Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hoá 10 ban cơ bản THPT hồng ngự i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.44 KB, 32 trang )


Trang 1/8 - Mã đề thi 130
TRƯỜNG THPT
HỒNG NGỰ I
Mã đề: 130
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG
10\2010

(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN
HOÀN)
Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron.
B. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

C. Công thức oxit cao nhất của R là RO
2
.
D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 2: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau:
9


F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử
giảm dần là:
A.
9
F,
53
I,
17
Cl,
35
Br, B
. 53
I,
35
Br,
17
Cl,
9
F
C.
9
F,
17
Cl,

35
Br,
53
I D.
53
I,
35
Br,
9
F,
17
Cl

Trang 2/8 - Mã đề thi 130
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố nhóm
khí hiếm.
A. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiện
thường.
B. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí
C. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns
2
np
6
(
Trừ Heli: 1s
2
)
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IA
vào nước thì thu được 896 ml khí H

2
(đktc). Xác định kim
loại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb
(M=85,5).
A. Rb B. Li C. K D. Na
Câu 5: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)
2
so với Al(OH)
3

và Ca(OH)
2
. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca (Z=20).
A. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2

B. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2


C. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

D. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng.

Trang 3/8 - Mã đề thi 130
A. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại
tăng, bán kính nguyên tử giảm.
B. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho
khả năng nhường electron của nguyên tử đó.
C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường
electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.
D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm,
tính phi kim tăng.

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1
electron khi tham gia phản ứng hóa học?
A. 2
He
B. 11
Na
C. 9
F
D. 8
O
Câu 8: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16). Hãy
so sánh tính axit của H
3
PO
4
so với HNO
3
và H
2
SO
4
.
A. H
3
PO
4
< HNO
3
và H
3

PO
4
< H
2
SO
4
. B. H
3
PO
4
> HNO
3

H
3
PO
4
> H
2
SO
4
.
C. H
3
PO
4
> HNO
3
và H
3

PO
4
< H
2
SO
4
. D. H
3
PO
4
< HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
Câu 9: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH. Trong
oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng. Tìm
nguyên tử khối của Y.

Trang 4/8 - Mã đề thi 130
A. 35,5 B. 57 C. 80 D. 160
Câu 10: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z
= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột trong

bảng tuần hoàn là:
A. A, M B. B, N C. B, M, N D. B, M
Câu 11: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
.
Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của
R là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
2
, RO
2
C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7


Câu 12: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Số lớp electron B. Hóa trị cao nhất với oxi
C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Tính kim loại, tính phi
kim của nguyên tố
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử
nguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của R
là:
A. 14 B. 15 C. 30 D. 31
Câu 14: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức
RO
3
. Nguyên tố R là:

Trang 5/8 - Mã đề thi 130
A. S (Z=16) B. Al (Z=13) C. N (Z=7) D. Si (Z=14)
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3d
10
4s
2
. Hãy xác định vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.
A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 30, chu kì 4,
nhóm IIB
C. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 20, chu kì
3, nhóm IIA
Câu 16: Cho cấu hình electron của ion X
2-
có phân lớp ngoài

cùng là 2p
6
. Tổng số electron trong nguyên tử X là:
A. 9 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
sau:
X (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
); Y (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
)
Z (1s
2
2s

2
2p
6
) ; A (1s
2
2s
2
) B ( 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
3
4s
2
)
Những nguyên tố mang tính kim loại là:
A. X, Y, B B. Y, A C. X, A, B D. A, B

Trang 6/8 - Mã đề thi 130
Câu 18: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất
hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
có:

A. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau B. số electron
như nhau.
C. có điện tích hạt nhân giống nhau. D. số lớp electron
như nhau
Câu 19: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 10), Y(Z=11), Z
(Z=12), H (Z=18). Những nguyên tố thuộc cùng một hàng
trong bảng tuần hoàn là:
A. Y, Z B. X, H C. Y, Z, H D. X, Y, Z
Câu 20: Hãy so sánh tính phi kim của nguyên tố N (Z=7) so
với C (Z=6) và P (Z=15).
A. N < C và N < P B. N > C và N > P C. N > C và
N < P D. N < C và N > P
Câu 21: Cấu hình electron của ion M
+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Hãy xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn.
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 19, chu kì 4,
nhóm IB.

