Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra KSCL toán 6 (2010 2011) phòng GDĐT thanh chương (kèm đ án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.64 KB, 10 trang )

PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 6
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1: Thực hiện các phép tính một cách hợp lý nhất
a. 4,25. 58,47 – 125 + 41,53 . 4,25
b) 1+
1 1 1 1
(1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) (1 2 3 20)
2 3 4 20
             

Câu 2 Tìm
x
biết:
a)
11.( 6) 4. 11
x x
  

b)
1 1 1 2 1 1 3
4 ( ) ( )
3 6 2 3 2 3 4
x
    
với
x Z



c) 3 1
x x
  


Câu 3. Cho: M = 1 +3 + 3
2
+ 3
3
+…+ 3
118
+ 3
119


2 2 2 2 2
1 1 1 1 1

2 3 4 2009 2010
N      
Chứng tỏ rằng:
a) M chia hết cho 13.
b)
1
N



Câu 4.
a) Tìm hai số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:

a + 2b = 48 và UCLN(a,b) + 3. BCNN(a,b) = 114
b) Một người đem 5000000đ gửi tiền tiết kiệm "Không kỳ hạn" với lãi xuất 0,8%
một tháng. Hỏi sau 3 tháng người đó thu được bao nhiêu tiền lãi. (Biết rằng sau 3
tháng mới rút hết cả vốn lẫn lãi)

Câu 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho


0 0
80 , 130
xOy xOz 
a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tia Oz có phải là tia phân giác của

tOy
không? Vì
sao?
c) Lấy các điểm A thuộc tia Ot; B thuộc tia Oz; C thuộc tia Oy; D thuộc tia Ox,
(các điểm đó khác điểm O). Qua 5 điểm A, B, C, D, O vẽ được bao nhiêu đường
thẳng phân biệt?
HẾT./.
Đ
Ề CHÍNH THỨC

(Đề gồm 1 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 6

Câu Nội dung cần đạt Điểm

1. a = 4,25.(58,47 + 41,53) – 125 = 425 – 125 = 300 1,0
2,0
b
= 1+




























2
21.20
20
1

2
5.4
4
1
2
4.3
3
1
2
3.2
2
1
=
= 1+
 
 21 432
2
1
2
21

2
4
2

3

=






1
2
22.21
2
1
= 115.
0,5


0,25

0,25
2. a
11. 66 4. 11
11. 4. 11 66
7. 77
77 :7 11
x x
x x
x
x

  
  

 

0,25
0,25

0,25
2,0
b
13 1 2 11
( ) ( )
3 3 3 12
13 11
9 18
x
x
   
   

Do
x Z

nên
1
x
 

0,25


0,25

0,25
c
3 1
x x
  

TH1:
3 1
2
x x
x x
  
 


0 2
x

(Không có giá trị
x
thỏa mãn)
TH2:
3 1
x x
   



4
2
x x
x
   


Thay
2
x

vào ta có:
2 3 1 2( )
TM
  
Vậy
2
x






0,25



0,25
3 a. M = 1 +3 + 3

2
+ +…+ 3
118
+ 3
119

= (1 +3 + 3
2
)+( 3
3
+3
4
+3
5
)+…+(3
117
+3
118
+ 3
119
)
= (1 +3 + 3
2
)+3
3
(1 +3 + 3
2
)+…+3
117
(1 +3 + 3

2
)
= 13 + 3
3
.13 + …+ 3
117
. 13
= 13( 1+ 3
3
+…+ 3
117
)
13




0,25
0,25
0,25
0,25
2,0
b
2 2 2
1 1 1 1 1 1
, , ,
2 1.2 3 2.3 2010 2009.2010
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1.2 2.3 2009.2010 2 2 3 2009 2010

1
1 1
2010
M
  
           
  

0,5



0,5
4 a


 
2 48 2 ;144 3; 3. ( ; ) 3 , 3
3 6 ; 2 48 48 6;12;18; 24; 30;36;42
a b a BCNN a b UCLN a b
a a a b a a
    
      
   
 


a 6 12 18 24 30 36 42
b 21 18 15 12 9 6 3
UCLN(a,b) 3 6 3 12 3 6 3

BCNN(a,b) 42 36 90 24 90 36 42
UCLN(a,b) +
BCNN(a,b)
129 114 273 84 114 114 129
Vậy a = 12; b = 18 hoặc a = 36 ; b = 6

