Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.68 KB, 8 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - ĐỀ SỐ 004
Thời gian làm bài: 45 phút

1. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính
chất vật lý đặc trưng của khí NH
3
?
A. Tan tốt trong nước.
B. Nhẹ hơn không khí.
C. Có mùi khai và xốc
D. Có khí có màu vàng nhạt
2. NH
3
có những tính chất sau:
A. tính bazơ
B. tính kém bền nhiệt
C. tính khử
D. tinh axit
3. Khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
:
A. thấy kết tủa trắng
B. thấy kết tủa xanh
C. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu
D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan lại tạo thành dung dịch có màu
xanh thẫm
4. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH


3

A. NH
4
HCO
3

B. NH
4
NO
3

C. NH
4
NO
2

D. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

5. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố
nitơ nào dưới đây KHÔNG đúng?
A
.

N N
N
2

B.
NH
4
+
H N
H
H
H

C.
N
2
O
5
N O N
O
O
O
O

D.
HNO
3
H O N
O
O


6. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ H
2
O  NH
4
+
+ OH
-

B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
 (NH
4
)
2
SO
4

C. 8NH
3
+ 3Cl
2
 N

2
+ 6NH
4
Cl
D. Fe
2+
+2NH
3
+2H
2
OFe(OH)
2
+ 2NH
4
+

7. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch NH
3
vào dung
dịch FeSO
4
là:
A. Tạo kết tủa nâu đỏ
B. Tạo kết tủa xanh nhạt
C. Tạo kết tủa xanh lam
D. Tạo kết tủa trắng
8. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp
NH
3
(biết rằng đây là phản ứng tỏa nhiệt)?

N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao.
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.
9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. HNO
3
là phân tử phân cực
B. HNO
3
bền bởi nhiệt
C. HNO
3
là chất oxi hóa mạnh
D. HNO
3
là axit mạnh
10. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được
với dung dịch HNO
3
?
A. CuO, Ag, FeSO
4


B. AlCl
3
, Cu, S
C. FeO, SiO
2
, C
D. FeS, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaOH

11. Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu
trong lượng dư HNO
3
đặc là:
A. 3,36 (L)
B. 4,48 (L)
C. 6,72 (L)
D. 13,44 (L)
12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thu
được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 L khí A (đktc). Công thức
phân tử của A là:
A. N
2

O
B. NO
2

C. NO
D. N
2

13. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, thấy
thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O, có tỉ khối hơi so với
H
2
bằng 19,2. Khối lượng Al(NO
3
)
3
tạo thành là:
A. 106,6 g
B. 106,5 g
C. 105,6 g
D. 105,5 g
14. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung
dịch HNO
3
chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi
chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:

A. 0,1 mol và 0,15 mol
B. 0,15 mol và 0,11 mol
C. 0,225 mol và 0,053 mol
D. 0,02 mol và 0,03 mol
15. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit
của nitơ?
A. NH
4
Cl + NaNO
3


t

B. Cu + dung dịch HNO
3

C. CaCO
3
+ dung dịch HNO
3

D. NH
3
+ O
2
 
o
900,Pt


16. Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3

theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol
B. 80 mol
C. 100 mol
D. 120 mol
17. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO
3
)
2

với hiệu suất 80% là:
A. 0,15 mol
B. 0,20 mol
C. 0,25 mol
D. 0,4 mol
18. Phản ứng nào KHÔNG đúng
A.
223
OKNO2KNO2 

B.


22
t

2
3
ONO4FeO2NOFe2 

C.
22
t
3
ONO2Ag2AgNO2 

D.


2232
t
3
3
O3NO12OFe2NOFe4 

19. Cho 0,2 mol H
3
PO
4
tác dụng với 0,52 mol NaOH. Tổng khối
lượng muối tạo thành là:
A. 31,04 g
B. 28,06 g
C. 24,06 g
D. 15,52 g
20. Trong phân đạm NH

