Trang 1/4 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT – LẦN 1 NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 130
Họ và tên:………………………………………………………… Số TT………………
Câu 1: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?
A. 2NaOH
dpnc
2Na+O
2
+ H
2
B. Al
2
O
3
dpnc
2Al+3/2O
2
C. CaBr
2
dpnc
Ca + Br
2
D. 2NaCl
dpnc
2Na+Cl
2
Câu 2: Cho 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là :
A. 40% B. 80% C. 50% D. 60%
Câu 3: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO
3
thu được dung dịch M và thoát ra 0,672 (l) hỗn hợp N
(đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0,336 (l) khí Y. Biết rằng quá
trình khử HNO
3
chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Xác định m (g):
A. 9,2 gam B. 5,75 gam C. 6,9 gam D. 8,05 gam
Câu 4: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá
5 liên kết
) thu được tổng thể tích CO
2
và H
2
O gấp 5/3 lần thể tích O
2
cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng
hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá
trị lớn nhất của m là?
A. 28,0 B. 26,2 C. 24,8 D. 24,1
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được 43,2
gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. Các electron lớp ngoài cùng B. Các electron hóa trị.
C. Các electron hóa trị và các electron tự do D. Các electron tự do
Câu 7: Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y (M
X
<M
Y
). Y không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Khi đun nóng hỗn hợp A
với H
2
SO
4
ở 140
0
C thì thu được hỗn hợp ete. Trong đó có ete E có công thức C
5
H
12
O. X, Y lần lượt là?
A. Metanol và 2-metylpropan-2- ol B. Metanol và 2-metylpropan-1- ol
C. Etanol và propan-1- ol D. Etanol và propan-2- ol
Câu 8:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br
2
trong CCl
4
.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng.
(5) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 9: Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
1) Nguồn nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp là FeS
2
và S.
2) Nước clo sẽ nhạt màu nhanh nếu không đậy kín nắp bình hoặc chiếu sáng.
3) Flo là phi kim mạnh hơn clo nên có thể dùng F
2
tác dụng với dung dịch NaCl để được clo.
4) Trong công nghiệp, để điều chế oxi ta có thể điện phân nước, chưng cất phân đoạn không khí lỏng,
nhiệt phân KClO
3,
KMnO
4
.
5) Có thể dùng clo, khí ozon để diệt khuẩn nước máy.
6) Một lượng nhỏ khí flo trộn trong kem đánh răng sẽ bảo vệ tốt cho răng.
7) Photpho trắng có khả năng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
8) Amoniac có thể dùng trực tiếp làm phân bón hoặc sản xuất phân bón ure, đạm amoni.
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. D. AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 130
Câu 11: Có bao nhiêu loại quặng sau đây có thành phần chính là hợp chất của sắt?
Boxit, Hematit, Xeđerit, Đolomit, Aphatit, pirit, Manhetit, photphorit, Sinvinit
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 12: Cho các chất sau: CuSO
4
, CH
2
Cl
2
, KCl, HF, CH
3
COOH, CH
3
COONa, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH
Số chất điện li mạnh là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 13: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1). Thêm 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2). Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
2M cho đến khi kết tủa hòa tan hết
(3). Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 -70
0
C trong vài phút
(4). Cho 1 ml AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch
Thứ tự tiến hành đúng là?
A. (4), (2), (3), (1) B. (4), (2), (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (4), (2), (3)
Câu 14: Cho 10,2 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, CaCO
3
vào 300 ml dung dịch HCl 1M (d=1,1 g/ml) đến
phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính nồng độ % NaCl trong X? Biết
nước bay hơi không đáng kể.
A. 3,854% B. 1,161% C. 1,275% D. 1,146%
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu được m gam chất rắn
Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m
1
gam chất không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất là?
A. Al, Fe, Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, Fe, Al
2
O
3
. C. Al, Fe
2
O
3
, Fe, Al
2
O
3
D. Fe, Al
2
O
3
Câu 16: Chia 15,2 gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức A, B thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H
2
(đktc)
- Phần 2 : Tác dụng hoàn toàn với CuO, t
o
thu được hỗn hợp X, cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol thỏa mãn A, B là?
A. 5 B. 1` C. 4 D. 3
Câu 17: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COOH và glixerol. B. C
15
H
31
COONa và etanol.
C. C
17
H
35
COONa và glixerol. D. C
15
H
31
COOH và glixerol.
