DANH MC BNG BIU
Bng 2.1 Bng CĐKT ca Công ty giai đon 2011-2013 23
Bng 2.2 Kt qu hot đng kinh doanh ca Công ty trong giai đon 2011-
2013 27
Bng 2.3 Tình hình ngun vn ca Công ty giai đon 2011-2013 32
Bng 2.4. Tỷ sut sinh li ca doanh thu (ROS) trong giai đon 2011-2013 36
Bng 2.5 Tỷ sut sinh li ca tài sn (ROA) giai đon 2011-2013 37
Bng 2.6 Tỷ sut sinh li ca vn ch s hu (ROE) giai đon 2011-2013 40
Bng 2.7 Các nhân t nh hng đn ROE giai đon 2011-2013 40
Bng 2.8 Các nhân t nh hng đn ROE giai đon 2012-2013 Error!
Bookmark not defined.
Bng 2.9 H s thanh toán ngn hn ca Công ty giai đon 2011-2013 45
Bng 2.10 H s thanh toán nhanh ca Công ty trong giai đon 2011-2013 . 46
Bng 2.11 H s thanh toán tức thi ca Công ty giai đon 2011-2013 47
Bng 2.12 Các ch tiêu đánh giá hiu qu sử dng Tng tài sn ca Công ty
giai đon 2011-2013 48
Bng 2.13 Tình hình tài sn ngn hn ca Công ty giai đon 2011-2013 50
Bng 2.14: Các ch tiêu đánh giá hiu qu sử dng Tài sn dài hn ca Công
ty giai đon 2011-2013 54
Bng 2.15 Các ch tiêu đánh giá hiu qu sử dng vn vay ca Công ty giai
đon 2011-2013 58
Bng 2.16 Các ch tiêu đánh giá hiu qu sử dng chi phí giai đon 2011-
2013 59
DANH MC VIT TT
BCĐKT Bng cân đi k toán
BCKQKD Báo cáo kt qu kinh doanh
CSH Ch s hu
DTT Doanh thu thun
HTK Hàng tn kho
MTV Mt thành viên
TS Tài sn
TSNH Tài sn ngn hn
TSDH Tài sn dài hn
TTS Tng tài sn
TNHH Trách nhim hu hn
TW Trung ng
Thang Long University Library
CHNG 1 C S LÍ LUN V HIU QU HOT ĐNG SN XUT
KINH DOANH CA DOANH NGHIP 1
1.1 Khái quát v hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip 1
1.1.1 Khái quát về doanh nghiệp 1
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp 1
1.1.1.2. Các loại hình doanh nghiệp 2
1.1.2 Khái quát về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 2
1.1.3 Vai trò của hoạt động sản xuất kinh doanh 3
1.2 Khái quát v hiu qu hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip 4
1.2.1 Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh 4
1.2.2 Bản chất hiệu quả hoat động kinh doanh 4
1.2.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh 5
1.2.4 Phương pháp phân tích 6
1.2.4.1. Phương pháp so sánh 6
1.2.4.2. Phương pháp chi tiết 6
1.2.4.3. Phương pháp thay thế liên hoàn 7
1.2.4.4. Phương pháp phân tích Dupont 7
1.2.5 Nội dung phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 8
1.2.5.1. Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời 8
1.2.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán 11
1.2.5.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản 12
1.2.5.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn vốn vay 16
1.2.5.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí 17
1.3 Các nhân t nh hng đn hiu qu hot đng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip 18
1.3.1 Nhân tố chủ quan 18
1.3.1.1. Văn hóa doanh nghiệp 18
1.3.1.2. Nguồn nhân lực 18
1.3.1.3. Công nghệ 18
1.3.1.4. Hệ thống thông tin 19
1.3.2 Nhân tố khách quan 19
1.3.2.1. Các yếu tố kinh tế 19
1.3.2.2. Yếu tố chính trị, pháp luật và xã hội. 19
1.3.2.3. Yếu tố tự nhiên. 19
CHNG 2 THC TRNG HIU QU HOT ĐNG SN XUT KINH
DOANH TI CÔNG TY TNHH MTV DC PHM TW 1 20
2.1 Tng quan v công ty TNHH MTV Dc phm TW 1 20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 20
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty 20
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận. 21
2.1.3.1. Giám đốc 21
2.1.3.2. Phòng Tổ chức – Hành chính. 21
2.1.3.3. Phòng quản lý chất lượng 21
2.1.3.4. Phòng Tài Chính – kế toán. 21
2.1.3.5. Phòng Xuất – nhập khẩu. 21
2.1.3.6. Phòng kho vận. 22
2.1.3.7. Phòng kinh doanh. 22
2.2 Tình hình hot đng sn xut kinh doanh chung ca Công ty TNHH MTV
Dc phm TW 1 giai đon 2011-2013. 22
2.2.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011-2013 22
2.2.2 Phân tích khái quát tình hình cơ cấu tài sản và nguồn vốn của Công ty 26
2.2.2.1. Khái quát tình hình tài sản 26
2.2.2.2. Tình hình nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2011-2013 31
2.3 Phân tích hiu qu hot đng sn xut kinh doanh ca Công ty TNHH MTV
Dc phm TW 1 giai đon 2011-2013. 36
2.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời. 36
2.3.1.1. Tỷ suất sinh lời của doanh thu – Return on Sales (ROS) 36
2.3.1.2. Tỷ suất sinh lời của tài sản- Return on Assets (ROA) 36
2.3.1.3. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu – Returns on Equity (ROE) 40
2.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán. 45
2.3.2.1. Hệ số thanh toán hiện hành 45
2.3.2.2. Hệ số thanh toán nhanh 46
2.3.2.3. Hệ số thanh toán tức thời 47
Thang Long University Library
2.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản 48
2.3.3.1. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản 48
2.3.3.2. Hiệu quả sử dụng Tài sản ngắn hạn 50
2.3.3.3. Hiệu quả sử dụng Tài sản dài hạn 54
2.3.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay. 57
2.3.5 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí 59
2.4 Đánh giá hiu qu hot đng kinh doanh ca Công ty 61
2.4.1 Kết quả đạt được 61
2.4.2 Hạn chế 62
2.4.3 Nguyên nhân của hạn chế 63
2.4.3.1. Nguyên nhân chủ quan. 63
2.4.3.2. Nguyên nhân khách quan 64
CHNG 3 MT S GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU HOT ĐNG
SN XUT KINH DOANH CA CÔNG TY TNHH MTV DC PHM TW 1
65
3.1 Đnh hng phát trin ca Công ty 65
3.2 Gii pháp nâng cao hiu qu hot đng sn xut kinh doanh ca Công ty
TNHH MTV Dc phm TW 1 66
3.2.1 Giải pháp về vốn 66
3.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hàng tồn kho 67
3.2.3 Giải pháp nâng cao hiệu quả các khoản phải thu 67
3.2.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển thương hiệu 68
3.3 Kin ngh 70
LI CM N
Đầu tiên, với tình cm chân thành em xin gửi li cm n sâu sắc đến cô giáo
Th.S Nguyễn Thị Tuyết đã tận tình hớng dẫn em trong suốt quá trình viết khóa
luận tốt nghiệp vừa qua.
Em xin chân thành cm n quý Thầy, Cô trong khoa Qun lý, trng Đi học
Thăng Long đã tận tình truyền đt kiến thức cho em trong suốt các năm học tập ti
trng. Vớ
i vốn kiến thúc đợc tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tng cho
quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang để em bớc vào môi trng làm
việc một cách vững chắc hn.
Em xin chân thành cm n các bác, các cô, chú, các anh các chị nhân viên của
Công ty TNHH MTV Dợc phẩm TW I đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình thực
tập ti công ty và tận tình giúp đỡ em hoàn thành đề tài: “Gii pháp nâng cao hiu
qu hot đng sn xut kinh doanh ti Công ty TNHH MTV Dc phm TW I ”.
Trong quá trình thực t
ập cũng nh trong quá trình làm khóa luận, do trình độ lý
luận cũng nh kinh nghiệm thực tiễn còn hn chế, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các
Thầy, Cô bỏ qua. Em rất mong nhận đợc ý kiến đóng góp của các Thầy, Cô để em
học thêm đợc nhiều kinh nghiệm cũng nh kiến thức em trong lĩnh vực này đợc
hoàn thiện hn.
Em xin chân thành cm n!
Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2015
Sinh viên
Nguyn Tng Minh
Thang Long University Library
C
sử
d
doa
n
1.1
1.1.
1
1.1.
1
doa
n
hớ
n
p
há
p
ngh
ĩ
về t
o
chịu
rằn
g
yếu
côn
g
để
n
phẩ
m
cộn
g
có
n
ngừ
n
đượ
c
Kho
khá
c
ngh
ĩ
p
há
p
các
h
tối
đ
hữu
,
C
HN
G
Chng
n
d
ụng nhằm
n
h.
Khái qu
á
Khái q
u
1
Khái
n
1
.1.
Hiện na
y
n
h nghiệp
Đ
n
g khác n
h
Theo qu
a
p
, là một t
ổ
ĩ
a vụ dân
s
o
àn bộ h
o
sự quản l
ý
Theo qu
a
g
: “
D
oanh
tố sản xu
ấ
g
ty thực h
i
n
hân được
m
ấy”.
Theo qu
a
g
đồng ng
ư
n
hững thà
n
n
g sản xu
ấ
c
”(trích t
ừ
a Học Xã
H
Nh vậy
,
c
nhau về
d
ĩ
a doanh
n
p
nhân, qu
y
h
ot động
s
đ
a hóa lợi
,
đồng thi
C
G
1
XU
T
n
ày sẽ tậ
p
phân tích
á
t v hot
u
át về doa
n
n
iệm doan
h
y
, trên ph
Đ
iều đó c
ũ
h
au.
a
n điểm t
h
ổ
chức kin
h
s
ự hoạt đ
ộ
o
ạt động k
i
ý
của nhà
n
a
n điểm t
h
nghiệ
p
là
ấ
t (có sự q
i
ện nhằm
b
khoản tiề
n
a
n điểm t
h
ư
ời sản xu
ấ
n
h công, c
ó
ấ
t, đôi kh
ừ
sách “ K
i
H
ội 1992)
,
với mỗi
m
d
oanh ng
h
n
ghiệp mộ
t
y
tụ các p
h
s
n xuất, t
h
ích của n
g
kết hợ
p
c
á
S LÍ
T
KINH
D
trung đa
đa ra gi
đng sn
n
h nghiệp
h
n
g
hiệp
ng diện l
ũ
ng là dễ
h
h
ứ nhât, đ
ị
h
tế có tư c
ộ
ng kinh tế
i
nh tế tro
n
n
ước bằng
h
ứ hai, the
o
một đơn
v
uan tâm
g
b
án ra trê
n
n
chênh l
ệ
h
ứ
b
a, the
o
ấ
t ra nhữn
g
ó
lúc vượt
i tiêu von
g
i
nh tế doa
n
m
ột hớn
g
h
iệp. Tựu
t
t
cách tổn
g
h
ng tiệ
n
h
ng m
i
g
i tiêu d
ù
á
c mục tiê
u
LUN
V
D
OANH
ra các c
s
i
p
háp nâ
n
xut kinh
í thuyết, c
h
iểu bi v
ì
ị
nh ngh
ĩ
a
d
ách pháp
n
theo chế
đ
n
g phạm v
i
các loại l
u
o
phng
v
ị tổ chức
g
iá cả các
y
n
thị trườn
ệ
ch giữa g
i
o
phng
g
của cải.
