Họ và tên:…………………………………………… ……. Lớp 1A…
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
;… …. ; 60; … ……; ; 63 ; ; 65.
… … ; 84; … … ;… … ; … ……; 80; ; 78.
b) Viết các số: c) Ghi cách đọc các số:
- Hai mươi: ……… 15:……………… …
- Tám mươi sáu: ……… 99: …………… ………
- Năm mươi chín: ………… 67: ………………………
- Một trăm: ………… 55: ………………
- Mười: ………… 5: …………………
Bài 2. Viết các số 62, 26, 25, 68, 56:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………;…… …;…… ……;… ……….;……… ….;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………;… … …;…… ……;……… ….;….……….;
Bài 3. a) Đặt tính, rồi tính:
4 + 55 67 – 33 70 + 10 98 - 8 61 + 32
b) Tính:
40cm + 50cm = ………… … 79 - 29 + 35 = …
80cm – 30cm = ……… … 52 + 6 – 8 = …… ……
Bài 4. a) Tính nhẩm:
24 + 1 = … 66 - 65 = … 73 + 2 = …
64 – 4 = … 55 - 5 = … 32 – 30 = …
b) Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 8cm và ghi tên đoạn thẳng đó:
…………… … …………
Bài 5. a) Trong đợt phát động quyên góp quần áo tặng các bạn học sinh vùng cao. Lớp
1A1quyên góp được 35 bộ quần áo. Lớp 1A2 quyên góp được 33 bộ quần áo.
Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài làm
b) Hà và Lan hái được 44 bông hoa, riêng Hà hái được 2 chục bông hoa. Hỏi Lan hái được bao
nhiêu bông hoa ?
Bài làm
Bài 6. Em hãy đếm xem hình dưới đây có mấy đoạn thẳng ? Viết tên các đoạn
thẳng đó.
……………… ……… ……… ……….……… ….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán
Bài 1: 2 điểm - Phần a cho 1 điểm.
- Phần b, c mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm - Mỗi phần a,b được 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm - Phần a: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm).
- Phần b: 1,5 điểm.
Bài 4: 1 điểm - Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: 2,5 điểm - Phần a làm đúng được 1 điểm.
- Phần b làm đúng được 1, 5 điểm.
- Đổi đúng được 0,25 điểm
- Câu trả lời đúng 0,5 đ
- Phép tính đúng 0,5đ
- Đáp số 0,25đ,
Bài 6: 1 điểm - Mỗi yêu cầu trả lời đúng được 0,5 điểm