Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tự nhiên xã hội lớp 1 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.4 KB, 2 trang )

ĐỀ 2 (CUỐI HỌC KỲ I)
Câu 1. Nhận biết các vật xung quanh
a. Mặt, mũi
b. Tai, lưỡi, da tay
c. Mặt, mũi , mắt , lưỡi, da tay
Câu 2. Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
a. Tắm nước ao
b. Tắm bằng nước giếng hoặc nước máy.
Câu 3: Cơ thể người gồm có mấy phần
a. 3
b. 4
Câu 4: Một gia đình có bố, mẹ và hai con là
a. Gia đình lớn
b. Gia đình nhỏ.
Câu 5. Những việc bạn làm được để giúp bố mẹ.
a. Gánh nước, tưới rrau
b. Nhặt rau, quét sân, lau bàn ghế.
Câu 6. An toàn khi ở nhà.
a. Tay ước sờ vào phích cắm điện
b. Không được nghịch vào ổ cắm điện
c. Lau khô tay mới được rút phích cắm
Câu 7. Lớp học gồm có:
a. Cô giáo, học sinh
b. Cô giáo, bác nông dân
c. Học sinh , chú công nhân
Câu 8. Trong phòng học có
a. Bảng đen
b. Bàn ghế, bảng đen
c. Bàn ghế, gường tủ
Câu 9. ở lớp gồm các hoạt động sau:
a. Học tập, vui chơi


b. Học tập, nghỉ ngơi
c. Học tập, vui chơi, nghỉ ngơi
Câu 10. Gia đình em gồm:
a. Bố mẹ, các con, ông bà
b. Bác hàng xóm, các con
c. Ông bà, bố mẹ, bác hàng xóm.
Câu 11. Để giữ gìn lớp học
a. Quét dọn thường xuyên, nhặt rác bỏ vào thùng đựng rác.
b. Vứt rác, giấy bừa bãi.
c. Bôi bẩn lên tường.
Câu 12. Các dụng cụ để vệ sinh lớp học.
a. Chổi, sọt rác, hót rác, giẻ lau
b. Giẻ lau, cuối, xẻng.
Câu 13. Để giúp răng chắc khỏe cần.
a. Đánh răng sạch sẽ
b. Thường xuyên ăn kem
c. Vệ sinh răng sạch sẽ khi bị đau răng cần đi khám bác sỹ.
Câu 14. Để có đôi mắt sáng
a. Ngồi học nơi đủ ánh sáng, đúng tư thế.
b. Ngồi sát ti vi để xem,
c. Ngồi học đúng tư thế, học nơi có đủ ánh sáng, mắt đau phải đi khám bác sỹ.
Câu 15. Để có cơ thể khỏe mạnh.
a. Không tập thể dục
b. ăn uống đủ chất, tập thể dục đều đặn.
c. ăn nhiều thức ăn
Câu 16. Để cho thân thể sạch sẽ cần:
a. Thường xuyên tắm, gội bằng nước sạch.
b. Một tuần tắm 1 lần
c. Bôi nhiều nước hoa lên người
Câu 17. Khi bị đau răng nên

a. Ăn nhiều kẹo
b. Đi khám bác sỹ.
c. Vệ sinh rrăng hàng ngày và đi khám bác sỹ.
Câu 18. Khi ở nhà
a. Nghịch dao, kéo
b. Không sờ vào điện, dao, kéo sắc và nhọn
c. Chơi đùa thỏa mái
Câu 19. Các hoạt động ở lớp.
a. Cho gà ăn
b. Thảo luận cùng bạn bè , nghe cô giáo giảng bài.
c. Chơi đùa tự do
Câu 20. Chọn cách học đúng
a. Nằm trên giường để học
b. Ngồi học ở bàn, nơi có đủ ánh sáng
c) Vừa học vừa xem ti vi

×