N
qua nhữn
g
g
do gặ
p
n
h nghiệ
p
g
tiếp cận,
t
rung tất c
g
quát: D
o
n
tài chính
,
i
, cung ứn
g
ù
ng, thôn
g
u
qun lý
x
1
V
HIU
CA D
O
s
lí thuyế
t
n
g cao hi
ệ
doanh c
ó
r
ất nhiề
u
ì
mỗi địn
h
d
oanh ng
h
n
hân, có c
o
đ
ộ hạch to
á
i
vốn đầu
t
u
ật và chí
n
diện chức
sản xuất
m
y
ếu tố) kh
g những s
ả
i
á bán sả
n
diện phát
N
ó sinh r
a
g
thời kỳ
n
phải nhữ
n
” của D.L
m
ột quan
các địn
h
o
anh nghiệ
p
,
vật chất
c
g
và tiêu t
h
g
qua đó t
ố
x
ã hội của
d
QU H
O
O
ANH N
G
t
chung v
à
ệ
u qu ho
t
a doanh
n
u
các định
h
nghĩa đ
ợ
h
iệ
p
xét th
o
n dấu, có
á
n độc lậ
p,
t
ư do doa
n
n
h sách th
ự
năng, M.
F
m
à tại đó
n
ác nhau
d
ả
n phẩm
h
n
phẩm v
ớ
triển, “
D
a
, phát triể
n
n
guy kịch
n
g khó k
h
arua.A C
a
điểm thì
s
h
nghĩa trê
n
p
là đn
v
c
ủa con n
g
h
ụ sn phẩ
m
ố
i đa hóa
l
d
oanh ngh
i
O
T Đ
N
G
HIP
à
c s lí t
h
t
động s
n
ng
hip
ngh
ĩ
a kh
á
ợ
c tiếp cậ
n
e
o phn
g
tài sản, c
ó
,
tự chịu t
r
n
h nghiệ
p
q
ự
c thi.
F
rancois
P
n
gười ta k
ế
d
o các nhâ
n
h
àng hóa h
ớ
i giá thà
n
D
oanh ngh
i
n
, có nhữ
n
và ngược
h
ăn không
a
lliat – Nh
à
s
ẽ có một
đ
n
li, thì c
v
ị kinh tế
c
g
i nhằ
m
m
,
d
ịch vụ,
l
ợi nhuận
c
i
ệp.
N
G SN
h
uyết đợ
c
n
xuất kin
h
á
c nhau v
ề
n
theo mộ
t
g
diện luậ
t
ó
quyền v
à
r
ách nhiệ
m
q
uản lý v
à
P
eroux ch
o
ế
t hợ
p
cá
c
n
viên củ
a
ay dịch v
ụ
n
h của sả
n
i
ệp là mộ
t
n
g thất bại,
lại có lú
c
vược qu
a
à
xuất b
n
đ
ịnh ngh
ĩa
ó thể địn
h
c
ó t các
h
m
thực hiệ
n
trên c s
c
ủa chủ s
c
h
ề
t
t
à
m
à
o
c
a
ụ
n
t
c
a
n
a
h
h
n
1.1.
1
hữu
phẩ
n
Doa
n
thàn
thàn
ngh
i
chủ
ngh
i
phầ
n
tài s
đôn
g
cổ đ
ô
hợ
p
viên
trác
h
góp
góp
nhiệ
hot
nớ
c
chủ
y
1.1.
2
tục
m
thụ
s
kho
ả
Các l
o
1
.2.
Việt
N
hn nhiề
u
n
, công ty
n
h nghiệ
p
,
Công ty
n
h viên có
t
n
h viên chị
u
i
ệ
p
trong p
h
Công ty
t
s hữu ch
ị
i
ệ
p
trong p
h
Công ty
c
n
bằng nha
u
n khác c
ủ
g
có quyề
n
ông nắm c
Công ty
h
danh, ngo
n
hợ
p
danh
h
nhiệm b
ằ
vốn chỉ c
h
vào công
t
D
oanh n
g
m bằng to
à
D
oanh n
g
động bằn
g
Mỗi loi
c
phát triể
n
y
ếu.
Khái q
u
2
Hot độ
n
m
ột, một s
ố
s
ản phẩm
ả
n 2 Điều
4
o
ại hình d
o
N
am hiện
n
u
thành vi
ê
hợ
p
danh,
các loi h
ì
trách nhi
ệ
t
hể là tổ c
h
u
trách nh
i
h
m vi số
v
t
rách nhiệ
m
ị
u trách n
h
h
m vi số
v
c
ổ phần là
u
gọi là c
ổ
ủ
a doanh
n
n
tự do chu
y
ổ phần u
h
ợ
p
danh
ài hai thà
n
phi là cá
ằ
ng toàn b
ộ
h
ịu trách
n
t
y.
g
hiệp tư n
h
à
n bộ tài s
g
hiệ
p
nhà
n
g
vốn của
N
hình doan
h
n
cũng nh
u
át về hoạ
t
n
g kinh do
a
ố
hoặc tất
hoặc cun
g
4
Luật Do
a
o
anh n
g
hi
ệ
n
ay, các lo
ê
n, công t
y
doanh ng
h
ì
nh doanh
ệ
m hữu h
ạ
h
ức, cá nh
â
i
ệm về cá
c
v
ốn đã ca
m
m
hữu hạn
h
iệm về cá
c
v
ốn điều l
ệ
doanh ng
h
ổ
phần. (2)
n
ghiệ
p
tro
n
y
ển nhợ
n
đãi và cổ
đ
là doanh
n
n
h viên hợ
p
nhân, có t
r
ộ
tài sn c
ủ
n
hiệm về
c
h
ân là doa
n
n của mì
n
n
ước là do
N
gân sách
h
nghiệp đ
ề
Việt
N
t
động sản
a
nh, dới
cả các cô
g
ứng dịch
a
nh Nghiệ
p
ệ
p
i hình d
o
y
trách nh
i
h
iệ
p
t nh
nghiệp đ
ợ
ạ
n nhiều t
h
â
n và số l
c
khon n
ợ
m
k
ết góp
v
một thành
c
khon n
ợ
ệ
của doan
h
h
iệ
p
trong
đ
cổ đông c
h
n
g phm v
i
n
g cổ phần
đ
ông sáng
n
ghiệp tro
n
p
danh có
r
ình độ ch
u
ủ
a mình v
ề
c
ác khon
n
n
h nghiệ
p
n
h về mọi
h
anh nghiệ
p
Nhà nớc
.
ề
u có u
đ
N
am, mô
h
xuất kinh
góc độ
ph
ng đoạn c
ủ
vụ trên t
h
p
2005).
2
o
anh nghiệ
p
i
ệm hữu h
ân và doa
n
ợ
c định n
g
h
ành viên
ợng thành
ợ
và các n
g
v
ào doanh
viên là do
ợ
và các n
g
h
nghiệp.
đ
ó: (1) vố
n
h
ỉ chịu trá
c
i
số vốn đ
ã
của mình
c
lậ
p
trong
b
n
g đó: (1)
thể có cá
c
u
yên môn
v
ề
các ngh
ĩa
n
ợ của cô
n
do một c
á
h
ot động
c
p
do Nhà
n
.
đ
iểm và nh
h
ình công
t
doanh củ
h
áp lý đợ
c
ủ
a quá trì
n
h
ị trường
n
p
gồm có
n một th
à
n
h nghiệ
p
g
hĩa nh s
a
là doanh
n
viên khô
n
g
hĩa vụ tà
i
nghiệp.
anh nghiệ
p
g
hĩa vụ tà
i
n
điều lệ đ
c
h nhiệm
v
ã
góp vào
d
c
ho ngi
b
a năm đầ
u
phi có í
t
c
thành viê
n
v
à uy tín n
a
vụ của c
ô
n
g ty tron
g
á
nhân làm
c
ủa doanh
n
n
ớc làm c
h
ợc điểm
r
t
y cổ phầ
n
a doanh n
g
c
hiểu là:
n
h đầu tư,
n
hằm mục
công ty tr
á
à
nh viên,
c
nhà nớc.
a
u:
n
ghiệ
p
tro
n
n
g quá nă
m
sn khác
p
do
m
ột t
ổ
i
sn khác
ợc chia t
h
v
ề nợ và c
á
d
oanh ng
h
khác, t
r
ừ
t
u
.
t
nhất hai
t
n
góp vốn
ghề nghiệ
p
ô
ng ty, (3)
t
g
phm vi
chủ và tự
n
ghiệp.
h
ủ đợc t
h
r
iêng. Hiệ
n
n
đang đ
ợ
g
hiệp.
“Việc thự
c
từ sản xu
ấ
đích sinh
l
á
nh nhiệ
m
c
ông ty c
ổ
Theo luậ
t
n
g đó: (1
)
m
mi, (2
)
của doan
h
ổ
chức là
m
của doan
h
h
ành nhiề
u
á
c nghĩa v
ụ
h
iệp, (3) c
ổ
t
rng hợ
p
t
hành viê
n
, (2) thàn
h
p
phi chị
u
t
hành viê
n
số vốn đ
ã
chịu trác
h
h
ành lậ
p
v
à
n
nay cá
c
ợ
c sử dụn
g
c
hiện liê
n
ấ
t đến tiê
u
l
ời” (The
o
m
ổ
t
)
)
h
m
h
u
ụ
ổ
p
n
h
u
n
ã
h
à
c
g
n
u
o
Thang Long University Library
liên
ứng
doa
n
và d
dùn
g
sn
x
cụ đ
chín
1.1.
3
càn
g
nh
xuất
thô
n
góp
hot
quố
c
doa
n
doa
n
tr
n
hot
cho
độn
g
sẵn
c
tợ
n
hot
Theo qu
a
tục từ ng
h
thỏa mãn
n
h nghiệp.
Quan điể
m
d
ịch vụ giữ
a
g
cuối cùn
g
x
uất kinh
d
Đối với
m
ể doanh n
g
n
h là tối u
Vai trò
3
Trong n
ề
g
đợc kh
ẳ
một công
kinh doa
n
n
g qua ho
t
phần thu
h
động kin
h
c
gia, là m
ộ
Đối với
m
n
h là hot
n
h còn là t
n
g, sự c
n
động sn
x
Đối với
x
ngi dâ
n
g
sn xuất
k
c
ó về con
n
Tóm li,
n
g trong m
ộ
động sn
x
a
n điểm th
h
iên cứu t
h
nhu cầu
m
thứ
b
a,
h
a
các doa
n
g
với mục
d
oanh.
m
ột doanh
g
hiệ
p
phát
lợi nhuận
của hoạt
đ
ề
n kinh tế
ẳ
ng định.
Đ
cụ hữu íc
h
n
h trong
m
t
động đó
n
h
út vốn đầ
u
h
doanh c
h
ộ
t hàn thử
b
m
ột doanh
động ma
n
i
ền đề, là
c
n
h tranh l
u
x
uất kinh
d
x
ã hội, ho
n
, gii quy
ế
k
inh doan
h
n
gi để đ
hot độn
g
ộ
t quốc gi
a
x
uất kinh
d
ứ hai, ho
h
ị trng
v
của ng
i
h
ot động
n
h nghiệ
p
v
đích là th
u
nghiệ
p
, h
o
triển. Khi
thông qua
đ
ộng sản
x
thị trn
g
Đ
ối với
m
h
giúp đất
m
ột quốc gi
n
g thuế. B
ê
u
t từ n
h
ính là biể
u
b
iểu sát th
ự
nghiệp, m
ộ
n
g li doa
n
c
s để
d
u
ôn
r
ất kh
ố
d
oanh ph
i
t động s
n
ế
t các vấn
h
còn giúp
a nền ki
n
g
sn xuất
a
. Một quố
d
oanh quy
ế
t động ki
n
v
à tìm các
h
i
tiêu dùn
g
kinh doan
h
v
ới nhau h
o
u
đợc lợi
n
o
t động
k
hot động
đáp ứng t
h
x
uất kinh
d
g
, vai trò
c
m
ột quốc g
i
nớc phát
a to ra n
g
ê
n cnh đó
,
ớc ngoài
đ
u
hiện rõ
r
ự
c nhất về
ộ
t cá thể c
ủ
n
h thu cho
d
oanh nghi
ệ
ố
c liệt, vì
v
i
vững bền
n
xuất kin
h
đề việc l
à
nhà nớc
v
n
h tế và qu
ố
kinh doa
n
c gia phát
ế
t định.