4
NO
3
có phần trăm về khối lượng
nguyên tố N là:
A. 46,67%
B. 46%
C. 35%
D. 50%
21. Phát biểu nào đúng:
A. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
B. Ở 40
0
C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí
C. Photpho trắng không độc
D. Photpho đỏ độc
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là KHÔNG hợp lí?
A. Dùng OH
-
nhận biết NH
4
+
, với hiện tượng xuất hiện khí mùi
khai.
B. Dùng Cu và H
2
SO
4

nhận biết NO
3
-
,

với hiện tượng xuất hiện
khí không màu hóa nâu trong không khí.
C. Dùng Ag
+
nhận biết PO
4
3-
, với hiện tượng tạo kết tủa màu
vàng.
D. Dùng que đóm nhận biết khí N
2
với hiện tượng que đóm bùng
cháy.
23. Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li:
A.
NaCl

B.
3
HNO

C.
OHHC
52


D.
4
MgSO

24. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch?
A.
 2
3
2
CO,Cl,Ca,Na

B.

3
22
4
2
NO,Ba,SO,Cu

C. Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Al
3+


D.

Cl,Fe,S,Zn
322

25. Trong 1 lit dung dịch CH
3
COOH 0,01M có 6,26.10
21
phân tử
chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH
3
COOH ở nồng độ đó là:
A. 0,04%
B. 0,4%
C. 4%
D. 40%
26. Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
 H
2
S

Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H

2
S
B. 2NaHSO
4
+ Na
2
S  2Na
2
SO
4
+ H
2
S
C. 2CH
3
COOH+K
2
S2CH
3
COOK+H
2
S
D. BaS + H
2
SO
4
 BaSO
4
+ H
2

S
27. Cho các cặp chất sau:
(1) Na
2
CO
3
+ BaCl
2

(2) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Ba(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3



(4) BaCl
2
+ MgCO
3

Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3) và (4)
28. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản
ứng:
A.
NaClAgNO
3


B.


2
42
OHBaSOH 

C.


24
OHCaClNH 


D.
342
KNOSONa 

29. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa vừa đủ 150 mL
dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M là:
A. 600 mL
B. 450 mL
C. 90 mL
D. 45 mL





30. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và
0,08 mol Fe(NO
3
)
3
. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 8,56 gam
B. 7,49 gam
C. 10,7 gam
D. 22,47 gam
31. Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có
khả năng nhận proton?
A. KNO

3

B. NaOH
C. H
2
SO
4

D.


2
OHZn

32. Theo thuyết proton, H
2
O có tính:
A. axit
B. bazơ
C. lưỡng tính
D. trung tính
33. Trong 100 mL dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4, nồng độ mol ion
hidro (H
+
) bằng:
A. 1,0.10

-4
M
B. 2,0.10
-4
M
C. 0,5.10
-4
M
D. 10.10
-4
M
34. Dung dịch Ba(OH)
2
0,02M có pH bằng:
A. 1,4
B. 12,6
C. 12,0
D. 13,0
35. Trộn 200 mL dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 mL dung
dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,7
B. 11,6
C. 11,9
D. 2,4
36. Dung dịch CH
3

COONa và NH
4
Cl lần lượt có pH:
A. đều bằng 7
B. > 7 và < 7
C. < 7 và > 7
D. bằng 7 và < 7
37. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
, KCl,
CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2
S, Cu(NO
3
)
2

.
Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
38. Cho a mol SO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a
mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH :
A. Không xác định
B. > 7
C. < 7
D. = 7
39. Khi cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch ZnSO
4
,
thấy có hiện tượng:
A. Xuất hiện kết tủa
B. Xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan
C. Sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
40. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác
dụng với NaOH?
A. Fe(NO
3
)
3

B. NaHCO

3

C. Na
2
CO
3

D. K
2
SO
4


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 1/6
KIỂM TRA : NITO - PHOTPHO
Môn: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài 45 phút; 35 câu trắc nghiệm

Mã đề 221
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1:

Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ muối nào sau đây:
A.

NH
4

NO
3
B.

KNO
3
C.

NH
4
Cl D.

NH
4
NO
2

Câu 2:

Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về tính chất vật lí vì:
A.

Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau B.

Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau
C.

Photpho trắng có thể chuyển thành
photpho đỏ
D.


Tan trong nước và dung môi khác nhau
Câu 3:

Dung dịch A có chứa các ion NH
4
+
, Al
3+
, Na
+
, SO
4
2-
. Để loại ion NH
4
+
và Al
3+
người ta có
thể dùng các dung dịch nào sau đây:
A.

