Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 176 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
TUẦN 1 - TIẾT 1 Ngày soạn:19/08/2013
Ngày dạy:24/08/2013
CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
$1TỨ GIÁC
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề
nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các
tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 360
0
.
2.Kĩ năng:
HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi
biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
3 .Thái độ : Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết:
thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,…
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa
- GV: treo tranh (bảng phụ)

-GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn
thẳng: AB, BC, CD & DA.


- Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một
ĐT
- Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác.
Vậy tứ giác là gì ?
- GV: Chốt lại & ghi định nghĩa
- GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng thứ nhất trùng
với điểm cuối của đoạn thẳng thứ 4.
+ 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không
có bất cứ 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đường
thẳng.
+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo thứ
tự các đoạn thẳng như: ABCD, BCDA, ADBC …
+Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ giác.
+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các
cạnh của tứ giác.
* Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi
1) Định nghĩa
a) Định nghĩa tứ giác(SGK)
- Tứ giác : ABCD
- A, B, C, D : Là các đỉnh
- AB, BC, CD, DA : Là các
cạnh
A
B
C
A
B
C
D

A
B
C
D
D
c)
b)
a)
/>1
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
-GV: Hãy lấy mép thước kẻ lần lượt đặt trùng lên
mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi quan sát
- H1(a) luôn có hiện tượng gì xảy ra ?
- H1(b) (c) có hiện tượng gì xảy ra ?
- GV: Bất cứ đương thẳng nào chứa 1 cạnh của
hình H1(a) cũng không phân chia tứ giác thành 2
phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
đó gọi là tứ giác lồi.
- Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
+ Trường hợp H1(b) & H1 (c) không phải là tứ
giác lồi
* Hoạt động 3: Nêu các khái niệm cạnh kề đối,
góc kề, đối điểm trong , ngoài.
D
A
B
C
Q
P
M

N
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:
GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính tổng 4
góc
µ
A
+
µ
B
+
µ
C
+
µ
D
= ? (độ)
- Gv: ( gợi ý hỏi)
+ Tổng 3 góc của 1

là bao nhiêu độ?
+ Muốn tính tổng
µ
A
+
µ
B
+
µ
C
+

µ
D
= ? (độ) ( mà
không cần đo từng góc ) ta làm ntn?
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2

có cạnh là đường chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2

ABC
& ADC

Tổng các góc của tứ giác bằng 360
0
- GV: Vẽ hình & ghi bảng
b)Định nghĩa tứ giác lồi
(SGK)
* Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác
mà không giải thích gì thêm ta
hiểu đó là tứ giác lồi
+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh
gọi là hai đỉnh kề nhau
+ hai đỉnh không kề nhau gọi là
hai đỉnh đối nhau
+ Hai cạnh cùng xuất phát từ
một đỉnh gọi là hai cạnh kề
nhau
+ Hai cạnh không kề nhau gọi là
hai cạnh đối nhau

- Điểm nằm trong M, P điểm
nằm ngoài N, Q
2. Tổng các góc của một tứ
giác
B
1 1
A 2 C
2
D
Â
1
+
µ
B
+
µ
C
1
= 180
0
µ
A
2
+
µ
D
+
µ
C
2

= 180
0
(
µ
A
1
+
µ
A
2
)+
µ
B
+(
µ
C
1
+
µ
C
2
) +
µ
D
=
360
0
Hay
µ
A

+
µ
B
+
µ
C
+
µ
D
= 360
0
* Định lý: (SGK -65)
4. Củng cố:
Cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại
5. Hướng dẫn:
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
/>2
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
TUẦN 1 - TIẾT 2 Ngày soạn: 19/08/2014
Ngày dạy:25/08/2014
HÌNH THANG
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm :
cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang.
2.Kĩ năng:
Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình
thang khi biết một số yếu tố về góc.
3 .Thái độ : Rèn tư duy suy luận, sáng tạo. Có ý thức học tập.

II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
- HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào ? Tính các góc ngoài của tứ giác
A
B 1 1 1 B
90
0
C
1 75
0
120
0
1
C
A 1 D D 1
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Định nghĩa hình thang
Quan sát hình 13 SGK và nhận xét về hai cạnh AB
và CD của tứ giác ABCD?
+ Các tứ giác có 2 cạnh đối // gọi là hình thang. Ta
sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.
- GV giới thiệu các yếu tố của hình thang.
- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD ?
+ B1: Vẽ AB // CD

+ B2: Vẽ cạnh AD & BC & đương cao AH
?1
GV: dùng bảng phụ
1. Định nghĩa:

H
B
A
C
D
caïnh
beân
caïnh
beân
caïnh ñaùy
caïnh ñaùy
* Định nghĩa:SGK
Tứ giác ABCD là hình thang
( AB//CD)
AB, CD : Cạnh đáy
AD, BC : Cạnh bên
AH : Đường cao
/>3
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
M
K
N
I
G
H

