Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết tin học 11 (2012 2013) THPT trường chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.64 KB, 44 trang )


NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm)

Câu 1 :

Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1 100] of integer; thì biến A thuộc kiểu dữ liệu nào?

A.

Xâu

B.

Tệp

C.

Integer
D.

mảng 1 chiều

Câu 2 :

Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là:
A.

Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả;
B.

Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số;


C.

Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả;
D.

Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số;
Câu 3 :

Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A.

Var i:byte; A:Array[1 i]of integer;
B.

Var A:Array[1 60]of integer;
C.

Var i:byte; A:Array[i 100]of integer;
D.

Var A:Array[1 60]of integer;
Câu 4 :

Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều:

A.

là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

B.


là dãy kí tự

C.

là dãy số nguyên
D.

là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu
Câu 5:

Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên?

A.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i;

B.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i];

C.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i];

D.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i];
Câu 6:


Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào?

A.

Var s:string;

B.

Var S:string[40];

C.

Var S[40]:string;

D.

Var S:[40]string;

Câu 7 :

Hàm nào sau đây cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1

trong xâu s2?
A.

Upcase(s1, s2,vt);
B.

Pos(s1, s2);
C.


Pos(s1, s2, vt);
D.

Insert(s1, s2);
Câu 8:

Khẳng định về kiểu dữ liệu tệp văn bản (Text) nào sau là đúng nhất?
A.

Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài ;
B.

Được lưu trữ trên ROM;
C.

Được lưu trữ trên RAM;
D.

Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng;
Câu 9 :

Thủ tục Reset(<biến tệp>); dùng để :
A.

Ghi dữ liệu lên tệp văn bản;
B.

Đọc dữ liệu từ tệp văn bản;
C.


Mở tệp văn bản để ghi;
D.

Mở tệp văn bản để đọc;
Câu 10 :

Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau:
for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end;

A.

6
B.

i
C.

n
D.

1
Câu 11 :

Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là:
A.

255 kí tự
B.


128 kí tự
C.

256 kí tự
D.

102 kí tự
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

MÃ ĐỀ: 101
Câu 12:

Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây?
begin
s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’
p:= ‘’;
for i:= length(s) downto 1 do
if (s[i]>=’0’) and (s[i] <= ‘9’) do p:=p+s[i];
end;
A.

‘cay lam chang len non, cay chum lai len hon nui cao’
B.


‘13’
C.

‘0123456789’
D.

‘31’
Câu 13:

Trong chương trình con, khẳng định nào sau đây là sai ?
A.

Phần tên bắt buộc phải có;
B.

Phần thân chương trình bắt buộc phải có;
C.

Phần khai báo bắt buộc phải có;
D.

Tham số trong phần đầu không bắt buộc phải có;
Câu 14:

Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh ghi dữ liệu vào tệp?
A.

Writeln(<danh sách kết quả>);


B.

Writeln(<danh sách kết quả>,<biến tệp>);
C.

Readln(<biến tệp>,<danh sách biến>);
D.

Writeln(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 15:

Với f là tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Assign(f, ‘in.txt’); Rewrite(f);
For i:= ‘A’ to ‘Z’ do writeln(f, i);
A.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, tất cả các chữ cái nằm trên 1 dòng;
B.

Đưa ra màn hình các chữ số từ 1 đến 26;
C.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, mỗi chữ cái nằm trên 1 dòng;
D.

Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASCII;
Câu 16:

Đoạn lệnh nào sau đây thực hiện ghi vào tệp hocsinh.dat họ tên của 20 học sinh, biết họ tên của mỗi
người ghi trên 1 dòng.


A.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht); end;

B.

Assign(f,'hocsinh.dat'); reset(f);
for i:=1 to 20 do begin readln(f,ht); write(ht); end;

C.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); write(f,ht); end;
D.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht);

Câu 17:

Cho mảng A gồm 8 phần tử. Biến F nhận giá trị nào sau khi chạy đoạn chương trình sau đây:
begin
A[1]:=1; A[2]:=1;
for i:= 3 to 8 do A[i]:=A[i-2]+A[i-1];
F:=A[i];
end;
A.


52
B.

2
C.

33
D.

21
Câu 18:

Hãy chọn khai báo biến cho các biến trong thân chương trình sau:
Begin
Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2);
While not eof(f1) do
Begin
Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' ');
End;
Close(f1); Close(f2);
End.

A.

Var data.txt: text; ketqua.txt: text; a:char;
B.

Var f1,f2:text; a:char;
C.


