Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.89 KB, 2 trang )
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 9
Đề số
2:
1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và điền trống.
(1) 他是来办事, 不是来…………的。
(2) 这个人不是…………了吗?
(3) 王兰不是…………打电话来的。
(4) 这本书不是在…………买的 。
(5) 他…………说出来这样的话呢?
2. Dùng từ chỉ định để viết lại các câu dưới đây :
(1) 我被同学们送到医院去了。(把)
(2) 他的汉语教科书,我借走了。(叫)
(3) 你要是不相信,可以去问他 。(如果 就)
(4) 这个学生不但学习好,而且思想锻炼好。(不仅 而且)
(5) 这家饭店的饭菜既好吃,又便宜。(既 也)
3. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu :
(1) 只有 他 做起 从头 才能 希望 有
(2) 我 小兰 远 了 差 比起来
(3) 通过 了解 文化 课 中国 这门 我们
(4) 把 忘了 难道 这事 吗 也 他
(5) 这样 做 你 人家 会 看不起 怎么 呢