. sự khử ion Cl
-
. C. sự khử ion Na
+
. D. sự oxi hoá ion Cl
-
.
17.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4

làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2

H
5
OH và C
4
H
9
OH.
18.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
19.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,13.
X
20.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
21.
Chỉ dùng Cu(OH)

2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
22.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. KHCO
3
, NH
4
NO

3
, NaCl. B. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
C. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. D. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4

.
23.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al, Fe và Zn. C. Fe, Zn và Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe.
24.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH

2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:

A. X, Y, R, T. B. X, Y, Z, T. C. X, Z, T. D. Z, R, T.
25.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Li. B. Sr. C. Fe. D. Ba.
26.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,095. B. 7,995. C. 8,445. D. 9,795.
27.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
C. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2

. D. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
28.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và FeSO
4
. C. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4

. D. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
29.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)
3
. B. HCl, NaOH. C. Cl
2
, NaOH. D. NaCl, Cu(OH)
2
.
30.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi

nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
31.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B.tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C.giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D.giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
32.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. nicotin. C. aspirin. D. cafein.
33.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb

2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
. B. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni

2+
> Zn
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
34.
Một dung dịch chứa x mol Mg
2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

và 0,025 mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,03. C. 0,02 và 0,05. D. 0,015 và 0,04.

35.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C

7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
C. CH
3
─ O ─ C
6

H
4
─ OH. D. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
36.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH

2
=CH
2
. C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
37.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag.
38.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. Y < X < M < R. C. M < X < R < Y. D. Y < M < X < R.
39.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2

trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
2
O
3
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 65%. C. Fe
3
O
4
; 75%. D. FeO; 75%.
40.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,80M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,40M.
41.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe

2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl
3
. B. Fe và dung dịch CuCl
2
.
C. Cu và dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
.
42.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H

2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 150ml. B. 60ml. C. 175ml. D. 100ml.
43.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
44.

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. Na
2
CO
3
và NaClO. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. C. NaOH và Na
2
CO
3
. D. NaOH và NaClO.
45.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3

, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
46.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Valin. B. Alanin. C. Phenylalanin. D. Glixin.
47.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?

A. 75%. B. 55%. C. 50%. D. 62,5%.
48.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 54,5% và 45,5%. B. 35% và 65%. C. 45,5% và 54,5%. D. 61,8% và 38,2%.
49.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.

C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
50.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH
2

. D. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
.
B.
HẾT
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 234
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88;
Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+

, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+

> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
2.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được
m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2

lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. OHC-CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. HCHO.
3.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4

0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 9,524%.
4.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. CH
2
=CHCOOCH

3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
5.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2

bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 50%; 50%. C. 20%; 80%. D. 35%; 65%.
6.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2

SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
7.
Một dung dịch chứa x mol Mg
2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

và 0,025 mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,05. C. 0,015 và 0,04. D. 0,02 và 0,03.
8.
Cho phản ứng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân

bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B.giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C.tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
X
9.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
.

B. C

3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2
.

D. C
2
H
4
O
2
.
10.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 100ml. B. 150ml. C. 60ml. D. 175ml.
11.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO

3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,40M. B. 0,80M. C. 0,10M. D. 0,20M.
12.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)
2
. B. HCl, Al(OH)
3
. C. HCl, NaOH. D. Cl
2

, NaOH.
13.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
14.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. C. MgSO
4
và Fe
2
(SO

4
)
3
. D. MgSO
4
và FeSO
4
.
15.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. B. NaOH và NaClO. C. Na
2
CO
3
và NaClO. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
16.

Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH.
C. C
6
H

3
(OH)
2
CH
3
. D. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
17.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
C. Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
đặc. D. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
18.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
X
19.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.

20.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử.
C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử. D. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2

là chất khử.
21.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
2
H
6
O. C. C
5
H
12
O. D. C
3
H
8
O.
23.

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl
2
. B. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
.
C. Fe và dung dịch FeCl
3
. D. Cu và dung dịch AgNO
3
.