Var f1,f2:text; a:integer;
D.

Var f1,f2,a:text;
Câu 19:

Để khai báo một biến tệp, khai báo nào sau đây hợp lệ ?
A.

Var f: text;
B.

Var f = text;
C.

Var :f text;
D.

Var f: byte;
Câu 20:

Khai báo xâu nào sau đây là hợp lệ?
A.

Var: st: string;
B.

Var st string;
C.


Var st : string[256];
D.

Var st: string[255];
Câu 21:

Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng?
Var t,m,c,d: word;
Function ucln(a,b:word):word;
Begin
While a<>b do
if a>b then a:=a-b else b:=b-a;
end;
Begin
Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m);
c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m);
writeln('ket qua la:',c,'/',d);
End.

A.

a, b, t, m là tham số hình thức

B.

a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số thực sự

C.

a, b, t, m là tham số thực sự

D.

a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình thức
Câu 22:

Chọn phương án đúng, phương án nào sau đây là thực hiện chương trình con?

A.

Max(a,b);

B.

Max(a,b:byte):byte;

C.

Max(a,b:real):real;

D.

Max(var a,b:byte):byte;

Câu 23:

Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình thì
sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào?
A.

For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end;


B.

While not eof(f) do read(f,a); write(a:5);

C.

While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end;

D.

For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5);

Câu 24:
Cho đoạn chương trình sau:
var f: text; i:byte;
begin
assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f);
for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i);
close(f);
readln
end.
Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào?
A.

1; 3; 5; 9
B.

1; 3; 5; 7; 9
C.


2; 4; 6; 8;10
D.

4; 6; 8;10
Câu 25:
Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục?
Program test;
var x,y: integer;
procedure hoandoi(var a,b:integer);
var i:integer;
begin
i:=a; a:=b; b:=i;
end;
Begin
x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y);
Writeln('x=',x,' y=',y);
End.
A.

i

B.

a, b
C.

x, i, b

D.


x,y
Câu 26:
Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh:
A.

assign(f, ‘D:\data.inp’);
B.

assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’);
C.

assign(‘D:\data.inp’, f );
D.

assign(f, D:\data.inp);
Câu 27:
Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây.
A.

‘Anh’ > ‘Em’
B.

‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc van’
C.

‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’
D.

‘Truong chinh’ = ‘TRUONG CHINH’

Câu 28:

Khai báo thủ tục nào sau đây là hợp lệ?
A.

Procedure vidu(a: integer): integer;
B.

Procedure vidu: integer;
C.

Procedure vidu(var a: integer);
D.

Procedure (a: integer);
Câu 29:

Thủ tục dưới đưa ra hình nào sau đây ?
procedure Tamgiac;
var i, j:byte ;
begin
for i:= 4 downto 1 do
begin
for j:= 1 to i do write( '*':2) ;
writeln;
end ;
end;

A.


*
* *
* * *
* * * *

B.

* * * *
* * *
* *
*

C.

*
* *

* * *

D.

* * * *
* * *
* *

* * * *

*

Câu 30:


Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là:

A.

ababcd
B.

aabbcd
C.

ababad
D.

abcdab

HẾT

NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm)

Câu 1:
Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây.
A.

‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc
van’
B.

‘Anh’ > ‘Em’
C.


‘Truong chinh’ = ‘TRUONG
CHINH’
D
.

‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’
Câu 2:

Khai báo thủ tục nào sau đây là hợp lệ?
A.

Procedure vidu: integer;
B.

Procedure vidu(a: integer): integer;
C.

Procedure (a: integer);
D
.

Procedure vidu(var a: integer);
Câu 3:

Thủ tục dưới đưa ra hình nào sau đây ?
procedure Tamgiac;
var i, j:byte ;
begin
for i:= 4 downto 1 do

begin
for j:= 1 to i do write( '*':2) ;
writeln;
end ;
end;
A.

* * * *
* * *
* *
*
B.

*
* *
* * *
* * * *
C.

* * * *
* * *
* *
*
D.

*
* *
* * *
* * * *



SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG
CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

MÃ ĐỀ: 102
Câu 4:

Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là:
A.

ababcd
B.

aabbcd
C
.

ababad
D.

abcdab
Câu 5:


Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều:
A.

là dãy kí tự
B.

là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
C.

là dãy hữu hạn các phần tử khác
kiểu
D.

là dãy số nguyên
Câu 6:

Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên?
A.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i];
B.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i;
C.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i];
D.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i];
Câu 7:


Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào?
A.