3
n
h doanh
c
h
đáp ứng
n
g
để đt đ
h
là hot đ
o
ặc giữa c
á
n
huận nhằ
m
k
inh doan
h
, mục tiêu
h
ỏa mãn n
h
d
oanh
c
ủa hot đ
ộ
i
a, hot đ
ộ
triển, xã
h
g
uồn thu r
ấ
,
hot độn
g
đ
ầu t vào
r
àng nhất
v
nền kinh
t
ủ
a nền kin
h
doanh ng
h
ệp tồn ti
v
ậy doanh
và phát tr
i
h
doanh l
à
à
m trong
n
v
à xã hội
v
ố
c gia phá
t
n
h có vai
t
triển hay
k
c
òn đợc
h
n
hu cầu đ
ó
ợc mục
đ
ộng mua
b
á
c doanh
n
m
mục đíc
h
h
là hot đ
ộ
mà doanh
h
u cầu của
ộ
ng sn x
u
ộ
ng sn x
u
h
ội ổn địn
h
ấ
t lớn cho
g
kinh sn
quốc gia.
v
ề tình hì
n
t
ế của quố
c
h
tế thì ho
h
iệp. Ho
t
và phát tr
i
nghiệ
p
m
i
ển.
à
ni to r
a
n
ền kinh t
ế
v
ận dụng
đ
t
triển.
rò quan t
r
k
hông phá
t
h
iểu là mộ
t
ó
thông q
u
đ
ích kinh
b
án trao đổ
n
ghiệp với
h
m
rộng
ộ
ng chính
v
nghiệ
p
h
ngi tiê
u
u
ất kinh d
o
u
ất kinh d
o
h
. Các ho
ngân sách
xuất kinh
Nh vậy
c
n
h phát tri
ể
c
gia.
t động s
n
t
động sn
i
ển. Trong
m
uốn tồn t
a
việc là
m
ế
. Bên c
n
đ
ợc tối đa
ọng đối v
ớ
t
triển một
t
quá trìn
h
u
a việc đá
p
doanh củ
a
i hàng hó
a
ngi tiê
u
hot độn
g
v
à là côn
g
ớng tới đ
ó
u
dùng.
o
anh ngà
y
o
anh giốn
g
t động s
n
Nhà nớ
c
doanh cò
n
c
ó thể thấ
y
ể
n của mộ
t
n
xuất kin
h
xuất kin
h
c chế th
ị
i đợc th
ì
m
, thu nhậ
p
n
h đó, ho
t
nguồn lự
c
ớ
i mọi đố
i
phần là d
o
h
p
a
a
u
g
g
ó
y
g
n
c
n
y
t
h
h
ị
ì
p
t
c
i
o
1.2
1.2.
1
thì
p
rộn
g
các
h
tính
độn
g
đề n
doa
n
bỏ
r
Điể
n
khô
n
khá
c
điể
m
giới
hiệu
phầ
n
cũn
g
ngh
i
1.2.
2
trên
sn
x
ph
n
đán
h
doa
n
côn
g
Khái qu
á
Khái n
i
1
Trong th
p
hi kinh
d
g
quy mô
h
h
ot động
hiệu qu
k
g
kinh doa
n
ày.
Theo Ad
n
h thu tiêu
“Hiệu qu
r
a.”. Đây
l
n
hình cho
Theo P.
S
n
g thể tăn
g
c
. Một nền
m
này thực
hn kh n
ă
u
qu của n
ề
Qua các
n
thúc đầy
g
giúp do
a
i
ệ
p
trên th
Bản ch
ấ
2
Bất kỳ
m
m
ọi ph
n
Khái ni
ệ
x
uất kinh
d
n
ánh trình
h
giá hiệu
q
n
h thực ch
ấ
g
thức.
á
t v hiu
i
ệm về hiệ
u
i buổi ki
n
d
oanh có
h
h
ot động,
kinh doa
n
k
inh tế củ
n
h là gì?
T
am Smith
,
thụ hàng
h
ả kinh do
a
l
à quan đi
ể
quan điể
m
S
amerelso
n
g
sản lượ
n
kinh tế h
i
chất đề c
ậ
ă
ng sn x
u
ề
n kinh tế.
quan điể
m
nền kinh
t
a
nh nghiệ
p
ng tr
n
ấ
t hiệu qu
ả
m
ột hot độ
n
n
g diện ki
n
ệ
m hiệu q
u
d
oanh là p
h
độ sử dụ
n
q
u hot
đ
ấ
t là việc
s
qu hot
đ
u
quả hoạ
t
n
h tế thị tr
h
iệu qu.
V
tăng thê
m
n
h, sn xu
ấ
a các ho
t
T
ừ trớc đ
ế
,
“Hiệu q
u
h
óa”.
a
nh được
x
ể
m đợc r
ấ
m
này là tá
c
n
và W.
N
n
g một hà
n
i
ệu quả n
ằ
ậ
p đến việ
u
ất, việc p
h
Có thể co
i
m
trên, có
t
t
ế phát triể
p
m rộng
n
g.
ả
hoat độ
n
n
g nào củ
a
n
h tế, xã h
ộ
u
hot độ
n
h
n ánh m
n
g nguồn l
ự
đ
ộng kinh
d
s
o sánh gi
ữ
đ
ng sn
x
t
độn
g
kin
h
ng, các
V
iệc kinh
d
m
uy tín c
ủ
ấ
t thì doan
h
t
động sn
ế
n nay, đã
u
ả là kết q
u
x
ác định b
ở
ấ
t nhiều d
o
c
gi Manf
r
N
ordhaus t
h
n
g hóa mà
ằ
m trên gi
ớ
c phân bổ
h
ân bổ các
n
i
đây là m
ộ
t
hể thấy v
i
n. Bên c
n
sn xuất,
ng
kinh do
a
a
mọi tổ c
h
ộ
i và bo v
n
g kinh d
o
ặt chất l
ợ
ự
c để đt
đ
d
oanh, ch
ú
ữ
a kết qu
4
x
ut kinh
h
doanh
doanh ng
h
d
oanh hiệ
u
ủ
a mình tr
ê
h
nghiệ
p
k
xuất kin
h
có
r
ất nhi
ề
u
ả đạt đư
ợ
ở
i tỷ số gi
ữ
o
anh nghi
ệ
r
ed – Kuh
n
h
ì “Hiệu q
u
không cắ
t
ớ
i hạn khả
các nguồ
n
n
guồn lực
ộ
t khái niệ
m
i
ệc nâng c
a
n
h đó, việ
c
nâng cao
a
nh
h
ức đều m
o
ệ môi tr
o
anh đã c
h
ợ
ng của cá
c
đ
ợc các
m
ú
ng ta cần
đầu ra và
doanh c
a
h
iệp muốn
u
qu sẽ gi
ú
ê
n thng
k
hông thể
k
h
doanh đ
ó
ề
u quan đi
ể
ợ
c trong
h
ữ
a kết quả
ệ
p
và các
n
n
.
u
ả sản xu
ấ
t
giảm mộ
t
năng sản
n
lực tron
g
một cách
h
m
lí tng
a
o hiệu q
u
c
nâng cao
quy mô
v
o
ng muốn
đ
ng.
h
o thấy hiệ
u
c
hot độn
g
m
ục tiêu c
ủ
hiểu rõ hi
ệ
chi phí đ
ầ
a
doanh n
g
tồn ti v
à
ú
p doanh
n
trng. Đ
ể
k
hông thự
c
ó
. Vậy hiệ
u
ể
m khác n
h
h
oạt động
đạt được
v
n
hà kinh t
ế
ấ
t diễn ra
t
loạt sản
xuất của
n
g
nền kinh
h
ợ
p
lí thì
s
về hiệu q
u
u
kinh do
a
hiệu qu
k
v
à uy tín
đ
t hiệu q
u
u
qu của
g
của doa
n
ủ
a doanh
n
ệ
u qu s
n
ầ
u vào thô
n
g
hip
à
phát triể
n
n
ghiệp m
ể
đánh gi
á
c
hiện việ
c
u
qu ho
t
h
au về vấ
n
kinh tế
,
l
à
v
ới chi ph
í
ế
áp dụng
.
khi xã hộ
i
lượng nà
o
n
ó.” Qua
n
tế. mứ
c
s
ẽ làm tăn
g
u
kinh tế.
a
nh là gó
p
k
inh doan
h
của doan
h
u
cao nhấ
t
hot độn
g
n
h nghiệ
p,
n
ghiệp. Đ
ể
n
xuất kin
h
n
g qua ha
i
n
á
c
t
n
à
í
.
i
o
n
c
g
p
h
h
t
g
,
ể
h
i
Thang Long University Library
thứ
c
doa
n
vụ,
l
lợi
n
yếu
tài s
hàn
g
đồn
g
nhiê
1.2.
3
chứ
c
tính
nhâ
n
giá
h
hìn
h
chi
p
sử d
ụ
xuất
mìn
h
kin
h
p
hát
Công th
ứ
Công th
ứ
công t
h
c
(2) thì ng
Kết qu
đ
n
h. Các ch
ỉ
l
ợi nhuận
g
n
huận sau
t
Yếu tố đ
ầ
tố bao gồ
m
n dài h
n
g
bán, chi
p
Công th
ứ
g
k
ết qu
đ
Công th
ứ
u đồng ch
i
Sự cần
3
Hiệu qu
c
năng của
toán và tì
m
n
tố cn tr
h
iệu qu s
h
của doan
h
p
hí. Bên c
ụ
ng yếu t
ố
Hiệu qu
kinh doa
n
h
một các
h
h
doanh cũ
n
Việc nân
triển của
ứ
c 1:
ứ
c 2:
h
ức (1), k
ế
ợc li.
đ
ầu ra của
ỉ
tiêu bao
g
g
ộp về
b
á
n
t
huế thu n
h
ầ
u vào củ
a
m
: Tổng t
à
n
bình quâ
n
p
hí hot đ
ộ
ứ
c (1) cho
đ
ầu ra. Chỉ
ứ
c (2) cho
b
i
phí đâu v
à
thiết phải
sn xuất
k
mình. Hi
ệ
m
ra nhân
sự
p
hát
t
n xuất ki
n
h
nghiệ
p
,
t
nh đó, hi
ệ
ố
đầu vào c
ủ
sn xuất
k
n
h. Phn
g
h
tối đa để
n
g là một
c
g cao hiệ
u
doanh ng
h
ế
t qu tín
h
doanh ng
h
g
ồm: Tổn
g
n
hàng và
c
h
ậ
p
doanh
n
a
doanh ng
à
i sn bình
n
, tổng tài
ộ
ng trên bá
biết, một
đ
số này cà
n
b
iết, để t
o
à
o. Chỉ số
nân
g
cao
k
inh doan
h
ệ
u qu sn
tố quan t
r
t
riển của
d
n
h doanh
g
t
ừ đó có c
ệ
u qu ho
ủ
a doanh
n
k
inh doan
h
g
án kinh
d
thực hiện
c
hỉ tiêu đá
n
u
qu sn
x
h
iệ
p
. Tron
g
h
đợc cà
n
h
iệp đợc
g
doanh th
u
c
ung cấp d
ị
n
ghiệp.
hiệp đợc
quân, tổn
g
sn ngắn
o cáo
k
ết
q
đ
ồng chi
p
n
g cao thì
h
o
ra một đ
ồ
này càng
t
hiệu quả
s
h
là một c
ô
xuất kinh
r
ọng giúp
d
d
oanh nghi
ệ
g
iúp nhà q
u
ác biện p
h
t động s
n
n
ghiệp.
