ĐỀ 6
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.
a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là:
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng
đơn vị:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 111, 222, 333, , ,
+ 25 : 8 x 7 - 19
b) 4
Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày
…………… Thứ ba tuần sau là ngày
…… …………
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển
vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
Bài 4:
Hình bên có:
a) hình tam giác
b) hìn
Giáo viên: Trần Thị Thủy
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Họ và tên : ………………………
Lớp : 2/………
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2012 – 2013
A. Trắc nghiệm: (2đ)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a/ 3 được lấy 4 lần, ta có phép tính:
A.4 + 3 B. 4 + 4 + 4 C. 3 X 4
b/ Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là:
A. 4 B. 32 C. 12
c/ Chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:AB = 3cm ; BC = 4 cm ; AC = 5 cm
A. 12 cm B.22cm C. 10cm
d/ 1 giờ = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 50 C. 40
B. Tự luận (7đ)
1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
5
6
= 3
4 = 3
1 =
18
: 2
= 12
: 3 = 4
3 =
2: Tìm Y. ( 2 điểm )
Y 4 = 24 Y : 5 = 8
3.Đồng hồ chỉ: (1đ)
…… giờ …. phút …… giờ …
4: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm )
3cm
2cm
5cm
A
B
C
D
5:( 1 điểm ) 4 gói bánh có 32 cái bánh. Hỏi mỗi gói như thế có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
Baì giải:
6
3
1
5
8
11
10
12
9
4
7
2
3
5
8
10
12
9
7
6
11
4
2
1