Trang 7/8 - Mã đề thi 130

C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 18, chu kì 3,
nhóm VIIIA
Câu 22: Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với hidro là
XH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. X
2
O
5
B. XO
5
C. X
2
O
3
D. XO
3

Câu 23: Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với 30 ml dung
dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m
gam muối khan. Tìm giá trị m? ( Biết M
Al
= 27, M
Cl
=35,5,
M
H
=1)
A. 80,1 gam B. 2,67 gam C. 26,7 gam D. 8,01 gam

Câu 24: Dãy chu kì nào dưới đây được gọi là chu kì nhỏ?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 4, 5, 6, 7
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để
đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
B. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có
khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình electron
bền vững.
C. Trong nhóm A, những electron ở lớp ngoài cùng cũng
chính là những electron hóa trị.

Trang 8/8 - Mã đề thi 130
D. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở
lớp ngoài cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình electron bền vững.


HẾT


Trang 1/8 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT
HỒNG NGỰ I
Mã đề: 209
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG
10\2010

(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN
HOÀN)


Câu 1: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z
= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột
trong bảng tuần hoàn là:
A. B, N B. B, M, N C. B, M D. A, M
Câu 2: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử
nguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của
R là:
A. 14 B. 15 C. 31 D. 30
Câu 3: Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với 30 ml dung
dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
m gam muối khan. Tìm giá trị m? ( Biết M
Al
= 27, M
Cl
=35,5,
M
H
=1)
A. 8,01 gam B. 26,7 gam C. 80,1 gam D. 2,67 gam

Trang 2/8 - Mã đề thi 209
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1
electron khi tham gia phản ứng hóa học?
A.
11
Na B.
9
F C.
2
He D.

8
O
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở
lớp ngoài cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình electron bền vững.
B. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình,
có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình
electron bền vững.
C. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron
để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
D. Trong nhóm A, những electron ở lớp ngoài cùng cũng
chính là những electron hóa trị.
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 10), Y(Z=11), Z
(Z=12), H (Z=18). Những nguyên tố thuộc cùng một hàng
trong bảng tuần hoàn là:
A. Y, Z, H B. Y, Z C. X, H D. X, Y, Z
Câu 7: Dãy chu kì nào dưới đây được gọi là chu kì nhỏ?
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 4, 5, 6, 7 D. 1, 3, 5

Trang 3/8 - Mã đề thi 209
Câu 8: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Công thức oxit cao nhất của R là RO
2
.
B. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2

C. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố B. Hóa trị
cao nhất với oxi
C. Số lớp electron D. Số electron ở lớp ngoài
cùng
Câu 10: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
sau:
X (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
); Y (1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
2
)
Z (1s
2
2s
2
2p
6
) ; A (1s
2
2s
2
) B ( 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
3

4s
2
)
Những nguyên tố mang tính kim loại là:

Trang 4/8 - Mã đề thi 209
A. Y, A B. A, B C. X, Y, B D. X, A, B
Câu 11: Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với hidro là
XH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. X
2
O
3
B. XO
3
C. X
2
O
5
D. XO
5

Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho
khả năng nhường electron của nguyên tử đó.
B. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại
tăng, bán kính nguyên tử giảm.
C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường

electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.
D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại
giảm, tính phi kim tăng.
Câu 13: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)
2
so với
Al(OH)
3
và Ca(OH)
2
. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca
(Z=20).
A. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2

B. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2


C. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

D. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2


Trang 5/8 - Mã đề thi 209
Câu 14: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau:
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử
giảm dần là:

A.
9
F,
53
I,
17
Cl,
35
Br, B.
53
I,
35
Br,
9
F,
17
Cl
C.
53
I,
35
Br,
17
Cl,
9
F D.
9
F,
17
Cl,

35
Br,
53
I
Câu 15: Cấu hình electron của ion M
+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Hãy xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn.
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 19, chu kì 4,
nhóm IB.
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 18, chu kì 3,
nhóm VIIIA
Câu 16: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
.
Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của