0,5




0,5







1,5
b Số tiền người đó có sau tháng 1 là: 5000000 . 100,8% = 5040000 (đồng)
Số tiền người đó có sau tháng 2 là: 5040000 . 100,8% = 5080320 (đồng)
Số tiền người đó có sau tháng 3 là: 5080320 . 100,8%

5120963(đồng)
Số tiền lãi sau 3 tháng là: 5120963 – 5000000 = 120963 (đồng)

0,25

0,25

5
C
80
0
130
0
t
z
y
x
OA
B
D

0,25
2,5
a
Vì Oy; Oz nằm trên cùng nửa mp bờ chứa tia Ox và


0 0
(80 130 )
xOy xOz  nên
Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
0,75
b
HS lập luận để tính được:


0

50
yOz zOt  nên tia Oz là tia phân giác góc tOy
0,75
c HS biết chia các trường hợp
TH1: Ngoài bộ 3 điểm A,O,D thẳng hàng các điểm còn lại không lập thành 3 điểm
thẳng hàng: Tính được 8 đường thẳng
TH2,3: Nếu có thêm bộ: A, B, C hoặc B, C, D thẳng hàng, tính được 6 đường thẳng


0,25

0,5
HS làm cách khác đúng yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa


PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1.
a) Thực hiện phép tính:
5 4 9
4 .9 2.6
10 8 8
2 .3 6 .20


b) So sánh:
14

( 17)
 và
11
31

Câu 2. Tìm
, ,
x y z
biết rằng:
a)
2 3 1 0
x
  
b)
2 3
5 10 12
x y z
  và
109
x y z
  

c)
;
xy z


4 ;
yz x



9
xz y

d)
2 9 5 17 3
3 3 3
x x x
x x x
 
 
  
là số nguyên với
x
nguyên
Câu 3 Cho hai đa thức :
( ) ( 1)( 3)
f x x x
  

3 2
( ) 3
g x x ax bx
   

a) Xác định hệ số
;
a b
của đa thức
( )

g x
biết nghiệm của đa thức
( )
f x
cũng là
nghiệm của đa thức
( )
g x
.
b) Cho biểu thức A =
2011
11
x
x


. Tìm giá trị nguyên của
x
để A đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 4
Cho Oz là tia phân giác của

0
60
xOy  . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường
thẳng song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH

Oy; CM


Oy; BK

Oz ( H,
M

Oy; K

Oz). MC cắt Ox tại P. Chứng minh:
a) K là trung điểm của OC.
b)

KMC là tam giác đều.
c) OP > OC
Hết











Đ
Ề CHÍNH THỨC

(Đề gồm 1 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 7

Câu Nội dung cần đạt Điểm
1. a

10 8 10 9 10 8
10 8
10 8
2 .3 2 .3 2 .3 (1 3) 1
2 .3 (1 5) 3
2 .3 .5
5 4 9
4 .9 2.6
10 8 8 10 8
2 .3 6 .20 2 .3
  
  





0,75
1,5
b
14 56
11 11 55
16 2
31 32 2
14 14

( 17) 17  
 



14 56 55 11
17 2 2 31
   . Vậy
14
( 17)
 >
11
31

0,25

0,25
0,25
2. a
2 3 1 0
x
  

2 3 1 2 3 1
x x
    
hoặc
2 3 1
x
  



2
x

hoặc
1
x


0,25
0,25


2,5






























2,0
b
2 3 109 109.6
5 10 107
5 10 12 107
12
2 3 6
x y z x y z
 
    
 

HS tính được:
15.109 20.109 72.109
; ;
107 107 107

x y z  

0,25



0,25
c
;
xy z


4 ;
yz x


9
xz y


Nhân từng vế bất đẳng thức ta được : (xyz)
2
= 36xyz
+ Nếu một trong các số x,y,z bằng 0 thì 2 số còn lại cũng bằng 0
+ Nếu cả 3 số x,y,z khác 0 thì chia 2 vế cho xyz ta được xyz = 36
+ Từ xyz =36 và xy = z ta được z
2
= 36 nên z = 6; z = -6
+ Từ xyz =36 và yz = 4x ta được 4x
2

= 36 nên x = 3; x = -3
+ Từ xyz =36 và
9
xz y

ta được 9y
2
= 36 nên y = 2; y = -2
- Nếu z = 6 thì x và y cùng dấu nên x = 3, y = 2 hoặc x = -3 , y = -2
- Nếu z = -6 thì x và y trái dấu nên x = 3 ; y = -2 hoặc x = -3; y=2
Vậy có 5 bộ số (x, y, z) thoã mãn: (0,0,0); (3,2,6);(-3,-2,6);(3,-2,-6);(-3,2 6)

0,25

0,25



0,25
d.
2 9 5 17 3
3 3 3
x x x
x x x
 
 
  
=
4 26
3

x
x


=
=
4 12 14 4( 3) 14 14
4
3 3 3
x x
x x x
   
  
  
là số nguyên
Khi đó (
x
+ 3) là ước của 14 mà Ư(14) =
1; 2; 7; 14
   
.
HS suy ra được :
x
= -2;- 4;- 1; - 5; 4 ; - 10; 11 ; -17.