Var
S:string[40];
B.

Var s:string;
C
.

Var
S:[40]string;
D
.

Var S[40]:string;
Câu 8:

Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1 100] of integer; thì biến A thuộc kiểu
dữ liệu nào?
A.

Tệp
B.

Xâu
C.


mảng 1 chiều
D.

Integer
Câu 9:

Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là:
A.

Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số;
B.

Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả;
C.

Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số;
D.

Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả;
Câu
10:

Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A.

Var A: Array[1 60]of integer;
B.

Var i:byte; A:Array[1 i]of
integer;

C.

Var A: Array[1 60]of integer;
D.

Var i:byte; A:Array[i 100]of
integer;
Câu
11:

Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau:
for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end;
A.

I
B.

6
C.

1
D.

n
Câu
12:

Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là:
A.


128 kí tự
B.

255 kí tự
C.

102 kí tự
D.

256 kí tự
Câu
13:

Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây?
begin
s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’
p:= ‘’;
for i:= length(s) downto 1 do
if (s[i]>=’0’) and (s[i] <= ‘9’) do p:=p+s[i];
end;
A.

‘13’
B.

‘cay lam chang len non, cay chum lai len hon nui
cao’
C.

‘31’

D.

‘0123456789’
Câu 14
:

Hàm nào sau đây cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1

trong xâu s2?
A.

Pos(s1, s2);
B.

Upcase(s1,
s2,vt);
C.

Insert(s1, s2);
D
.

Pos(s1, s2, vt);
Câu
15:

Khẳng định về kiểu dữ liệu tệp văn bản (Text) nào sau là đúng nhất?
A.

Được lưu trữ trên ROM;

B.

Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
;
C.

Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng;
D.

Được lưu trữ trên RAM;
Câu
16:

Thủ tục Reset(<biến tệp>); dùng để :
A.

Đọc dữ liệu từ tệp văn bản;
B.

Ghi dữ liệu lên tệp văn bản;
C.

Mở tệp văn bản để đọc;
D.

Mở tệp văn bản để ghi;
Câu
17:

Đoạn lệnh nào sau đây thực hiện ghi vào tệp hocsinh.dat họ tên của 20 học sinh,

biết họ tên của mỗi người ghi trên 1 dòng.
A.

Assign(f,'hocsinh.dat'); reset(f);
for i:=1 to 20 do begin readln(f,ht); write(ht); end;
B.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht);
writeln(f,ht);

end;

C.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht);
D.

Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht);
write(f,ht);

end;


Câu
18:

Cho mảng A gồm 8 phần tử. Biến F nhận giá trị nào sau khi chạy đoạn chương

trình sau đây:
begin
A[1]:=1; A[2]:=1;
for i:= 3 to 8 do A[i]:=A[i-2]+A[i-1];
F:=A[i];
end;
A.

33
B.

21
C
.

52
D.

2
Câu
19:

Hãy chọn khai báo biến cho các biến trong thân chương trình sau:
Begin
Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2);
While not eof(f1) do
Begin
Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' ');
End;
Close(f1); Close(f2);

End.
A.

Var f1,f2:text; a:char;
B.

Var data.txt: text; ketqua.txt: text;
a:char;
C.

Var f1,f2,a:text;
D.

Var f1,f2:text; a:integer;
Câu
20:

Trong chương trình con, khẳng định nào sau đây là sai ?
A.

Phần thân chương trình bắt buộc phải có;
B.

Phần tên bắt buộc phải có;
C.

Tham số trong phần đầu không bắt buộc
phải có;
D
.


Phần khai báo bắt buộc phải có;
Câu
21:

Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh ghi dữ liệu vào tệp?
A.

Writeln(<danh sách kết quả>,<biến
tệp>);
B.

Writeln(<danh sách kết quả>);
C.

Writeln(<biến tệp>,<danh sách kết
quả>);
D.

Readln(<biến tệp>,<danh sách
biến>);
Câu
22:

Với f là tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Assign(f, ‘in.txt’); Rewrite(f);
For i:= ‘A’ to ‘Z’ do writeln(f, i);
A.

Đưa ra màn hình các chữ số từ 1 đến 26;

B.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, tất cả các chữ cái nằm trên 1
dòng;
C.

Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASCII;
D.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, mỗi chữ cái nằm trên 1 dòng;
Câu
23:

Chọn phương án đúng, phương nào sau đây là thực hiện chương trình con?
A.

Max(a,b:byte):byt
e;
B.

