Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hoá 10 nâng cao THPT chuyên huỳnh mẫn đạt (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 24 trang )

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 179
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Chọn phát biểu sai:
A. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B. Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
C. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C©u 2: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + MnO
2
B. HCl đặc + SO
3
C. HCl đặc + KMnO
4
D. HCl đặc + KClO
3
C©u 3: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H


2
O  2HBrO
3
+ 10HCl B. Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
C. Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O D. CaCl
2
+ 2AgNO
3
 2AgCl + Ca(NO
3
)
2
C©u 4: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. có màu vàng lục B. mùi xốc, rất độc
C. khí clo ẩm có tính tẩy trắng D. tan nhiều trong nước do có phản ứng với nước
C©u 5: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch
HCl 4M là:
A. 3,0 B. 3,2 C. 5,0 D. 6,0
C©u 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro
C. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
C©u 7: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl
2
+ A  B
(2) B + Fe  C + H
2

(3) C + E  F + NaCl
(4) F + B  C + H
2
O.
Các chất A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H
2
HCl FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
B. H
2
O HClO FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
C. H

2
HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
2
D. H
2
O HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
3
C©u 8: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, I
2
B. NaCl, KI C. NaCl, HI D. NaCl, AgI
C©u 9: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện
tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu vàng nhạt B. dung dịch có màu xanh
C. dung dịch vẫn không màu D. dung dịch có màu nâu
C©u 10: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO
3
, KCl , KNO
3
.Hãy chọn trình tự
tiến hành nào trong các trình tự sau đây để phân biệt các dd trên?
A. Dùng quỳ tím, dd AgNO
3
. B. Dùng phenolphtalein, dd AgNO
3
.

C. dd AgNO
3
, phenolphtalein. D. Không xác định được.
C©u 11: Chọn phát biểu sai:
A. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại
B. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu được sản phẩm là oxi florua (OF
2
)
C. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
D. Tính oxi hoá của F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2



C©u 12: Dãy gồm các chất tác dụng với axit HI là:
A. NaOH, Fe, Au, NaCl B. K
2
CO
3
, H
2
SO
4đặc
, Ca(OH)

2
, Al
C. AgCl, Zn, CuO, Cl
2
D. HNO
3
, K
2
O, BaSO
4
, Fe(OH)
3
C©u 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A) + NaBr → (B) + (C)
(C) + SO
2
+ H
2
O → (D) + H
2
SO
4

Công thức của A, B, C, D lần lượt là:
A. HF, NaF, HBr, Br
2
B. Cl
2
, NaCl, Br
2

, HBr
C. I
2
, NaI, Br
2
, HBrO D. F
2
, NaF, Br
2
, HBrO
3
C©u 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong tự nhiên, nguyên tố flo chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí có màu nâu đỏ
C. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
D. Dung dịch HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu
C©u 15: Chọn phát biểu đúng
A. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Ozon là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
C©u 16: Nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
(xt: MnO
2
) (hiệu suất phản ứng là 80%) thu được V lít khí O
2
(đktc) và m
1


gam chất rắn. Giá trị của V và m
1
lần lượt là:
A. 6,72 lít; 14,9 gam B. 5,376 lít; 16,82 gam
C. 5,376 lít; 11,92 gam D. 6,72 lít và 27,9375 gam
C©u 17: Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với:
A. kim loại B. nước C. Hidro D. tất cả đúng
C©u 18: Cho 18,625g muối kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, lọc kết tủa đem cân thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KF B. KCl C. KBr D. KI
C©u 19: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. NaClO, H
2
O D. NaCl, H
2
O
C©u 20: Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với HCl dư thu được V lít khí Clo (đktc). Dẫn V lít khí Clo vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,9 M (điều kiện thường) thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A là: (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C

NaCl
= C
NaClO
= 0,2M B. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M
C. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M; C
NaOH
= 0,1M D. C
NaCl
= C
NaClO
= C
NaOH
= 0,4M
C©u 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X
 

0
2
,tMnO
khí Y
 

 NaBr
Z  E 

As
khí Y

X, Y, Z , E trong chuỗi chuyển hoá trên lần lượt là:
A. HCl Cl
2
NaCl AgCl
B. HF F
2
NaF AgF
C. HBr Br
2
NaBr AgBr
D. HI I
2
NaI AgI
C©u 22: Cho 8,96 lít hh gồm H
2
và Cl
2
vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể
tích . Lượng Cl
2
giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H
2
trong
hỗn hợp ban đầu là :

A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
C©u 23: Điện phân dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Thể tích khí clo (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 17,92 lít C. 28 lít D. 35,84 lít
C©u 24: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phản ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. Hàm lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 2,19% B. 3,19% C. 4,19% D. 1,19%.
C©u 25: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 300 ml axit H
2
SO
4
0,1M ( vừa đủ).
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,56g B. 5,45g C. 5,55g D. 5,01g
C©u 26: Chọn phản ứng sai: (cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch)
A. F
2
+ 2NaCl → 2NaF + Cl
2
B. Br
2
+ 2NaI → 2NaBr + I
2
C. 2HBr + Zn → ZnBr
2
+ H

