SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ MÔN VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ
( Thời gian làm bài 60 phút)
I/ PHẦN CHUNG
Câu 1: Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
Câu 2: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao
thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
2
π
. B. sớm pha
4
π
. C. sớm pha
2
π
. D. trễ pha
4
π
.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2πft, có U
0
không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Khi f = f
0
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f
0
là
A.
2
LC
. B.
2
LC
π
. C.
1
LC
. D.
1
2 LCπ
.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4
mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 µm. B. 0,7 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm
2
. Khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 12: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i =
0,05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. L = 0,025 H B. L = 0,05 H C. L = 5.10
-3
H D. L = 10
-2
H
Câu 13: Dung kháng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điên xảy ra:
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở thuần của mạch.
D. Giảm tần số dòng điện
Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15 :Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe cách nhau 1,2 mm, ánh sáng dùng có bước sóng λ
= 600 nm, màn quan sát song song và cách 2 khe 0,5m. Hỏi tại điểm M trên màn cách vân chính giữa 0,875 mm
là vân sáng hay vân tối bậc ( thứ ) mấy?
A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 3
Câu 17: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
3
=
800 nm, λ
2
= 750 nm và λ
3
= 675 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai
khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ
A. λ
1
và λ
2
. B. λ
3
. C. λ
1
. D. λ
2
.
Câu 19 : Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
và λ
3
. Biểu thức nào sau
đây là đúng?
A. λ
2
>λ
1
>λ
3
B. λ
2
>λ
3
>λ
1
. C. λ
1
>λ
2
>λ
3
. D. λ
3
>λ
2
>λ
1
.
Câu 20: Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ
A. chỉ có phản xạ. B. chỉ có khúc xạ.
C. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ. D. chỉ có tán sắc.
Câu 21: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là
A. tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục.
B. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc điện) phát ra
quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 24: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp chắc chắn sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây có thể lớn hơn điện áp ở 2 đầu mạch
B.Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện có thể lớn hơn điện áp ở 2 đầu mạch
C. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần có thể lớn hơn điện áp ở 2 đầu mạch
D .Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần có thể bằng điện áp ở 2 đầu mạch
Câu 26 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. Khuếch đại C. Phát dao động cao tần D. Biến điệu
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100πt(V) vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L =
1
2
π
H và điện
trở thuần r = 50 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là
A.
2
A. B. 2
2
A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 29: Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều tiêu thụ nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
D.Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với Z
L
≠
Z
C
Câu 30 : Trong truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải 100 lần, trước khi truyền tải
người ta phải
A. Dùng máy hạ áp có tỷ số vòng dây của hai cuộn là 10.
B. Dùng máy tăng áp có tỷ số vòng dây của hai cuộn là 10
C. Dùng máy tăng áp có tỷ số vòng dây của hai cuộn là 100
D. Giảm công suất của nhà máy 100 lần
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng
laze màu xanh thì kết quả cho thấy:
A. Khoảng vân không đổi.
B. Khoảng vân tăng.
C. Khoảng vân giảm.
D. Hiện tượng giao thoa không xảy ra
Câu 32: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B. Chỉ xảy ra với chất rắn.
C. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng
D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
II/ PHẦN RIÊNG:
Ban cơ bản:
Câu 33 : Tụ điện C và cuộn cảm L trong một mạch dao động được mắc với nhau như thế nào?
A. C và L mắc nối tiếp
B. C và L mắc song song
C. Có thể coi C và L mắc nối tiếp hoặc song song
D. Không thể coi C và L mắc nối tiếp hoặc song song
Câu 34: Tần số dao động riêng của một mạch dao động có điện dung của tụ điện là 120 pF và độ tự cảm của cuộn
dây là 3 mH
A. 0, 356 MHz B. 0, 265 MHz C. 3,56 KHz D. 0, 365 KHz
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ
vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 36: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 38 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong một ống Cu- lít-giơ là 20 kV, cho biết khối lượng và độ lớn điện
tích của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19
C, nếu bỏ qua vận tốc ban đầu, thì vận tốc của các electron
khi đập vào anốt là :
A.
≈
2,65.10
8
m/s B.
≈
6,5.10
7
m/s C.
≈
8,4.10
7
m/s D.
≈
7,8.10
7
m/s
Câu 39 : Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ
không sáng thêm.
C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng cuối cùng, khi nhiệt độ cao mới
có đủ bày màu.
D. Hoàn toàn không hề thay đổi gì.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.
Ban nâng cao
Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là 10
-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ
tự do của mạch là
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
λ
=0,5
m
µ
. Khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Gọi x là khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến điểm M
trên màn. Để tại M là vân sáng thì.
A.x = 2,5mm. B.x = 0,3mm. C.x = 2mm. D.x = 0,5mm.
Câu 43 : Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
C. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực của tụ điện.
Câu 44 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm còn có bao nhiêu vân
sáng của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm; B. 0,45 mm; C. 0,50 mm; D. 0,55 mm.
Câu 46: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
3
π
−
Câu 47 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 48: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100Ω, tụ điện có
điện dung
)(10.
1
4
FC
−
=
π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=200cos100πt (v).
Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị bao nhiêu. Chọn câu đúng :
A. P = 200W B. P= 400W C. P = 100W D. P = 50W
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
C A D D C D D D C B D B D C D C B D A C C B C D
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
C A C A C B C A A B D B D C C D D C C C A A A A