h
còn là bi
ể
d
oanh là c
á
m
ục tiêu
c
n
h giá năn
g
x
uất kinh
d
g
thi buổ
i
5
n
g cao thì
h
phn ánh
t
u
từ hot đ
ộ
ị
ch vụ, tổ
n
phn ánh
g
nguồn v
ố
hn bình
q
q
u kinh d
o
p
hí đầu và
h
iệu qu k
i
ồ
ng kết qu
t
hấp thì hi
ệ
s
ản xuất k
i
ô
ng cụ hữ
u
doanh là
c
d
oanh ngh
i
ệ
p để có
b
u
n trị có
m
h
áp thích
h
n
xuất kin
h
ể
u hiện c
ủ
á
ch doanh
c
ủa mình.
g
lực của
n
d
oanh là c
i
kinh tế t
h
h
iệu qu
k
t
rên bng
b
ộ
ng bán h
à
n
g lợi nhuậ
n
trên bng
ố
n chủ s
q
uân, Hoặ
o
anh.
o thì sẽ t
i
nh doanh
c
đầu ra t
h
ệ
u qu kin
h
i
nh doanh
u
hiệu để n
h
c
s để n
h
i
ệ
p
phát t
r
b
iện pháp
t
m
ột cái n
h
h
ợp để tăn
g
h
doanh cũ
n
ủ
a việc lựa
nghiệp sử
Nh vậy,
n
hà qun tr
ị
s đm
b
h
ị trng,
v
k
inh doanh
b
áo cáo
k
ế
à
ng và cu
n
n
kế toán
t
cân đối k
ế
hữu bình
q
c là chi p
h
o ra đợc
c
àng cao.
h
ì sẽ cần s
ử
h
doanh cà
n
h
à qun tr
ị
h
à qun trị
r
iển, cũng
n
t
hích hợ
p
.
h
ìn tổng q
u
g
doanh t
h
n
g đánh gi
chọn ph
dụng ngu
ồ
có thể hiể
u
ị
.
b
o cho s
ự
v
iệc cnh
t
cao, côn
g
ế
t qu kin
h
n
g cấp dịc
h
t
rớc thuế
,
ế
toán. Cá
c
q
uân, tổn
g
h
í, giá vố
n
bao nhiê
u
ử
dụng ba
o
n
g cao.
ị
thực hiệ
n
p
hân tích
,
n
h tìm r
a
Việc đán
h
u
an về tìn
h
h
u và gi
m
á hiệu qu
ng án s
n
ồ
n lực củ
a
u
hiệu qu
ự
tồn ti v
à
t
ranh ngà
y
g
h
h
,
c
g
n
u
o
n
,
a
h
h
m
n
a
à
y
càn
g
ti.
C
cn
h
1.2.
4
1.2.
4
chín
đợ
c
ra q
u
ngh
i
độn
g
của
c
biết
của
c
tron
g
nhiê
1.2.
4
Thô
n
thể
h
g
t
r
nên k
h
C
ũng chín
h
h
tranh tro
n
P
hươn
g
4
P
hươ
n
4
.1.
Phng
p
n
h. Mục đí
c
c
nghiên c
ứ
u
yết định.
Phương
p
i
ên cứu.C
h
g
về qui m
ô
Mức tăn
g
c
hỉ tiêu kỳ
Khác vớ
i
k
ết cấu,
m
c
ác chỉ tiê
u
-
Số t
n
g
k
ỳ của d
o
Trong đó
-
Số t
n
u phần so
v
Với Y1:
M
Y0:
m
P
hươ
n
4
.2.
Mọi kết
q
n
g thng
-
Chi tiết
h
iện qua
c
h
ốc liệt, đ
ò
h
vì điều
đ
n
g nền kin
h
g
pháp ph
â
ng
pháp s
o
p
háp so sá
n
c
h của ph
ứ
u, từ đó
g
p
háp so s
á
h
ính vì vậy
ô
giữa kỳ
p
g
gim tuy
gốc.
i
phng
p
m
ối quan h
ệ
u
kinh tế.
M
n
g đối mứ
c
o
anh nghi
ệ
: G1: t
r
ị s
ố
G2: trị s
ố
n
g đối kế
v
ới kế ho
M
ức thực
t
m
ức kế ho
ng
pháp c
h
q
u kinh d
o
phng p
h
theo các
b
ác chỉ tiê
u
ò
i hỏi doa
n
đ
ó, hiệu q
u
h
tế, từ đó
đ
â
n tích
o
sánh
n
h là ph
ng pháp
g
iúp nhà q
u
á
nh tuyệt
đ
khi sử dụ
n
p
hân tích
v
ệt đối của
p
háp so sá
n
ệ
, tốc độ
p
M
ột số mô
c
độ thực
ệ
p đt bao
n
Tỷ lệ so s
á
ố
chỉ tiêu
k
ố
chỉ tiêu k
ỳ
hoch: đá
n
ch đề ra c
h
Tỷ lệ so s
á
t
ế đt đợ
c
ch đề ra.
h
i tiết
o
anh đều
c
h
áp phân t
í
b
ộ phận c
ấ
u
cấu thàn
h
n
h nghiệ
p
p
u
hot độ
n
đ
a nền ki
ng pháp
đ
so sánh là
u
n trị hoặ
c
đ
ối là ph
n
g phn
g
v
à kỳ gốc:
chỉ tiêu =
n
h tuyệt đ
ố
hát triển,
hình của
p
hiện: Đây
n
hiêu phầ
n
á
nh =
k
ỳ
p
hân tí
c
ỳ
gốc.
n
h giá xe
m
h
ỉ tiêu trên
.
á
nh =
c
c
ần thiết v
à
í
ch chi tiết
ấ
u thành c
h
h
nên từ
n
6
p
hi hot đ
n
g kinh do
a
nh tế
p
hát
đ
ợc sử dụ
n
làm
r
õ cá
c
c
những n
g
ng pháp
p
g
pháp này
,
T
r
ị số củ
a
ố
i,
p
hươn
g
mức độ
ph
p
hng ph
á
là mô hì
n
n
so với k
ỳ
c
h
m
doanh
n
.
à
đợc chi
thng th
e
h
ỉ tiêu: M
ọ
n
hiều bộ
ph
ộng hiệu
q
a
nh còn l
à
triển.
n
g phổ bi
ế
c
đặc trn
g
g
i quan
t
p
hn ánh q
u
,
nhà qun
a
chỉ tiêu
k
g
pháp so
h
ổ biến và
á
p phân tí
c
n
h phn á
n
ỳ
gốc.
n
ghiệp thự
c
tiết theo c
e
o các h
ớ
ọ
i kết qu
k
h
ận. Cùng
q
u thì mới
à
nhân tố t
h
ế
n trong p
h
g
riêng củ
a
t
âm có thê
m
u
i mô của
t
r
ị sẽ biết
k
ỳ
p
hân tí
c
sánh tươn
g
xu hớng
c
h tng đ
ố
n
h
m
ức độ
c
tế hoàn
ác hớng
k
ớ
ng sau:
k
inh doan
h
với sự bi
ể
có thể tồ
n
h
úc đẩy s
ự
h
ân tích tà
i
a
đối tợn
g
m
c s đ
ể
đối tợn
g
đợc biế
n
c
h – Trị s
ố
g
đ
ối ch
o
biến độn
g
ố
i:
thực hiệ
n
thành ba
o
k
hác nhau
.
h
đều đợ
c
ể
u hiện v
ề
n
ự
i
g
ể
g
n
ố
o
g
n
o
.
c
ề
Thang Long University Library
lợ
n
việc
khá
c
tron
g
thi
và k
ị
của
của
c
địa
đ
đâu
tiề
m
1.2.
4
đợ
c
để x
liên
tích
theo
còn
đợ
c
mức
kỳ
p
1.2.
4
doa
n
hợ
p
chín
chín
p
hát
địn
h
từ đ
ó
n
g của các
đánh giá
c
-
Chi tiết
c
h quan v
à
g
những k
h
gian sẽ gi
ú
ị
p thi, từ
-
Chi tiết
doanh ng
h
c
ác cửa hà
n
đ
iểm và p
h
là bộ phậ
n
m
tàng tron
g
P
hươ
n
4
.3.
Phng
p
c
nh h
n
ác định trị
hoàn cần
t
-
Xây dự
n
theo một
t
thứ tự nh
â
-
Lần l
ợ
nhân tố c
h
c
một kết
q
c
độ nh h
-
Tổng đ
hân tích s
o
P
hươ
n
4
.4.
Mô hình
n
h nghiệ
p
b
nhiều yếu
n
h, ngi t
a
n
h. Chính
n
hiện ra n
h
h
. Phân tíc
h
ó
hiểu rõ
h
bộ phận,
c
hính xác
k
theo thi
g
à
chủ qua
n
h
ong th
i
ú
p doanh
n
đó tìm ra
n
theo địa
đ
h
iệp đợc
t
n
g, đi lí
t
h
m vi kế
t
n
tiên tiến,
g
việc sử d
ụ
ng
pháp t
h
p
háp thay
n
g của các
số chỉ tiê
u
uân theo
m
n
g mối q
u
t
rình tự n
h
â
n tố chủ
y
ợ
t thay thế
h
a đợc
t
q
u thay t
h
ng của n
h
i số chên
h
o
với kỳ g
ố
ng
pháp p
h
Dupont là
b
ằng các
c
tố của bá
o
a
vận dụn
g
n
h sự
p
hâ
n
h
ững nhân
h
Dupont l
à
h
n các nh
â
chi tiết ch
k
ết qu đt
g
ian: Kết
q
n
nên việc
i
gian khô
n
n
ghiệ
p
đá
n
n
hững gii
đ
iểm kết q
u
t
hực hiện
b
tr
ực thuộc
t
qu sn
x
lc hậu tr
o
ụ
ng các y
ế
h
a
y
thế liê
n
thế liên h
o
nhân tố t
h
u
khi nhân
m
ột vài ng
u
u
an hệ toá
n
h
ất định,
k
y
ếu trớc, t
các nhân
t
t
hay thế t
h
h
ế, lấy kết
h
ân tố đó
h
lệch của
ố
c.
h
ân tích D
k
ỹ thuật đ
c
ông cụ q
u
o
cáo thu
n
g
mô hình
D
n
tích mối
tố đã nh
à
kỹ thuật
â
n tố đã n
h
ỉ tiêu theo
đợc.
q
u kinh d
o
thực hiện
n
g đều. V
i
n
h giá đợ
c
pháp phù
h
u
sn xuấ
t
b
i các bộ
doanh ng
h
x
uất kinh
d
o
ng việc t
h
ế
u tố sn x
u
n
hoàn
o
àn là ph
h
ông qua
v
tố đó tha
y
u
yên tắc sa
u
n
học của
c
k
ể c nhân
hứ yếu sa
u
t
ố vào, nh
â
h
ì giữ ng
u
qu đó tr
ừ
các nhân
upon
t
ợc sử dụ
n
u
n lý hiệ
u
n
hập với
b
D
upont để
liên
k
ết g
i
hng đế
n
tách ROE
h
hng đ
ế
7
các bộ
ph
o
anh là kết
quá trình
i
ệc sử dụ
n
c
hiệu qu
h
ợ
p
cho h
o
t
kinh doa
n
phận, ph
â
h
iệp. Việc
s
d
oanh sẽ
g
h
ực hiện c
u
ất kinh d
o
ng pháp
v
iệc thay t
h
y
đổi. Việc
u
đây
c
ác nhân t
tố về lợ
n
u
.
