Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề kiểm tra Học kỳ II lớp 12 năm 2012 - 2013, THPT Lê Thánh Tông tỉnh Gia Lai môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.96 KB, 16 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 130
SỞ GD&ĐT GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học lớp 12 - THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
130
Họ, tên thí sinh: SBD:

( Cho H=1; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137 )


A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. HNO
3
loãng nóng. B. HNO
3
đặc nóng. C. HNO
3
đặc nguội. D. HNO
3
loãng nguội.


Câu 2: Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây của sắt có khả năng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → X + NaBr + H
2
O
X là hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)

3
. B. Na
2
CrO
4
. C. NaCrO
2
. D. Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 5: Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít N
2
(ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít.
Câu 6: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối
sunfat khan. Kim loại đó là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 7: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất Fe(III)?
A. Dung dịch HCl đậm đặc. B. Dung dịch HNO

3
loãng dư.
C. Dung dịch CuSO
4
. D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
Câu 8: Cho các chất sau: CaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl, KOH. Có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng, khi cho từng cặp
chất tác dụng với nhau?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit?
A. CrO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 11: Muốn điều chế Al(OH)
3
trong phòng thí nghiệm đạt hiệu suất lớn nhất ta thực hiện:
A. cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH. B. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. cho Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH. D. cho dung dịch NH

3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 12: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3

.
Câu 13: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
® Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Al(OH)
3
+ KOH ® KAlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)
3
là chất:
A. có tính bazơ và tính khử. B. có tính axit và tính khử.

Trang 2/4 - Mã đề thi 130

C. có tính lưỡng tính. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 14: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

¾¾®
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 15: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl
2
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6 gam. B. 26,7 gam. C. 25 gam. D. 12,5 gam.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây giải thích bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O. B. Ca(HCO
3
)

2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+ 2H
2
O.
Câu 17: Trong hai chất: FeSO

4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
trong môi
trường H
2
SO
4
loãng?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
.
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4

)
3
. D. Cả hai chất đều không phản ứng.
Câu 18: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí H
2
(ở đktc) thu được là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít.
Câu 19: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng xám, dung dịch có màu xanh đậm dần.
C. Thanh Fe có màu trắng, dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch có màu xanh đậm dần.
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng được với đồng thời dung dịch HCl và dung dịch KOH?
A. Al
2
O
3
. B. NaHCO
3
. C. NaAlO
2
. D. Al(OH)
3
.
Câu 21: Cho các chất sau: H
2
O, Al, NaHCO

3
, HCl, Fe. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân dung dịch AlCl
3
. B. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
C. nhiệt phân Al
2
O
3
. D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(ở nhiệt độ thường) là
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO

3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
bằng khí CO dư thu được Fe và thoát ra 6,72 lít
khí CO
2
(ở đktc). Thể tích CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 11,2 lít.
Câu 25: Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có kết tủa Al(OH)
3
, sau đó kết tủa tan. B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Có kết tủa Al(OH)
3
keo trắng. D. Có kết tủa nhôm cacbonat.
Câu 26: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
3
thu được chất rắn
A. Fe. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4

. D. FeO.
Câu 28: Cho từ từ dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A. có bọt khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra.
Câu 29: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch NaCl 1M, có màng ngăn xốp. Thể tích khí (ở đktc) thu
được ở cực dương là
A. 6,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 30: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H
2
(ở đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Trang 3/4 - Mã đề thi 130
Câu 32: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaNO

3
. D. NaOH.

B/ PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần riêng thích hợp dưới đây (Phần I hoặc phần II)
I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Cho 112 ml lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
ta được 0,1
gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là
A. 0,05 M. B. 0,005 M. C. 0,002 M. D. 0,015 M.
Câu 34: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 35: Dãy gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa là
A. FeO, Fe
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)

3
. C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
Câu 36: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (ở đktc) thì khối luợng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần dùng để tác dụng
với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 29,4 gam.
Câu 37: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá học?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo.
C. Natri cháy trong không khí. D. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na
2
SO
4
. C. NaCl. D. CuSO
4
.
Câu 39: Một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ a, b,
c, d là
A. a + b = c + d. B. a + 2b = c + d. C. 2a + 2b = c + d . D. 2a + 2b = 2c + 2d.
Câu 40: Biết Cr (Z = 24). Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B. Cr: [Ar]3d
5
4s

1
. C. Cr
3+
: [Ar]3d
3
. D. Cr
2+
: [Ar]3d
4
.

