Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đáp án đề thi thử đại học từng phần môn toán tháng 2 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.47 KB, 7 trang )




ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TỪNG PHẦN THÁNG 02/2014
Môn: TOÁN

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
+) m=1

y=x
3
+2x
2
+4x+4
TXĐ: D=R
+)
lim
x
y

 
,


y
x


lim


0,25
+) y’= 3x
2
+4x+4 >0
Rx

Bảng biến thiên
X
-

+


Y’
+
y
+





-



0,25

Hàm số đồng biến trên khoảng (-

,+

)
Hàm số không có cực trị
+) y’’=6x+4

y’’=0

x=
3
2
)
27
52
,
3
2
(


là điểm uốn của đồ thị hàm số

0,25
+) vẽ đồ thị (HS tự làm)
Giao Oy tại (0,4)
Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng

0,25

2(1 điểm)

+) phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm):
x
3
+2mx
2
+(m+3)x+4=x+4






(*)022
)4,0(0
2
mmxx
Ax

0,25
Đường thẳng d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt

(*) có 2 nghiệm phân biệt
khác 0







02
02'
2
m
mm












2
2
1
m
m
m


0,25
Gọi x
1
,x

2
là hai nghiệm của phương trình (*)
Theo Viet
12
12
2
2
x x m
x x m
  





+) BC
2
=(x
1
-x
2
)
2
+(y
1
-y
2
)
2
==(x

1
-x
2
)
2
+(x
1
+4-x
2
-4)
2

=2( x
1
-x
2
)
2
=2(x
1
+x
2
)
2
-8x
1
x
2
= 8m
2

-8m-16

0,25
S
ABC
=
2
1371
222.2
2
1
28).,(
2
1
2

 mmmBCdMd

(thỏa mãn)
0,25


Kết luận
Câu 2
(1,0 điểm)
+)ĐK: cosx
0

Đặt t=tanx
1



0,25
Phương trình
5tan13  x
xx
xx
cos2sin
cos3sin



=5
2tan
3tan


x
x

t 13
=5
2
3


t
t
(*)


0,25
Đặt f(t)=VT(*), g(t)=VP(*)

















)3()3(
0
)2(
5
)('
0
12
3
)('
2
gf

t
tg
t
tf
3t
là nghiệm duy nhất của (*)
Kết luận: tanx=3
 
arctan3x k k

   


0,5
Câu 3
(1,0 điểm)
Ta có y=0 không phải nghiệm của hệ
Chia 2 vế của 2 phương trình cho y ta được:













7
1
2)(
4)(
1
2
2
2
y
x
yx
yx
y
x

0,25
Đặt
v
y
x
uyx 


1
,
2
, ta có hệ:






72
4
2
vu
vu
(*)
Giải (*) ta được





)2(9,5
)1(1,3
vu
vu

0,25
Giải (1):





yx
yx
1
3

2













52
21
31
3
2
yx
yx
xx
yx


0,25
Giải (2):







yx
yx
91
5
2






)5(91
5
2
xx
yx





0469
5
2
xx
yx


Suy ra vô nghiệm
Kết luận
   
   
; 1;2
; 2;5
xy
xy








0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
I=
dx
ex
x



2/
0
)cos1(
1

-
dx
ex
x
x



2/
0
)cos1(
sin



0,25



=
dx
e
x
x

 2/
0
2
2
cos2

1
-
dx
e
x
xx
x

 2/
0
2
2
cos2
2
cos
2
sin2

0,25

=
dx
e
x
x

 2/
0
2
2

cos2
1
-
dx
e
x
x

 2/
0
2
tan
=I
1
-I
2

0,25

Tính I
1

Dùng phương pháp tích phân từng phần:
U=
x
e
1

dv=
2

cos2
2
x
dx

I
1
=
2
2
1
II
I
e



I=
2
1
II
e

Kết luận

0,25
Câu 5
( 1,0 điểm)
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
A'B'

. Tam giác CAB cân tại C
suy ra AB  CM. Mặt khác AB 
CC' ( ') ' ' ( ')AB CMNC A B CMNC   
.Kẻ
( ). ( ') ' ' ( ' ')MH CN H CN MH CMNC MH A B MH CA B      

0,25

mp
( ' ')CA B
chứa
'CB
và song song với AB nên
( , ') ( ,( ' ')) ( ,( ' '))
2
a
d AB CB d AB CA B d M CA B MH   

0,25

Tam giác vuông
0
.tan30
3
a
BMC CM BM  

Tam giác vuông
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 3 1

CMN MN a
MH MC MN a a MN
       

0,25

Từ đó
3
. ' ' '
1
. .2 . .
2
33
ABC A B C ABC
aa
V S MN a a  

0,25


N
M
A'
B'
C
A
B
C'
H


Câu 6
(1,0 điểm)
+)Đặt a=xy, b=yz, c=zx
2 cba

ta cm
bca
a
4
3

+
cab
b
4
3

+
abc
c
4
3

2


0,25
+) áp dụng Bunhia:
VT
2



















abc
c
cab
b
bca
a
cba
4
3
4
3
4

3
)(
=
















 abc
c
cab
b
bca
a
4
3
4
3
4

3
2


0,25








+)
áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:










 abc
ab
cab
ca
bca

bc
343434
     
4 3 4 3 4 3bc a bc ca b ca ab c ab    



 
 