2
D. 2HI + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
C©u 27: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 300ml B. 600ml C. 1200ml D. 150ml
C©u 28: Cho các chất: Al, Fe, Au, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, O
2
, H
2
. Số hóa chất phản
ứng trực tiếp với Cl
2
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C©u 29: Axit mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO

4
C©u 30: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu
đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu?
A. 19g B. 18g C. 17g D. 16g

Cho Ag = 108, F =19, Cl =35,5, Br =80, I =127, Fe = 56, Mg =24, Na =23, H =1, K =39, Zn =65, O =16, Mn = 55


HÕt m· ®Ò 179

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 254

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Điện phân dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Thể tích khí clo (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 28 lít C. 17,92 lít D. 35,84 lít
C©u 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro
C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
D. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất

C©u 3: Dãy gồm các chất tác dụng với axit HI là:
A. K
2
CO
3
, H
2
SO
4đặc
, Ca(OH)
2
, Al B. AgCl, Zn, CuO, Cl
2
C. NaOH, Fe, Au, NaCl D. HNO
3
, K
2
O, BaSO
4
, Fe(OH)
3
C©u 4: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, AgI B. NaCl, I
2
C. NaCl, KI D. NaCl, HI
C©u 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A) + NaBr
→ (B) + (C)

(C) + SO

2
+ H
2
O → (D) + H
2
SO
4

Công thức của A, B, C, D lần lượt là:
A. HF, NaF, HBr, Br
2
B. I
2
, NaI, Br
2
, HBrO
C. F
2
, NaF, Br
2
, HBrO
3
D. Cl
2
, NaCl, Br
2
, HBr
C©u 6: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. khí clo ẩm có tính tẩy trắng B. có màu vàng lục
C. mùi xốc, rất độc D. tan nhiều trong nước do có phản ứng với nước

C©u 7: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl
2
+ A  B
(2) B + Fe  C + H
2

(3) C + E  F + NaCl
(4) F + B  C + H
2
O.
Các chất A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H
2
O HClO FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
B. H
2
O HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
3
C. H
2
HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)

2
D. H
2
HCl FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
C©u 8: Cho 18,625g muối kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, lọc kết tủa đem cân thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KBr B. KF C. KI D. KCl
C©u 9: Cho 8,96 lít hh gồm H
2
và Cl
2
vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể tích.
Lượng Cl
2
giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H
2
trong hỗn hợp
ban đầu là :
A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
C©u 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong tự nhiên, nguyên tố flo chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. Dung dịch HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu
C. Ở điều kiện thường, brom là chất khí có màu nâu đỏ
D. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
C©u 11: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo.

Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu nâu B. dung dịch có màu vàng nhạt
C. dung dịch vẫn không màu D. dung dịch có màu xanh
C©u 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X
 

0
2
,tMnO
khí Y
 
 NaBr
Z  E 

As
khí Y

X, Y, Z , E trong chuỗi chuyển hoá trên lần lượt là:
A. HF F
2
NaF AgF
B. HBr Br
2
NaBr AgBr
C. HI I
2
NaI AgI
D. HCl Cl
2

NaCl AgCl
C©u 13: Nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
(xt: MnO
2
) (hiệu suất phản ứng là 80%) thu được V lít khí O
2
(đktc) và m
1

gam chất rắn. Giá trị của V và m
1
lần lượt là:
A. 6,72 lít; 14,9 gam B. 6,72 lít và 27,9375 gam
C. 5,376 lít; 16,82 gam D. 5,376 lít; 11,92 gam
C©u 14: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO
3
, KCl , KNO
3
.Hãy chọn trình tự
tiến hành nào trong các trình tự sau đây để phân biệt các dd trên?
A. Không xác định được. B. Dùng quỳ tím, dd AgNO
3
.
C. Dùng phenolphtalein, dd AgNO
3
. D. dd AgNO
3
, phenolphtalein.
C©u 15: Chọn phát biểu sai:

A. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B. Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
C. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C©u 16: Chọn phát biểu đúng
A. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
B. Ozon là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
C©u 17: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu
đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu?
A. 17g B. 19g C. 16g D. 18g
C©u 18: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung
dịch HCl 4M là:
A. 6,0 B. 3,2 C. 5,0 D. 3,0
C©u 19: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O C. NaCl, NaClO, H
2
O D. NaClO, H
2
O
C©u 20: Axit mạnh nhất là:
A. HClO
3

B. HClO C. HClO
4
D. HClO
2
C©u 21: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phản ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. Hàm lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 3,19% B. 1,19%. C. 2,19% D. 4,19%
C©u 22: Chọn phát biểu sai:
A. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại
B. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu được sản phẩm là oxi florua (OF
2
)
C. Tính oxi hoá của F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
D. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
C©u 23: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
B. Cl
2
+ Ca(OH)