II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Fe
3+
; x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn dung dịch
thu được 52,7 gam muối khan. Giá trị của x, y là
A. 0,1 và 0,2. B. 0,4 và 0,2. C. 0,6 và 0,1. D. 0,2 và 0,3.
Câu 42: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
về khối lượng để có thể luyện được 800 tấn

gang có hàm lượng sắt 95%? Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn. B. 5213,61 tấn. C. 2351,16 tấn. D. 3512,61 tấn.
Câu 43: Có 5 lọ hóa chất: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
và NH
4
Cl. Để nhận biết 5 lọ trên người ta có thể
sử dụng một thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH dư. B. AgNO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. HCl dư.
Câu 44: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch chứa các ion: NH
4
+
, Fe

3+
, NO
3
-
ta nên dùng
thuốc thử là
A. dung dịch BaCl
2
.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO
3
.
D. Cu và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
Câu 45: Nguyên nhân khiến phèn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O có thể làm sạch nước là
A. phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. chất bẩn sẽ hấp phụ trên các ion K
+
, Al
3+
do muối phèn phân li ra.
C. ion Al
3+
trong dung dịch bị thủy phân, tạo thành các hợp chất không tan kéo chất bẩn xuống, khiến
nước trở nên trong hơn.
D. những ion K
+
, SO
4
2-
và Al
3+
trong dung dịch phản ứng với nước, tạo các hợp chất không tan của
chúng nên kéo chất bẩn xuống, khiến nước trở nên trong hơn.
Câu 46: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?

Trang 4/4 - Mã đề thi 130
A. CaCl
2
. B. NiCl
2
. C. FeCl
3
. D. NaCl.

Câu 47: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng (dư). Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn Ag và Fe, người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuSO
4
dư. B. FeCl
3
dư. C. AgNO
3
. D. HNO
3
đặc nguội.

(Học sinh không sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT





Trang 1/4 - Mã đề thi 207
SỞ GD&ĐT GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học lớp 12 - THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
207
Họ, tên thí sinh: SBD:

( Cho H=1; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137 )


A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Cho các chất sau: CaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl, KOH. Có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng, khi cho từng cặp
chất tác dụng với nhau?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 2: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. HNO
3
loãng nguội. B. HNO
3
loãng nóng. C. HNO
3
đặc nguội. D. HNO
3
đặc nóng.
Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng được với đồng thời dung dịch HCl và dung dịch KOH?
A. NaAlO
2
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 4: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

bằng khí CO dư thu được Fe và thoát ra 6,72 lít
khí CO
2
(ở đktc). Thể tích CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 5: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối
sunfat khan. Kim loại đó là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 6: Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít N
2
(ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 8,96 lít. D. 3,36 lít.
Câu 7: Cho các chất sau: H
2
O, Al, NaHCO
3
, HCl, Fe. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl
2
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7 gam. B. 19,6 gam. C. 25 gam. D. 12,5 gam.
Câu 9: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:

A. điện phân dung dịch AlCl
3
. B. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
C. nhiệt phân Al
2
O
3
. D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 10: Muốn điều chế Al(OH)
3
trong phòng thí nghiệm đạt hiệu suất lớn nhất ta thực hiện:
A. cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH. B. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. cho Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH. D. cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3

.
Câu 11: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
.
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
3

thu được chất rắn
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe.
Câu 13: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng xám, dung dịch có màu xanh đậm dần.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng, dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch có màu xanh đậm dần.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(ở nhiệt độ thường) là
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3

, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.

Trang 2/4 - Mã đề thi 207
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 15: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit?
A. Cr
2
O
3
. B. CrO

3
. C. Fe
2
O
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 16: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 17: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất Fe(III)?
A. Dung dịch HNO
3
loãng dư. B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
C. Dung dịch CuSO
4
. D. Dung dịch HCl đậm đặc.
Câu 18: Cho từ từ dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:

A. có bọt khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra.
Câu 19: Trong hai chất: FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
trong môi
trường H
2
SO
4
loãng?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Cả hai chất đều không phản ứng.
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO

4
)
3
. D. FeSO
4
.
Câu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây của sắt có khả năng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử?
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe(NO
3
)
3

.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

¾¾®
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây giải thích bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. B. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO

3
+ H
2
O.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+ 2H
2
O.
Câu 24: Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, có hiện tượng gì xảy ra?