24.
Dung dịch X chứa AlCl
3

, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Fe, Zn và Al
2
O
3
. C. Al
2
O
3
, Fe. D. Al, Fe và Zn.
25.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2

bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)
2
. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
26.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl

-
. B. sự oxi hoá ion Na
+
. C. sự khử ion Cl
-
. D. sự khử ion Na
+
.
27.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,13. B. 0,10. C. 0,12. D. 0,11.
28.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. aspirin. C. cafein. D. nicotin.
29.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Glixin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin.
30.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O

2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,56. B. 8,88. C. 6,66. D. 7,20.
31.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)

2
.
32.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.
33.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
34.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
35.
Chỉ dùng Cu(OH)

2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
36.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
37.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOC(CH)
3
=CH

2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
38.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Ba. C. Li. D. Fe.
39.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2

O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
40.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Cu.
41.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 45,5% và 54,5%. B. 61,8% và 38,2%. C. 54,5% và 45,5%. D. 35% và 65%.
42.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3

CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
43.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
X
44.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+

,K
+
,OH

,HCO
3

. B. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

.
C. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
. D. K
+

,Ba
2+
,OH

,Cl

.
45.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 65%.
46.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C

2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H

5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
47.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
48.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự

A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
49.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 0,8. B. 1,2. C. 0,9 . D. 1,0.
50.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH

3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, Z, T. B. Z, R, T. C. X, Y, R, T. D. X, Z, T.
B.
HẾT
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 345
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88;
Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,095. B. 7,995. C. 8,445. D. 9,795.
2.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi

nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
3.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba.
4.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7

OH và C
4
H
9
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
5.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4

2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 175ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 60ml.
6.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. B. KHCO
3
, C

6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
C. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. D. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
7.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:

A. 2-metylpropan. B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan. D. butan.
8.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Ba. B. Fe. C. Sr. D. Li.
9.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. Cl
2
, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)
2
. C. HCl, Al(OH)
3
. D. HCl, NaOH.
10.
Sục CO
2

vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,11. B. 0,13. C. 0,10. D. 0,12.
11.
Một dung dịch chứa x mol Mg
2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

và 0,025 mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
12.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Phenylalanin. B. Glixin. C. Valin. D. Alanin.
13.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81

35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 54,5% và 45,5%. B. 35% và 65%. C. 45,5% và 54,5%. D. 61,8% và 38,2%.
X
14.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
15.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4

─ CH
2
OH. B. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
C. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
. D. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH.
X
16.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n

O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
.

B. C
3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2

.

D. C
2
H
4
O
2
.
17.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
.5H

2
O, Ca(OH)
2
.
18.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=C(CH
3

)
2
. D. CH
2
=CH
2
.
19.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Cl
-
.
20.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O

3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 50,67%. B. 66,67%. C. 20,33%. D. 36,71%.
21.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H

2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
5
H
12
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
6
O.
23.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
24.

Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,40M. C. 0,80M. D. 0,10M.
25.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 55%.
26.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,88. B. 7,20. C. 10,56. D. 6,66.

27.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+

> Zn
2+
.
C. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
. D. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
.
28.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
29.
Dung dịch X chứa AlCl
3

, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al
2
O
3
, Fe. C. Al, Fe và Zn. D. Fe, Zn và Al
2
O
3
.
30.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. C
6
H

5
CH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
31.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
2
O
3
; 75%. B. Fe
2

O
3
; 65%. C. Fe
3
O
4
; 75%. D. FeO; 75%.
32.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
33.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
34.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na
2
CO
3
. C. NaClO
3

và Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaClO.
35.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. CH
2

=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.
36.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
37.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. C. MgSO
4
và FeSO
4

. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.

38.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C.tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D.tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
39.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2

S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
C. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử.
40.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
41.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH

2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. Z, R, T. B. X, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, R, T.
42.

Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
43.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
44.
Aminoaxit X có công thức H

2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4

0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 10,526%. B. 9,524%. C. 11,966%. D. 10,687%.
X
45.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

. B. Ca
2+
,Cl


,Na
+
,CO
3
2

.
C. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
. D. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

.
46.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2


bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.
47.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. Y < X < M < R. C. M < X < R < Y. D. Y < M < X < R.
48.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
. B. Cu và dung dịch AgNO

3
.
C. Fe và dung dịch CuCl
2
. D. Fe và dung dịch FeCl
3
.
49.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

. D. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
50.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 1,2. B. 1,0. C. 0,8. D. 0,9 .

HẾT
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 456
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88;
Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2

NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Alanin. B. Phenylalanin. C. Glixin. D. Valin.
2.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
3.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại

A. Fe. B. Li. C. Ba. D. Sr.
4.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
5.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.

C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
6.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. OHC-CHO. D. CH
2

=CH-CHO.
7.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
8.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:

A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.
9.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
C. CH

3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH. D. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
10.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
11.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
12.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
13.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2

SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H

9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
14.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. HCl, NaOH. B. Cl
2
, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. HCl, Al(OH)
3
.
15.