2
 CaOCl
2
+ H
2
O
C. CaCl
2
+ 2AgNO
3
 2AgCl + Ca(NO
3
)
2
D. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O  2HBrO
3
+ 10HCl
C©u 24: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + KMnO
4
B. HCl đặc + KClO
3
C. HCl đặc + SO
3

D. HCl đặc + MnO
2
C©u 25: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 300ml B. 150ml C. 600ml D. 1200ml
C©u 26: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 300 ml axit H
2
SO
4
0,1M ( vừa đủ).
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,55g B. 5,56g C. 5,45g D. 5,01g
C©u 27: Chọn phản ứng sai: (cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch)
A. 2HBr + Zn → ZnBr
2
+ H
2
B. 2HI + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
C. F
2

+ 2NaCl → 2NaF + Cl
2
D. Br
2
+ 2NaI → 2NaBr + I
2
C©u 28: Cho các chất: Al, Fe, Au, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, O
2
, H
2
. Số hóa chất phản
ứng trực tiếp với Cl
2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
C©u 29: Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với:
A. Hidro B. nước C. kim loại D. tất cả đúng
C©u 30: Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với HCl dư thu được V lít khí Clo (đktc). Dẫn V lít khí Clo vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,9 M (điều kiện thường) thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A là: (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
NaCl
= C
NaClO

= 0,4M; C
NaOH
= 0,1M B. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M
C. C
NaCl
= C
NaClO
= C
NaOH
= 0,4M D. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,2M

Cho Ag = 108, F =19, Cl =35,5, Br =80, I =127, Fe = 56, Mg =24, Na =23, H =1, K =39, Zn =65, O =16, Mn = 55


HÕt m· ®Ò 254
Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 191

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Phản ứng không dùng để điều chế H
2
S là:
A. S + H
2
B. FeS + HCl C. Na
2
S + H
2
SO
4
(l) D. ZnS + Cu(NO
3
)
2
C©u 2: Cho phương trình sau: FeS + H
2
SO
4 đặc, nóng


Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng trên là:
A. 32 B. 31 C. 30 D. 18
C©u 3: Cho SO
3
tác dụng với H
2
O thu được sản phẩm là:
A. H
2
S B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
3
D. oleum
C©u 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội sinh ra khí là:

A. Fe, HI, C, Ag B. FeO, Fe
3
O
4
, Al, FeCO
3
C. Fe(OH)
2
, ZnO, S, P D. FeS, Cu, H
2
S, Ag
C©u 5: Dãy gồm các chất tác dụng được với H
2
SO
4
đặc và H
2
SO
4
loãng là:
A. NaOH, Mg, K
2
CO
3
, Fe
3
O
4
B. Cu(OH)
2

, Cu, BaCl
2
, ZnO
C. S, Al, MgO, HI D. C, P, Fe(OH)
2
, CuO
C©u 6: Cho các dung dịch mất nhãn sau: Na
2
SO
3
, Na
2
S, BaCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na
2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc
thử, số dung dịch mất nhãn được nhận ra là:
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
C©u 7: Cho 2,66 g hỗn hợp gồm Zn, Cu, Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu được 1,12 lít khí (đktc); 0,64 g chất

rắn và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,46 gam B. 6,82 gam C. 5,06 gam D. 7,51 gam
C©u 8: Chọn phát biểu đúng:
A. H
2
SO
4
loãng tác dụng được với tất cả các kim loại trừ Au và Pt
B. H
2
SO
4
đặc tác dụng với Fe tạo ra muối sắt (II) sunfat
C. Để pha loãng axit H
2
SO
4
đặc, người ta rót nhanh axit và nước và khuấy nhẹ
D. H
2
SO
4
đặc rất dễ hút ẩm nên được dùng làm khô khí ẩm
C©u 9: Để tạo ion S
2
, nguyên tử S cần:
A. nhận 2 electron B. nhường 2electron C. mất hết electron D. không mất electron nào
C©u 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể phân biệt SO
2

và CO
2
bằng dung dịch brom
B. SO
2
có tên gọi là anhidrit sunfurơ
C. Có thể làm khô khí SO
2
bằng NaOH
D. SO
3
là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
C©u 11: Cho các phản ứng:

(1) S + O
2

0
t
SO
2
(2) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


0
t
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O

(3) 2H
2
S + 3O
2

0
t
2SO
2
+ 2H
2
O (4) 4FeS
2
+ 11O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Phản ứng điều chế khí SO
2
trong phòng thí nghiệm:
A. Chỉ có (4) B. (2) và (4) C. Chỉ có (2) D. (1), (2) và (4)
C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit khí H
2
S (đktc) trong oxi dư. Hấp thụ hết sản phẩm khí sinh ra vào 200 gam
dung dịch NaOH 9%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. C% (NaHSO
3
) = 7,44% B. C% (Na
2
SO
3
) = 9,02%; C% (NaOH) = 2,86%
C. C% (Na
2
SO
3
) = 9,45%; C% (NaOH) = 3,0% D. C% (NaHSO
3
) = 7,44%; C% (Na
2