A. Có kết tủa Al(OH)
3
, sau đó kết tủa tan. B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Có kết tủa Al(OH)
3
keo trắng. D. Có kết tủa nhôm cacbonat.
Câu 25: Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam.
Câu 26: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
® Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2

O
Al(OH)
3
+ KOH ® KAlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)
3
là chất:
A. có tính axit và tính khử. B. có tính bazơ và tính khử.
C. có tính lưỡng tính. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 27: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí H
2
(ở đktc) thu được là
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch NaCl 1M, có màng ngăn xốp. Thể tích khí (ở đktc) thu
được ở cực dương là
A. 6,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 29: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H
2
(ở đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
Câu 30: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H

2
SO
4
. C. NaNO
3
. D. NaOH.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → X + NaBr + H
2
O
X là hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO
2
. B. Na
2
CrO
4
. C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. Cr(OH)
3
.


Trang 3/4 - Mã đề thi 207
Câu 32: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

B/ PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần riêng thích hợp dưới đây (Phần I hoặc phần II)
I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 34: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (ở đktc) thì khối luợng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần dùng để tác dụng
với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 24,9 gam. B. 26,4 gam. C. 27,4 gam. D. 29,4 gam.
Câu 35: Cho 112 ml lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
ta được 0,1
gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là
A. 0,002 M. B. 0,015 M. C. 0,05 M. D. 0,005 M.
Câu 36: Một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+

, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ a, b,
c, d là
A. a + b = c + d. B. a + 2b = c + d. C. 2a + 2b = c + d . D. 2a + 2b = 2c + 2d.
Câu 37: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá học?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo.
C. Natri cháy trong không khí. D. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 38: Dãy gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa là
A. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeO, Fe
2
O
3

. C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
Câu 39: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. NaCl. D. CuSO
4
.
Câu 40: Biết Cr (Z = 24). Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B. Cr: [Ar]3d
5

4s
1
. C. Cr
3+
: [Ar]3d
3
. D. Cr
2+
: [Ar]3d
4
.

II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Fe
3+
; x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn dung dịch
thu được 52,7 gam muối khan. Giá trị của x, y là
A. 0,6 và 0,1. B. 0,1 và 0,2. C. 0,4 và 0,2. D. 0,2 và 0,3.
Câu 42: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4

về khối lượng để có thể luyện được 800 tấn
gang có hàm lượng sắt 95%? Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn. B. 3512,61 tấn. C. 2351,16 tấn. D. 5213,61 tấn.
Câu 43: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
-
ta nên dùng
thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
.
B. Cu và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 44: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3

, AlCl
3
, CuCl
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng (dư). Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 45: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
. B. NiCl
2
. C. FeCl
3
. D. NaCl.
Câu 46: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn Ag và Fe, người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuSO
4
dư. B. FeCl
3
dư. C. AgNO
3
. D. HNO
3
đặc nguội.
Câu 47: Nguyên nhân khiến phèn chua: K

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O có thể làm sạch nước là
A. phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. chất bẩn sẽ hấp phụ trên các ion K
+
, Al
3+
do muối phèn phân li ra.

Trang 4/4 - Mã đề thi 207
C. ion Al
3+
trong dung dịch bị thủy phân, tạo thành các hợp chất không tan kéo chất bẩn xuống, khiến
nước trở nên trong hơn.
D. những ion K
+
, SO
4
2-
và Al

3+
trong dung dịch phản ứng với nước, tạo các hợp chất không tan của
chúng nên kéo chất bẩn xuống, khiến nước trở nên trong hơn.
Câu 48: Có 5 lọ hóa chất: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
và NH
4
Cl. Để nhận biết 5 lọ trên người ta có thể
sử dụng một thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. HCl dư. D. NaOH dư.