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
16.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH

3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
.
17.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2

bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 35%; 65%. C. 50%; 50%. D. 20%; 80%.
18.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi

nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
19.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
20.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B.tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C.giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D.tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
21.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
3
O

4
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 65%.
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C

5
H
12
O.
X
23.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
. B. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

.
C. Na
+
,K
+

,OH

,HCO
3

. D. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

.
24.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:

A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al, Fe và Zn. C. Fe, Zn và Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe.
X
25.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình

lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. CH
2
O
2
.

B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
.

D. C
3
H
6
O
2
.
26.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH

3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
27.
Một dung dịch chứa x mol Mg

2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

và 0,025 mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,03. C. 0,02 và 0,05. D. 0,015 và 0,04.
28.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
29.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
30.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4

0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 9,524%.
31.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
32.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)

3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
33.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.
34.

Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.
35.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH

2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
36.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có

pH > 7 là:
A. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6

H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
37.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
38.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
39.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và FeSO
4
. C. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
40.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H

8
O
2
là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
41.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. C. CH
3
-CH=CH-CH

3
. D. CH
2
=C(CH
3
)
2
.
42.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cu và dung dịch AgNO
3
. B. Fe và dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch Fe(NO
3
)
3

và dung dịch AgNO
3
. D. Fe và dung dịch CuCl
2
.
43.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. nicotin. C. aspirin. D. cafein.
X
44.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng pirit. D. quặng đôlômit.
45.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
C. CuSO
4
.5H

2
O, Ca(OH)
2
. D. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
46.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 45,5% và 54,5%. B. 61,8% và 38,2%. C. 54,5% và 45,5%. D. 35% và 65%.
47.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 1,0. B. 0,9 . C. 1,2. D. 0,8.
48.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-

. B. sự khử ion Na
+
. C. sự oxi hoá ion Cl
-
. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
49.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.
50.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+

, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+

> Fe
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.

HẾT
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 123 234 345 456
1.
D A C A
2.
C B D B
3.
C C A A
4.
C B C B

5.
C B A C
6.
D A B C
7.
D D C A
8.
D B B D
9.
D B A D
10.
C D C A
11.
D D C B
12.
C D D C
13.
A A A D
14.
B D C B
15.
A D B B
16.
C C B C
17.
B D C C
18.
C A B B
19.
A C A D

20.
B B D C
21.
C A C C
22.
B A A A
23.
D B A B
24.
C C A D
25.
C A B D
26.
C D A B
27.
B B B B
28.
B D A D
29.
C C B A
30.
D B D C
31.
D A A C
32.
B A C D
33.
D D D A
34.
B A B B

35.
D D D A
36.
D B B D
37.
C B C C
38.
B D A A
39.
A B D B
40.
C D C B
41.
D C B C
42.
C D D C
43.
D B C B
44.
C D A B
45.
B C D B
46.
B D D C
47.
D B B C
48.
A D A B
49.
C B A B

50.
C D A C
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg-Cu bằng axit HNO
3
, sau phản ứng thu được
4,48 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
(ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác).
Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 19. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hợp
kim là
A. 50,00 %. B. 22,77%. C. 27,27 %. D. 72,72%.
Câu 2: Liên kết 3 trong phân tử N
2
bao gồm
A. 3 liên kết σ. B. 3 liên kết π.
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π. D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng dư thì thu đươc 6,72 lít
khí X duy nhất ở đktc. Giá trị của m và khí X là
A. 7,2 và H
2
. B. 4,8 và H
2
. C. 7,2 và SO
2
. D. 3,6 và SO
2
.
Câu 4: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc β fructozơ. B. Các gốc β glucozơ. C. Các gốc α fructozơ. D. Các gốc α
glucozơ.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO
3
đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim
loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X

A. Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
và AgNO

3
. B. Fe(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2

và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat,
glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)
2

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Trong công nghiệp HNO
3
được điều chế theo sơ đồ sau
NH
3
O
2
NO NO
2
HNO
3
t, xóc t¸c
o
O
2
O
2
, H
2
O

Nếu ban đầu có 10 mol NH
3
và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng
HNO
3
thu được là
A. 322,56 gam B. 630 gam C. 504 gam D. 787,5 gam
Câu 8: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na
+
, 0,02 mol Cl
-
, x mol K
+
và y mol
2
3
CO

. Cô cạn B thì
thu được 2,55 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là

×