Bài kiểm tra 15’
Môn Tin học lớp 10
Cam Mạnh Dần K56ACNTT.
Caâu 1 : Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các
câu sau: Tin học là
A_ ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính
điện tử ( * )
B_ áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C_ máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D_ lập chương trình cho máy tính
Caâu 2 : Hóy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công
cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A_ Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin ( * )
B_ Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
C_ Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào
Internet để tìm kiếm thông tin.
D_ Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
Caâu 3 : Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A_ Động cơ hơi nước
B_ Máy điện thoại
C_ Máy tính điện tử ( * )
D_ Máy phát điện
Caâu 4 : Hóy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa
học vì đó là ngành
A_ nghiên cứu máy tính điện tử
B_ sử dụng máy tính điện tử
C_ được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D_ có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng ( * )
Caâu 5 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A_ Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
B_ Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C_ Giá thành máy tính ngày càng tăng ( * )
D_ Tốc độ máy tính ngày càng tăng
Caâu 6 : Hãy chọn phương án ghép đúng: Lĩnh vực tin học
A_ nghiên cứu cấu trúc, tính chất chung của thông tin, phương
pháp thu thập, xử lý và truyền thông tin. ( * )
B_ nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin
C_ nghiên cứu tất cả những gì liên quan đến máy tính điện tử
D_ Nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý truyền thông tin
Caâu 7 : Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô
trống trong phát biểu sau đây: “ Tin học là một ngành ( a ) phát
triển và sử dụng ( b ) để nghiên cứu cấu trúc, các tính chất của ( c
) ; các phương pháp thu thập, lưu trữ, biến đổi, truyền ( c ) và ứng
dụng vào các lĩnh vực hoạt độngkhác nhau của đời sống xã hội .”
A b c
A_
khoa học máy tính điện tử dữ liệu
B_
khoa học máy tính dữ liệu
C_ ( * )
khoa học máy tính điện tử thông tin
D_
công nghiệp máy tính điện tử thông tin
Caâu 8 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A_ Một byte có 8 bits . ( * )
B_ RAM là bộ nhớ ngoài.
C_ Dữ liệu là thông tin .
D_ Đĩa mềm là bộ nhớ trong .
Caâu 9 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A_ 8 bytes = 1 bit .
B_ CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các
thanh ghi .
C_ Đĩa cứng là bộ nhớ trong .
D_ Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . ( * )
Caâu 10 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A_ Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
B_ Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái
A, B , C , D , E , F . ( * )
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 10
I – Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức cơ bản
đã học của bài 14, 15.
II – Yêu cầu của đề:
- Học sinh hiểu được khái niệm về soạn thảo văn bản và
những thao tác ban đầu với word.
III – Nội dung của đề:
Câu 1: (3 điểm)
Hãy nêu một số quy ước trong việc gõ văn bản?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy nêu các cách tạo bảng?
Câu 3: (2 điểm)
Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ kiểu telex sau: Heej
soanj thaor vawn banr laf mootj phaanf meemf ]ngs dungj cho
pheps th]cj hieenj cacs thao tacs lien quan ddeens coong vieecj
soanj vawn banr.
Câu 4:(1 điểm)
Hãy ghép các thanh công cụ: thanh công cụ vẽ, thanh tiêu
đề, thanh bảng chon, thanh công cụ chuẩn.