SO
3
) = 18,03%
C©u 13: Cho 8,9 gam một oleum vào 481,1 gam nước thu được dung dịch A có nồng độ phần trăm là 2%. Công thức
của oleum là:
A. H
2
SO
4
.SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.4SO
3
C©u 14: Dãy các chất đều tác dụng trực tiếp với lưu huỳnh là:

A. Fe, H
2
, F
2
B. N
2
, Cu, O
2
C. H
2
SO
4
loãng, Mg, Hg D. O
3
, CS
2
, Na
2
SO
3
C©u 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 12,0 gam B. 21,8 gam C. 13,9 gam D. 18,0 gam
C©u 16: Chọn phát biểu sai:
A. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình chính là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
B. Trong các hợp chất cộng hoá trị của S với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, nguyên tố S có số oxi hoá –2
C. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
D. Lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí hidrosunfua có mùi trứng thối

C©u 17: Lưu huỳnh đioxit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 2SO
2
+ O
2

V
2
O
5
,450
0
C
2SO
3
B. 3S + 6NaOH

0
t
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
C. SO
2

+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O D. 3SO
2
+ 2H
2
O 
0
t
2H
2
SO
4
+ S
C©u 18: Cho phản ứng sau: Br
2
+ H
2
O + SO
2
→ HBr + A . Công thức của chất A là:
A. SO
3
B. H
2
SO
3
C. H

2
SO
4
D. H
2
S
C©u 19: Thể tích nước cần dùng để pha loãng 500 g dung dịch H
2
SO
4
98% thành H
2
SO
4
40% là: (d
H2O
) = 1g/ml
A. 725 ml B. 344,827 ml C. 483,33ml D. 625 ml
C©u 20: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí H
2
S (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
1M và FeCl
2
0,5M
thấy tạo ra kết tủa và dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 19,2 gam B. 28,8 gam C. 55,2 gam D. 26,4 gam
C©u 21: Chọn phương trình đúng:
A. H
2

SO
4
loãng + 2Ag
→ Ag
2
SO
4
+ H
2
B. Fe
3
O
4
+4 H
2
SO
4
loãng
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
C. 2NaCl + H

2
SO
4
loãng
→ Na
2
SO
4
+ 2HCl
D. 2Al + 6H
2
SO
4
đ
ặc, nguội → Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C©u 22: Cho các chất rắn mất nhãn sau: BaSO
3
, Na
2
SO

3
, MgSO
3,
K
2
S. Thuốc thử dùng để nhận biết lần lượt là:
A. H
2
O, dd H
2
SO
4
B. dd H
2
SO
4
, dd Br
2
C. Pb(NO
3
)
2
, dd HCl D. BaCl
2
, CaCl
2
C©u 23: Những dụng cụ bằng bạc sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H
2
S là do:
A. bạc phản ứng với oxi B. H

2
S là chất oxi hóa
C. Ag bị khử và có H
2
S tạo ra Ag
2
S D. tạo ra Ag
2
S
C©u 24: Nung m gam hỗn hợp Fe và S trong bình kín (hiệu suất phản ứng 100%) thu được chất rắn A . Cho A vào
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí B, hấp thụ hoàn toàn B vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư thấy thoát ra 2,24 lít khí
(các khí được đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 23,2 gam B. 2,32 gam C. 16,8 gam D. 17,6 gam
C©u 25: Cho 22,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít
khí B (đktc). Dẫn toàn bộ khí B vào dung dịch Brom dư thu được dung dịch B . Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng
với dd BaCl
2
dư thu được 34,95 gam kết tủa. Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. m
CuO
= 8 gam, m
FeO

=14,4 gam B. m
CuO
= 0,8 gam, m
FeO
= 21,6 gam
C. m
CuO
= 11,6 gam, m
FeO
=10,8 gam D. m
CuO
= 12 gam, m
FeO
=12,4 gam
C©u 26: Cho dãy biến hoá sau:
Muối A
 
 Fe
Rắn B

SO
2

 
 NaOHdu
muối C . Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. FeSO
4
, SO
3

, NaHSO
3
B. FeS, S, Na
2
SO
3
C. Fe
2
S
3
, S, Na
2
SO
3
D. FeS, S, NaHSO
3
C©u 27: Cho sơ đồ biến hoá sau:
FeS + HCl → khí A +…
Rắn B + O
2

Ct
0
khí C
Khí A + khí C
→ B + ….

Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. H
2

S, S, SO
2
B. H
2
S, S, SO
3
C. H
2
, S, H
2
S D. H
2
, S, H
2
O
C©u 28: Cho 43,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng
dư thu được V lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội dư thu được 2V lít khí (đktc). Giá trị của V
và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là:
A. V = 1,68 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67% B. V = 3,36 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%
C. V = 4,9056 lít, % Al = 36%; % Cu = 64% D. V = 2,4528 lít, % Al = 36%; % Cu = 64%



C©u 29: Để chứng minh H
2
S có tính khử, ta có thể dùng phản ứng:
A. H
2
S + NaOH  NaHS + H
2
O B. H
2
S + PbCl
2
 PbS + 2HCl
C. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl D. H
2
S + 2NaOH  Na
2
S + 2H
2
O
C©u 30: Chọn câu đúng:

A. Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh là S
n
B. S

và S

là 2 dạng thù hình của S
C. S là chất rắn, màu vàng, tan nhiều trong nước
D. Bản chất liên kết trong các nguyên tử lưu huỳnh là liên kết cộng hóa trị có cực

Cho K = 39, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Al = 27, Ba = 137

HÕt 191

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10

Môn thi: Hóa 10 Nâng Cao
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 265

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho cỏc cht rn mt nhón sau: BaSO
3
, Na

2
SO
3
, MgSO
3,
K
2
S. Thuc th dựng nhn bit ln lt l:
A. BaCl
2
, CaCl
2
B. Pb(NO
3
)
2
, dd HCl C. dd H
2
SO
4
, dd Br
2
D. H
2
O, dd H
2
SO
4
Câu 2: Hp th hon ton 6,72 lit khớ H
2

S (ktc) vo 200 ml dung dch cha hn hp CuCl
2
1M v FeCl
2
0,5M
thy to ra kt ta v dung dch X. Khi lng kt ta thu c l:
A. 55,2 gam B. 19,2 gam C. 28,8 gam D. 26,4 gam
Câu 3: Cho s bin hoỏ sau:
FeS + HCl khớ A +
Rn B + O
2

Ct
0
khớ C
Khớ A + khớ C
B + .

Cụng thc ca A, B, C ln lt l:
A. H
2
S, S, SO
3
B. H
2
S, S, SO
2
C. H
2
, S, H

2
S D. H
2
, S, H
2
O
Câu 4: Dóy cỏc cht u tỏc dng trc tip vi lu hunh l:
A. H
2
SO
4
loóng, Mg, Hg B. Fe, H
2
, F
2
C. O
3
, CS
2
, Na
2
SO
3
D.
N
2
, Cu, O
2
Câu 5: Lu hunh ioxit va l cht oxi húa va l cht kh trong phn ng no sau õy?
A. SO

2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O B. 2SO
2
+ O
2

V
2
O
5
,450
0
C
2SO
3
C. 3S + 6NaOH

0
t
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H

2
O D. 3SO
2
+ 2H
2
O

0
t
2H
2
SO
4
+ S
Câu 6: Cho cỏc phn ng:

(1) S + O
2

0
t
SO
2
(2) Na
2
SO
3
+ H
2
SO

4

0
t
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O

(3) 2H
2
S + 3O
2

0
t
2SO
2
+ 2H
2
O (4) 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Phn ng iu ch khớ SO
2
trong phũng thớ nghim:
A. (1), (2) v (4) B. Ch cú (4) C. (2) v (4) D. Ch cú (2)
Câu 7: Dóy gm cỏc cht tỏc dng c vi H
2
SO
4
c v H
2
SO
4
loóng l:
A. C, P, Fe(OH)
2
, CuO B. NaOH, Mg, K
2
CO
3
, Fe
3

O
4
C. Cu(OH)
2
, Cu, BaCl
2
, ZnO D. S, Al, MgO, HI
Câu 8: Chn cõu ỳng:
A. Bn cht liờn kt trong cỏc nguyờn t lu hunh l liờn kt cng húa tr cú cc
B. S l cht rn, mu vng, tan nhiu trong nc
C. S

v S

l 2 dng thự hỡnh ca S
D. Kớ hiu húa hc ca lu hunh l S
n
Câu 9: chng minh H
2
S cú tớnh kh, ta cú th dựng phn ng:
A. H
2
S + PbCl
2
PbS + 2HCl B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2

O H
2
SO
4
+ 8HCl
C. H
2
S + 2NaOH Na
2
S + 2H
2
O D. H
2
S + NaOH NaHS + H
2
O
Câu 10: Chn phỏt biu ỳng:
A. H
2
SO
4
c tỏc dng vi Fe to ra mui st (II) sunfat
B. pha loóng axit H
2
SO
4
c, ngi ta rút nhanh axit v nc v khuy nh
C. H
2
SO

4
c rt d hỳt m nờn c dựng lm khụ khớ m
D. H
2
SO
4
loóng tỏc dng c vi tt c cỏc kim loi tr Au v Pt
Câu 11: Cho 22,4 gam hn hp gm CuO v FeO tỏc dng ht vi H
2
SO
4
c, núng thu c dung dch A v V lớt
khớ B (ktc). Dn ton b khớ B vo dung dch Brom d thu c dung dch B . Cho ton b dung dch B tỏc dng
vi dd BaCl
2
d thu c 34,95 gam kt ta. Khi lng ca mi oxit trong hn hp u ln lt l:
A. m
CuO
= 11,6 gam, m
FeO
=10,8 gam B. m
CuO
= 8 gam, m
FeO
=14,4 gam
C. m
CuO
= 12 gam, m
FeO
=12,4 gam D. m