Max(a,b)
;
C
.

Max(var
a,b:byte):byte;
D
.


Max(a,b:real):real;
Câu
24:

Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên
trong tệp ra màn hình thì sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat');
reset(f); ta thực hiện lệnh nào?
A.

While not eof(f) do read(f,a);
write(a:5);
B.

For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5);
end;

C.

For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5);
D.

While not eof(f) do begin read(f,a);
write(a:5);end;
Câu 25:
Cho đoạn chương trình sau:
var f: text; i:byte;
begin
assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f);
for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i);
close(f);

readln
end.
Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào?
A.

1; 3; 5; 7; 9
B.

1; 3; 5; 9
C.

4; 6; 8;10
D
.

2; 4; 6;
8;10
Câu
26:

Để khai báo một biến tệp, khai báo nào sau đây hợp lệ ?
A.

Var f = text;
B.

Var f: text;
C
.


Var f:
byte;
D.

Var :f text;
Câu
27:

Khai báo xâu nào sau đây là hợp lệ?
A.

Var st string;
B.

Var: st: string;
C.

Var st:
string[255];
D
.

Var st : string[256];

Câu
28:

Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng?
Var t,m,c,d: word;
Function ucln(a,b:word):word;

Begin
While a<>b do
if a>b then a:=a-b else b:=b-a;
end;
Begin
Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m);
c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m);
writeln('ket qua la:',c,'/',d);
End.
A.

a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số
thực sự
B.

a, b, t, m là tham số hình
thức
C.

a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình
thức
D
.

a, b, t, m là tham số thực sự

Câu 29:
Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục?
Program test;
var x,y: integer;

procedure hoandoi(var a,b:integer);
var i:integer;
begin
i:=a; a:=b; b:=i;
end;
Begin
x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y);
Writeln('x=',x,' y=',y);
End.
A.

a, b
B.

I
C
.

x,y
D.

x, i, b




Câu 30:
Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh:
A.


assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’);
B.

assign(f, ‘D:\data.inp’);
C.

assign(f, D:\data.inp);
D
.

assign(‘D:\data.inp’, f ); ………………;




NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm)

Câu 1:

Cho đoạn chương trình sau:
var f: text; i:byte;
begin
assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f);
for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i);
close(f);
readln
end.
Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào?
A.
4; 6; 8;10

B.
2; 4; 6; 8;10
C.

1; 3; 5; 7; 9
D.
1; 3; 5; 9
Câu 2
:
Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục?
Program test;
var x,y: integer;
procedure hoandoi(var a,b:integer);
var i:integer;
begin
i:=a; a:=b; b:=i;
end;
Begin
x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y);
Writeln('x=',x,' y=',y);
End.
A.
x,y
B.
x, i, b
C.

a, b
D.
i


u 3
:
Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh:
A.
assign(f, D:\data.inp);
B.

assign(‘D:\data.inp’, f );
C.

assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’);
D.

assign(f, ‘D:\data.inp’);
Câu 4
:
Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây.
A.

‘Truong chinh’ = ‘TRUONG CHINH’
B.

‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’
C.
‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc van’
D.

‘Anh’ > ‘Em’


u 5
:

Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1 100] of integer; thì biến A thuộc kiểu dữ liệu nào?
A.

mảng 1 chiều
B.

Integer
C.
Tệp
D.

Xâu
Câu 6:

Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là:
A.

Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số;
B.

Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả;
C.

Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số;
D.

Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả;


u 7
:

Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A.

Var A:Array[1 60]of integer;
B.

Var i:byte; A:Array[i 100]of integer;
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

MÃ ĐỀ: 104
C.

Var A:Array[1 60]of integer;
D.

Var i:byte; A:Array[1 i]of integer;

u 8
:


Khẳng định về kiểu dữ liệu tệp văn bản (Text) nào sau là đúng nhất?
A.

Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng;
B.

Được lưu trữ trên RAM;
C.

Được lưu trữ trên ROM;
D.

Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài ;

u 9:

Trong chương trình con, khẳng định nào sau đây là sai ?
A.

Tham số trong phần đầu không bắt buộc phải có;
B.

Phần khai báo bắt buộc phải có;
C.

Phần thân chương trình bắt buộc phải có;
D.

Phần tên bắt buộc phải có;

Câu 10:

Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh ghi dữ liệu vào tệp?
A.
Writeln(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
B.

Readln(<biến tệp>,<danh sách biến>);
C.
Writeln(<danh sách kết quả>,<biến tệp>);
D.