Hình a)
Hình b)
Hình c)
Hình d)
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 2
Câu 5: (2 điểm)
Hãy ghép mỗi bảng chọn với mô tả của các bảng trong
thanh chon tương ứng cho mỗi bảng dưới đây:
Bảng chọn Mô tả
a) File 1) Các lệnh lien quan đến hiển thị cửa sổ
b) Edit 2) Các lệnh định dạng như Font…, Paragraph…
c) View 3) Các lệnh biên tập văn bản như Cut, Copy, Paste…
d) Insert 4) Các lệnh hướng dẫn trợ giúp
e) Fomat 5) Các lệnh xử lý tệp văn bản như New, Open,
Save…
f)Tools 6) Các lệnh chèn đối tượng vào văn bản: Break, Page
Numbers…
g) Table 7) Các lệnh hiển thị như: Normal, Print Layout,
h) Windows 8) Các lệnh trợ giúp công việc soạn thảo
i) Hepl 9) Các lệnh làm việc với bảng biểu
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 3
IV: ĐÁP ÁN
Câu 1:
Có 2 quy ước trong việc gõ văn bản:
- Các đơn vị xử lý trong văn bản:
+ Ở mức đơn giản nhất , văn bản được tạo ra từ các kí tự
+ Một vài kí tự ghép lại với nhau thành một từ. Các từ
được phân cách bởi dấu phân cách hoặc các dấu ngắt câu.
+ Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng một trong các dấu kết
thúc câu, ví dụ dấu chấm, dấu chám hỏi, dấu chấm than, được
gọi là câu.
+ Tập các kí tự nằm trên cùng một hàng được gọi là một
dòng
+ Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về ngữ nghĩa
nào đó tạo thành một đoạn văn. Các đoạn văn bản được phân
cách bởi dấu ngắt đoạn.
+ Phần văn bản định dạng để in ra trên một trnag giấy
được gọi là trang.
+ Phần văn bản hiển thị trên màm hình tại một thời điểm
được gọi lag trang màn hình.
- Một số quy ước trong việc gõ văn bản
+ Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được đặt sát
vào từ trước đó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn
nội dung.
+ Giưã các từ chỉ dung kí tự trống để phân cách. Giưã các
đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter.
+ Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát
bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu đóng
ngoặc và các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí
tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
Câu 2:
Các cách tạo bảng: Có hai cách tạo bảng.
- Cách 1: Chọn lệnh Table/Insert/Table… rồi chỉ ra số cột và số
hàng cũng như các số đo chính xác cho độ rộng các cột trong hộp
thoại Insert Table.
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 4
- Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn rồi
kéo thả chuột xuống dưới và sang phải để chọn số hàng và số cột
cho bảng, số hàng và số cột của bảng được hiển thị ở hàng dưới
cùng.
Câu 3:
Kết quả: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho
phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn
bản.
Câu 4:
a) thanh tiêu đề
b) thanh bảng chọn
c) thanh công cụ chuẩn
d) thanh công cụ vẽ
Câu 5:
a b c d e f g h i
5 3 7 6 2 8 9 1 4
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin Học 10
I – Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức cơ bản
đã học của chương III
II – Yêu cầu của đề:
- Học sinh hiểu được khái niệm về soạn thảo văn bản và
những thao tác với word.
III – Nội dung của đề:
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày câu theo mẫu sau:
Khi biết tin con đỗ Đại Học
Cả nhà mừng rơi nước mắt.
Mẹ dấu tiếng thở dài
Nhà mình nghèo…
Bố huơ tay cười dằn bảo mẹ
Ôi mình ơi! đừng ghĩ ngợi nhiều
Con vào Đại Học là niềm vui lớn.