R là:
A. RH, R
2
O
7
B. RH
4
, RO
2
C. RH
2
, RO
2
D. RH
3
, R
2
O
5

Câu 17: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH.
Trong oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng.
Tìm nguyên tử khối của Y.
A. 57 B. 160 C. 35,5 D. 80

Trang 6/8 - Mã đề thi 209
Câu 18: Cho cấu hình electron của ion X
2-
có phân lớp ngoài
cùng là 2p

6
. Tổng số electron trong nguyên tử X là:
A. 10 B. 8 C. 12 D. 9
Câu 19: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16).
Hãy so sánh tính axit của H
3
PO
4
so với HNO
3
và H
2
SO
4
.
A. H
3
PO
4
> HNO
3
và H
3
PO
4
> H
2
SO
4
. B. H

3
PO
4
> HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
C. H
3
PO
4
< HNO
3
và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
. D. H

3
PO
4
< HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3d
10
4s
2
. Hãy xác định vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.
A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 20, chu kì 3,
nhóm IIA
C. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 30, chu kì
4, nhóm IIB
Câu 21: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố
nhóm khí hiếm.
A. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiện
thường.


Trang 7/8 - Mã đề thi 209
B. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí
C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns
2
np
6
(
Trừ Heli: 1s
2
)
D. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau.
Câu 22: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất
hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
có:
A. có điện tích hạt nhân giống nhau. B. số electron như
nhau.
C. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau D. số lớp
electron như nhau
Câu 23: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức
RO
3
. Nguyên tố R là:
A. S (Z=16) B. Si (Z=14) C. Al (Z=13) D. N (Z=7)
Câu 24: Hãy so sánh tính phi kim của nguyên tố N (Z=7) so
với C (Z=6) và P (Z=15).
A. N < C và N < P B. N > C và N > P C. N > C
và N < P D. N < C và N > P
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IA
vào nước thì thu được 896 ml khí H

2
(đktc). Xác định kim

Trang 8/8 - Mã đề thi 209
loại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb
(M=85,5).
A. Li B. K C. Rb D. Na


HẾT


Trang 1/8 - Mã đề thi 361
TRƯỜNG THPT
HỒNG NGỰ I
Mã đề: 361
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG
10\2010

(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN
HOÀN)

Câu 1: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố
nhóm khí hiếm.
A. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí
B. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiện
thường.
C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns
2

np
6
(
Trừ Heli: 1s
2
)
D. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau.
Câu 2: Dãy chu kì nào dưới đây được gọi là chu kì nhỏ?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 4, 5, 6, 7 D. 1, 3, 5
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

Trang 2/8 - Mã đề thi 361
A. Số electron ở lớp ngoài cùng B. Hóa trị cao nhất với
oxi
C. Số lớp electron D. Tính kim loại, tính phi kim
của nguyên tố
Câu 4: Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với 30 ml dung
dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
m gam muối khan. Tìm giá trị m? ( Biết M
Al
= 27, M
Cl
=35,5,
M
H
=1)
A. 80,1 gam B. 26,7 gam C. 2,67 gam D. 8,01 gam
Câu 5: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau:
9

F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử
giảm dần là:
A.
53
I,
35
Br,
17
Cl,
9
F B.
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I
C.
9
F,
53
I,

17
Cl,
35
Br, D.
53
I,
35
Br,
9
F,
17
Cl
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron
để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở
lớp ngoài cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình electron bền vững.

Trang 3/8 - Mã đề thi 361
C. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình,
có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình
electron bền vững.
D. Trong nhóm A, những electron ở lớp ngoài cùng cũng
chính là những electron hóa trị.
Câu 7: Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với hidro là
XH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. XO
5

B. XO
3
C. X
2
O
3
D. X
2
O
5

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IA
vào nước thì thu được 896 ml khí H
2
(đktc). Xác định kim
loại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb
(M=85,5).
A. Rb B. K C. Li D. Na
Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử
nguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của
R là:
A. 14 B. 15 C. 30 D. 31
Câu 10: Cấu hình electron của ion M
+
là: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
.
Hãy xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn.