E
F
A
C
D
B
c)
b)
a)
75
0
120
0
115
0
75
0
105
0
60
0
60
0

Qua đó em hình thang có tính chất gì ?
?2
GV: đưa ra bài tập HS làm việc theo nhóm nhỏ
Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD biết:
AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD
A B ABCD là hình thang

GT đáy AB & CD
AD// BC
KL AB=CD: AD= BC
D C
Bài toán 2:
A B ABCD là hình thang
GT đáy AB & CD
AB = CD
KL AD// BC; AD = BC
D C
- GV: qua bài 1 & bài 2 em có nhận xét gì ?
2.Hình thang vuông
Quan sát hình 18 và nhận xét ?
-
?1
(H.a)
µ
A
=
µ
C
= 60
0


AD// BC

Hình thang
- (H.b)Tứ giác EFGH có:


µ
H
= 75
0




1
H
= 105
0
(Kề bù)



1
H
=
µ
G
= 105
0


GF// EH


Hình thang
- (H.c) Tứ giác IMKN có:

µ
N
= 120
0



µ
K
= 120
0


IN không // MK

đó không phải là hình thang
* Nhận xét:
+ Trong hình thang 2 góc kề
một cạnh bù nhau (có tổng =
180
0
)
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề
một cạnh nào đó bù nhau


Hình thang.
?2
* Bài toán 1
- Hình thang ABCD có 2 đáy

AB & CD (theo gt)

AB // CD (đn)(1)
mà AD // BC (gt) (2)
Từ (1) & (2)

AD = BC; AB =
CD
( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi
đương thẳng //.)
* Bài toán 2: (cách 2)

ABC =

ADC (g.c.g)
* Nhận xét 2: (sgk)/70.
2) Hình thang vuông
*Định nghĩa: Là hình thang có
một góc vuông.
A
B
D
C
4. Củng cố :
- GV: đưa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) .
-HS: Tìm x, y ở hình 21
5. Hướng dẫn :
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9
/>4
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8

TUẦN : 2 Ngày soạn: 01/09/2014
Ngày dạy:06/09/2014
Tiết 3:HÌNH THANG CÂN
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân.
2.Kĩ năng:
Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định
nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
3 .Thái độ : Rèn tư duy suy luận, sáng tạo.Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
1.GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
2.HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức:
A B
2.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái 120
0
y
niệm cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang
- HS2: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
ta phải chứng minh như thế nào? x
60
0

D
C
- HS3: GV dùng bảng phụ
Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD. Tính x, y của các góc D, C

3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
/>5
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
- Yêu cầu HS làm
?1
? Nêu định nghĩa hình thang cân.
A
B
C
D
-Nêu chú ý :
?2
GV: dùng bảng phụ
H
G
F
E
A
B
C
D
110
0
100
0
80
0
80
0

80
0
80
0
b)
a)
T
S
Q
P
N
M
K
I
70
0
70
0
110
0
d)
c)
a) Tìm các hình thang cân ?
b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
- Trong hình thang cân 2 cạnh bên liệu
có bằng nhau không ?
- GV: cho các nhóm CM & gợi ý
AD không // BC ta kéo dài như thế nào ?
- Hãy giải thích vì sao AD = BC ?

ABCD là hình thang cân
GT ( AB // DC)
KL AD = BC
Các nhóm CM:
O
C
D
A
B
2
2
1
1
+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD
có dạng như thế nào ?
- GV: Với hình vẽ sau 2 đoạn thẳng nào
bằng nhau ? Vì sao ?
- GV: Em có dự đoán gì về 2 đường chéo
AC & BD ?
GT ABCD là hình thang cân
( AB // CD)
KL AC = BD
1. Định nghĩa
- Hình thang cân là hình thang có 2
góc kề một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCDlà H. thang cân
( Đáy AB; CD)


* / /

ˆ ˆ
ˆ ˆ
* ;
ABCD
AB CD
A B C D




= =



?2

a) Hình a,c,d là hình thang cân
Hình (b) không phải vì
µ
F
+
µ
H


180
0
b) Hình (a):
µ
C

= 100
0
Hình (c) :
µ
N
= 70
0
Hình (d) :
$
S
= 90
0
c)Tổng 2 góc đối của HTC là 180
0

* Nhận xét: Trong hình thang cân 2
góc đối bù nhau.
2) Tính chất
* Định lí 1:Trong hình thang cân 2
cạnh bên bằng nhau.
Chứng minh:
AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^ ^
C D
=
µ
1
A
=

µ
1
B
ta có
^
C
=
µ
D
nên

ODC cân
( 2 góc ở đáy bằng nhau)

OD =
OC (1)
*
µ
1
A
=
µ
1
B
nên

2
A
=


2
B


OAB cân (2 góc ở đáy bằng
nhau)


OA = OB (2)
Từ (1) &(2)

OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
b) AD // BC khi đó AD = BC
* Chú ý: SGK
* Định lí 2:
Trong hình thang cân 2 đường chéo
bằng nhau.
Chứng minh:


