Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra 15 phút hóa 12 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.87 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với nhau
là:
A 6 B 5 C 4 D 3
Câu 2: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :
A Fe + H
2
SO
4


B 2FeO + 4H
2
SO
4 đ, nóng



C 6FeCl
2
+ 3Br
2


D Fe


3
O
4
+ 4H
2
SO
4 loãng



Câu 3: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 4 gam. Giá trị của V là
A 6,72 lít B 5,6lít C 7,84 lít D 4,48 lít
Câu 4: Cho các dung dịch : HCl , BaCl
2
, NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 5: Cho hỗn hợp Mg và Al vào dd chứa HCl 0,25mol và H
2
SO

4
0,125mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Vậy :
A Kim loại hết còn dư H
2
SO
4
B Còn dư Al và axit hết.
C Dư cả 2 kim loại và axit hết D Kim loại hết và dư cả 2 axit
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch muối Na
2
CrO
4
là:
A dung dịch có màu da cam đậm hơn B dung dịch chuyển sang màu vàng
C dung dịch có màu vàng đậm hơn D dung dịch chuyển sang màu da cam
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,38g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Cô
cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A 4,58g B 5,85g C 5,64g. D 6,72g
Câu 8: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO
3
và Cu(NO

3
)
2
thu được dung dịch B
và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm:
A Fe, Cu và Ag B Al, Fe và Ag. C Al, Fe và Cu. D Al, Cu và Ag.
Câu 9: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản, khối lượng chất rắn thu được là :
A 16,3 g. B 12,8 g C 6,2 g D 10,2 g
Câu 10: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A HNO
3
loãng. B H
2
SO
4
loãng C HCl đặc D HCl loãng
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe

2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu B 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+

C Fe
2+
+Cu

Cu
2+
+Fe D Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe
3+
+Cu

Câu 12: Trong các dd sau đây, dd nào có pH >7:
A Na[Al(OH)
4
] B NaHSO
4
C Al(NO
3
)
3
. D NaCl
Câu 13: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I


cho ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO

4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A I
2
<MnO
4

<Fe
3+
B MnO
4

<Fe
3+
<I
2
C Fe
3+
<I
2
<MnO
4

D I
2
<Fe
3+
<MnO
4



Câu 14: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH

Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng của
H
2
O trong phản ứng trên là:
A 3 B 5 C 6 D 4
Câu 15: Cho dd chứa 0,05 mol FeSO
4
phản ứng với dd NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung
trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
A 8 g B 3,6 g C 2 g D 4 g.
Câu 16: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO
3
loãng thu được 4,48 khí NO. Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì
khối lượng muối thu được là:
A 36 g B 72,6 g C 48,4 g D 24,2g
Câu 17: Cho biết các phản ứng xảy ra sau : 2FeBr
2
+Br

2

2FeBr
3

2NaBr+Cl
2

2NaCl+Br
2
Phát biểu đúng là :
A Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
B Tính khử của Br

mạnh hơn của Fe
2+

C Tính oxi hoá của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
D Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br


Câu 18: Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng :

A 2Cu(NO
3
)
2


0
t
2Cu + 2NO
2
+O
2
B CuO + Cu

Cu
2
O
C 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
loãng

2CuSO
4
+ 2H
2
O D Cu + Fe

2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
.
Câu 19: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO
4
; Zn và dd CuSO
4
; K và dd CuSO
4
; dd KI và dd FeCl
3
. Số cặp chất
xảy ra phản ứng là:
A 3 B 1 C 2 D 4.
Câu 20: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO
4
cho đến khi hết Cu
2+
thì dừng lại.
Nhận xét nào sau đây đúng :
A pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần

B pH dd không đổi trong quá trình điện phân.
C pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7
D pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7
Ðáp án
1. C 2. D 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C
8. A 9.D 10. A 11. B 12. A 13. D 14. B
15. D 16. A 17. A 18.A 19 A 20. C
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN HÓA

Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi.
Câu 1 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ ?
A.

Dựng để sản xuất tơ enang B.

Cú thể dựng để điều chế ancol etylic
C.

Phản ứng với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4

đặc
D.


Tan trong nước Svayde (dung dịch
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
)
Câu 2 :

Ứng dụng nào sau đõy khụng đỳng ?
A.

Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh
B.

Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc
C.

Từ gỗ người ta sản xuất ancol etylic
D.

Trong công nghiệp, người ta dùng saccarozơ để tráng gương
Câu 3 :

Một cacbohyđrat X cú cỏc phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Cu(OH)
2
/OH

-
t
o

X dd màu xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy X cú thể là
A.

Glucozơ, mantozơ hay saccarozơ B.

Glucozơ, mantozơ hay fructozơ
C.

Glucozơ, mantozơ hay tinh bột D.