BaCl
2
B.

K
2
CO

3
C.

Na
3
PO
4
D.

NaOH
Câu 4:

Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau :
a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng
hóa trị có số oxi hóa + 5 và -3.
b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
c. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi).
Nhóm các câu đúng là A, B, C hay D?
A.

a, d, e B.

a, b, c C.

a, c, d D.

b, c, d, e
Câu 5:


Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, nóng thu được
dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH
3
dư, kết tủa thu được mang nung đến
khối lượng không đổi, cân được 5,1g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt
là:
A.

2,7g và 0,3g B.

0,3g và 2,7g C.

2g và 1g D.

1g và 2g
Câu 6:

Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:
A.

CuSO
4
, MgO, KOH, NH
3
B.

CuCl

2
, NaOH, K
2
CO
3
, NH
3

C.

KCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
3
D.

NaOH, K
2
O , NH
3
, Na
2
CO
3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 2/6

Câu 7:

Thuốc nổ đen có thành phần hoá học gồm:
A.

KNO
3
+ C + S B.

KNO
3
+ C + P C.

KNO
3
+ S + P D.

KCl + C + S
Câu 8:

Cho sơ đồ phản ứng :
10 HNO
3
+3 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5 H
2
O.

phần còn thiếu trong sơ đồ trên là:
A.

FeO B.

Fe(OH)
3
C.

Fe
2
O
3
D.

Fe
3
O
4

Câu 9:

Hỗn hợp A gồm: Al, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X (dư), thấy còn lại 2 kim loại
không phản ứng. X là:
A.

HNO
3
loãng B.


AgNO
3

C.

HCl D.

HNO
3
(đặc nguội)
Câu 10:

Cho 13 gam kim loại M hoá trị 2 không đổi tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
2M,
thu được 1,12 lít khí N
2
O (đktc). M là kim loại :
A.

Mg B.

Ca C.

Cu D.

Zn
Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với

50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau
đây:
A.

Na
3
PO
4
B.

Na
2
HPO
4


NaH
2
PO
4

C.

NaH
2
PO
4
D.

Na

2
HPO
4

Câu 12:

Cho sơ đồ các phản ứng sau :
Khí X +H
2
O  Dung dịch X
X +H
2
SO
4
 Y
Y + NaOH đặc  X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3
 Z
Z  T+H
2
O
X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm các chất là :
A.


NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O B.

NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO

2

C.

NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
D.

NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2

O
Câu 13:

Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch
có các muối:
A.

KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
B.

KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4


C.

K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D.

KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4

Câu 14:

Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ, do
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Mã đề 221 trang 3/6
A.

Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nitơ
B.

Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử nitơ.
C.

Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau nitơ.
D.

Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có
Câu 15:

Chọn câu sai trong số các câu sau:
A.

Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềm
B.

Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH
4
+
cho môi trường bazơ
C.

Dung dịch muối amoni có tính axit
D.


Các muối amoni NH
4
+
đều kém bềm với nhiệt
Câu 16:

Kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây
A.

H
2
SO
4
+ NaCl B.

HCl + (NH
4
)
2

SO
4

C.

KNO
3
+NH
4

Cl D.

NaNO
3
+ H
2
SO
4

Câu 17:

Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X
gồm NO và N
2
O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là:
A.

42,3g B.

25,7g C.

25,3g D.

24,3g
Câu 18:

Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện có đủ) . Chọn phương
án đúng

A.

KOH, HNO
3
, CuO, CuCl
2
B.

HCl, O
2
, Cl
2
, CuO, dd AlCl
3

C.

H
2
SO
4
, PbO, FeO, NaOH D.

HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2

Câu 19:


Cho các chất : Ca
3
(PO
4
)
2
; P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn
quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng:
A.

Ca
3
(PO
4
)
2
>

P >


Ca
3
P
2
> PH
3
> P
2
O
5

B.

Ca
3
(PO
4
)
2
>

Ca
3
P
2
> P > PH
3
> P
2
O

5

C.

Ca
3
(PO
4
)
2
>

Ca
3
P
2
> P > P
2
O
5
> PH
3

D.