Writeln(<danh sách kết quả>);
Câu 11:

Với f là tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Assign(f, ‘in.txt’); Rewrite(f);
For i:= ‘A’ to ‘Z’ do writeln(f, i);
A.

Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASCII;
B.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, mỗi chữ cái nằm trên 1 dòng;
C.

Đưa ra màn hình các chữ số từ 1 đến 26;
D.

Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, tất cả các chữ cái nằm trên 1 dòng;

Câu 12:
Đoạn lệnh nào sau đây thực hiện ghi vào tệp hocsinh.dat họ tên của 20 học sinh, biết họ tên của mỗi
người ghi trên 1 dòng.
A.
Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht);
B.
Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); write(f,ht); end;
C.
Assign(f,'hocsinh.dat'); reset(f);
for i:=1 to 20 do begin readln(f,ht); write(ht); end;
D.
Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f);
for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht); end;
Câu 13:

Cho mảng A gồm 8 phần tử. Biến F nhận giá trị nào sau khi chạy đoạn chương trình sau đây:
begin
A[1]:=1; A[2]:=1;
for i:= 3 to 8 do A[i]:=A[i-2]+A[i-1];
F:=A[i];
end;
A.
21
B.
33
C.

2

D.
52
Câu 14:

Hãy chọn khai báo biến cho các biến trong thân chương trình sau:
Begin
Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2);
While not eof(f1) do
Begin
Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' ');
End;
Close(f1); Close(f2);
End.
A.

Var f1,f2,a:text;
B.

Var f1,f2:text; a:integer;
C.
Var f1,f2:text; a:char;
D.

Var data.txt: text; ketqua.txt: text; a:char;
Câu 15:

Thủ tục Reset(<biến tệp>); dùng để :
A.

Mở tệp văn bản để đọc;

B.

Mở tệp văn bản để ghi;
C.

Đọc dữ liệu từ tệp văn bản;
D.

Ghi dữ liệu lên tệp văn bản;
Câu 16:

Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau:
for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end;
A.

1
B.

N
C.
i
D.

6
Câu
17
:

Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là:
A.


102 kí tự
B.

256 kí tự
C.
128 kí tự
D.

255 kí tự
Câu 18:

Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây?
begin
s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’
p:= ‘’;
for i:= length(s) downto 1 do
if (s[i]>=’0’) and (s[i] <= ‘9’) do p:=p+s[i];
end;
A.

‘31’
B.

‘0123456789’
C.

‘13’
D.


‘cay lam chang len non, cay chum lai len hon nui cao’
Câu 19:

Để khai báo một biến tệp, khai báo nào sau đây hợp lệ ?
A.

Var f: byte;
B.

Var :f text;
C.

Var f = text;
D.

Var f: text;

u 20
:

Khai báo xâu nào sau đây là hợp lệ?
A.

Var st: string[255];
B.

Var st : string[256];
C.

Var st string;

D.

Var: st: string;

u 21
:

Khai báo thủ tục nào sau đây là hợp lệ?
A.
Procedure (a: integer);
B.

Procedure vidu(var a: integer);
C.

Procedure vidu: integer;
D.

Procedure vidu(a: integer): integer;
Câu 22:

Thủ tục dưới đưa ra hình nào sau đây ?
procedure Tamgiac;
var i, j:byte ;
begin
for i:= 4 downto 1 do
begin
for j:= 1 to i do write( '*':2) ;
writeln;
end ;

end;
A. * * * *
* * *
* *
*

B.

*
* *
* * *
* * * *

C. * * * *
* * *
* *


*

D.

*
* *
* * *
* * * *


Câu 23:


Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là:
A.
abcdab
B.

ababad
C.

aabbcd
D.

ababcd
Câu 24:
Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng?
Var t,m,c,d: word;
Function ucln(a,b:word):word;
Begin
While a<>b do
if a>b then a:=a-b else b:=b-a;
end;
Begin
Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m);
c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m);
writeln('ket qua la:',c,'/',d);
End.
A.

a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình thức
B.


a, b, t, m là tham số thực sự
C.

a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số thực sự
D.

a, b, t, m là tham số hình thức
C
â
u 25:

Chọn phương án đúng, phương nào sau đây là thực hiện chương trình con?
A.

Max(var a,b:byte):byte;
B.

Max(a,b:real):real;
C
.

Max(a,b:byte):byte;
D.

Max(a,b);
Câu 26:
Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình thì
sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào?
A.


For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5);
B.