ADC &

BCD có:
+ CD cạnh chung
+
·
ADC
=
·

BCD
( Đ/ N hình thang cân )
/>6
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
A
B
C
D
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải
chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình
thang cân ta có mấy cách để chứng
minh ? là những cách nào ? Đó chính là
các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
+ Đường thẳng m // CD
+ Vẽ điểm A; B

m : ABCD là hình
thang có AC = BD
+ AD = BC ( cạnh của hình thang
cân)



ADC =

BCD ( c.g.c)

AC = BD


A B
m
?3

D C
Giải
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B (có cùng
bán kinh)
* Định lí 3:
Hình thang có 2 đường chéo bằng
nhau là hình thang cân.
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
SGK/74
4. Củng cố:GV: Dùng bảng phụ HS trả lời
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
5. Hướng dẫn:
- Học bài.Xem lại chứng minh các định lí
- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
TUẦN : 3 Ngày soạn: 04/09/2014
Ngày dạy:09/09/2014
/>7
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
Tiết 4 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững ,củng cố đ/n, các t/c của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về
hình thang cân

2.Kĩ năng:
- Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau dựa vào dấu hiệu đã học.
- Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trước.
- Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh.
3 .Thái độ : Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
-HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đó là hình thang cân thì ta phải CM thêm
ĐK nào ?
-HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đó là hình thang cân thì ta phải CM như thế nào
?
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
- GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi (gt)
(kl)
- HS lên bảng trình bày
GV: Hướng dẫn theo phương pháp đi
lên:
- DE = CF



AED =


BFC


BC = AD ;
µ
D
=
µ
C
;
µ
E
=
µ
F


(gt)
- Ngoài ra

AED =

BFC theo trường
hợp nào ? vì sao ?
- GV: Nhận xét cách làm của HS

GT

ABC cân tại A; D


AD
E

AE sao cho AD = AE;

µ
A
= 90
0

a) BDEC là hình thang cân
KL b) Tính các góc của hình
thang.
BT 12/ 74
F
E
D
C
B
A
Kẻ AH

DC ; BF

DC ( E,F

DC)
=>


ADE vuông tại E

BCF vuông tại
F
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)

·
ADE
=
·
BCF
( đ/n)



AED =

BFC ( Cạnh huyền & góc
nhọn)
Chữa bài 15/75 (sgk
/>8
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
HS lên bảng chữa bài
b)
µ
A
= 50
0
(gt)


µ
B
=
µ
C
=
0 0
180 50
2

= 65
0



2
D
=

2
E
= 180
0
- 65
0
= 115
0
GV: Cho HS làm việc theo nhóm
BT 16/ 75
D

E
C
B
A
-GV: Muốn chứng minh tứ giác BEDC
là hình thang cân đáy nhỏ bằng cạnh
bên
( DE = BE) thì phải chứng minh như
thế nào ?
- Chứng minh : DE // BC (1)


B ED cân (2)
- Yc HS trình bày bảng



BT 15/ 75
E
D
C
B
A
a)

ABC cân tại A (gt)


µ
B

=
µ
C

(1)AD = AE (gt)



ADE cân tại A



1
D
=
µ
1
E

ABC cân &

ADE cân




1
D
=
µ

0
180
2
A−
;
µ
B
=
µ
0
180
2
A−



1
D
=
µ
B
(vị trí đồng vị)
DE // BC Hay BDEC là hình thang (2)
Từ (1) & (2)

BDEC là hình thang cân .
Chữa bài 16/ 75


ABC cân tại A, BD & CE

GT Là các đường phân giác
KL a) BEDC là hình thang cân
b) DE = BE = DC

Chứng minh
a)

ABC cân tại A
ta có:
AB = AC ;
µ
B
=
µ
C
(1)
BD & CE là các đường phân giác nên có:
µ
1
B
=

2
B
=
µ
2
B
(2);


1
C
=

2
C
=
µ
2
C
(3)
Từ (1) (2) &(3)

µ
1
B
=

1
C

BDC &

CBE có
µ
B
=
µ
C
;

µ
1
B
=

1
C
;
BC chung



BDC =

CBE (g.c.g)


BE = DC mà AE = AB - BE
AD = AB – DC=>AE = AD Vậy

AED
cân tại A


µ
1
E
=

1

D
Ta có
µ
B
=
µ
1
E
( =
µ
0
180
2
A−
)

ED// BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)
Vậy BEDC là hình thang có đáy BC &ED

µ
B
=
µ
C


BEDC là hình thang cân.
b) Từ

2

D
=
µ
1
B
;
µ
1
B
=

2
B
(gt)



2
D
=

2
B


BED cân tại E

ED = BE = DC.
4. Củng cố:
/>9

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
- Gv nhắc lại phương pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân.
- CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình
thang.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)
- Xem lại bài đã chữa
- Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất
TUẦN : 3 Ngày soạn: 5/9/2014
Ngày dạy:11/9/2014
/>10
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
H/s nắm vững ®Þnh nghÜa đường trung bình của tam giác, néi dung ®Þnh lÝ 1 .
2.Kĩ năng:
H/s biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý chứng minh 2 đường
thẳng song song.
3 .Thái độ : H/s thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế

yêu thích môn học.Có
ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ :
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?