â
n tố đợc
u
yên giá t
r
ừ
đi kết q
u
tố phi bằ
n
n
g để
p
hâ
n
u
qu truy
ề
b
ng cân đ
p
hân tích
m
i
ữa các ch
ỉ
n
chỉ tiêu
p
thành các
ế
n ROE v
à
h
ận sẽ giú
p
qu của
m
đó sẽ bị
g
n
g phng
kinh doan
h
o
t động k
i
n
h: kết qu
â
n xng,
đ
s
ử dụng p
h
g
iúp doan
h
ác chỉ tiê
u
o
anh.
giúp chú
n
h
ế lần lợt
sử dụng
p
ố nh h
n
g và nhâ
n
thay thế t
r
ị gốc. Cứ
u
thay thế
n
g chênh
l
n
tích kh
n
ề
n thống.
M
ối kế toán
m
ối liên h
ệ
ỉ
tiêu tài c
h
p
hân tích t
h
thành phầ
n
à
rút ra các
p
ích
r
ất
n
m
ột quá trì
n
g
ián đon
pháp phâ
n
h
m
ột các
h
i
nh doanh.
sn xuất
k
đ
ội, tổ sn
h
ng phá
p
h
nghiệp
ph
u
, khai thá
c
n
g ta có th
ể
liên tiế
p
c
p
hng ph
á
ng với ch
ỉ
n
tố về ch
ấ
hì lấy giá
t
mỗi lần t
h
trớc đó
t
l
ệch của đ
ố
n
ăng sinh l
M
ô hình
D
. Trong p
h
ệ
giữa các
h
ính, chún
g
h
eo
m
ột tr
ì
n
(chỉ tiêu
ý nghĩa t
à
n
hiều tron
g
n
h. Vì lí d
o
và diễn r
a
n
tích the
o
h
sát, đún
g
k
inh doan
h
xuất ha
y
p
phân tíc
h
h
át hiện r
a
c
kh năn
g
ể
xác địn
h
ác nhân t
ố
á
p thay th
ế
ỉ
tiêu phâ
n
ấ
t, sắp xế
p
tr
ị thực tế
,
h
ay thế th
ì
t
hì ta đợ
c
ố
i tợng
i của mộ
t
D
upont tíc
h
h
ân tích tà
i
chỉ tiêu tà
i
g
ta có th
ể
ì
nh tự nhấ
t
tài chính)
,
à
i chính.
g
o
a
o
g
h
y
h
a
g
h
ố
ế
n
p
,
ì
c
t
h
i
i
ể
t
,
1.2.
5
1.2.
5
nhất
than
sinh
ánh
doa
n
cứ
m
càn
g
nhiề
doa
n
nân
g
li
đ
ngh
i
cao
v
li.
T
hot
Nội du
n
5
Chỉ ti
ê
5
.1.
Kh năn
g
hiệu qu
n
h khon,
q
lợi của d
o
hiệu qu
k
n
h thu càn
g
Tỷ suất s
Tỷ số nà
y
m
ỗi 1 đồn
g
g
cao thì m
ứ
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
u đồng lợi
n
h nghiệ
p
s
g
cao và n
g
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
đ
ợc bao
n
i
ệp sử dụn
g
v
à ngợc l
Chỉ tiêu
n
T
uy nhiên
,
động đòn
Phân tíc
h
-
Phân tí
c
ng
phân tí
c
ê
u đánh
gi
g
sinh li
c
hot độn
g
q
un lý tài
o
anh nghiệ
p
k
inh doan
h
g
cao, chứ
n
inh lời củ
a
y
cho biết
g
doanh th
u
ứ
c sinh l
i
inh lời củ
a
n
ày cho b
i
nhuận sa
u
s
ử dụng hi
ệ
g
ợc li.
inh lời củ
a
n
ày cho bi
ế
n
hiêu đồn
g
g
hiệu qu
i.
n
ày càng
c
,
sức sinh
bẩy tài ch
í
h
theo mô
c
h chỉ số
R
c
h hiệu q
u
i
á khả năn
g
c
ủa doanh
g
của doa
n
sn, qu
n
p
. Chỉ tiê
u
h
t
r
ực tiế
p
n
g tỏ hot
đ
a
doanh t
h
lợi nhuận
u
to ra đ
i
càng cao,
a
tài sản –
i
ết doanh
n
u
thuế tron
ệ
u qu tài
s
a
vốn chủ
ế
t nếu doa
n
g
lợi nhu
ậ
vốn chủ
c
ao thì do
a
li của v
ố
í
nh của do
a
hình Dup
o
R
OE.
u
ả hoạt độ
n
g
sinh lời
nghiệ
p
l
à
n
h nghiệ
p
.
n
lý nợ đề
u
u
sử dụng
đ
của doan
h
đ
ộng kinh
h
u – Retur
n
sau thuế
b
ợc bao n
h
hiệu qu
k
Return o
n
n
ghiệp cứ
đ
g một kỳ
p
s
n, to ra
sở hữu –
R
n
h nghiệ
p
ậ
n sau thu
ế
s hữu, t
o
a
nh nghiệ
p
ố
n chủ s
a
nh nghiệ
p
o
n
t
8
ng
sản xu
ấ
à
chỉ tiêu
p
Kết qu
c
u
tác động
đ
ến lợi nh
u
h
nghiệp, l
ợ
doanh của
n
on Sale
s
b
ằng bao
n
h
iêu đồng
k
inh doan
h
n
Assets (
R
đ
ầu t 10
0
p
hân tích.
C
doanh thu
R
eturn on
bỏ ra 100
ế
. Chỉ số
n
o
ra doan
h
p
càng thu
hữu cao s
ẽ
p
.
ấ
t kinh do
a
p
hn ánh
đ
c
ủa các ch
í
và đợc
p
u
ận sau th
u
ợ
i nhuận
s
doanh ng
h
s
(ROS)
n
hiêu phầ
n
lợi nhuận
h
càng cao
R
OA)
0
đồng tài
C
hỉ tiêu n
à
cao, hiệu
q
Equit
y
(R
O
đồng vốn
c
n
ày càng
h
thu cao,
h
hút đợc
v
ẽ
nh h
n
a
nh
đ
ầy đủ nh
ấ
í
nh sách,
q
p
hn ánh
u
ế, một ch
ỉ
s
au thuế c
à
h
iệ
p
phát t
r
n
trăm doa
n
sau thuế.
và ngợc
l
sn thì th
u
à
y càng ca
o
q
u kinh
d
O
E)
c
hủ s hữ
u
cao chứn
g
h
iệu qu
k
v
ốn đầu t
n
g đến hi
ệ
ấ
t và mn
h
q
uyết địn
h
kh năn
g
ỉ
tiêu ph
n
à
ng cao th
ì
r
iển.
n
h thu ha
y
Tỷ số nà
y
l
i.
u
đợc ba
o
o
chứng t
ỏ
d
oanh đợ
c
u
thì sẽ th
u
g
tỏ doan
h
k
inh doan
h
và ngợ
c
ệ
u qu củ
a
h
h
g
n
ì
y
y
o
ỏ
c
u
h
h
c
a
Thang Long University Library
9
Mô hình Dupont thng đợc biểu diễn dới hai dng bao gồm dng c bn và
dng m rộng. Tùy vào mục đích phân tích mà nhà phân tích sẽ sử dụng dng thức phù
hợp cho mình. Tuy nhiên c hai dng này đều bắt nguồn từ việc khai triển chỉ tiêu
ROE (tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ s hữu) một chỉ tiêu quan trọng bậc nhất trong phân
tích hiệu qu hot động của doanh nghiệp.
Mô hình Dupont cơ bản
Dupont đợc triển khai dới dng c bn:
ROE =
Li nhun sau thu
Tng tài sn
bìnhquân
x
Tng tài sn
Vn ch s hu
bìnhquân
Hay
ROE = ROA x Đòn by tài chính
Ta có thể tiếp tục triển khai mô hình Dupont nh sau:
ROE =
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
bìnhquân
x
Doanh thu thun
Tng tài sn
bìnhquân
x
Tng tài sn
VCSH bình quân
Hay:
ROE = ROS x S vòng quay ca tài sn x Đòn by tài chính
Nhìn vào quan hệ trên, ta thấy muốn nâng cao kh năng sinh li của vốn chủ s
hữu có thể tác động vào 3 nhân tố: tỷ suất sinh li của doanh thu thuần (ROS), số vòng
quay của tài sn và đòn bẩy tài chính.
Doanh nghiệp có 3 sự lựa chọn c bn là tăng một trong ba yếu tố trên.
Một là, doanh nghiệp có thể gia tăng kh năng c
nh tranh, nhằm nâng cao doanh
thu và đồng thi tiết gim chi phí, mục đích là gia tăng lợi nhuận sau thuế (tỷ suất sinh
li của doanh thu).
Hai là, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu qu kinh doanh bằng cách sử dụng tốt
hn các tài sn sẵn có của mình, nhằm nâng cao vòng quay tài sn.
Hay nói một cách
dễ hiểu hn là doanh nghiệp cần to ra nhiều doanh thu hn từ những tài sn sẵn có.
Ba là, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu qu kinh doanh bằng cách nâng cao
đòn bẩy tài chính, hay nói cách khác là vay nợ thêm vốn để đầu t. Nếu mức lợi nhuận
sau thuế/tổng tài sn (ROA) của doanh nghiệp cao hn mức lãi suất cho vay thì việc
vay tiền để đầu t của doanh nghiệp là hiệu qu.
Khi áp dụ
ng công thức Dupont vào phân tích, có thể tiến hành so sánh chỉ tiêu
ROE của doanh nghiệp qua các năm., sau đó phân tích xem sự tăng trng hoặc tụt
gim của chỉ số này qua các năm bắt nguồn từ nguyên nhân nào, từ đó đa ra các biện
10
pháp nhằm nâng cao hiệu qu của từng nhân tố, góp phần thúc đầy nhanh tỷ suất sinh
li của vốn chủ s hữu (ROE)
Mô hình Dupont mở rộng
Dupont đợc triển khai dới dng m rộng:
ROE =
Li nhun thun từ HĐKD
Doanh thu thun
x
Li nhun trc thu
Li nhun thun từ HĐKD
x
x (1 -
Thu
Li nhun trc thu
) x
Doanh thu thun
Tng tài sn
x
Tng tài sn
VCSH
Hay:
ROE = Tỷ sut li nhun thun từ HĐKD trên DTT x nh hng từ các li
nhun khác x nh hng ca thu TNDN x Vòng quay ca tng tài sn x Đòn
by tài chính
Dng thức m rộng của công thức Dupont cũng phân tích tng tự nh dng
thức c bn. Song qua dng thức này có thể nhìn sâu hn vào c cấu của lợi nhuận sau
thuế trên doanh thu (ROS), thông qua việ
c xem xét nh hng từ các khon lợi nhuận
khác ngoài khon lợi nhuận đến từ hot động kinh doanh chính của doanh nghiệp và
nh hng của thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nhìn vào chỉ tiêu này các nhà phân tích sẽ đánh giá thêm đợc mức tăng hoặc
gim ROS của doanh nghiệp đến từ đâu. Nếu nó chủ yếu đến từ các khon lợi nhuận
khác nh thanh lý tài sn hay đến từ việc doanh nghiệp
đợc miễn gim thuế tm thi
thì cần phi lu ý đánh giá li hiệu qu hot động thật sự của doanh nghiệp.
Cũng nh vậy, đối với nhân tố Vòng quay của tổng tài sn có thể đánh giá thông
qua chính sách đầu t tài sn cũng nh tốc độ quay vòng của các loi tài sn ngắn hn
trong doanh nghiệp nh: tốc độ quay vòng của tiền, các kho
n phi thu, hàng tồn kho.
Nh vậy, trên c s nhận diện các nhân tố sẽ giúp cho các nhà qun lý doanh
nghiệp xác định và tìm biện pháp khai thác các yếu tố tiềm năng để tăng tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ s hữu (ROE), góp phần làm tăng hiệu qu kinh doanh cho doanh
nghiệp.