CuO
= 0,8 gam, m
FeO
= 21,6 gam
C©u 12: Cho phương trình sau: FeS + H
2
SO
4 đặc, nóng


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng trên là:
A. 30 B. 32 C. 31 D. 18
C©u 13: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit khí H
2
S (đktc) trong oxi dư. Hấp thụ hết sản phẩm khí sinh ra vào 200 gam
dung dịch NaOH 9%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. C% (Na
2
SO

3
) = 9,02%; C% (NaOH) = 2,86%
B. C% (NaHSO
3
) = 7,44%; C% (Na
2
SO
3
) = 18,03%
C. C% (NaHSO
3
) = 7,44%
D. C% (Na
2
SO
3
) = 9,45%; C% (NaOH) = 3,0%
C©u 14: Thể tích nước cần dùng để pha loãng 500 g dung dịch H
2
SO
4
98% thành H
2
SO
4
40% là: (d
H2O
) = 1g/ml
A. 483,33ml B. 344,827 ml C. 625 ml D. 725 ml
C©u 15: Cho phản ứng sau: Br

2
+ H
2
O + SO
2
→ HBr + A . Công thức của chất A là:
A. H
2
S B. SO
3
C. H
2
SO
3
D. H
2
SO
4
C©u 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội sinh ra khí là:
A. Fe(OH)
2
, ZnO, S, P B. Fe, HI, C, Ag C. FeS, Cu, H
2
S, Ag D. FeO, Fe
3
O

4
, Al, FeCO
3
C©u 17: Chọn phát biểu sai:
A. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình chính là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
B. Trong các hợp chất cộng hoá trị của S với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, nguyên tố S có số oxi hoá –2
C. Lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí hidrosunfua có mùi trứng thối
D. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
C©u 18: Cho SO
3
tác dụng với H
2
O thu được sản phẩm là:
A. oleum B. H
2
SO
4
C. H
2
S D. H
2
SO
3
C©u 19: Chọn phương trình đúng:
A. 2Al + 6H
2
SO
4
đ
ặc, nguội → Al

2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. 2NaCl + H
2
SO
4
loãng → Na
2
SO
4
+ 2HCl
C. H
2
SO
4
loãng + 2Ag → Ag
2
SO
4
+ H
2
D. Fe

3
O
4
+4 H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
C©u 20: Những dụng cụ bằng bạc sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H
2
S là do:
A. Ag bị khử và có H
2
S tạo ra Ag
2
S B. bạc phản ứng với oxi
C. H
2
S là chất oxi hóa D. tạo ra Ag
2

S
C©u 21: Cho 8,9 gam một oleum vào 481,1 gam nước thu được dung dịch A có nồng độ phần trăm là 2%. Công thức
của oleum là:
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
C©u 22: Nung m gam hỗn hợp Fe và S trong bình kín (hiệu suất phản ứng 100%) thu được chất rắn A . Cho A vào
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí B, hấp thụ hoàn toàn B vào dung dịch Cu(NO
3

)
2
dư thấy thoát ra 2,24 lít khí
(các khí được đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 2,32 gam B. 23,2 gam C. 16,8 gam D. 17,6 gam
C©u 23: Cho dãy biến hoá sau:
Muối A
 
 Fe
Rắn B

SO
2

 
 NaOHdu
muối C . Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. FeSO
4
, SO
3
, NaHSO
3
B. FeS, S, NaHSO
3
C. FeS, S, Na
2
SO
3
D.

Fe
2
S
3
, S, Na
2
SO
3
C©u 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 18,0 gam B. 21,8 gam C. 13,9 gam D. 12,0 gam
C©u 25: Để tạo ion S
2
, nguyên tử S cần:
A. nhường 2electron B. không mất electron nào C. nhận 2 electron D. mất hết electron
C©u 26: Cho các dung dịch mất nhãn sau: Na
2
SO
3
, Na
2
S, BaCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na

2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc
thử, số dung dịch mất nhãn được nhận ra là:
A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất
C©u 27: Phản ứng không dùng để điều chế H
2
S là:
A. FeS + HCl B. S + H
2
C. Na
2
S + H
2
SO
4
(l) D. ZnS + Cu(NO
3
)
2
C©u 28: Cho 2,66 g hỗn hợp gồm Zn, Cu, Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu được 1,12 lít khí (đktc); 0,64 g chất
rắn và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,46 gam B. 6,82 gam C. 5,06 gam D. 7,51 gam
C©u 29: Cho 43,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H
2