1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đường chéo bằng nhau là h×nh thang
cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang
cân.
3- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Qua định lý hình thành
đ/n đường trung bình của tam giác.
- GV: cho HS thực hiện bài tập ?1
+ Vẽ

ABC bất kì rồi lấy trung điểm D
của AB
+ Qua D vẽ đường thẳng // BC đường
thẳng này cắt AC ở E
+ Bằng quan sát nêu dự đoán về vị trí của
điểm E trên canh AC.
- Yêu cầu HS nêu GT, KL của đ/lí

+ Để có thể khẳng định được E là điểm
như thế nào trên cạnh AC ta chứng minh đ/
lí như sau:
- GV: Làm thế nào để chứng minh được
AE = AC
I. Đường trung bình của tam giác
Định lý 1: (sgk)
GT


ABC có: AD = DB
DE // BC
KL AE = EC
F
C
A
B
D
E
1
1
1
- Qua E kẻ đường thẳng // AB cắt BC ở F
/>11
GIO N HèNH HC 8
- GV: T /lớ 1 ta cú:
* D l trung im ca AB
* E l trung im ca AC
Ta núi DE l ng trung bỡnh ca

ABC.
GV: Em hóy phỏt biu /n ng trung
bỡnh ca tam giỏc ?
- Hỡnh thang DEFB cú 2 cnh bờn // ( DB //
EF) nờn DB = EF
DB = AD (gt)

AD = EF (1)


à
1
A
=
à
1
E
( vỡ EF // AB ) (2)


1
D
=
à
1
F
=
à
B
(3).
T (1),(2) &(3)


ADE =

EFC(gcg)

AE= EC

E l trung im ca AC.

* nh ngha: (sgk).
A
B
D
E
C
4. Cng c:
GV:- Th no l ng trung bỡnh ca tam giỏc?
-Phát biểu định lí 1SGK
HS: Nhắc lại nội dung định lí 1 và định nghĩa đờng trung bình của tam giác.
5.Hng dn :
- Lm cỏc bi tp : (sgk)
- Hc bi , xem nh lớ 2 SGK
TUN : 3 Ngy son: 2/9
Ngy dy:8/9
Tit 6
NG TRUNG BèNH CA TAM GIC(tiếp)
I.Mc tiờu :
1.Kin thc:
H/s nm vng định nghĩa ng trung bỡnh ca tam giỏc, nội dung định lí 1 v định lí
2.
2.K nng:
/>12
GIO N HèNH HC 8
H/s bit v ng trung bỡnh ca tam giỏc, vn dng nh lý tớnh di on
thng, chng minh 2 on thng bng nhau, 2 ng thng song song.
3 .Thỏi : H/s thy c ng dng ca TB vo thc t

yờu thớch mụn hc.Cú
ý thc hc tp.

II.Chun b:
*GV: Giỏo ỏn, dựng dy hc
*HS : Bi c, dng c hc tp
III. Cỏc hot ng dy- hc:
1.T chc:
2.Kim tra bi c :
?Th no l ng trung bỡnh ca tam giỏc?
-Phát biểu định lí 1SGK?
3- Bi mi:
HOT NG CA GV&HS NI DUNG
* Hỡnh thnh / lớ 2
F
A
E
B
C
D
1
- GV: Qua cỏch chng minh / lớ 1 em cú
d oỏn kt qu nh th no khi so sỏnh
ln ca 2 on thng DE & BC ?
( GV gi ý: on DF = BC ? vỡ sao vy
DE =
1
2
DF)
- GV: DE l ng trung bỡnh ca

ABC thỡ
DE // BC & DE =

1
2
BC.
- GV: Bng kim nghim thc t hóy
dựng thc o gúc o s o ca gúc
ã
ADE
& s o ca
à
B
.
Dựng thc thng chia khong cỏch o
di DE & on BC ri nhn xột
- GV: Ta s lm rừ iu ny bng chng
minh toỏn hc.
- GV: Cỏch 1 nh (sgk)
Cỏch 2 s dng nh lớ 1 chng minh
- GV: gi ý cỏch chng minh:
+ Mun chng minh DE // BC ta phi lm
gỡ ?
+ V thờm ng ph chng minh
nh lý
* nh lý 2: (sgk)
GT

ABC: AD = DB
AE = EC
KL DE // BC, DE =
1
2

BC
Chng minh
a) DE // BC
- Qua trung im D ca AB v ng
thng a // BC ct AC ti A'
- Theo lý 1 : Ta cú E' l trung im ca
AC (gt), E cng l trung im ca AC vy
E trựng vi E'