- Phân tích chỉ số ROA.
ROA là chỉ tiêu đánh giá kh năng sinh li của tài sn, hay nói cách khác đó là
đo hiệu qu s
ử dụng tài sn của công ty.
Mô hình 1:
ROA=
ổìâ
ìâ
ổìâ
òổ
Thang Long University Library
tiêu
tổn
g
TS.
p
hí,
hiệu
mìn
h
1.2.
5
b
ao
ngh
i
hn
nợ
n
vậy,
đồn
g
1 th
ì
doa
n
hn.
kho
nhất
Nh vậy
ROA thì
c
g
tài sn.
Doanh n
g
Một là,
d
từ đó làm
t
Hai là, d
o
u
qu hn,
n
h
.
Các c
h
5
.2.
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
nhiêu đồn
g
i
ệp có kh
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
của doan
h
n
gắn hn k
h
chỉ tiêu n
à
g
tài sn n
g
ì
doanh n
g
n
h nghiệ
p
t
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
Chỉ tiêu
n
n nợ vì ti
ề
.
nhìn vào
m
c
ó thể tăn
g
g
hiệ
p
có 2
d
oanh nghi
ệ
t
ăng lợi n
h
o
anh nghi
ệ
n
ghĩa là d
o
h
ỉ tiêu đá
n
a
nh toán
n
n
ày cho b
i
g
tài sn c
ó
năng than
h
a
nh toán
n
n
ày cho t
a
h
nghiệp.
h
ông có h
à
à
y cho ta
b
g
ắn hn c
ó
g
hiệ
p
có k
h
t
hu hút đ
ợ
a
nh toán
t
ứ
n
ày cho
b
i
n
ày phn
ề
n và các
t
m
ô hình t
r
g
ROS – t
ỷ
sự lựa ch
ọ
ệ
p
tăng do
a
h
uận kinh
d
ệ
p có thể t
ă
o
anh nghi
ệ
n
h
g
iá khả
ng
ắn hạn
i
ết, cứ mỗ
i
ó
thể sử d
ụ
h
toán ngắ
n
n
hanh
a
biết rõ rà
n
đây, tài
s
à
ng tồn k
h
b
iết, với m
ỗ
ó
thể huy
đ
h
năng t
h
ợ
c thêm n
h
ứ
c thời
ết tỉ lệ gi
ữ
nh kh n
ă
t
ài khon
t
1
r
ên, ta có t
h
ỷ
suất lợi n
h
ọ
n c bn
đ
a
nh thu, k
h
d
oanh, tăn
g
ă
ng vòng
q
ệ
p sẽ to r
a
năn
g
tha
n
i
đồng nợ
n
ụ
ng để tha
n
n
hn tốt v
à
n
g và chi
t
s
n ngắn
h
h
o – một l
o
ỗ
i đồng n
ợ
đ
ộng đợc
h
anh toán
n
h
iều nhà đ
ầ
ữ
a tiền và
c
ă
ng thanh
t
t
ng đ
n
1
1
h
ể thấy n
ế
h
uận/doan
h
đ
ể tăng 2 c
h
h
năng c
g
ROS.
q
uay tài s
a
đợc nhi
ề
n
h toán
n
gắn hn
p
n
h toán. C
h
à
ngợc l
i
t
iết hn v
ề
h
n của do
a
o
i tài sn
ợ
ngắn hn
ngay để t
h
n
hanh cao,
ầ
u t.
c
ác khon
t
oán nhan
h
n
g tiền là
t
ế
u doanh n
h
thu hoặ
c
h
ỉ tiêu R
O
nh tranh v
n bằng cá
c
ề
u doanh t
h
p
hi tr th
ì
h
ỉ tiêu nà
y
i
.
ề
kh năn
g
a
nh nghiệ
p
có tính th
a
thì doanh
h
anh toán.
từ đó to
tng đ
h
nhất của
t
ài sn có
t
g
hiệp mu
ố
c
tăng vòn
g
O
S và vòng
à đồng th
c
h sử dụn
g
h
u hn từ
t
ì
doanh n
g
y
lớn hn
1
g
thanh to
á
p
dùng để
t
a
nh khon
nghiệ
p
có
Chỉ tiêu n
à
đợc uy
t
ng tiền v
ớ
Công ty
đ
t
ính thanh
ố
n tăng ch
ỉ
g
quay củ
a
quay tổn
g
i gim ch
i
g
tài sn c
ó
t
ài sn củ
a
g
hiệp sẽ c
ó
1
thì doan
h
á
n nợ ngắ
n
t
hanh toá
n
thấ
p
. Nh
bao nhiê
u
à
y lớn h
n
t
ín và giú
p
ớ
i Nợ ngắ
n
đ
ối với cá
c
khon ca
o
ỉ
a
g
i
ó
a
ó
h
n
n
u
n
p
n
c
o
1.2.
5
hiệu
khô
n
doa
n
nhiê
càn
g
điều
sn
v
của
kin
h
một
thấy
quá
qu
hiệu
Các c
h
5
.3.
Tài sn c
u
qu tài s
n
a)
Phân
Số vòn
g
q
Trong h
o
n
g ngừng,
n
h nghiệp.
Số vòng
q
Chỉ tiêu
n
u vòng.
Chỉ tiêu
n
g
cao chứ
n
u
kiện nân
g
v
ận động
c
doanh ng
h
h
doanh, đ
ặ
Thời
g
ia
n
Chỉ tiêu
n
vòng. Ch
ỉ
hiệu qu
s
b)
Phân
Tài sn
n
trình sn
x
kinh doan
h
u
qu sử dụ
n
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
h
ỉ tiêu đá
n
ủa doanh
n
n
là một tr
o
tích hiu
q
ua
y
của
t
o
t động
k
để đẩy m
q
uay của t
à
n
ày cho bi
ế
n
ày còn th
n
g tỏ các t
à
g
cao lợi n
h
c
hậm, có t
h
h
iệp gim.
ặ
c điểm cụ
n
qua
y
vò
n
n
ày cho bi
ỉ
tiêu này
c
s
ử dụng tà
i
tích hiu
n
gắn hn c
x
uất thể hi
ệ
h
cần phi
n
g tài sn
n
inh lời củ
a
n
ày đợc
x
n
h giá hiệ
u
n
ghiệp gồ
m
o
ng các n
h
qu sử d
t
ổng tài sả
n
k
inh doan
h
nh tăng
d
à
i sn đợ
c
ế
t, trong k
ỳ
ể hiện hiệ
u
à
i sn vậ
n
h
uận cho d
o
h
ể hàng tồ
n
Tuy nhiê
n
thể của tà
i
ng
của tổn
g
ết, tài sn
c
àng thấ
p
i
sn của d
o
qu sử d
ủa doanh
n
ệ
n dới n
h
thng x
u
n
gắn hn.
a
tài sản n
g
x
ác định n
h
1
u
quả sử d
ụ
m
tài sn
n
h
ân tố góp
p
ng tài s
n
n
h
, các doa
n
d
oanh thu,
c
xác định
ỳ
p
hân tíc
h
u
suất sử
d
n
động càn
o
anh nghi
ệ
n
kho, sn
n
, chỉ tiêu
n
i
sn trong
g
tài sản.
của doan
h
thì số vò
n
o
anh nghi
ệ
ng tài s
n
n
ghiệ
p
th
h
iều hình t
h
u
yên phân
t
g
ắn hạn
h
sau:
1
2
ụ
ng tài sả
n
n
gắn hn v
à
p
hần nâng
n
chun
g
n
h nghiệ
p
là nhân t
ố
bằng côn
g
h
, tài sn c
ủ
d
ụng của t
ổ
g nhanh,
g
ệ
p. Nếu ch
ỉ
phẩm d
d
n
ày phụ t
h
doanh ng
h
h
nghiệ
p
m
n
g quay tổ
n
ệ
p là tốt.
n
n
g
n h
n
ng đợc
h
ức khác
n
t
ích, từ đó
n
à
tài sn d
à
cao hiệu
q
mong mu
ố
ố
góp phầ
n
g
thức:
ủ
a doanh n
ổ
ng tài s
n
g
óp phần
t
ỉ
tiêu này
t
d
ang nhiề
u
h
uộc vào
đ
h
iệp.
m
ất bao nhi
n
g tài sn
n
phân bổ
n
hau. Do v
đa ra cá
c
à
i hn. Vi
ệ
q
u kinh d
o
ố
n tài sn
n
tăng lợi
n
ghiệ
p
qua
y
n
tài sn, c
h
t
ăng doan
h
t
hấp, chứn
g
u
, làm cho
đ
ặc điểm
n
êu ngày t
h
càng cao.
khắp gi
i
ậy, để nâ
n
c
biện phá
p
ệ
c sử dụn
g
o
anh.
vận độn
g
n
huận ch
o
y
đợc ba
o
h
ỉ tiêu nà
y
h
thu và l
à
g
tỏ các tà
i
doanh th
u
n
gành ngh
ề
h
ì quay hế
t
Càng ch
o
i
đon củ
a
n
g cao hiệ
u
p
nâng ca
o
g
g
o
o
y
à
i
u
ề
t
o
a
u
o
Thang Long University Library
13
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, doanh nghiệp đầu t 100 đồng tài sn
ngắn hn thì to ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, chỉ tiêu này càng cao hiệu qu
sử dụng tài sn ngắn hn càng tốt. Góp phần nâng cao hiệu qu kinh doanh cho doanh
nghiệp.
Có thể phân tích tỷ suất sinh li của tài sn ngắn hn thông qua các nhân tố nh
hng theo phng trình sau:
Tỷ sut sinh li ca tài sn ngn h
n =
Li nhun sau thu
Tng tài sn ngn hn
Doanh thu thun
Tng tài sn ngn hn
X
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
= S vòng quay ca tài sn ngn hn x Tỷ sut sinh li ca doanh
thu thun
Ta thấy 2 nhân tố nh hng đến tỷ suất sinh li của tài sn ngắn hn: Số vòng
quay của tài sn ngắn hn và tỷ suất sinh li của doanh thu thuần.
Muốn cho chỉ tiêu tỷ suất sinh li của tài sn ngắn hn cao thì cần có các biện
pháp nâng cao 2 nhân tố nh hng này lên.
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn
S vòng quay ca tài sn ngn hn =
Doanh thu thun
Tng tài sn ngn hn
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, tài sn ngắn hn quay đợc bao nhiêu
vòng. Nói cách khác, doanh nghiệp đầu t 1 đồng tài sn ngắn hn sẽ thu đợc bao
nhiêu đồng doanh thu thuần.
Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu qu sử dụng tài sn ngắn hn là tốt và tài sn
ngắn hn vận động nhanh, đó là nhân tố góp phần nâng cao lợi nhuận.
Thời gian quay vòng của tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu này ph
n ánh thi gian 1 vòng quay của tài sn ngắn hn quay trong
năm, chỉ tiêu này thng đợc phn ánh nh sau:
Thi gian quay vòng ca tài sn ngn hn =
365
S vòng quay ca tài sn ngn hn
Chỉ tiêu này cho biết tài sn ngắn hn bao nhiêu ngày thì quay hết 1 vòng, chỉ
tiêu này càng thấp, chứng tỏ các tài sn vận động càng nhanh, góp phần to doanh thu
và lợi nhuận cho doanh nghiệp.