Tôi với mình cố làm việc gấp đôi…
Em tư lự
Vẻ mặt trầm ngâm vủa người già trước tuổi:
“Chị gắng lo chuyện học hành, em sẽ đi phụ hồ…”
Ngày chị bước vào cổng trường đại học
Cũng là ngày em thành người thợ nề trước tuổi
Bố mẹ vẫn miệt mài dệt chiếu
Dệt cả những ước mơ…
Sáng chị lên giảng đường
Em lê bước nặng nề đảy xe gạch
Bố đập cùi, mẹ đưa thoi, tiếng phình phịch
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 6
Nghe chừng thêm hối hả…
Chiều chị ngồi thư viện
Em trộn vữa đẩy xe
Tiếng thoi vẫn mải miết…
Tối con ngồi bàn học
Bố mẹ ghim nhặt kết chiếu
Em làm thêm ca ba
Cho chị là sinh viên…
Đêm nay trời đày sao
Và bốn ngọn đèn cùng thức…
_Nguyễn Kim Thuý_
(K49 Báo)
ĐHKHXH-
NV_ĐHQGHN
Câu 2: (3 điểm)
Tạo công thức :
1) Cho hàm số: y=
1
22
2
x
xx
=
1
x
+
1
1
x
(C)
Đạo hàm : y'=
2
2
)1(
2
x
xx
2) AB=
22
)
11
()(
ab
abab
Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 7
Câu 3: (4 điểm)
Tạo bảng sau:
St
t
Họ Tên Ngày sinh Giơí
tính
Tổng
điểm
Hk Học lực
1 Nguyễn Thị Trang 16/08/1988 Nữ 7,54 Tốt Khá
2 Nguyễn Thị Vân Anh 15/2/1988 Nữ 8,85 Tốt Giỏi
3 Trần Mạnh Tuyên 14/10/1988 Nam
6,72 Khá
Khá
4 Trần Thị Nhung 15/7/1988 Nữ 7,85 Khá
Tốt
5 Tạ Thị Nguyệt Nga 27/10/1988 Nữ 7,35 Khá
Tốt
6 Nguyễn Thị Dung 16/09/1988 Nữ 7,67 Khá
Tốt
7 Đặng Minh Tiến 20/05/1988 Nam
6,45 Khá
Trung bình
Đề kiểm tra và đáp án môn Tin học 10- thời gian 15’
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ -K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội.
Đề kiểm tra 15’ môn tin học lớp 10
Chương IV: Mạng máy tính và Internet
Đề bài: Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Giao thức truyền thông là:
A. Bộ các quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong
việc trao đổi thông tin.
B. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng.
C. Bộ định tuyến không dây.
D. Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa các
thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
Câu 2: Hình hoạ dưới đây là mô hình kết nối mạng theo kiểu nào?
A. Kiểu đường thẳng.
B. Kiểu hình sao.
C. Kiểu vòng.
D. Kiểu hỗn hợp( kiểu hình sao kết hợp với kiểu đường thẳng ).
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây khi nói về mạng kết nối kiểu vòng, phát
biểu nào là sai?
Đề kiểm tra và đáp án môn Tin học 10- thời gian 15’
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ -K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội.
A. Mọi máy tính trong mạng đều có quyền truy nhập như nhau.
B. Dữ liệu được truyền trên cáp theo một chiều và đi qua từng máy
tính để tới máy nhận dữ liệu.
C. Mỗi trạm của mạng được nối với vòng qua một bộ chuyển tiếp(
Repeater).
D. Kiểu kết nối này phức tạp khó mở rộng.
Câu 4: Internet là gi?
A. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính lại với nhau và sử
dụng bộ giao thức TCP/IP.
B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triêu máy tính, mạng máy
tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
C. Mạng máy tính kết nối khoảng một nghìn máy tính trở lại trong
một thành phổ hoặc một khu công nghiệp.
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 5: Trong mạng Internet, nội dung gói tin bao gồm:
A. Thông kiểm tra soát lỗi và các thông tin phục vụ khác.
B. Địa chỉ gửi và địa chỉ nhận.
C. Dữ liệu , độ dài.
Đề kiểm tra và đáp án môn Tin học 10- thời gian 15’
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ -K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội.
D. Cả ba ý trên.
Câu 6: Trong các khẳng định khi nói về tên miền các website mà máy chủ
đặt tại Việt Nam, khẳng định nào chưa hợp lí?
A. Bắt buộc phải là tiếng Việt không dấu.
B. Phải là duy nhất và được một tổ chức quản lí và cho phép.
C. Phải kết thúc tên miền bằng cụm từ: vn.
D. Cả ba ý trên.
Câu 7: www.hnue.edu.vn là :
A. Một điạ chỉ E-mail.
B. Một Home Page.
C. Một URL
D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 8: Trang web tĩnh là trang web:
A. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía của
máy khách.
B. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh.
C. Nội dung không có sẵn trên các máy phục vụ.
Đề kiểm tra và đáp án môn Tin học 10- thời gian 15’
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ -K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội.
D. Không có hình ảnh động và các hiệu ứng âm thanh.
Câu 9: Địa chỉ thư E-mail được viết theo quy tắc nào trong số các quy tắc
sau?
A. Tên máy tính+ @ + địa chỉ giao thức.
B. Tên đăng kí +@+ địa chỉ giao thức.
C. Tên người sử dung +@ + tên máy tính.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Trong mạng Internet, dịch vụ nào hỗ trợ truyền thư điện tử đơn
giản giữa các đìa chỉ E-mail?
A. DHCP( Dynamics Host Control Protocol)
B. SMTP( Simple Mail Transfer Protocol)
C. POP3( Post Office Protocol version 3)
D. FTP( File Transfer Protocol).
Sinh viên: Đoàn Thị Thu Huyền
Lớp: 56A_CNTT_ĐHSP Hà Nội
KIỂM TRA 15’
(Sau bài 11 – Lớp 10)
1. Mục tiêu đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập về hệ điều hành và tệp và quản lí tệp.
2. Mục đích, yêu cầu của đề:
- Khái niệm hệ điều hành và phân loại được các loại hệ điều hành thông dụng
- Các thao tác với tệp.
3. Ma trận đề:
Hệ điều hành Tệp và quản lí tệp
Nhận biết Câu 1
Thông hiểu Câu 1, Câu 2 Câu 2
Vận dụng Câu 3
4. Nội dung đề:
Kiểm tra tin học 10 _ Chương 2
Ngày…….tháng ……năm……
Thời gian làm bài: 15 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm) Kể tên một số hệ điều hành? Chỉ ra đặc trưng của hệ điều hành
Windows?
Câu 2: (3 điểm) Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất:
2.1. Các thao tác có thể của người sử dụng đối với thư mục là:
a. Tạo mới và xóa
c. Sao chép và di chuyển
b. Đổi tên
d. Cả a, b, c đều đúng
2.2. Trong MS-DOS, tên tệp được đặt theo:
a. Có thể đặt tự do, thoải mái.
b. Phần tên không quá 8 kí tự, phần mở rộng không quá 3 kí tự.
c. Tối đa 225 kí tự.
d. Không phân biệt phần tên và phần mở rộng.
Câu 3: (4 điểm) Nhìn sơ đồ thư mục sau:
a. Viết đường dẫn đầy đủ tới tệp VAN.
b. Kể tên các thư mục, tệp nằm trong thư mục GIAI TRI.
- Hết -
D:\
HOC HANH
GIAI TRI
GAME
TOAN
TIN
VAN
CA NHAC
TRUYEN
CO TICH
NHAC DO
NHAC TRE
TRUYEN CO
ANDEXEN
ALADIN VA
CAY DEN
THAN
NHAC
VANG
ĐÁP ÁN
Câu 1: (3 điểm)
- Kể tên 1 số HĐH (1.5 điểm):MS-DOS, Windows, UNIX, Linux…
- Đặc trưng chung của HĐH Windows (1.5 điểm):
o Chế độ đa nhiệm
o Có 1 hệ thống giao diện dựa trên sơ sở bảng chọn với các biểu tượng
kết hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích.
o Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiên đảm bảo
khao thác có hiệu quả nhiều loại dữ liệu khác nhau như âm thanh,
hình ảnh…
o Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng
Câu 2: (3 điểm)
2.1. d (1.5 điểm)
2.2. b (1.5 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
a. Viết đường dẫn: D:\ HOC HANH\ VAN (1 điểm)
b. Các thư mục trong thư mục GIAI TRI (1.5 điểm)
Các tệp trong thư mục GIAI TRI (1.5 điểm)
- Hết-