DE

DE'

DE // BC
b) DE =
1
2
BCV EF // AB (F

BC )
Theo lớ 1 ta li cú F l trung im ca BC
hay BF =
1
2
BC. Hỡnh thang BDEF cú 2 cnh
bờn BD// EF

2 ỏy DE = BF Vy DE =
BF =

1
2
BC
II- ỏp dng luyn tp
tớnh DE =
1
2
BC , BC = 2DE
BC= 2 DE= 2.50= 100
/>13
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
- GV: Tính độ dài BC trên hình 33
Biết DE = 50m
- GV: Để tính khoảng cách giữa 2 điểm B
& C người ta làm như thế nào ?
+ Chọn điểm A để xác định AB, AC
+ Xác định trung điểm D & E
+ Đo độ dài đoạn DE
+ Dựa vào định lý
4. Củng cố:
GV:- Thế nào là đường trung bình của tam giác
- Nêu tính chất đường trung bình của tam giác.
5.Hướng dẫn :
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
TUẦN : 4 Ngày soạn: 10/9
Ngày dạy:14/9
Tiết 7
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA h×nh thang
I.Mục tiêu :

/>14
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
1.Kiến thức:
HS nắm vững ®Þnh nghÜa ®êng trung b×nh của hình thang, nắm vững néi dung định lí
3, định lí 4.
2.Kĩ năng:
Vận dụng ®Þnh lÝ tính độ dài các đoạn thẳng, chøng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
Thấy được sự tương quan giữa định nghĩa và ®ÞnhlÝ về ®êng trung b×nh trong tam
giác và hình thang, sử dụng tÝnh chÊt ®êng trung b×nh tam giác để chøng minh các
tính chất đường trung b×nh hình thang.
3 .Thái độ : Có ý thức học tập.Phát triển tư duy lô gíc.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ :
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đường trung b×nh tam
giác ?
b. Phát biểu đÞnh nghÜa đường trung b×nh tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
HĐ1 : Giới thiệu t/c đường TB hình
thang
GV: Cho h/s lên bảng vẽ hình ?4
- HS còn lại vẽ vào vở.

- GV: Hỏi :
+Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC;
AI; CE và nêu nhận xét.
- GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác
và kết luận: Nếu AE = ED & EF//DC
thì ta có BF = FC hay F là trung điểm
của BC
- Tuy vậy để khẳng định điều này ta
phải chứng minh định lí 3:
* GV hỏi:
- Điểm I có phải là trung điểm AC
không ? Vì sao ?
- Điểm F có phải là trung điểm BC
không ? Vì sao?
- Hãy áp dụng định lí đó để lập luận
2. Đường trung bình của hình thang:
* Định lí 3 ( SGK)
- Cho h/s làm việc theo nhóm nhỏ.
F
I
B
C
D
A
E
- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
EF//AB; EF//CD

KL BF = FC

* C/M:
+ Kẻ thêm đường chéo AC.
+ Xét

ADC có :
- E là trung điểm AD (gt)
/>15
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
CM?
- GV (giới thiệu): Trên đây ta vừa có:
t/c đường TB hình thang.
Vậy :
- E là trung điểm cạnh bên AD
- F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta nói đoạn EF là đường TB của
hình thang ABCD
- Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về
đường TB của hình thang?
- GV: Qua phần CM trên thấy được
EI & IF còn là đường TB của tam
giác nào?
nó có t/c gì ? Hay EF =?
- GV: Ta có IE// =
2
DC
; IF//=
2
AB

IE + IF =

2
AB CD+
= EF=> GV
NX độ dài EF
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí 4 (sgk - 78)
- GV: Cho h/s đọc đ/lí 4 và ghi GT,
KL; GV vẽ hình
GV: Hãy vẽ thêm đt AF

DC =
{ }
K
- Em quan sát và cho biết muốn CM
EF//DC ta phải CM được điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
- Em nào trả lời được những câu hỏi
trên?
EF//DC



EF là đường TB

ADK


AF = FK


FAB =


FKC
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
- EI//CD (gt)

I là trung điểm AC
+ Xét

ABC ta có :
- I là trung điểm AC ( CMT)
- IF//AB (gt)

F là trung điểm của BC
* Định nghĩa:
Đường TB của hình thang là đoạn thẳng
nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang.
* Định lí 4: SGK/78
F
K
A
E
B
C
D
1
2
1
Hình thang ABCD (AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC
KL 1, EF//AB; EF//DC

2, EF=
2
AB DC+
C/M:
- Kẻ AF

DC = {K}
- Xét

ABF &

KCF có:
+

1F
=

2F

2
)
+ BF= CF (gt)
·
·
ABF FCK=
( so le trong của AB//CD)


ABF =


KCF (g.c.g)

AF = FK & AB = CK
- Do đó:
+ E là trung điểm AD;
+ F là trung điểm AK

EF là đường TB

ADK

EF//DK hay EF//DC & EF//AB
và EF =
1
2
DK
Vì DK = DC + CK = DC + AB

EF =
2
AB DC+
B
?5

- HS: Quan sát H 40.
24
32
2 2
x
+ =





64 24
20
2 2 2
x
= − =
/>16
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
HĐ3: áp dụng- Luyện tập:
GV : cho h/s làm
?5
H
B
C
D
A
E
x
32m
24m
- ADHC có phải hình thang không?
Vì sao?
- Đáy là 2 cạnh nào?
- Trên hình vẽ BE là đường gì? Vì
sao?
- Muốn tính được x ta dựa vào t/c
nào?