Glucozơ hay saccarozơ
Câu 4 :

Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và glucozơ không đồng thời có được
A.

Tớnh chất của anđehit B.

Tớnh chất của ancol đa chức
C.

Phản ứng cháy D.

Tan tốt trong nước
Câu 5 :


Nhận định nào sau đõy khụng đỳng ?
A.

Tinh bột có phản ứng với dung dịch iot cho hợp chất có màu xanh tím
B.

Tinh bột tham gia phản ứng tráng bạc
C.

Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ
D.

Xenlulozơ không tham gia phản ứng este hóa
Câu 6 :

Điểm giống nhau giữa mantozơ và fructozơ là
A.

Đều có 1 nhóm –OH hemiaxetal B.

Tham gia phản ứng thủy phân
C.

Cú phản ứng trỏng bạc D.

Làm mất màu nước brom
Câu 7 :

Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 36 gam

glucozơ
A.

10.80 gam B.

5.04 gam C.

43.20 gam D.

22.60 gam
Câu 8 :

Lên men rượu H
2
SO
4
98%
Cho dãy chuyển hóa: Glucozơ X Y. Chỉ xét
170
o
C
sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là
A.

Ancol etylic B.

Axit axetic C.

Đimetyl ete D.


Khớ etylen
Câu 9 :

Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0.1 lít ancol etylic (D = 0.8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A.

185.6 gam B.

196.5 gam C.

200 ggam D.

190 gam
Câu 10 :

Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, khối lượng bạc
sinh ra cho vào dung dịch HNO
3
đậm đặc thấy sinh ra 0.2 mol khí NO
2
. giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là
A.

27% B.


18% C.

36% D.

9%



Trang 1/1 - Mã đề thi 101
Họ, tên : Lớp:

ĐỀ KIỂM TRA HÓA 15’ ĐỀ 101

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng:
A. Al tan được trong dd kiềm
B. Nhôm hydroxyt là bazo lưỡng tính
C. Al có thể điều chế bằng cách điện phân dd AlCl
3
nóng chảy.
D. Al có tính khử mạnh hơn sắt
Câu 2: Cho NaOH vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa X. Nung X trong môi trường không có không khí
thu được chất rắn Y. Y gồm:
A. FeO B. Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
C. Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
D. Al
2
O
3
, FeO
Câu 3: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)
3
?
A. Cho bột Al vào nước B. Điện phân dd muối nhôm clorua
C. Cho dd HCl dư vào dd NaAlO
2
D. Cho dd Al
3+
pư với dd NH
3
.
Câu 4: Dùng hai thuốc thử phân biệt được Al, Mg, Ag?
A. H
2
O và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl. C. dd NaOH và dd FeCl
2
D. dd HCl và dd FeCl

3

Câu 5: Cho từ từ Na vào dd Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư ta thấy:
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dd
B. Na tan,có kim loại Al bám vào bề mặt Na
C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa vẫn ko tan
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 6: KL nào tan hết khi ngâm trong dd H
2
SO
4
đ, nguội?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag.
Câu 7: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O
2


2Al
2
O
3
B. Al +4HNO
3

(đặc, nóng)

Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
C. 2Al + Cr
2
O
3


Al
2
O
3
+ 2Cr. D. 2Al
2
O
3
+ 3C

Al
2
C

3
+ 3CO
2

Câu 8: Phương pháp nào không dùng để điều chế Al
2
O
3
?
A. Đốt Al trong không khí B. Nhiệt phân nhôm clorua
C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. Nhiệt phân nhôm nitrat
Câu 9: Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Al
2
O
3
và H
2
O B. AlCl
3
và NaOH C. Al(OH)
3
và Ba(OH)
2
D. Al
2
O
3
và H
2

SO
4

Câu 10: Khi nhỏ từ từ dd KOH cho tới dư vào dd AlCl
3
. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan khi dd NaOH dư.
B. Có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dd NaOH dư
C. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dư
D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dư
Câu 11: Dùng thuốc thử phân biệt được Al, Na, Cu?
A. H
2
O B. dd HCl. C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
đặc, nguội
Câu 12: Dãy các chất đều tác dụng với dd NaOH là
A. Al, Al
2
O
3
, MgO B. Al
2
O
3
, ZnO, Na
2
CO

3

C. Al, Al(OH)
3
, NaHCO
3
D. Al(OH)
3
, BaCl
2
, Al(OH)
3
.
Câu 13: Al không tác dụng với dung dịch nào dưới đây?
A. H
2
SO
4
loãng B. HNO
3
đặc, nguội C. NaOH D. CuCl
2

Câu 14: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl
2 ;
(3) H
2
O; (4) CuSO
4
; (5) FeCl