0,25


0,25
0,25

3 a
HS biết tìm nghiệm của
( ) ( 1)( 3)
f x x x
  
= 0
1; 3
x x
   

Nghiệm của
( )
f x
cũng là nghiệm của
3 2
( ) 3
g x x ax bx
   
nên :
Thay
1
x

vào
( )
g x
ta có:
1 3 0
a b
   


Thay
3
x
 
vào
( )
g x
ta có:
27 9 3 3 0
a b
    

Từ đó HS biến đổi và tính được:
3; 1
a b
   

0,5


0,5
b
A =
2011 11 2000 2000
1
11 11 11
x x
x x x
  

  
  

0,25


0,25
A lớn nhất khi
2000
11
x

lớn nhất
Nếu
11
x

thì
2000
11
x

< 0
Nếu
11
x

thì
2000
11

x

>0
Vậy A lớn nhất khi
2000
11
x

> 0 và lớn nhất

x < 11 và (11- x) bé nhất

x = 10
(vì x nguyên). A lớn nhất khi x = 10, khi đó A =
2000
1 2001
11 10
 





0,25



0,25
4 Vẽ hình, ghi gt,kl

















0,5
4,0
a
ABC có


1 2
O O
 (Oz là tia phân giác của

xOy
)


1 1

O C

(Oy // BC, so le trong)



2 1
O C OBC
 

cân tại B BO = BC , mà BK

OC tại K KC = KO ( Hai đường
xiên bằng nhau

Hai hình chiếu = nhau). Hay K là trung điểm OC (Đpc/m)

0,5



0,5
b HS lập luận để chứng minh:

KMC cân.
Mặt khác OMC có



0 0 0 0 0

90 ; =30 90 30 60
M O MKC      AMC đều

0,75
0,75

c
OMC vuông tại M


MCO
nhọn


OCP
tù (Hai góc

MCO
;

OCP
bù nhau)
Xét trong OCP có

OCP
tù nên OP > OC
0,5
0,5
HS làm cách khác đúng yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa



1
1
1
2
60
0
x
z
y
P
K
M
H
C
O
B

PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG.
NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1:
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 201120102011
24
 xxx
b) Tìm các số nguyên

y
x
;
sao cho: 33
3
 xyx .
c) Tìm các hằng số a và b sao cho baxx 
3
chia cho
1

x
dư 7; chia cho
2

x
dư 4.
Câu 2:
a) Tính giá trị biểu thức:
A= xyyxyxyx 2)1(425
222
 với
5032011
16;2  yx
b) Tìm
x
để B có giá trị nhỏ nhất: B
2
2
2 2011

x x
x
 
 với
x
> 0.
Câu 3: Chứng minh rằng
a)
20002011
112011
20002011
112011
33
33






b) Nếu
;
m n
là các số tự nhiên thỏa mãn : nnmm 
22
54 thì :

m n



5 5 1
m n
 
đều là số chính phương.
Câu 4 :
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình thang ABCD
(AB//CD). Đường thẳng qua O song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh OM=ON.
b) Chứng minh
MN
CD
AB
211
 .
c) Biết .;
22
bSaS
CODAOB
 Tính
ABCD
S ?
d) Nếu
0
90
ˆ
ˆ
 CD
. Chứng minh BD > AC.
HẾT./.