20 40
2
x
x= ⇒ =

4 . Củng cố :
- Thế nào là đường TB hình thang?
- Nêu t/c đường TB hình thang
* Làm bài tập 20& 22
- GV: Đưa hướng CM?
IA = IM

DI là đường TB

AEM

DI//EM

EM là trung điểm

BDC

MC =
MB; EB = ED (gt)
5.Hướng dẫn :
-Học thuộc lý thuyết
- Làm các BT 21,24,25 / 79,80 SGK.
/>17
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8

TUẦN : 4 Ngày soạn: 11/9
Ngày dạy:15/9
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS vận dụng được lí thuyết để giải toán nhiều trường hợp khác nhau. Hiểu sâu
và nhớ lâu kiến thức cơ bản.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích
& CM các bài toán.
3 .Thái độ : Có ý thức học tập.Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 23 (SGK.80)

Tính x
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
Chữa bài 22/80
y/c một HS lên bảng chữa bài
Chữa bài 25/80
- GV: Cho hs nhận xét cách làm của
bạn & sửa chữa những chỗ sai.
- Gv: Hỏi thêm : Biết DC = 20 cm .Tính
DI?
- Giải: Theo t/c đường TB hình thang

EM =
20
10
2 2
DC
EM cm⇒ = =
1. Chữa bài 22/80
M
I
A
B
C
D
E
MB = MC ( gt)
BE = ED (gt)

EM//DC (1)
ED = DA (gt) (2)
Từ (1) & (2)

IA = IM ( đpcm)
2. Chữa bài 25/80 :
BT 2 5/ 80
K
F
E
D
C
B

A
/>18
N
Q
P
M
I
K
5dm
x
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
DI =
10
5
2 2
EM
cm= =

Hs lên bảng trình bày
+ GV : Em rút ra nhận xét gì.
Chữa bài 26/80
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ,ghi
GT, KL
- AB//CD//EF//GH
GT - AB = 8cm; EF= 16cm
KL x=?; y =?
GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm của mình,
nhận xét.
- HS phát biểu.GV: Nếu chuyển số đo

của EF thành x & CD =16 thì kq sẽ ntn?
(x=24; y=32)
- HS đọc đầu bài rồi cho biết GT, KL
- Các nhóm HS thảo luận cách chứng
minh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
GV Cho HS làm việc theo nhóm
Chữa bài 27/80:


ABCD: AE = ED, BF = FC
GT AK = KC
KL a) So sánh EK&CD; KF&AB
b) EF

2
AB CD+
BT 2 7/ 80
K
F
E
D
C
B
A
Gọi K’ là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC FK
'
//CD nên K

'
là trung điểm của BD (đlí 1)
K & K
'
đều là trung điểm của BD

K

K
'
vậy K

EF hay E, F, K thẳng hàng.
* Nhận xét: Đường TB của hình thang đi
qua trung điểm của đ/chéo hình thang.
3. Chữa bài 26/80

F
H
G
E
D
C
B
A
y
x
16cm
8cm


CD là đường TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
8 16
12
2 2
AB EF
CD cm
+ +
⇒ = = =
- CD//GH mà CE = EG; DF = FH

EF là đường trung bình của hình thang
CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
CD GH x
EF
x
x
+
⇒ = ⇔ + =
⇒ = ⇒ =
4. Chữa bài 27/80:
E là trung điểm AD (gt)
K là trung điểm AC (gt)

EK là đường

trung bình
1
2
ADC EK DC∆ ⇒ =
(1)Tương
tự có: KF =
1
2
AB
(2). Vậy EK + KF =
2
AB CD+
(3)
Với 3 điểm E,K,F ta luôn có EF

EK+KF
(4)
Từ (3)&(4)

EF
2
AB CD+

(đpcm)
4. Củng cố:
- GV nhắc lại các dạng CM từ đường trung bình: So sánh các đoạn thẳng,Tìm số đo
đoạn thẳng, CM 3 điểm thẳng hàng, CM bất đẳng thức, CM các đường thẳng //.
5. Hướng dẫn :
/>19
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8