P ->

Ca
3
P

2
> Ca
3
( PO
4
)
2
> PH
3
> P
2
O
5

Câu 20:

Trong công nghiệp, để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp H
2
, N
2
, NH
3
, người ta sử dụng
phương pháp
A.

cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2

SO
4

đặc
B.

cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO
C.

cho hỗn hợp đi qua thùng chứa
Ca(OH)
2

D.

nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH
3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 4/6
Câu 21:

Cho dãy chuyển hoá sau
A  B  C  D  HNO
3

A, B, C, D lần lượt là
A.


N
2
, N
2
O, NO, NO
2
B.

N
2
, NO, NO
2
, N
2
O
5

C.

N
2
, NH
3
, N
2
O, NO
2
D.

N

2
, NH
3
, NO, NO
2

Câu 22:

Có các dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây
để nhận biết?
A.

Cu B.

dung dịch BaCl
2

C.

dung dịch H
2
SO
4
D.


dung dịch Ca(OH)
2

Câu 23:

Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng
thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên
A.

dd Ba(OH)
2
B.

dd BaCl
2
C.

ddNH
3
D.

dd NaOH
Câu 24:

Nhiệt phân hôn hợp 2 muối KNO
3
và Cu(NO
3
)

2
có khối lượng 95,4g. Khi phản ứng hoàn
toàn thu được một hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 42,182. Cho biết khối lượng mỗi
muối trong hỗn hợp ban đầu?
A.

30,3 và 65,1g B.

10,1g và 85,3g
C.

19,2g và 74,2g D.

20,2g và 75,2g
Câu 25:

Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
và H
3
PO
4
, người ta chỉ dùng thêm
một hoá chất nào sau đây
A.


Bari kim loại B.

Cu kim loại
C.

Không xác định được D.

Natri kim loại
Câu 26:

Một đơn chất phản ứng hoàn toàn với HNO
3
tạo thành 3 oxit, đơn chất đó là:
A.

S B.

Cu C.

P D.

Fe
Câu 27:

Hoà tan 2,24 lit NH
3
( đktc) vào nước thành 100 dung dịch A, thêm 100 ml dung dịch
H
2
SO

4
0,5M vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ mol/l của ion NH
4
+
trong dung
dịch B là:
A.

0,5 B.

2 C.

1 D.

1,5
Câu 28:

Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng?
A.

Thêm NH
3
dư vào dung dịch CuSO
4
xuất hiện kết tủa xanh
B.

Thổi NH
3
qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ

C.

Dung dịch NH
3
làm phenolphtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu
xanh
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 5/6
D.

Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
Câu 29:

Hiđroxit kim loại có thể tan được trong dung dịch NH
3
và dung dịch NaOH loãng:
A.

Al(OH)
3
B.

Zn(OH)
2
C.

AgOH D.

Cu(OH)

2

Câu 30:

Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO
và N
2
O và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là:
A.

36,5 g
B.

35,5g
C.

35,6g
D.

không xác định được vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N
2
O
Câu 31:

Cho các chất FeCO
3
, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe, CuO,số các chất tác dụng với HNO
3
đặc
nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là:
A.

2 chất B.

4 chất C.

3 chất D.

5 chất
Câu 32:

Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây.
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut :
A.

Trong các axit có oxi, HNO

3
là axít mạnh nhất
B.

Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C.

Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thờiì tính bazơ tăng dần
D.

Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
Câu 33:

Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và hidro bằng phương pháp tổng
hợp:
N
2
(k) + 3 H
2
(k)  2NH
3
(k) + Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH
3
, nếu ta
A.

Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B.

Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

C.

Giảm nhiệt độ và giảm áp suất D.

Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 34:

Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N
2
+ 3H
2


2NH
3

Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho thấy có 1,5 mol NH
3
; 2,0 mol N
2

3,0 mol H
2
. Số mol H
2
có mặt lúc ban đầu là:
A.

8,0 B.


5,25 C.

5,75 D.

5
Câu 35:

Khi bón phân supepphotphat người ta không trộn với vôi vì:
A.

Tạo muối Ca
3
(PO
4
)
2
kết tủa B.

Tạo muối CaHPO
4
kết tủa
C.

Tạo muối

không tan : CaHPO
4

Ca
3

(PO
4
)
2

D.

Tạo khí PH
3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 6/6
HẾT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×