(Học sinh không sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT





Trang 1/4 - Mã đề thi 361
SỞ GD&ĐT GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học lớp 12 - THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
361
Họ, tên thí sinh: SBD:

( Cho H=1; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137 )


A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
® Al

2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Al(OH)
3
+ KOH ® KAlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)
3
là chất:
A. có tính axit và tính khử. B. có tính lưỡng tính.
C. có tính bazơ và tính khử. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí
H
2
(ở đktc) thu được là
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất Fe(III)?
A. Dung dịch HNO
3
loãng dư. B. Dung dịch H
2

SO
4
loãng dư.
C. Dung dịch CuSO
4
. D. Dung dịch HCl đậm đặc.
Câu 4: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

¾¾®
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(ở nhiệt độ thường) là
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 6: Cho từ từ dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2

sẽ:
A. có bọt khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. D. có kết tủa trắng.
Câu 7: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl
2
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6 gam. B. 25 gam. C. 12,5 gam. D. 26,7 gam.
Câu 8: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
3
.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây của sắt có khả năng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử?
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe(OH)
3
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 10: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối
sunfat khan. Kim loại đó là
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
3
thu được chất rắn
A. FeO. B. Fe
3
O
4

. C. Fe
2
O
3
. D. Fe.
Câu 12: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. HNO
3
đặc nóng. B. HNO
3
đặc nguội. C. HNO
3
loãng nguội. D. HNO
3
loãng nóng.
Câu 13: Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có kết tủa Al(OH)
3
, sau đó kết tủa tan. B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Có kết tủa Al(OH)
3
keo trắng. D. Có kết tủa nhôm cacbonat.

Trang 2/4 - Mã đề thi 361
Câu 14: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 16: Cho các chất sau: CaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl, KOH. Có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng, khi cho từng
cặp chất tác dụng với nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất sau: H
2
O, Al, NaHCO
3
, HCl, Fe. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Trong hai chất: FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
trong môi
trường H
2
SO
4
loãng?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Cả hai chất đều không phản ứng.
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO

4
.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây giải thích bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+ 2H
2
O. B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O. D. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O.
Câu 20: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaNO
3
. D. NaOH.
Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng được với đồng thời dung dịch HCl và dung dịch KOH?
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3

. C. Al(OH)
3
. D. NaAlO
2
.
Câu 22: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H
2
(ở đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
Câu 23: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch có màu xanh đậm dần.
B. Thanh Fe có màu trắng xám, dung dịch có màu xanh đậm dần.
C. Thanh Fe có màu trắng, dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch nhạt dần màu xanh.
Câu 24: Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam.
Câu 25: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân Al
2
O

3
nóng chảy. B. điện phân dung dịch AlCl
3
.
C. nhiệt phân Al
2
O
3
. D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 26: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng khí CO dư thu được Fe và thoát ra 6,72 lít
khí CO
2
(ở đktc). Thể tích CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 11,2 lít. D. 2,24 lít.
Câu 27: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch NaCl 1M, có màng ngăn xốp. Thể tích khí (ở đktc) thu
được ở cực dương là
A. 6,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 28: Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít N

2
(ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít.
Câu 29: Muốn điều chế Al(OH)
3
trong phòng thí nghiệm đạt hiệu suất lớn nhất ta thực hiện:
A. cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH. B. cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
. D. cho Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH.
Câu 30: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → X + NaBr + H
2
O

X là hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO
2
. B. Na
2
CrO
4
. C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. Cr(OH)
3
.

Trang 3/4 - Mã đề thi 361
Câu 32: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit?
A. CrO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Al

2
O
3
.

B/ PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần riêng thích hợp dưới đây (Phần I hoặc phần II)
I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Cho 112 ml lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
ta được 0,1
gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là
A. 0,002 M. B. 0,05 M. C. 0,015 M. D. 0,005 M.
Câu 34: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (ở đktc) thì khối luợng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần dùng để tác dụng
với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 29,4 gam. B. 24,9 gam. C. 27,4 gam. D. 26,4 gam.
Câu 35: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Au.
Câu 36: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO

4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. NaCl. D. CuSO
4
.
Câu 37: Dãy gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa là
A. FeO, Fe
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe(NO
3

)
2
, FeCl
3
.
Câu 38: Biết Cr (Z = 24). Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B. Cr: [Ar]3d
5
4s
1
. C. Cr
3+
: [Ar]3d
3
. D. Cr
2+
: [Ar]3d
4
.
Câu 39: Một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO

3
-
. Biểu thức liên hệ a, b,
c, d là
A. 2a + 2b = c + d . B. a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2a + 2b = 2c + 2d.
Câu 40: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá học?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Natri cháy trong không khí.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo. D. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.