14
- Phân tích hiu qu sử dng hàng tn kho
Số vòng quay hàng tồn kho
S vòng quay hàng tn kho =
Giá vn hàng bán
Hàng tn kho
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, vốn đầu t cho hàng tồn kho quay đợc
bao nhiêu vòng, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hàng tồn kho vận động không ngừng,
đó là nhân tố để tăng doanh thu, góp phần tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Thời gian quay vòng hàng tồn kho
Thi gian quay vòng ca HTK =
365
S vòng quay ca hàng tng kho
Chỉ tiêu này cho biết một vòng quay của hàng tồn kho mất bao nhiêu ngày, chỉ
tiêu này càng thấp chứng tỏ hàng tồn kho vận động nhanh, góp phần gia tăng tốc độ
quay vòng của tài sn ngắn hn, giúp làm tăng doanh thu và lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho
H s đm nhim hàng tn kho =
Hàng tn kho
Doanh thu thun
Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp muốn có 1 đồng doanh thu thuần thì cần bao
nhiêu đồng vốn đầu t cho hàng tồn kho, chỉ tiêu này càng thấp thì hiệu qu sử dụng
vốn đầu t cho hàng tồn kho càng cao.
- Phân tích hiu qu sử dng khon phi thu
Số vòng quay khoản phải thu:
S vòng quay khon phi thu =
Doanh thu
thun
Giá tr khon phi thu
Chỉ tiêu này cho biết để đt đợc doanh thu kỳ vọng trong kỳ phân tích thì khon
phi thu cần quay bao nhiêu vòng.
Tỷ số này càng lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi khon phi thu của doanh nghiệp là
cao. Chỉ tiêu này cũng cho biết về chính sách bán hàng tr chậm của doanh nghiệp hay
tình hình thu nợ của doanh nghiệp.
Thời gian quay vòng khoản phải thu
T
higianquayvòng =
365
S vòng quay khon phi thu
Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày cho một khon phi thu.
Số vòng quay càng cao thì thi gian thu càng thấp và ngợc li. Thi gian quay vòng
Thang Long University Library
15
càng thấp thì kh năng thu hồi các khon nợ của doanh nghiệp cao, tránh tình trng bị
chiếm dụng vốn.
c) Phân tích hiu qu sử dng tài sn dài hn
Tài sn dài hn của doanh nghiệp là những tài sn thng có giá trị lớn và thi
gian sử dụng dài, thi gian sử dụng thng phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh của DN.
Tài sn dài hn gồm nhiều loi, có vai trò và vị trí khác nhau trong quá trình ho
t
động sn xuất kinh doanh, chúng thng xuyên biến động về quy mô, kết cấu và tình
trng kĩ thuật. Do vậy, phân tích hiệu qu sử dụng tài sn dài hn với mục đích để các
nhà qun trị có các quyết định đầu t tài sn dài hn hợp lý hn, góp phần nâng cao
hiệu qu sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Tỷ suất sinh lời của tài sản dài hạn
T
ỷ sut sinh li ca tài sn dài hn =
Li nhun sau thu
Tng tài sn dài hn
Chỉ tiêu này cho biết, cứ 100 đồng tài sn dài hn sử dụng trong kỳ thì to ra bao
nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu qu sử dụng tài
sn dài hn của doanh nghiệp càng tốt, đó là nhân tố hấp dẫn các nhà đầu t
Số vòng quay của tài sản dài hạn
S vòng quay ca tài sn dài hn =
Doanh thu thun
Tng tài sn dài hn
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, tài sn dài hn của doanh nghiệp quay
đợc bao nhiêu vòng. Mặt khác, chỉ tiêu này thể hiện hiệu suất sử dụng của tài sn dài
hn. Nói cách khác, chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp đầu t 1 đồng tài sn dài hn
thì thu về bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ tài sn dài
hn hot động tốt, đó là nhân tố góp phần nâng cao hiệu qu của hot động kinh
doanh.
Thờ
i gian quay vòng của tài sản dài hạn
Thi gian quay vòng ca tài sn dài hn =
365
S vòng quay ca tài sn dài hn
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, tài sn dài hn của doanh nghiệp mất
bao nhiêu ngày để quay hết một vòng. Chỉ tiêu này càng thấp, tài sn dài hn vận động
càng nhanh, hiệu qu sử dụng tài sn càng đợc nâng cao.
Tỷ suất sinh lời của tài sản cố định
Tỷ sut sinh li ca TSCĐ =
Li nhun sau thu
Giá tr còn li ca TSCĐ
đồn
g
doa
n
sử d
ụ
đồn
g
sức
s
nhâ
n
b
ao
n
càn
g
dụn
g
1.2.
5
đối
t
căn
c
t v
à
doa
n
ngh
i
hấ
p
nh
hay
k
Chỉ tiêu
n
g
lợi nhuậ
n
n
h nghiệ
p
l
ụ
ng tài s
n
Số vòn
g
q
Chỉ tiêu
n
g
TSCĐ đ
ầ
s
n xuất c
ủ
n
tố góp p
h
Thời
g
ia
n
Chỉ tiêu
n
n
hiêu ngà
y
g
nhanh, g
ó
g
tài sn c
à
Các c
h
5
.4.
Vốn vay
t
ợng để
p
cứ để các
à
o hot đ
ộ
n
h nghiệp.
Hiệu qu
ả
Chỉ tiêu
i
ệp, chỉ tiê
u
dẫn của c
á
là căn cứ
đ
k
hông.
n
ày cho b
i
n
sau thuế.
l
à tốt. Đâ
y
n
cố định c
ủ
q
ua
y
của
T
n
ày cho b
i
ầ
u t thì th
u
ủ
a TSCĐ.
h
ần nâng c
a
n
một vòn
g
n
ày cho b
i
y
để quay
h
ó
p phần l
à
à
ng đợc n
h
ỉ tiêu đá
n
của doan
h
p
hục vụ ch
o
nhà qun
t
ộ
ng kinh
d
ả
sử dụn
g
l
này phn
u
này càn
g
á
c tổ chức
đ
ể doanh
n
i
ết cứ 100
Chỉ tiêu
n
y
cũng là n
h
ủ
a Công t
y
T
SCĐ
i
ết, TSCĐ
u
đợc ba
o
Số vòng
q
a
o hiệu qu
g
qua
y
củ
a
i
ết, trong
k
h
ết một vò
n
à
m tăng s
ố
âng cao.
n
h
g
iá hiệ
u
h
nghiệ
p
b
a
o
hot độ
n
tr
ị kinh do
d
oanh khô
n
l
ãi va
y
ánh độ an
g
cao chứn
g
tín dụng
v
n
ghiệ
p
cân
1
đồng TS
C
n
ày càng c
h
ân tố hấ
p
y
trong việ
c
đầu t tro
o
nhiêu đồ
n
q
uay này c
à
của hot
a
TSCĐ
k
ỳ
p
hân tí
c
n
g. Chỉ tiê
ố
vòng qu
a
u
quả sử d
ụ
a
o gồm v
a
n
g kinh do
a
anh đa
r
a
n
g, nhằm
g
toàn, kh
g
tỏ kh n
ă
v
ào hot đ
nhắc việc
1
6
C
Đ sử dụn
g
ao chứng
t
d
ẫn nhà
đ
c
sinh li.
ng
k
ỳ qua
y
n
g doanh
t
à
ng cao c
h
động kinh
c
h, tài sn
u này càn
g
a
y của tài
s
ụ
ng nguồ
n
a
y ngắn h
a
nh. Phân
t
a
quyết đị
n
g
óp phần
b
năng tha
n
ă
ng sinh l
i
ộng kinh
d
có nên va
y
g
trong kỳ
t
ỏ hiệu qu
đ
ầu t vì n
ó
y
đợc ba
o
t
hu thuần.
C
h
ứng tỏ TS
doanh.
cố đinh c
ủ
g
thấ
p
, tài
s
s
n dài h
n
n
vốn vay
n, vay dài
t
ích hiệu
q
n
h có cần
v
b
o đm v
n
h toán lã
i
i
của vốn
v
d
oanh của
y
thêm để
t
thì to ra
sử dụng
ó
phn n
h
o
nhiêu v
ò
C
hỉ tiêu n
à
CĐ hot
đ
ủ
a doanh
n
s
n cố địn
h
n
, từ đó h
i
hn và v
a
q
u nguồn
v
v
ay thêm t
à phát tri
ể
i
tiền vay
v
ay càng t
ố
doanh ng
h
t
iến hành
k
bao nhiê
u
TSCĐ củ
a
h
kh năn
g
ò
ng. Hay 1
à
y thể hiệ
n
đ
ộng tốt, l
à
n
ghiệp mấ
t
h
vận độn
g
i
ệu qu s
ử
a
y của mọ
i
v
ốn vay l
à
iền để đầ
u
ể
n vốn ch
o
của doan
h
ố
t, đó là s
ự
h
iệp. Cũn
g
k
inh doan
h
u
a
g
n
à
t
g
ử
i
à
u
o
h
ự
g
h
Thang Long University Library
vay
sau
t
dẫn
n
sau
ngh
i
ngh
i
khô
n
1.2.
5
b
án
kho
của
đt
đ
đợ
c
mức
chi
r
vốn
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
phục vụ c
h
t
huế. Chỉ
t
n
hà qun
t
Hệ số kh
Chỉ tiêu
n
thuế. Chỉ
i
ệp là tốt.
i
ệp là thấ
p
n
g đm b
o
Các c
h
5
.5.
Chi phí
t
hàng, chi
n chi phí
b
các loi c
h
đ
ợc chi p
h
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
c
bao nhi
ê
c
lợi nhuậ
n
r
a trong kỳ
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
hàng bán
t
inh lời củ
a
n
ày cho b
i
h
o hot độ
t
iêu này c
à
r
ị ra quyết
ả năng tr
ả
n
ày cho bi
ế
tiêu này
l
Nếu chỉ t
i
, có thể l
à
o
để trang
t
h
ỉ tiêu đá
n
t
rong kỳ c
ủ
phí qun
b
ỏ ra để th
u
h
i phí này
h
í thấp nh
ấ
inh lời củ
a
n
ày cho bi
ế
ê
u đồng l
ợ
n
trong chi
.
inh lời củ
a
n
ày cho b
i
t
hì thu đ
ợ
a
tiền vay
i
ết, trong
k
ng kinh d
o
à
ng cao ch
ứ
định vay
t
ả
lãi
ế
t 1 đồng
l
l
ớn hn 1
i
êu này n
h
à
do doan
h
tr
i lãi va
y
n
h
g
iá hiệ
u
ủ
a doanh
n
lý doanh
n
u
lợi nhuậ
n
để đa ra
ấ
t, nâng ca
o
a
t
ổn
g
chi
p
ế
t, trong k
ỳ
ợ
i nhuận k
ế
phí càng
l
a
g
iá vốn
h
i
ết, trong
k
ợ
c bao nhi
ê
1
k
ỳ
p
hân tí
c
o
anh thì th
u
ứ
ng tỏ ho
t
iền đầu t
l
ãi vay đ
ợ
cho thấy
h
ỏ hn 1,
h
nghiệp đ
ã
y
.
u
quả sử d
ụ
n
ghiệ
p
th
n
ghiệ
p
, c
h
n
trong kỳ.
các biện
p
o
hiệu qu
p
hí
ỳ
doanh n
g
ế
toán tr
ớ
l
ớn, doanh
h
àng bán
k
ỳ kinh d
o
ê
u đồng lợ
i
1
7
c
h, doanh
u
đợc ba
o
t động ki
n
vào hot
đ
ợ
c đm b
o
kh năng
kh năng
ã
vay quá
ụ
n
g
chi p
h
ng bao
g
h
i phí tài
c
Thông q
u
p
háp tăng
kinh doan
h
g
hiệp đầu t
ớ
c thuế. C
h
nghiệp ti
ế
o
anh, doa
n
i
nhuận g
ộ
nghiệp sử
o
nhiêu đồ
n
h doanh t
ố
đ
ộng kinh
d
o
bi bao
n
thanh toá
n
thanh toá
n
nhiều hoặ
c
h
í
g
ồm: giá v
ố
c
hính, chi
u
a việc phâ
n
cng kiể
m
h
.
