Mã đề : 124 Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x=6cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2
)t
cm, chu kì dao động của chất điểm là:
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
Câu 3 :Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15 cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 5 : Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=
Câu 6 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số góc của dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 7 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 9 : . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 10 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = 6cm
Mã đề :212 Câu 1 . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 2 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x= 4 cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 6m B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 4 cm
Câu3 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận t ốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. Vị trí vật có li độ cực đại
Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 15 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 5 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lợng của vật đi 4 lần thì tần số góc của dao động của vật:
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 6 : Con lắc lò xo gồm vật m = 25 g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 7 cos(4
)t
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 8 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 3 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 0 B. x = 3cm C. x = - 3cm D. x = 6cm
.Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 10: . Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ (
00
sin
(rad)). Chu kì dao động của nó đợc tính bằng công
thức nào? A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=
Mã đề : 324 Câu 1 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số góc của dao động
của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 2 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu3: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 4 :Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 5 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x=6cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2
)t
cm, chu kì dao động của chất điểm là:
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
Câu7: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15 cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 8 : Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=
Câu 9 : . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 10 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = 6cm
Mã đề :436 Câu1 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận t ốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. Vị trí vật có li độ cực đại
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 15 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lợng của vật đi 4 lần thì tần số góc của dao động của vật:
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 4 . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 5 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x= 4 cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 6m B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 4 cm
Câu 6 : Con lắc lò xo gồm vật m = 25 g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 7 cos(4
)t
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 8 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 3 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 0 B. x = 3cm C. x = - 3cm D. x = 6cm
.Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 10: . Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ (
00
sin
(rad)). Chu kì dao động của nó đợc tính bằng công
thức nào?
A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=
Nguồn : Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x=6cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2
)t
cm, chu kì dao động của chất điểm là:
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
Câu 3 :Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15 cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 5 : Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=
Câu 6 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số góc của dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 7 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 9 : . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 10 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = 6cm
Câu 1 . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc.
Câu 2 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x= 4 cos(4
)t
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 6m B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 4 cm
Câu3 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận t ốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. Vị trí vật có li độ cực đại
Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 15 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
bao nhiêu? A. 30cm B. 15cm C. -15cm D. 7,5cm
Câu 5 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lợng của vật đi 4 lần thì tần số góc của dao động của vật:
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
Câu 6 : Con lắc lò xo gồm vật m = 25 g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 7 cos(4
)t
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 8 : Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 3 cos (4t+/2) cm, toạ độ của vật tại thời điểm
t = 10 s là: A. x = 0 B. x = 3cm C. x = - 3cm D. x = 6cm
.Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình
tx
cos5
=
(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
5
cm/s B.
5
cm/s C. 5 cm/s D.
5
cm/s
Câu 10: . Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ (
00
sin
(rad)). Chu kì dao động của nó đợc tính bằng công
thức nào?
A.
.
k
m
2T
=
B.
.
m
k
2T
=
C.
.
g
l
2T
=
D.
.
l
g
2T
=