3;
(6) HNO
3
đđ, nguội
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5,6
Câu 15: Cho dd NaOH dư vào dd AlCl
3
thu được dd chứa:
A. NaCl + AlCl
3
+ NaAlO
2
+ H
2
O B. NaCl + Al(O H)
3

C. NaCl + NaAlO
2
+ H
2
O D. NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 16: Al bền trong môi trường không khí là do:
A. Al là kim loại kém hoạt động B. Có màng oxit bền vững bảo vệ.
C. Có màng hidroxit bền vững bảo vệ D. Al có tính thụ động với không khí


Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Câu 17: Phèn chua có công thức nào?
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. CuSO

4
.5H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 18: TH nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A. Cho dd NH
3
vào dd Al
2
(SO
4
)
3
B. Cho dd Na

2
CO
3
vào dd AlCl
3

C. Cho Ba(OH)2 đến dư vào dd AlCl
3
D. Cho Al
4
C
3
vào nước.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl
3
?
A. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa
B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và không màu
C. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt
D. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH
3
.
Câu 20: Al được điều chế bằng cách :
A. Dùng Mg khử ion Al
3+
ra khỏi dd muối B. Điện phân nóng chảy AlCl
3


C. Điện phân nóng chảy Al(OH)
3
D. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C






















D





KIỂM TRA 15’ – 12NC
Câu 1: Trong PTN, để điều chế CuSO
4
người ta cho Cu tác dụng với
A. H
2
SO
4

đậm đặc B. H
2
SO
4
loãng C. Fe
2
(SO
4
)
3
loãng D. FeSO
4

Câu 2: Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch
A. NH
3
B. KOH C. HNO
3
loãng D. H
2
SO
4
đặc nguội
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl

3
, NiCl
2
. Nếu thêm dung dịch KOH dư. Số dung
dịch cho kết tủa thu được sau thí nghiệm là : A. 2. B.1. C.3.
D.4.
Câu 4. Để phân biệt các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, HCl ta dùng
A. dd AgNO
3
. B. kim loại đồng . C. quì tím . D. dung dịch NaCl .
Câu5: Hòa tan 1,82 gam hỗn hợp muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nước được dd A. Nhúng Mg vào dd A cho đến khi
mất màu xanh của dd. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,5gam. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam
muối khan. Tính m? A. 2,32 gam. B. 1,32 gam. C. 1,5875 gam. D. 1,75 gam.
Câu 6. Đốt 5,12 g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO

3
0,5M
thu được 179,2 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là
A. 6,208g . B. 4,032g. C. 7,68g. D. 5,44g.
Câu 7: Cho 3,24 gam bột Al vào 600 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,2M và FeCl
3
0,1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Khối lượng (gam) của A là: A. 6,3 B. 7,68 C. 8,22 D. 9,36
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,01mol Fe và 0,015mol Cu vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M.
Sau khi các p/ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X
thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là ? A. 120. B. 60. C. 180.
D. 200.
Câu 9. Dung dịch A chứa 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- TN1. Thêm dần dần dd NaOH đến dư vào 20 ml dd A . Khuấy và đun nóng hỗn hợp trong không khí . Lọc lấy kết

tủa và nung đến khối lượng không đổi được 1,2 gam .
- TN2. Thêm H
2
SO
4
loãng dư vào 20 ml dd A . Nhỏ dần dần từng giọt dd KMnO
4
0.2 M vào dd nói trên và lắc đều
cho đến khi dd bắt đầu xuất hiện màu hồng thì dừng lại ,lượng dd KMnO
4
0,2M cần dùng là 10ml . Vậy nồng độ
mol lít của Fe
2
(SO
4
)
3
trong A là ? A. 0,5. B. 0,125. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 10: Cần phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 0,25M vào 50ml dd hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M để thu
được dd có pH = 7 ? A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 40 ml D. 30 ml
1…
2

3

4


5

6

7

8

9

10













ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn:
Hóa Học 10TN

Câu 1:

(3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim
loại, phi kim, khí hiếm biết Z=15; 17; 19; 23; 24; 30; 36?
Câu 2:(3đ) Cu trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị
63
Cu và
65
Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Hỏi mỗi khi có
300 nguyên tử
65
Cu thì có bao nhiêu nguyên tử
63
Cu? Tính % khối
lượng của
63
Cu trong CuSO
4
? (S 32; O16)
Câu 3:
(2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 87. Viết cấu
hình e của nguyên tử X?
Câu 4:(1đ) Nguyên tử Fe có 26e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có
trong ion Fe
3+
, Fe
2+
?