While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end;
C.
While not eof(f) do read(f,a); write(a:5);
D.

For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end;
Câu
27:

Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều:
A.

là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu
B.

là dãy số nguyên
C.

là dãy kí tự
D.
là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
Câu 28:

Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên?
A.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i];

B.

S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i];
C.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i];
D.

S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i;
Câu 29:

Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào?
A.

Var S:[40]string;
B.

Var S[40]:string;
C.

Var S:string[40];
D.

Var s:string;
Câu
30
:

Hàm nào sau đây cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1


trong xâu s2?
A.

Insert(s1, s2);
B.

Pos(s1, s2, vt);
C.

Pos(s1, s2);
D.

Upcase(s1, s2,vt);

HẾT













SƠ GD VÀ ĐT NINH THUẬN
Trường THPT Trường Chinh

Tổ Lý – Tin - KTCN
Kiểm tra 1 tiết
Bộ môn: Tin học 11
Năm học: 2012 - 2013
oOo
Họ và tên: ……………………………………………Lớp ……………
-Phần trả lời: Chọn đáp án nào thì đánh dấu đáp án đó tại câu tương ứng: (Mỗi
câu đúng được 5/6 điểm)

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9

2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
A
B
C
D

u
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
A
B

C
D
Đề 201:
Câu 1:

Hãy chọn đáp án đúng.Trong Pascal câu lệnh While <điều kiện> do câu lệnh
thì điều kiện là gì?

A. Một câu lệnh B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức số học D. Một câu lệnh gán.
Câu 2:

Cho chương trình sau. Hãy chọn đáp án đúng. Số phần tử thực sự của mảng A
là bao nhiêu?
Var A: Array[1 50] of integer;
I,n:byte;
Begin
N:=20;
For i:=1 to n do
Begin
Write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
Readln
End.

A. 20 B. i C.50 D. A
Câu 3:

Với A là một dãy số nguyên gồm N phần tử. Khai báo nào sau đây là đúng

cho A?

A. Var A: Array[1 50] of integer; B. Var A: Array[1 N] of integer;

C. Var A: string; D. Var A: Array;
Câu 4:

Chọn phương án đúng nhất. Trong Pascal, hàm random(n) thực hiện công
việc gì?

A. Lấy ngẫu nhiên một số thực trong phạm vi từ 1 đến n-1.

B. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n-1.

C. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 0 đến n-1.

D. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 0 đến n.
Câu 5:

Trong Pascal, câu lệnh for i:=1 to 15 do a[i]:=random(20); thực hiện công
việc gì?

A. Nhập vào từ bàn phím các phần tử của mảng 1 chiều a.

B. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử có trị tuyệt đối không
vượt quá 20.

C. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử là 1 số nguyên có trị
tuyệt đối không vượt quá 20.


D. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử là 1 số nguyên có giá trị
trong phạm vi từ 0 đến 19
Câu 6:

Đoạn lệnh sau đây thực hiện công việc gì?
S:=0;
For i:=1 to n do
If a[i] mod 2=0 then s:=s+A[i];

A. Đếm số lượng số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n.

B. Tính tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử.

C. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n.

D. Đếm số lượng số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử.
Câu 7:

Trong pas cal, cú pháp khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến mảng 1
chiều?

A. Var <tên biến mảng>: Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;

B. Var <tên biến mảng>; Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;

C. Var <tên biến mảng>: Array of <kiểu phần tử>;

D. Var <tên biến mảng>: Array[<kiểu chỉ số>] <kiểu phần tử>;
Câu 8:


Khai báo kiểu dữ liệu cho chương trình có thân chương trình sau?
Begin
Write('n='); readln(n);
For i:=1 to n do begin write('a[',I,']='); readln(a[i]); end;
Dem:=0;
For i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then dem:=dem+1;
Write('dem=',dem);
End.

A. Var A: Array[1 50] of real;
I,n,dem:byte;
B. Var A: integer;
I,n,dem:byte;

C. Var A: Array[1 50] of integer;
I,n,dem:byte;
D. Var A: String;
I,n:byte;
Câu 9:

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Randomize; write('n='); readln(n);
For i:=1 to n do a[i]:=random(300)-random(300);

A. In ra màn hình tất cả các phần tử của mảng 1 chiều.

B. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều từ dữ liệu đã có.