SO
4
loãng
dư thu được V lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội dư thu được 2V lít khí (đktc). Giá trị của V
và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là:
A. V = 3,36 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%
B. V = 4,9056 lít, % Al = 36%; % Cu = 64%
C. V = 1,68 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%
D. V = 2,4528 lít, % Al = 36%; % Cu = 64%
C©u 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. SO
2
có tên gọi là anhidrit sunfurơ
B. Có thể phân biệt SO
2
và CO
2
bằng dung dịch brom
C. SO
3
là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
D. Có thể làm khô khí SO
2
bằng NaOH

Cho K = 39, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Al = 27, Ba = 137


HÕt 265

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10

Môn thi: Hóa 10 Nâng Cao
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 343
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Dóy cỏc cht u tỏc dng trc tip vi lu hunh l:
A. N
2
, Cu, O
2
B. O
3
, CS
2
, Na
2
SO
3
C. H
2

SO
4
loóng, Mg, Hg D. Fe, H
2
, F
2
Câu 2: Cho 2,66 g hn hp gm Zn, Cu, Mg tỏc dng ht vi H
2
SO
4
loóng thu c 1,12 lớt khớ (ktc); 0,64 g cht
rn v dung dch A . Cụ cn dung dch A thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,51 gam B. 5,06 gam C. 6,82 gam D. 7,46 gam
Câu 3: Nung m gam hn hp Fe v S trong bỡnh kớn (hiu sut phn ng 100%) thu c cht rn A . Cho A vo
dung dch HCl d thu c 6,72 lớt khớ B, hp th hon ton B vo dung dch Cu(NO
3
)
2
d thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ
(cỏc khớ c o ktc). Giỏ tr m l:
A. 16,8 gam B. 23,2 gam C. 17,6 gam D. 2,32 gam
Câu 4: Chn cõu ỳng:
A. S

v S

l 2 dng thự hỡnh ca S
B. S l cht rn, mu vng, tan nhiu trong nc
C. Bn cht liờn kt trong cỏc nguyờn t lu hunh l liờn kt cng húa tr cú cc
D. Kớ hiu húa hc ca lu hunh l S

n
Câu 5: Chn phỏt biu sai:
A. Lu hunh tỏc dng vi hidro to ra khớ hidrosunfua cú mựi trng thi
B. Lu hunh va th hin tớnh oxi hoỏ, va th hin tớnh kh
C. Lu hunh cú 2 dng thự hỡnh chớnh l lu hunh t phng v lu hunh n t
D. Trong cỏc hp cht cng hoỏ tr ca S vi cỏc nguyờn t cú õm in ln hn, nguyờn t S cú s oxi hoỏ 2
Câu 6: Cho 43,8 gam hn hp A gm Al v Cu chia lm 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tỏc dng vi H
2
SO
4
loóng
d thu c V lớt khớ (ktc). Phn 2 cho tỏc dng vi H
2
SO
4
c, ngui d thu c 2V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V
v % khi lng mi kim loi trong hn hp A l:
A. V = 3,36 lớt, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67% B. V = 4,9056 lớt, % Al = 36%; % Cu = 64%
C. V = 1,68 lớt, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67% D. V = 2,4528 lớt, % Al = 36%; % Cu = 64%
Câu 7: to ion S
2
, nguyờn t S cn:
A. nhng 2electron B. mt ht electron C. khụng mt electron no D. nhn 2 electron
Câu 8: Dóy gm cỏc cht tỏc dng c vi H
2
SO
4
c v H
2
SO

4
loóng l:
A. NaOH, Mg, K
2
CO
3
, Fe
3
O
4
B. S, Al, MgO, HI
C. Cu(OH)
2
, Cu, BaCl
2
, ZnO D. C, P, Fe(OH)
2
, CuO
Câu 9: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi H
2
SO
4
c, ngui sinh ra khớ l:
A. Fe(OH)
2
, ZnO, S, P B. FeS, Cu, H
2
S, Ag C. FeO, Fe
3
O

4
, Al, FeCO
3
D. Fe, HI, C, Ag
Câu 10: Cho cỏc dung dch mt nhón sau: Na
2
SO
3
, Na
2
S, BaCl
2
, H
2
SO
4
loóng, Na
2
SO
4
. Khụng dựng thờm thuc
th, s dung dch mt nhón c nhn ra l:
A. 3 cht B. 5 cht C. 4 cht D. 2 cht
Câu 11: Cho s bin hoỏ sau:
FeS + HCl
khớ A +

Rn B + O
2



Ct
0
khớ C
Khớ A + khớ C
B + .