- Xem lại bài giải.
- Làm bài tập 28. Ôn các bài toán dựng hình ở lớp 6 và 7.
- Đọc trước bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
- Giờ sau mang thước và compa
TUẦN : 5 Ngày soạn:14/09/2014
Ngày dạy:25/9/2014
Tiết 9
ĐỐI XỨNG TRỤC
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đêng th¼ng, hiểu được
®Þnh nghÜa về 2 đường đối xứng với nhau qua 1 ®êng th¼ng, hiểu được đÞnh nghÜa về
hình có trục đối xứng.
2.Kĩ năng:
HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn
thẳng cho trước qua 1 ®êng th¼ng. Biết chøng minh 2 điểm đối xứng nhau qua 1
đường thẳng.
3.Thái độ: HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp
dụng tính đối xứng của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ : Thế nào là đường trung trực của tam giác?Với

cân hoặc

đều
đường trung trực có đặc điểm gì? ( vẽ hình trong trường hợp


cân hoặc

đều)
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
/>20
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
HĐ1:Hình thành định nghĩa 2 điểm đối
xứng nhau qua 1 đường thẳng
+ GV cho HS làm ?1
+ Muốn vẽ được A’ đối xứng với điểm A
qua d ta vẽ ntn?
- HS lên bảng vẽ điểm A’ đèi xøng với
điểm A qua đường thẳng d
- HS còn lại vẽ vào vở.
+ Em hãy định nghĩa 2 điểm đối xứng
nhau?
* HĐ2: Hình thành định nghĩa 2 hình
đối xứng nhau qua 1 đường thẳng
- GV: Ta đã biết 2 điểm A và A
'
gọi là đối
xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là
đường trung trực đoạn AA
'
. Vậy khi nào 2
hình H & H
'
được gọi 2 hình đối xứng

nhau qua đt d?

Làm BT ?2(sgk-84-85 )
+ Gv chốt lại: Người ta CM được rằng :
Nếu A
'
đối xứng với A qua đt d, B
'
đèi xøng
với B qua đt d; thì mỗi điểm trên đoạn
thẳng AB có điểm đối xứng với nó qua đt
d. là 1 điểm thuộc đoạn thẳng A
'
B
'

ngược lại mỗi điểm trên đt A
'
B
'
có điểm đối
xứng với nó qua đường thẳng d là 1 điểm
thuộc đoạn AB.
- Về dựng 1 đoạn thẳng A
'
B
'
đối xứng với
đoạn thẳng AB cho trước qua đt d cho
trước ta chỉ cần dựng 2 điểm A

'
B
'
đèi xøng
với nhau qua đầu mút A,B qua d rồi vẽ
đoạn A
'
B
'


Ta có đ/n về hình đối xứng
ntn?
+ GV đưa bảng phụ.
- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ sau: Các cặp đoạn
thẳng, đt đối xứng nhau qua đt d & giải
thích (H53).
+ GV chốt lại
+ Hình H& H
'
đối xứng với nhau qua trục
d
* HĐ3: Hình thành định nghĩa hình có
trục đối xứng
Cho

ABC cân tại A đường cao AH. Tìm
hình
đối xứng với mỗi cạnh của


ABC qua
AH.
1) Hai điểm đối xứng nhau qua 1
đường thẳng
H
d
A'
A
B

* Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng
với nhau qua đt d nếu d là đường trung
trực của đoạn thẳng nối 2 điểm đó
Quy ước: Nếu điểm B nằm trên đt d thì
điểm đối xứng với B qua đt d cũng là
điểm B
2) Hai hình đối xứng nhau qua 1 đường
thẳng

d
B'
C'
A'
A
C
B

Khi đó ta nói rằng AB & A
'
B

'
là 2 đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua đt d.
* Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng
nhau qua đt d nếu mỗi điểm thuộc hình
này đx với 1 điểm thuộc hình kia qua đt d
và ngược lại.
* đt d gọi là trục đối xứng của 2 hình
C'
B'
A'
C
B
A
3). Hình có trục đối xứng

/>21
?3
?2
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
+ GV: Hình đèi xøng của cạnh AB là hình
nào?
- Hình đèi xøng của cạnh AC là hình
nào ?
- Hình đèi xøng của cạnh BC là hình?

Có đ/n thế nào là 2 hình đối xứng nhau?
HĐ4: Bài tập áp dụng
+ GV đưa ra bảng phụ.?4
Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối

xứng.
Gv: Đưa tranh vẽ hình thang cân
- Hình thang có trục đối xứng không? Là
hình thang nào? và trục đối xứng là đường
nào?