ĐỀ CHÍNH THỨC

UBND HUYỆN THANH CHƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG KHỐI 8
NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu:

Nội dung Điểm

1a
0,75đ

a/ 201120102011
24
 xxx = )1()1(2010
32234
 xxxxxx
0,5
=





20111
22
 xxxx
0,25

b/ 33
3
 xyx


33
2
 yxx . Do
y
x
;
là các số nguyên nên ta có:
0,25
0,75đ

TH1:












0
1
33
1
2
y
x
yx
x
(thỏa mãn) hoặc
2
3
3
26
3 1
x
x
y
x y





 
 
 



(thỏa mãn)
0,25
TH2:











6
1
33
1
2
y
x
yx
x
(thỏa mãn) hoặc
2
3
3
28

3 1
x
x
y
x y
 
 



 
 
  


(thỏa mãn)
0,25
0,75đ


c/ Vì baxx 
3
chia cho
1

x
dư 7 nên ta có: baxx 
3
=



7)(.1  xQx do đó với
1


x

thì
-1-a+b=7, tức là a-b = -8 (1).
0,25
Vì baxx 
3
chia cho
2

x
dư 4 nên ta có: baxx 
3
=


4)(.2  xPx do đó với
2

x

thì
8+2a+b=4, tức là 2a+b=-4 (2).
0,25
Từ (1) và (2) suy ra a=-4;b=4. 0,25

2.
a.
0,75đ


a/ Ta có:




021425
22
22
 yxyxyx với mọi
y
x
;
nên ta có:
0,25
A=


xyyxyxyx 21425
2
22

= 4)2(242422221425
2222
 yxyxxyyxxyyxyxyx
0,25

Thay


2012
503
45032011
2216;2  yx vào A ta có: A=


4422.2.2
20122011

0,25
b
1,0đ

b/ B=
2
2
20112
x
xx 
=
2
22
2011
20112011 22011
x
xx 


0,5
=




2011
2010
2011
2011(
2011
2010
2011
20112010
2
2
2
2
2




x
x
x
xx
.
0,25
Dấu “=” xẩy ra khi

2011

x
.
0,25
Vậy GTNN của B là
2011
2010
đạt được khi
2011

x
.
3. a/ Đặt a=2011; b=11; c=2000. Khi đó ta có a=b+c. 0,25
1,0đ
Xét vế phải đẳng thức ta có:




 
 
22
22
33
33
33
33
20002011
112011

cacaca
bababa
ca
ba









0,25
Thay a=b+c vào




222
2
22
cbcbbbcbcbbaba  0,25





222
2

22
cbcbcccbcbcaca  0,25
Nên
2222
cacababa  .
0,25
Vậy:




 
 
20002011
112011
20002011
112011
22
22
33
33
33
33















ca
ba
cacaca
bababa
ca
ba

1,0đ
b/Ta có nnmm 
22
54






2222
1555 mnmnmmnmnm  (*)
0,5
N
M
O

D
C
A
B
Gọi d là ƯCLN(m-n;5m+5n+1)

(5m+5n+1)+5m-5n

d

10m+1

d
Mặt khác từ (*) ta có:
2
m

d
2

m

d. Mà 10m+1

d nên 1

d

d=1
0,25

Vậy m-n;5m+5n+1 là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau, thỏa mãn (*) nên chúng đều l
à
các số chính phương.
0,25
4.
hình vẽ 0,25
1,0đ
a/ Ta có
BD
OB
AC
OA
 Do MN//DC

DC
ON
DC
OM


OM=ON.
0,5

0,5
1,0đ
b/ Do MN//AB và CD

AD
AM
CD

OM
 và
AD
DM
AB
OM
 . Do đó:
1
OM OM AM MD
DC AB AD

  
(1)

0,25
Tương tự: 1
AB
ON
DC
ON
(2)
0,25
Từ (1);(2)

2
AB
MN
DC
MN


0,25

MN
AB
DC
211

0,25



1,0









0,75
c/ Hai tam giác có cùng đường cao thì tỉ số diện tích 2 tam giác bằng tỉ số giữa 2 cạnh đáy
tương ứng. Do vậy :
OD
OB
S
S
AOD
AOB

 và
OC
OA
S
S
COD
AOD

0,25
Nhưng
OC
OA
OD
OB


COD
AOD
AOD
AOB
S
S
S
S


222
baSSS
CODAOB
AOD

 nên abS
AOD
 .
Tương tự abS
BOC
 .Vậy


2
baS
ABCD

0,5

0,25
d/
Hạ AH, BK vuông góc với CD tại H và K
Do
0
90
ˆ
ˆ
 CD
nên H, K nằm trong đoạn CD
Ta có
AEADDCDCBDEA 
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ

.
Tứ giác BCEA là hình bình hành nên BC=AE
Vậy AD>BC

DH>KC

DK > CH.

0,25



0,25

Theo định lý pitago cho tam giác vuông BKD ta có : 0,25
E
K
H
D
C
A B
2 2 2 2 2 2
DB BK DK AH CH AC
     (Do
2 2
)
AH BK BD AC
  
HS làm các cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa











×