C. Nhập vào từ bàn phím n phần tử của mảng 1 chiều.


D. Tạo ngẫu nhiên từng phần tử của mảng 1 chiều.
Câu 10:

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng nhât?
For i:=1 to n div 2 do
Begin t:=a[i]; a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t; end;

A. Đảo ngược vị trí của các phần tử trong mảng A (theo kích thước đã nhập).

B. Ghi một nửa các phần tử ở cuối lên vị trí đầu tiên.

C. Sắp xếp các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.

D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11:

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng nhât?
For i:=1 to n do
Begin
write(a[i]:5);
if I mod 10=0 then writeln;
end;

A. In tất cả các phần tử của mảng trên 1
dòng
B. In 10 phần tử của mảng trên 1
dòng.

C. In các phần tử chia hết cho 10 trong
mảng.

D. In các phần tử có vị trí chia hêt
cho 10
Câu 12:

Phần tử nào sau đây là phần tử đầu tiên của một dãy B gồm N phần tử cùng
kiểu? Với 2≤n≤60.

A. B[n] B. B[60] C. B[1] D. A[60]
Câu 13:

Trong Pascal các phép toán nào sau đây có thể xử lý xâu?

A. Phép cộng (+) và các phép toán
quan hệ
B. Phép nhân (*) và phép chia nguyên
(div)

C. Phép trừ (-) và các phép toán
quan hệ.
D. Các phép cộng(+), trừ(-), nhân(*),
chia(/).
Câu 14:

Với khai báo Var s:string[50]; thì độ dài lớn nhất của xâu s là bao nhiêu?

A. 255 B. tuỳ vào xâu nhập
vào
C. 50 D. 49
Câu 15:


Chọn phương án đúng. Cho 2 xâu: a:='tin hoc 10'; b:='tin hoc 9'; So sánh 2
xâu ta được:

A. a>b B. a<b C. a=b D. Cả A, B, C đều
sai
Câu 16:

Thủ tục Delete(s,5,7); thực hiện công việc gì?

A. Xoá đi trong xâu s tại vị trí thứ 7 đi
5 kí tự.
B. Xoá đi trong xâu s tại vị trí thứ 6 đi
5 kí tự.

C. Xoá đi trong xâu s tại vị trí thứ 7 đi
6 kí tự.
D. Xoá đi trong xâu s tại vị trí thứ 5 đi
7 kí tự.
Câu 17:

Để chèn xâu s vào xâu st tại vị trí thứ 3 ta thực hiện thủ tục nào?

A. Insert(st,s,3); B. Insert(s,st,3); C. Insert(st,3,s); D. Cả A,B,C đều
đúng.
Câu 18:

Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng?

A. n:=delete(st,3,4); B. n:=insert(s,st,3);


C. n:=length(s); D. n:=pos(5);
Câu 19:

Kết quả của hàm length(s) là gì?

A. Là một số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 255

B. Là một kí tự có mã thập phân trong bảng mã ASCII có phạm vi từ 0 đến
255.

C. Là một số thực trong phạm vi từ 0 đến 255

D. Là một số nguyên trong phạm vi từ 1 đến 255
Câu 20:

Kí tự cuối cùng của 1 biến xâu S là gì?

A. s[n] B. s[1] C. s[length(s)] D. s[255]
Câu 21:

Trong Pascal, với s là một biến xâu, để in hoa tất cả các kí tự trong biến xâu s
ta thực hiện lệnh nào?

A. upcase(s); B. for i:=1 to length(s) do
upcase(s[i]);

C. for i:=1 to n do upcase(s[i]); D. for i:=1 to s do upcase(s[i]);
Câu 22:

Cho xâu s:='hoc va lam theo tam guong dao duc HCM'; kết quả của hàm

pos('o',s) là bao nhiêu?

A. 29 B.15 C. 2, 15, 23, 29 D. 2
Câu 23:

Biến A trong đoạn lệnh sau ta nên khai báo như thế nào? (trong Pascal)
Dem:=0; For i:=1 to length(a) do if upcase(a[i]) ='A' then dem:=dem+1;

A. Var A: Array[1 255] of char; B. Var A: string;

C. Var A: char; D. Var A: byte;
Câu 24:

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
For i:=1 to length(a) do if upcase(a[i]) ='A' then dem:=dem+1;

A. Đếm số lượng kí tự a trong xâu không phân biệt chữ hoa, chữ thường.

B. Đếm số lượng kí tự A (in hoa) trong xâu.

C. In hoa tất cả các kí tự trong xâu.

D. Tìm độ dài của xâu.
Câu 25:

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
d:=0; for i:=1 to 25 do if s[i] div 10 =0 then d:=d+1;

A. Tính tổng các số nguyên có 1

chữ số.
B. Tìm số lượng các số nguyên có 2 chữ
số.