II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn Ag và Fe, người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. AgNO
3
. B. CuSO
4
dư. C. HNO
3
đặc nguội. D. FeCl
3
dư.
Câu 42: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch chứa các ion: NH
4

+
, Fe
3+
, NO
3
-
ta nên dùng
thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl
2
.
D. Cu và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
Câu 43: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Fe
3+
; x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn dung dịch

thu được 52,7 gam muối khan. Giá trị của x, y là
A. 0,2 và 0,3. B. 0,6 và 0,1. C. 0,4 và 0,2. D. 0,1 và 0,2.
Câu 44: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
. B. NiCl
2
. C. FeCl
3
. D. NaCl.
Câu 45: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
về khối lượng để có thể luyện được 800 tấn
gang có hàm lượng sắt 95%? Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 3512,61 tấn. B. 1325,16 tấn. C. 5213,61 tấn. D. 2351,16 tấn.
Câu 46: Nguyên nhân khiến phèn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O có thể làm sạch nước là

A. phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. chất bẩn sẽ hấp phụ trên các ion K
+
, Al
3+
do muối phèn phân li ra.
C. ion Al
3+
trong dung dịch bị thủy phân, tạo thành các hợp chất không tan kéo chất bẩn xuống, khiến
nước trở nên trong hơn.
D. những ion K
+
, SO
4
2-
và Al
3+
trong dung dịch phản ứng với nước, tạo các hợp chất không tan của
chúng nên kéo chất bẩn xuống, khiến nước trở nên trong hơn.

Trang 4/4 - Mã đề thi 361
Câu 47: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, HCl, H
2
SO

4
đặc, nóng (dư). Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 48: Có 5 lọ hóa chất: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
và NH
4
Cl. Để nhận biết 5 lọ trên người ta có thể
sử dụng một thuốc thử nào sau đây?
A. HCl dư. B. AgNO
3
. C. NaOH dư. D. Na
2
SO
4
.

(Học sinh không sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT





Trang 1/4 - Mã đề thi 479
SỞ GD&ĐT GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học lớp 12 - THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
479
Họ, tên thí sinh: SBD:

( Cho H=1; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137 )


A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
3
thu được chất rắn
A. Fe. B. Fe
3
O
4

. C. Fe
2
O
3
. D. FeO.
Câu 2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit?
A. CrO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → X + NaBr + H
2
O
X là hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO

2
. B. Na
2
Cr
2
O
7
. C. Na
2
CrO
4
. D. Cr(OH)
3
.
Câu 4: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng khí CO dư thu được Fe và thoát ra 6,72 lít
khí CO
2
(ở đktc). Thể tích CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 11,2 lít. D. 2,24 lít.
Câu 7: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 8: Trong hai chất: FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
trong môi
trường H
2
SO
4
loãng?
A. Cả hai chất đều không phản ứng. B. FeSO
4
.
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe
2
(SO
4
)

3
.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây của sắt có khả năng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 10: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí H
2

(ở đktc) thu được là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 12: Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 15 gam. C. 30 gam. D. 25 gam.
Câu 13: Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch vẫn trong suốt. B. Có kết tủa Al(OH)
3
keo trắng.
C. Có kết tủa nhôm cacbonat. D. Có kết tủa Al(OH)
3
, sau đó kết tủa tan.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(ở nhiệt độ thường) là
A. HNO
3
, KHSO

4
, Mg(NO
3
)
2
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. D. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.

Trang 2/4 - Mã đề thi 479
Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO

4
, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ, dung dịch có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu trắng xám, dung dịch có màu xanh đậm dần.
Câu 16: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
® Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Al(OH)
3
+ KOH ® KAlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)

3
là chất:
A. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. có tính lưỡng tính.
C. có tính bazơ và tính khử. D. có tính axit và tính khử.
Câu 17: Chất nào sau đây không phản ứng được với đồng thời dung dịch HCl và dung dịch KOH?
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. NaAlO
2
.
Câu 18: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch NaCl 1M, có màng ngăn xốp. Thể tích khí (ở đktc) thu
được ở cực dương là
A. 6,24 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 19: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

¾¾®
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 20: Cho các chất sau: CaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl, KOH. Có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng, khi cho từng
cặp chất tác dụng với nhau?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21: Cho các chất sau: H
2
O, Al, NaHCO
3
, HCl, Fe. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H
2
(ở đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Fe. B. Zn. C. Ni. D. Al.
Câu 23: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl
2
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25 gam. B. 12,5 gam. C. 26,7 gam. D. 19,6 gam.
Câu 24: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân Al
2
O