100 đồn
g
h
ỉ tiêu nà
y
ế
t kiệm đ
ợ
n
h nghiệ
p
đ
ộ
p, chỉ tiê
u
dụng 100
ng lợi nh
u
ố
t, đó là n
h
d
oanh.
n
hiêu đồn
g
n
lãi vay
n
lãi vay
c
lợi nhuậ
n
ố
n hàng b
á
phí khác.
n
tích tỷ s
u
m
soát ch
i
g
tổng chi
y
càng ca
o
ợ
c các kh
o
đ
ầu t 10
0
u
này càng
đồng tiề
n
u
ận kế toá
n
h
ân tố hấ
p
g
lợi nhuậ
n
của doan
h
của doan
h
n
sau thu
ế
á
n, chi ph
í
Đó là cá
c
u
ất sinh l
i
i
phí nhằ
m
phí thì th
u
o
chứng t
ỏ
o
n chi ph
í
0
đồng gi
á
cao chứn
g
n
n
p
n
h
h
ế
í
c
i
m
u
ỏ
í
á
g
tỏ
m
có l
qu
n
cao
ngh
i
1.3
1.3.
1
1.3.
1
suốt
li r
ằ
thịn
h
văn
h
tron
g
1.3.
1
nhâ
n
doa
n
liên
tốt s
1.3.
1
ngh
ệ
kin
h
chi
p
sẽ d
ẫ
m
ức lợi nh
u
i, do vậy
d
Tỷ suất s
Chi phí
Q
Chỉ tiêu
n
n
lý kinh
d
chứng tỏ
m
i
ệp đã tiết
k
Các nhâ
doanh n
g
Nhân t
ố
1
Văn h
1
.1.
Văn hóa
quá trình
ằ
ng: “ Mộ
t
h
vợng l
â
h
óa doanh
g
tâm trí,
ý
Nguồ
n
1
.2.
Nguồn n
h
n
lực đm
n
h nghiệ
p
s
kết với nh
a
ẽ giúp doa
Côn
g
n
1
.3.
Trong th
ệ
vào sn
x
h
tế. Việc
á
p
hí
r
ất nhi
ề
ẫ
n đầu tro
n
u
ận trong
g
d
oanh ngh
i
inh lời củ
a
Q
LKD =
C
n
ày cho bi
d
oanh thì t
h
m
ức lợi n
h
k
iệm đợc
n t nh
g
hip
ố
chủ qua
n
óa doanh
n
doanh ng
h
tồn ti và
t
trong nh
ữ
â
u dài là d
o
nghiệp gi
ố
ý
thức và h
à
n
nhân lự
c
h
ân lực là
bo mọi
s
s
ẽ không t
h
a
u bằng m
nh nghiệ
p
ng
hệ
i đi kho
a
x
uất đang
á
p
d
ụng cô
n
ề
u. Doanh
n
g lĩnh vự
c
g
iá vốn hà
n
i
ệp nên đẩ
y
a
chi phí
q
C
hi phí bá
ết, trong
k
h
u đợc b
a
h
uận do c
h
chi phí.
h
ng đ
n
ng
hiệp
h
iệ
p
là to
à
phát triển
ữ
ng nguyê
n
o
các doan
h
ố
ng nh
m
à
nh động
c
c
nhân tố c
s
ự sáng t
h
ể nào ph
á
ục tiêu ch
u
tăng năng
a
học côn
g
t
r
nên c
ấ
n
g nghệ s
ẽ
nghiệ
p
n
à
c
của mình
1
n
g bán cà
n
y
m
nh kh
q
uản lý do
a
n hàn
g
+
C
k
ỳ
p
hân tíc
a
o nhiêu đ
ồ
h
i phí qu
n
n hiu q
u
à
n bộ các
g
của doan
h
n
nhân giú
p
h
nghiệ
p
đ
ó
m
ột phong t
ụ
c
ủa từng n
h
hủ yếu t
o
o trong d
o
á
t triển. T
ấ
u
ng của d
o
suất và hi
ệ
g
nghệ
p
há
ấ
p thiết đ
ố
ẽ
giúp doa
n
à
o nhy bé
n
và to ra
n
1
8
n
g lớn, thể
ối lợng t
i
a
nh n
g
hiệ
p
C
hi phí q
u
h, doanh
n
ồ
ng lợi nh
u
n
lý kinh
d
u
hot đ
g
iá t
r
ị văn
h
nghiệ
p
.
C
p
các doan
h
ó
có nền v
ă
ụ
c, tậ
p
qu
á
h
ân viên tr
o
ra lợi n
h
o
anh nghi
ệ
ấ
t c mọi
n
o
anh nghiệ
p
ệ
u qu kin
h
t triển nh
ố
i với tất
c
n
h nghiệ
p
t
n
với yếu
t
n
ăng suất,
h
hiện các
m
i
êu thụ.
p
n l
ý
doa
n
n
ghiệp đầ
u
u
ận sau th
u
d
oanh đe
m
ng sn x
u
hóa đợc
C
ác nhà ng
h
h
nghiệ
p
M
ă
n hóa
r
ất
á
n của côn
g
ong công
t
h
uận cho
d
ệ
p, nếu k
h
n
gi tron
g
p
. Việc qu
h
doanh.
hiện nay,
c
các doa
n
t
ăng năng
t
ố công n
g
h
iệu qu k
i
m
ặt hàng
k
n
h n
g
hip
u
t 100 đ
ồ
u
ế, chỉ tiê
u
m
li càng
l
u
t kinh
d
gây
d
ựng
h
iên cứu
đ
M
ỹ và Nhậ
t
độc đáo”.
g
ty và nó
t
y.
oanh nghi
ệ
h
ông có s
ự
g
doanh n
g
n lý nguồ
n
việc ứng
d
n
h nghiệ
p
suất, gi
m
g
hệ, doanh
i
nh doanh
k
inh doan
h
ồ
ng chi ph
í
u
này càn
g
l
ớn, doan
h
d
oanh c
a
nên tron
g
đ
ã tổng kế
t
t
phát triể
n
Có thể nó
i
ăn sâu và
o
ệ
p. Nguồ
n
ự
sáng to
,
g
hiệp đợ
c
n
nhân lự
c
d
ụng côn
g
trong nề
n
m
thi gian
,
nghiệ
p
đ
ó
r
ất cao.
h
í
g
h
a
g
t
n
i
o
n
,
c
c
g
n
,
ó
Thang Long University Library
1.3.
1
chi
p
cận,
các
p
1.3.
2
1.3.
2
các
tr
n
1.3.
2
hớ
n
nền
k
nhiề
cần
tục
t
1.3.
2
biến
ngh
i
nhiề
p
hí
h
tài
n
doa
n
niệ
m
đến
k
đán
h
tron
g
độn
g
Hệ th
ố
1
.4.
Doanh n
g
p
hí. Việc
c
chăm sóc
p
hòng ban
Nhân t
ố
2
Các y
ế
2
.1.
Các yếu
t
r
ủi ro kh
ô
n
g, lm p
h
Yếu t
ố
2
.2.
Việt Na
m
n
g thị tr
n
k
inh tế thị
u sự rủi r
o
thiết để t
t
ruyền thố
n
Yếu t
ố
2
.3.
Yếu tố t
ự
n
động nà
o
i
ệp sn xu
u khó khă
n
h
n. Vậy
n
n
guyên thi
ê
Kt lun
Chng
1
n
h của Cô
n
m
về hot
đ
k
ết qu ho
h
giá khái
g
chng
2
g
kinh doa
n
ố
n
g
thôn
g
g
hiệp có h
c
ó hệ thốn
g
khách hà
n
đợc trao
ố
khách q
u
ế
u tố kinh
t
ố kinh tế
t
ô
ng lng
h
át, tỉ lệ th
ấ
ố
chính trị
,
m
là một đ
n
g nhng
c
trng sẽ
o
từ xã hội
o
điều kiệ
n
n
g cũng là
y
ố
tự nhiên.
ự
nhiên g
ồ
o
của tự n
h
ất kinh d
o
n
cho doa
n
n
ên, việc s
ử
ê
n nhiên lu
ô
chn
g
1
1
đa ra n
h
n
g ty. Lý
t
đ
ộng SXK
D
t động s
n
quát, đa
2
. Từ đó t
n
h của Cô
n
tin
ệ thống th
g
thông ti
n
n
g. Bên c
n
đổi nhanh
u
an
t
ế
t
ác động r
ấ
trớc ch
o
ấ
t nghiệ
p
,
m
pháp luậ
t
ất nớc c
ó
c
ó sự can
t
có nhiều
c
, pháp luậ
t
n
cho doa
n
y
ếu tố nh
ồ
m tài ngu
y
h
iên đều
c
o
anh. Sự
k
n
h nghiệ
p
,
ử
dụng tiế
t
ô
n là yêu
c
1
h
ững c s
t
huyết ba
o
D
để nhằ
m
n
xuất kin
h
ra nhận x
é
o tiền đề
c
n
g ty TNH
H
1
ông tin li
n
n
sẽ giúp
d
n
h đó, hệ
t
và chính
x
ấ
t lớn đến
d
o
doanh n
g
m
ức độ là
m
t
và xã hội
.
ó
nền chín
h
t
hiệp qun
c
hội để
ph
t
. Vì vậy
c
n
h nghiệ
p
hng đế
n
y
ên thiên
c
ó thể gây
k
han hiếm,
từ đó để
d
t
kiệm và t
c
ầu quan t
r
lý luận c
h
o
gồm các
m
làm rõ s
ự
h
doanh c
ủ
é
t về tình
c
ho những
H
MTV D
1
9
n
h hot, rõ
d
oanh nghi
t
hống thô
n
x
ác hn.
d
oanh ngh
g
hiệ
p
. Cá
c
m
việc và t
ỉ
.
h
t
r
ị ổn đị
n
lý của Nh
à
h
át triển, t
u
c
ần phi c
ó
phát triển
.
n
doanh n
g
nhiên, mô
i
ra nh h
,
cn kiệt
d
uy trì ho
t
hực hiện
c
r
ọng đối v
ớ
h
ung về hi
ệ
chỉ tiêu p
h
ự
tác động
ủ
a Công ty
.
hình hot
gii pháp,
ợc phẩm
ràng sẽ c
h
ệp dễ dàn
g
n
g tin cũn
g
iệp, to ra
c
yếu tố
b
ỉ
lệ thất ng
n
h, nền ki
à
nớc. D
o
u
y nhiên c
ó
sự can t
h
.
Bên cn
h
g
hiệp.
i
trng s
i
ng đến
s
của tài n
g
t
động do
a
c
ác chính s
ớ
i doanh n
g
ệ
u qu ho
h
ân tích v
ề
của chi p
h
.
Qua đó t
động kin
h
đề xuất n
â
TW1.
h
iếm đợ
c
g
hn tron
g
g
giúp thô
n
các c hộ
i
ao gồm t
ố
hiệp.
nh tế
p
hát
o
anh nghiệ
p
ũng phi
đ
h
iệp của N
h
h
đó, văn
h
i
nh thái
B
s
n phẩm
g
uyên sẽ d
a
nh nghiệ
p
ách tái b
o
g
hiệp
t động s
n
ề
tài chín
h
h
í, tài sn,
n
o c s đ
ể
h
doanh c
ủ
â
ng cao hi
ệ
c
u thế v
ề
g
việc tiế
p
n
g tin giữ
a
i
cũng nh
ố
c độ tăn
g
triển the
o
p
đặt tron
g
đ
ối mặt vớ
i
h
à nớc l
à
h
óa, phon
g
B
ất kì mộ
t
mà doan
h
ẫn đến rấ
t
sẽ tốn ch
i
o
vệ nguồ
n
n
xuất kin
h
h
, các khá
i
n
guồn vố
n
ể
tính toán
,
ủ
a Công t
y
ệ
u qu ho
t
ề
p
a
g
o
g
i
à
g
t
h
t
i
n
h
i
n
,
y
t