Trang 4/8 - Mã đề thi 361
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 17, chu kì 3,
nhóm VIIA
C. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IB. D. Ô thứ 18, chu kì 3,
nhóm VIIIA
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3d
10
4s
2
. Hãy xác định vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.
A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 30, chu kì 4,
nhóm IIB
C. Ô thứ 20, chu kì 3, nhóm IIA D. Ô thứ 30, chu kì 4,
nhóm VIIIB
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho
khả năng nhường electron của nguyên tử đó.
B. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại
giảm, tính phi kim tăng.
C. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại
tăng, bán kính nguyên tử giảm.

D. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường
electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.

Trang 5/8 - Mã đề thi 361
Câu 13: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất
hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
có:
A. số electron như nhau. B. có điện tích hạt nhân giống
nhau.
C. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau D. số lớp
electron như nhau
Câu 14: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức
RO
3
. Nguyên tố R là:
A. N (Z=7) B. S (Z=16) C. Si (Z=14) D. Al (Z=13)
Câu 15: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 10), Y(Z=11), Z
(Z=12), H (Z=18). Những nguyên tố thuộc cùng một hàng
trong bảng tuần hoàn là:
A. Y, Z, H B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, H
Câu 16: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
.
Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của
R là:
A. RH

3
, R
2
O
5
B. RH
2
, RO
2
C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7

Câu 17: Hãy so sánh tính phi kim của nguyên tố N (Z=7) so
với C (Z=6) và P (Z=15).

Trang 6/8 - Mã đề thi 361
A. N < C và N < P B. N > C và N < P C. N > C
và N > P D. N < C và N > P
Câu 18: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH.
Trong oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng.
Tìm nguyên tử khối của Y.
A. 160 B. 57 C. 35,5 D. 80
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1
electron khi tham gia phản ứng hóa học?

A.
2
He B.
8
O C.
11
Na D.
9
F
Câu 20: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16).
Hãy so sánh tính axit của H
3
PO
4
so với HNO
3
và H
2
SO
4
.
A. H
3
PO
4
< HNO
3
và H
3
PO

4
< H
2
SO
4
. B. H
3
PO
4
> HNO
3

và H
3
PO
4
> H
2
SO
4
.
C. H
3
PO
4
< HNO
3
và H
3
PO

4
< H
2
SO
4
. D. H
3
PO
4
> HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
Câu 21: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
sau:
X (1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
3
); Y (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
)
Z (1s
2
2s
2
2p
6
) ; A (1s
2
2s
2
) B ( 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2

3p
6
3d
3
4s
2
)

Trang 7/8 - Mã đề thi 361
Những nguyên tố mang tính kim loại là:
A. A, B B. Y, A C. X, A, B D. X, Y, B
Câu 22: Cho cấu hình electron của ion X
2-
có phân lớp ngoài
cùng là 2p
6
. Tổng số electron trong nguyên tử X là:
A. 10 B. 8 C. 12 D. 9
Câu 23: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)
2
so với
Al(OH)
3
và Ca(OH)
2
. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca
(Z=20).

A. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2

B. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

C. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2

D. Mg(OH)
2
< Al(OH)

3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

Câu 24: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron.
B. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững.
C. Công thức oxit cao nhất của R là RO
2
.
D. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


Trang 8/8 - Mã đề thi 361
Câu 25: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z
= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột
trong bảng tuần hoàn là:
A. B, N B. B, M C. A, M D. B, M, N



HẾT


Trang 1/8 - Mã đề thi 486
TRƯỜNG THPT
HỒNG NGỰ I
Mã đề: 486
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG
10\2010

(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN
HOÀN)

Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron.
B. Công thức oxit cao nhất của R là RO
2
.
C. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2

D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 2: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau:
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử
giảm dần là:
A.
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I B.
53
I,
35
Br,
17
Cl,
9

F

×