Câu 18: Cho các chất sau:
C
2
H
3
(1)
CH
3
(2)
(3)
C
2
H
5
C
2
H
5
CH
3
(4)
C
2
H
3
C
2
H
5
(5)
Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của Benzen?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 19: Cho 1,82 gam hỗn hợp Ba, Na vào nước dư thu được 100ml dung dịch X và 0,448 lít khí(đktc).
Thể tích dung dịch có pH=1 dùng để trung hòa 10ml X là:
A. 30ml B. 100ml C. 40ml D. 400ml
Câu 20: Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi
hóa mạnh như MnO
2
, KMnO
4
, KClO
3
… Khí clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được
khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:
A. dd NaCl bão hòa, CaO khan. B. dd H
2
SO
4 đặc
, dd NaCl bão hòa.
C. dd NaOH, dd H
2
SO
4
đặc. D. dd NaCl bão hòa, dd H
2
SO
4 đặc.
Câu 21: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M
X
< M
Y
; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O
2
(đktc) , thu được khí CO
2
và 46,8 gam nước. Mặt khác 64,6 gam
E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br
2
. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với KOH dư là :
A. 21,6 gam B. 23,4 gam. C. 32,2 gam D. 25,2 gam
Câu 22: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là?
A. N
2
O và Al B. N
2
O và Fe C. NO và Mg D. NO
2
và Al
Câu 23: Tripeptit X có công thức phân tử là C
8
H
15
O
4
N
3
. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là?
A. 8 B. 9 C. 12 D. 6
Trang 3/4 - Mã đề thi 130
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với
vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?
A. (4) B. (2) và (4) C. (3) D. (1)
Câu 25: Số nguyên tố mà nguyên tử có Z< 25 và có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
1,2M và CuCl
2
x (M) sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là
A. 0,8M. B. 0,4M. C. 1,0M D. 0,5M.
Câu 27: Cho một thanh Zn vào dung dịch HCl loãng, sau khoảng 1 phút lại cho tiếp vào hỗn hợp phản ứng vài
giọt dung dịch CuSO
4
thì thấy tốc độ khí thoát ra thay đổi so với ban đầu. Hỏi thanh Zn bị ăn mòn theo kiểu nào?
A. Điện hóa. B. Zn không bị ăn mòn nữa
C. Hóa học. D. Hóa học và điện hóa.
Câu 28: Trung hòa 500 ml dung dịch axit carboxylic đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,1M thu
được 1,92 g muối
A. C
2
H
5
COOH với nồng độ 0,4 M B. C
2
H
5
COOH với nồng độ 0,04M
C. CH
3
COOH với nồng độ 0,4M D. CH
3
COOH với nồng độ 0,04M
Câu 29: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH. C. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 30: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió ( khi người bị mệt
mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H
2
S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:
4Ag + O
2
+ 2H
2
S → 2Ag
2
S + 2H
2
O. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là:
A. Ag B. O
2
C. H
2
S D. H
2
S và O
2
Câu 32: Một loại quặng boxit chứa 80% Al
2
O
3
(còn lại là Fe
2
O
3
, SiO
2
). Người ta dùng loại quặng này để
sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy ( sau khi đã tinh chế). Tính khối lượng quặng cần
thiết để sản xuất được 10 tấn nhôm. Với hiệu suất toàn bộ toàn bộ quá trình là 75%.
A. 20,15 tấn B. 31,48 tấn C. 15,11 tấn D. 17,71 tấn
Câu 33: Số liên kết
và liên kết
trong phân tử Vinylaxetilen: CH
C-CH=CH
2
lần lượt là?
A. 7 và 2 B. 7 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 2
Câu 34: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đa chức X và aminoaxit Y (X, Y đều no, hở, có cùng số nguyên tử
C và có cùng số nhóm chức –COOH;
YX
nn
). Lấy 0,2 mol A cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M
(dư) thì thu được dung dịch B, chia B thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol HCl
- Phần 2: Cô cạn thu được 17,7 gam chất rắn
Xác định % về khối lượng của X trong hỗn hợp A?