H
C
B
A

- Hình đối xứng của điểm A qua AH là A
( quy ước)
- Hình đối xứng của điểm B qua AH là C
và ngược lại

AB&AC là 2 hình đối xứng của nhau
qua đt AH
- Cạnh BC tự đối xứng với nó qua AH

Đt AH là trục đối xứng cuả tam giác
cân ABC.
* Định nghĩa: Đt d là trục đèi xøng cu¶
hình H nếu điểm đèi xøng với mỗi điểm
thuộc hình H qua đt d cũng thuộc hình H

Hình H có trục đối xứng.
- HS:Trả lời
K
H

C
D
B
A
* Đường thẳng đi qua trung điểm 2 đáy
của hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó.
4. Củng cố:
- HS quan sát H 59 SGK- Tìm các hình có trục đx trên H59
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các đÞnh nghÜa.
-Làm bài 35,36,38.
/>22
GIO N HèNH HC 8
TUN : 6 Ngy son:22/09/2014
Ngy dy:30/09/2014
Tit 10
LUYN TP
I.Mc tiờu :
1.Kin thc:
Cng c v hon thin hn v lớ thuyt, hiu sõu sc hn v cỏc khỏi nim c bn v
ối xứng trc ( Hai im ối xứng nhau qua trc, 2 hỡnh ối xứng nhau qua trc, trc
ối xứng ca 1 hỡnh, hỡnh cú trc i xng).
2.K nng:
HS thc hnh v hỡnh i xng ca 1 im, ca 1 on thng qua trc ối xứng. Vn
dng t/c 2 on thng i xng qua ng thng thỡ bng nhau gii cỏc bi thc t.
3 .Thỏi : Cú ý thc hc tp.
II.Chun b:
*GV: Giỏo ỏn, dựng dy hc
*HS : Bi c, dng c hc tp

III. Cỏc hot ng dy- hc:
1.T chc:
2.Kim tra:15
Đề bài
Câu1 : Cho ABC có góc B = 40
0
, C = 30
0
. Mlà điểm thuộc cạnh BC . Gọi D và E là
các điểm đối xứng với M qua AB và AC .
a) Chứng minh rằng AD = AE
b) Tính góc DAE.
Đáp án
Biểu điểm
ABC
B = 40
0
, C = 30
0
E A D
M BC; D,E i xng vi M
1

4

GT qua AB v AC
2 3
2 im
/>23
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8

KL a) AD = AE
b. DAE = ? C B

a. D đối xứng với M qua AB
Suy ra AB là đường trung trực của MD
AD = AM .
Chứng minh tương tự , AE = AM. Vậy AD = AE
2 Điểm
2 Điểm
b. Xét ΔABC có B = 40
0
, C = 30
0

A = 180
0
– ( B + C ) = 180
0
– ( 40
0
+ 30
0
) = 110
0

AD = AM Δ ADM cân tại A A
1
= A
2
Chứng minh tương tự : A

3
= A
4
Do đó A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
= 2( A
2
+ A
3
) = 2. 110
0
= 220
0
Suy ra DAE = 220
0
2 Điểm
2 Điểm

3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG
*HĐ1: HS làm bài tại lớp
1) Bài tập 39 SGK.88
Y/c 1 HS lên bảng chữa:
BT 3 9 / 88

d
E
D
C
B
A
Hướng dẫn phát biểu bài toán này dưới dạng
khác?
*HĐ2: Bài tập vận dụng
1) Cho đt d & 2 điểm phân biệt A&B không
thuộc đt d. Tìm trên đt d điểm M sao cho tổng
khoảng cách từ M đến A,B là nhỏ nhất).
2) Hoặc tìm trên d điểm M : MA+MB là nhỏ
nhất.
Giải
1) AB

2 nửa MP khác nhau có bờ là đt d.
Điểm phải tìm trên d là giao điểm M của d và
đoạn thẳng AB.
Ta có:
1) Bài tập 39 SGK.88
1 HS lên bảng chữa:
a) Gọi C là điểm đèi xøng với A qua d, D
là giao điểm của d và BC, d là đường trung
trực của AC.
Ta có: AD = CD (D

d)
AE = EC (E


d)
Do đó: AD + DB = CD + DB + CB (1)
AE + EB = CE + EB (2)
Mà CB < CE + EB ( Bất đẳng thức tam
giác)
Từ (1)&(2)

AD + DB < AE + EB
b) A-D-B

A
M
d
M
'

B A B
_
d
_ M M
'

/>24
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
MA+MB=AB<M
'
A+M
'
B (


M
'

M)
2) A, B

1 nửa mp bờ là đt d
a) AB không // d
MA+MB<M
'
A+M
'
B
b) AB//d
MA+MB<M
'
A+M
'
B
AB

A
'


B
A =
d
M

'
M =
2) Chữa bài 40
Trong biển a, b, d có trục đèi xøng
-Trong biển c không có trục đèi xøng.
3) Chữa bài 41
Các câu a, b, c là đúng Câu d sai.
Vì đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng đó
là đườnxứng trung trực của đoạn thẳng AB
và đường thẳng chứa
4. Củng cố : GV cho HS nhắc lại : 2 điểm đèi xøng qua 1 trục, 2 hình đèi xøng, hình
có trục đèi xøng
5. Hướng dẩn : Làm BT 42/89; Xem lại bài đã chữa.
TUẦN : 6 Ngày soạn: 22/9/2014
Ngày dạy:02/10/2014
Tiết 11
HÌNH BÌNH HÀNH
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của
hình bình hành.
2.Kĩ năng:
/>25

×