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Hóa Học 10TN


Đề 1
Đề 2
Câu 1:(3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim
loại, phi kim, khí hiếm biết Z=16; 21; 23; 29; 30; 35; 38?
Câu 2:(3đ) Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị
35
Cl và
37
Cl. Nguyên
tử khối trung bình của Cl là 35,486. Hỏi mỗi khi có 500 nguyên tử
35
Cl thì có bao nhiêu nguyên tử
37
Cl? Tính % khối lượng của đồng
vị
35
Cl trong HClO
4
(H1; O16)
Câu 3:(2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử Y là 93. Viết cấu
hình e của nguyên tử Y?
Câu 4:(1đ) Nguyên tử Br có 35e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có
trong ion Br
1-
?



ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15P

Môn:
Hóa Học 10TN
Câu 1:(3,5đ) Viết đúng cấu hình e cho biết loại nguyên tử 0,5đ
-Sai cấu hình e đúng loại nguyên tử không cho điểm.
-Đúng cấu hình e sai loại nguyên tử cho 0,25đ.
-Sai cấu hình e của Z=24;29 trừ 1đ; Sai khí hiếm Trừ 1đ.
Câu 2:(3đ) Tính được % đồng vị cho 0,5đ.
-Tính được số lượng nguyên tử cho 1đ.
-Tính được % khối lượng cho 1,5đ.
Câu 3:
(2,5đ) Tìm được các số hiệu nguyên tử đúng cho 1đ.
-Viết đúng cấu hình e cho 1,5 đ.
Câu 4:(1đ) Viết cấu hình của nguyên tử, tìm được cấu hình của
ion cho 0,5đ
-Viết được sự phân bố các e vào ô lượng tử chỉ ra được số e độc
thân cho 0,5đ.


KIỂM TRA LẦN 1 LỚP 12 CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009
THỜI GIAN 15 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điện phân dung dịch bạc nitrat thu được bạc ở catot, ở anot xảy ra quá trình oxi
hóa nào sau đây?
A. 2H
2
O

O
2
+ 4e + 4H

+
B. Ag
+
+1e

Ag
C. Ag
+
-1e

Ag D. 2H
2
O + 4e

O
2
+ 4H
+

Câu 2: Một vật nặng 10 gam được làm bằng kẽm, ngâm vật đó trong 200gam dung dịch
sắt (II)sunfat 7,6% đến khi kết thúc phản ứng thì khối lượng vật đó nặng bao nhiêu
gam ? Cho biết Zn=65, Fe=56, S=32, O=16
A. 10,9g B. 9,1g C. 9,9g D. 11,45
Câu 3: Cho 1,2 gam bột kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohidric thu
được 0,1g khí. Vậy kim lọai đó là:
A. Ba B. Ca C. Fe D. Mg
Câu 4: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim lọai M. Ở catot thu được 0,8gam kim
lọai và ở anot thu được 1,42gam khí. Công thức của muối là : Ca=40, Ba=137,
Cl=35,5,K=39,Na=23
A. NaCl B. BaCl

2
C. KCl D. CaCl
2

Câu 5: Điện phân điện cực trơ một dung dịch muối sunfat với cường độ dòng điện là
20A, thời gian 16 phút 5 giây thu được 0,1 mol kim lọai ở catot. Xác định số oxi
hóa của kim lọai ?
A. +1 B. +2 C. +3 D. +4
Câu 6: Hòa tan tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào nuớc được dung dịch X. Cho từ từ NaOH đến
dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lọc lấy kết tủa Y đun nóng đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn Z, dẫn khí H
2
dư ở nhiệt độ cao qua chất rắn T. Vậy
chất rắn Z là :
A. Cu B. Na C. CuO D. Cu(OH)
2

Câu 7: Khử hòan toàn hỗn hợp rắn gồm CuO, FeO,Fe
3
O
4
,FeO,Fe,Al
2
O
3
bằng khí H

2
dư ở
nhiệt độ cao. Chất rắn thu được là :
A. Cu, Fe, Al
2
O
3
B. Al,Fe,Cu C. FeO,Al,Cu D. CuO, Al, Fe
Câu 8: Hòa tan hòan toàn FeS sắt(II) sunfua bằng dung HCl thu được dung dịch X, Cho
dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)
2
được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y đun nóng
trong không đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, khử chất rắn Z bằng khí
cacbon oxit thu được kim lọai. Xác định chất rắn Z ?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe D. Fe
3
O
4

Câu 9: Nguyên tắc điều chế kim lọai là:
A. Oxi hóa kim lọai thành kim lọai B. khử ion kim loại thành nguyên tử kim lọai.
C. Khử kim lọai thành ion kim lọai.
D. oxi hóa kim loại thành ion kim lọai, rồi điện phân nóng chảy
Câu 10: Có 4 ion Ca
2+
, Al

3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất
là: ( Fe(Z=26); Ca(Z=20); Al(Z=13)
A. Fe
3+
B. Al
3+
C. Ca
2+
D. Fe
2+





×