2
2
. 4 3
43
bc
bc a bc bc
a bc

  





suy ra
3-

 bca
a
4
3

=3










 abc
ab
cab
ca
bca
bc
343434

0,5


 
22
22
2
22
3( ) ( )
(4 3 ) 4
()

1
2
bc ca ab bc ca ab
bc a bc b c abc
bc ca ab
b c a b c abc
   




  



Suy ra 3-

 bca
a
4
3
1
2
3
4
a
a bc




2
4VT

Suy ra điều phải chứng minh

Câu 7a
(1,0 điểm)
Đt  qua H và  BD có pt
50xy  
.
(0;5)BD I I  
.
0,25

Giả sử
'AB H  
. Tam giác
'BHH
có BI là phân giác và cũng là đường
cao nên
'BHH
cân  I là trung điểm của
' '(4;9)HH H
.
0,25

AB đi qua H’ và có vtcp
3
' ;3
5

u H M

  


nên có phương trình là
5 29 0xy  
.
0,25

Tọa độ B là nghiệm của hệ
5 29
(6; 1)
5
xy
B
xy






. M là trung điểm của AB
4
;25
5
A






0,25
Câu 8a
(1,0
điểm)
ABCD là hình thang cân

AD=BC=3
Gọi

là đường thẳng qua C và //AB
(S) là mặt cầu tâm A bán kính R=3

{D}=
)(S



0,25

Phương trình đường thẳng

đi qua C, //AB:









tz
ty
tx
33
63
22

Phương trình mặt cầu (S): (x-3)
2
+(y+1)
2
+(z+2)
2
=9
Tọa độ D thỏa mãn :













9)2()1()3(
33
63
22
222
zyx
tz
ty
tx

t=-1 hoặc t=
49
33


0,25

t=-1

D(4,-3,0)

AB=CD (không thỏa mãn)

0,25








t=
49
33
)
49
48
,
49
51
,
49
164
(

 D
(thỏa mãn)
Kết luận


0,25





Câu9a
( 1,0 điểm)
n
x

x









1
2
1
2
=


k
x
kn
x
n
k
k
n
C













1
0
2
1
2

Theo đầu bài ta có:
C
22
21

 n
n
n
n
n
n
CC









)(7
6
042
2
loain
n
nn



0,5







2
1
4
2
6
2
1
2









x
x
C
+


4
1
2
4
6
2
1
2









x
x
C
=135

2.2
x
+
9
2
4

x

Đặt 2
x
=t







1
2
1
24
xt
xt


Kết luận

0,5
Câu 7b
( 1,0 điểm
)
Tọa độ B là nghiệm của hệ:





0147
012
yx
yx



B(
)
5
13
,
5
21

phương trình đường thẳng


qua M, //AB: x-2y=0

0,25

Gọi {N}=

)
5
14
,
5
28
(NBD 

Gọi H là trung điểm MN
)
10
19
,
5
19
(H
,
MN
=(
)
5
9
,
5

18

Phương trình đường thẳng IH
2(x-
)
5
19
+1(y-
)
10
19
=0

4x+2y-19=0

0,25

Tọa độ I là nghiệm của hệ :





0147
01924
yx
yx


)

2
5
.
2
7
(I


0,25


I là trung điểm BD
)
5
12
,
5
14
(D

+) Phương trình đường thẳng AC đi qua điểm I và M là x-y-1=0

A(3,2)

C(4,3)
Kết luận


0,25
Câu 8b

( 1,0 điểm)
Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k : y=k(x-1)+1

0,25




Tọa độ giao điểm A,B của d và (E) là nghiệm của hệ:





1)1(
3694
22
xky
yx


4x
2
+9(kx-k+1)
2
=36 (*)



0,25



=32k
2
+8k+12>0

(*) luôn có 2 nghiệm phân biệt
Theo Viet ta có x
A
+x
B
=
2
94
)1(18
k
kk




0,25




MA=MB

x
A

+x
B
=2x
M


2
94
)1(18
k
kk


=2

k=
4
9

phương trình d:
4x+9y-13=0
Kết luận


0,25
Câu 9b
( 1,0 điểm)
Ta có z
2
-2z+m=0

 '
1-m, z
1
+z
2
=2, z
1
z
2
=m

0,25

m
1

(|z
1
|+| z
2
|)
2
= z
1
2
+ z
2
2
+2| z
1

z
2
|=( z
1
+ z
2
)
2
- 2 z
1
z
2
+2| z
1
z
2
|
Có 4-2m+2|m|
12
4 | | | | 2zz   
(1)
0,25

m>1 :
z
1
=1-
im .1
, z
2

=1+
im .1

| z
1
|+| z
2
|=2
m
>2 (2)


0,25

Từ (1) và (2)
12
min(| | | |) 2zz  
khi m=1
0,25




×