3
nóng chảy. B. điện phân dung dịch AlCl
3
.
C. nhiệt phân Al
2
O
3
. D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 25: Cho từ từ dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra.
C. có bọt khí thoát ra. D. có kết tủa trắng.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây giải thích bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H

2
O. B. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+ 2H
2
O.
C. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O. D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2

.
Câu 27: Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít N
2
(ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít.
Câu 28: Muốn điều chế Al(OH)
3
trong phòng thí nghiệm đạt hiệu suất lớn nhất ta thực hiện:
A. cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH. B. cho Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH.
C. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
. D. cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 29: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối

sunfat khan. Kim loại đó là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 30: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất Fe(III)?
A. Dung dịch HCl đậm đặc. B. Dung dịch CuSO
4
.
C. Dung dịch HNO
3
loãng dư. D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
Câu 31: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. HNO
3
đặc nóng. B. HNO
3
đặc nguội. C. HNO
3
loãng nguội. D. HNO
3
loãng nóng.

Trang 3/4 - Mã đề thi 479
Câu 32: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. NaNO
3

. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.

B/ PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần riêng thích hợp dưới đây (Phần I hoặc phần II)
I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá học?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Natri cháy trong không khí.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo. D. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 34: Dãy gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa là
A. Fe(OH)
2
, FeO. B. FeO, Fe
2
O
3
. C. Fe
2
O
3
, Fe
2

(SO
4
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
Câu 35: Một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ a, b,
c, d là
A. a + b = c + d. B. a + 2b = c + d. C. 2a + 2b = c + d . D. 2a + 2b = 2c + 2d.
Câu 36: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (ở đktc) thì khối luợng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần dùng để tác dụng

với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 24,9 gam. B. 26,4 gam. C. 27,4 gam. D. 29,4 gam.
Câu 37: Biết Cr (Z = 24). Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B. Cr: [Ar]3d
5
4s
1
. C. Cr
3+
: [Ar]3d
3
. D. Cr
2+
: [Ar]3d
4
.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. Na
2
SO

4
. B. NaOH. C. CuSO
4
. D. NaCl.
Câu 39: Cho 112 ml lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
ta được 0,1
gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là
A. 0,015 M. B. 0,002 M. C. 0,05 M. D. 0,005 M.
Câu 40: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Au. C. Zn. D. Ag.

II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Fe
3+
; x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn dung dịch
thu được 52,7 gam muối khan. Giá trị của x, y là
A. 0,2 và 0,3. B. 0,6 và 0,1. C. 0,4 và 0,2. D. 0,1 và 0,2.
Câu 42: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn Ag và Fe, người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuSO

4
dư. B. HNO
3
đặc nguội. C. AgNO
3
. D. FeCl
3
dư.
Câu 43: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
về khối lượng để có thể luyện được 800 tấn
gang có hàm lượng sắt 95%? Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 3512,61 tấn. B. 1325,16 tấn. C. 5213,61 tấn. D. 2351,16 tấn.
Câu 44: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
-
ta nên dùng
thuốc thử là
A. Cu và vài giọt dung dịch H
2

SO
4
đặc, đun nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO
3
.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 45: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng (dư). Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 46: Có 5 lọ hóa chất: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl

3
, AlCl
3
và NH
4
Cl. Để nhận biết 5 lọ trên người ta có thể
sử dụng một thuốc thử nào sau đây?
A. HCl dư. B. AgNO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. NaOH dư.
Câu 47: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
. B. FeCl
3
. C. NiCl
2
. D. NaCl.

Trang 4/4 - Mã đề thi 479
Câu 48: Nguyên nhân khiến phèn chua: K
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O có thể làm sạch nước là
A. phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. ion Al
3+
trong dung dịch bị thủy phân, tạo thành các hợp chất không tan kéo chất bẩn xuống, khiến
nước trở nên trong hơn.
C. chất bẩn sẽ hấp phụ trên các ion K
+
, Al
3+
do muối phèn phân li ra.
D. những ion K
+
, SO
4
2-
và Al
3+
trong dung dịch phản ứng với nước, tạo các hợp chất không tan của
chúng nên kéo chất bẩn xuống, khiến nước trở nên trong hơn.

(Học sinh không sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT




×