A. 36,81 B. 55,22 C. 42,12 D. 40,00
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V
ml dung dịch H
2
SO
4
2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 150 ml B. 100 ml C. 250 ml D. 125 ml
Câu 36: Cho các phản ứng sau:
KClO
3
→ KCl + O
2
KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+O
2
KClO
3
→ KCl + KClO
4
HgO → Hg + O
2
NH
4
NO
3
→ N
2
O + H
2
O NO
2
+ NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
Cl
2
+ KOH → KCl + KClO
3
Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O
CaCO
3
→ CaO + CO
2
C + CO
2
→ CO
số phản ứng tự oxi hóa khử và số phản ứng oxh nội phân tử lần lượt là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 3 và 5 D. 4 và 4
Trang 4/4 - Mã đề thi 130
Câu 37: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong môi trường axít tạo ra ion Fe
3+
. Còn ion Fe
3+
tác
dụng với I
-
tạo ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe
3+
, I
2
và MnO
4
—
theo thứ tự mạnh dần?
A. Fe
3+
< I
2
< MnO
4
—
B. I
2
<
MnO
4
—
< Fe
3+
C. MnO
4
—
< Fe
3+
< I
2
D. I
2
< Fe
3+
< MnO
4
—
Câu 38: C
2
H
5
NH
2
trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. HCl. B. FeCl
3
C. NaHSO
4
. D. NaOH.
Câu 39: Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều
trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau
bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu
được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%.
Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C
8
H
8
O
2
B. C
9
H
14
O
2
C. C
8
H
14
O
3
D. C
9
H
16
O
2
Câu 40: Lấy 15 g hỗn hợp MCl (M là kim loại) và FeCl
3
cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 43,05
gam kết tủa. Định thành phần % về khối lượng của MCl trong hỗn hợp ban đầu?
A. 30,36% B. 31,43% C. 41,79% D. 26,47%
Câu 41: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng .
Nguyên tử khối của nguyên tố R là:
A. 39 B. 14 C. 16 D. 32
Câu 42: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hay là các trường hợp đốt than trong phòng kín,
thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa
cho không khí lưu thông. Chất nào sau đây là thủ phạm chính gây nên hiện tượng ngộ độc khí than:
A. CO B. CH
4
C. CO và CO
2
D. CO
2
Câu 43: Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl
0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng thái:
Ống (1) viên Zn Hình Cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. ( ở 25
o
C)
Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự:
A. (1)<(3)<(2). B. (1) < (2)<(3). C. (3)< (2)< (1). D. 3 ống như nhau.
Câu 44: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là?
A. 3-etyl pent-2-en. B. 3, 3-đimetyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-3-en. D. 3-etyl pent-1-en.
Câu 45: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NHC
2
H
5
C. (CH
3
)
2
NH. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 46: Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO
4
và 0,01 mol NaCl đến
khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể
trong quá tình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là:
A. 1,7. B. 1,4. C. 2,0. D. 1,2.
Câu 47: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi axit A có khối lượng bằng khối lượng 2 lít CO
2
.
A là axit nào trong số các axit sau
A. Axit butiric B. Axit oxalic C. Axit acrylic D. Axit metacrylic
Câu 48: Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm (A), thêm tiếp NaOH đến dư vào
(A), lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch X vào (A) thì thu được dung dịch trong suốt.
Trong số các chất: axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric, andehit axetic,
Alanin. Có bao nhiêu chất thỏa mãn X?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 49: Cho axit oxalic (C
2
H
2
O
4
) tác dụng với Ba(OH)
2
tạo kết tủa Barioxalat. Phương trình ion thu gọn
của phản ứng này là?
A. 2C
2
H
2
O
4
+ Ba
2+
+ 2OH
-
Ba(C
2
HO
4
)
2
+ 2H
2
O
B. C
2
H
2
O
4
+ 2OH
-
C
2
O
4
2
+ 2H
2
O
C. C
2
H
2
O
4
+ Ba
2+
+ 2OH
-
BaC
2
O
4
+ 2H
2
O
D. H
+
+ OH
-
H
2
O
Câu 50: Cho phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ HCl → FeCl
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số tối giản của phản ứng là:
A. 25 B. 12 C. 39 D. 43
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
HẾT
Đáp án:
1.A 6.D 11.D 16.A 21.B 26.D 31.B 36.A 41.D 46.C
2.D 7.A 12.D 17.C 22.A 27.D 32.B 37.D 42.A 47.A
3.C 8.B 13.B 18.C 23.B 28.B 33.B 38.D 43.B 48.B
4.B 9.C 14.B 19.C 24.D 29.C 34.A 39.B 44.A 49.C
5.C 10.B 15.C 20.D 25.C 30.A 35.D 40.A 45.A 50.C