C. Tìm số lượng số nguyên có 1
chữ số
D. Tìm số lượng các số nguyên chia hết
cho 10
Câu 26:

Khi ta khai báo Var S:string; thì ngầm định xâu lưu trong biến xâu S có độ dài
lớn nhất được ngầm định là bao nhiêu?

A. Tuỳ xâu nhập
vào
B. 1 C. 155 D. 255
Câu 27:

Trong Pascal, để tìm vị trí đầu tiên xuất hiện phần tử lớn nhất của dãy gồm n
số ta thực hiện đoạn lệnh nào?

A. j:=1; for i:=2 to n do if a[j]<a[i] then j:=I; write(j);

B. max:=a[1]; for i:=2 to n do if max<a[i] then max:=a[i]; write(max);

C. j:=1; for i:=2 to n do if max>a[i] then j:=I; write(i);

D. j:=1; for i:=2 to n do if a[j]<a[i] then begin j:=I; write(j); end;
Câu 28:


Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về hàm random(n) với n là số
nguyên?

A. Để sử dụng hàm random(n) thì trước đó ta phải dùng thủ tục write(n=);

B. Để sử dụng hàm random(n) thì trước đó ta phải dùng thủ tục readln('n=');

C. Để sử dụng hàm random(n) thì trước đó ta phải dùng thủ tục write(n=);

D. Để sử dụng hàm random(n) thì trước đó ta phải dùng thủ tục randomize;
Câu 29:

Chọn phương án ghép đúng, Trong Pascal 2 xâu bằng nhau là:

A. 2 xâu có cùng độ dài. B. 2 xâu hoàn toàn giống nhau.

C. 2 kí tự đầu tiên của 2 xâu giống
nhau.
D. 2 kí tự cuối cùng của 2 xâu giống
nhau.
Câu 30:

Đoạn lệnh nào sau đây thực hiện thay thế tất cả các cụm kí tự 'hoa' có trong
biến xâu s thành cụm kí tự 'bong'?

A. i:=pos('hoa',s); delete(s,I,3); insert('bong',s,i);

B. while pos('hoa',s)<>0 do i:=pos('hoa',s); delete(s,I,3); insert('bong',s,i);

C. while pos('hoa',s)<>0 do begin i:=pos('hoa',s); delete(s,I,3);

insert('bong',s,i); end;

D. i:=pos('hoa',s); while pos('hoa',s)<>0 do begin delete(s,I,3);
insert('bong',s,i); end;
Hết
ĐÁP ÁN

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0

2
1
2
2
2
3
2
4
A x x x x x x x
B x x x x x x x
C x x x x x x
D x x x x

u
2
5

2
6

2
7

2
8

2
9

3

0

A x
B x
C x x
D x x
- mỗi câu đúng được 1/3 điểm. tổng số điểm là số câu đúng chia cho 3 làm
tròn 1 chữ số sau dẫu phẩy.

SƠ GD VÀ ĐT NINH THUẬN
Trường THPT Trường Chinh
Tổ Lý – Tin - KTCN
Kiểm tra 1 tiết
Bộ môn: Tin học 11
Năm học: 2012 - 2013
oOo
Họ và tên: ……………………………………………Lớp ……………
-Phần trả lời: Chọn đáp án nào thì đánh dấu đáp án đó tại câu tương ứng: (Mỗi
câu đúng được 5/6 điểm)

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1

4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
A
B
C
D

u
2
5
2

6
2
7
2
8
2
9
3
0
A
B
C
D
Đề 202:
Câu 1:

Đoạn lệnh sau đây thực hiện công việc gì?
S:=0;
For i:=1 to n do
If a[i] mod 2=0 then s:=s+A[i];

A. Tính tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử.

B. Đếm số lượng số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n.

C. Đếm số lượng số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử.

D. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n.
Câu 2:


Trong pas cal, cú pháp khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến mảng 1
chiều?

A. Var <tên biến mảng>; Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;

B. Var <tên biến mảng>: Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;

C. Var <tên biến mảng>: Array[<kiểu chỉ số>] <kiểu phần tử>;

D. Var <tên biến mảng>: Array of <kiểu phần tử>;
Câu 3:

Hãy chọn đáp án đúng.Trong Pascal câu lệnh While <điều kiện> do câu lệnh thì

×