Cụng thc ca A, B, C ln lt l:
A. H
2
, S, H
2
S B. H
2
, S, H
2
O C. H
2
S, S, SO
2
D. H
2
S, S, SO
3
Câu 12: Cho 8,9 gam mt oleum vo 481,1 gam nc thu c dung dch A cú nng phn trm l 2%. Cụng thc
ca oleum l:
A. H
2
SO
4

.2SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.4SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
Câu 13: Chn phỏt biu ỳng:
A. H
2
SO
4
c rt d hỳt m nờn c dựng lm khụ khớ m
B. pha loóng axit H
2
SO
4

c, ngi ta rút nhanh axit v nc v khuy nh
C. H
2
SO
4
loóng tỏc dng c vi tt c cỏc kim loi tr Au v Pt
D. H
2
SO
4
c tỏc dng vi Fe to ra mui st (II) sunfat
C©u 14: Thể tích nước cần dùng để pha loãng 500 g dung dịch H
2
SO
4
98% thành H
2
SO
4
40% là: (d
H2O
) = 1g/ml
A. 725 ml B. 483,33ml C. 625 ml D. 344,827 ml
C©u 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể phân biệt SO
2
và CO
2
bằng dung dịch brom
B. Có thể làm khô khí SO

2
bằng NaOH
C. SO
2
có tên gọi là anhidrit sunfurơ
D. SO
3
là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
C©u 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 12,0 gam B. 21,8 gam C. 18,0 gam D. 13,9 gam
C©u 17: Cho các chất rắn mất nhãn sau: BaSO
3
, Na
2
SO
3
, MgSO
3,
K
2
S. Thuốc thử dùng để nhận biết lần lượt là:
A. dd H
2
SO
4
, dd Br
2

B. Pb(NO
3
)
2
, dd HCl C. H
2
O, dd H
2
SO
4
D. BaCl
2
, CaCl
2
C©u 18: Cho phương trình sau: FeS + H
2
SO
4 đặc, nóng


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2

O
Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng trên là:
A. 30 B. 31 C. 18 D. 32
C©u 19: Cho các phản ứng:

(1) S + O
2


0
t
SO
2
(2) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


0
t
Na
2
SO
4
+ SO

2
+ H
2
O

(3) 2H
2
S + 3O
2

0
t
2SO
2
+ 2H
2
O (4) 4FeS
2
+ 11O
2

0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2


Phản ứng điều chế khí SO
2
trong phòng thí nghiệm:
A. Chỉ có (4) B. (2) và (4) C. Chỉ có (2) D. (1), (2) và (4)
C©u 20: Phản ứng không dùng để điều chế H
2
S là:
A. S + H
2
B. ZnS + Cu(NO
3
)
2
C. FeS + HCl D. Na
2
S + H
2
SO
4
(l)
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit khí H
2
S (đktc) trong oxi dư. Hấp thụ hết sản phẩm khí sinh ra vào 200 gam
dung dịch NaOH 9%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. C% (NaHSO
3
) = 7,44%; C% (Na
2
SO
3

) = 18,03%
B. C% (NaHSO
3
) = 7,44%
C. C% (Na
2
SO
3
) = 9,02%; C% (NaOH) = 2,86%
D. C% (Na
2
SO
3
) = 9,45%; C% (NaOH) = 3,0%
C©u 22: Cho dãy biến hoá sau:
Muối A
 
 Fe
Rắn B

SO
2

 
 NaOHdu
muối C . Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. FeS, S, Na
2
SO
3

B. Fe
2
S
3
, S, Na
2
SO
3
C. FeS, S, NaHSO
3
D. FeSO
4
, SO
3
, NaHSO
3
C©u 23: Cho 22,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít
khí B (đktc). Dẫn toàn bộ khí B vào dung dịch Brom dư thu được dung dịch B . Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng
với dd BaCl
2
dư thu được 34,95 gam kết tủa. Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. m
CuO
= 12 gam, m
FeO
=12,4 gam B. m

CuO
= 8 gam, m
FeO
=14,4 gam
C. m
CuO
= 11,6 gam, m
FeO
=10,8 gam D. m
CuO
= 0,8 gam, m
FeO
= 21,6 gam
C©u 24: Cho SO
3
tác dụng với H
2
O thu được sản phẩm là:
A. H
2
SO
4
B. H
2
SO
3
C. H
2
S D. oleum
C©u 25: Để chứng minh H

2
S có tính khử, ta có thể dùng phản ứng:
A. H
2
S + 2NaOH  Na
2
S + 2H
2
O B. H
2
S + PbCl
2
 PbS + 2HCl
C. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl D. H
2
S + NaOH  NaHS + H
2
O
C©u 26: Chọn phương trình đúng:
A. Fe

3
O
4
+4 H
2
SO
4
loãng
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
B. 2NaCl + H
2
SO
4
loãng
→ Na
2
SO
4
+ 2HCl
C. 2Al + 6H

2
SO
4
đ
ặc, nguội → Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
D. H
2
SO
4
loãng + 2Ag
→ Ag
2
SO
4
+ H
2
C©u 27: Cho phản ứng sau: Br
2
+ H
2

O + SO
2
→ HBr + A . Công thức của chất A là:
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. SO
3
D. H
2
S
C©u 28: Những dụng cụ bằng bạc sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H
2
S là do:
A. H
2
S là chất oxi hóa B. tạo ra Ag
2
S
C. bạc phản ứng với oxi D. Ag bị khử và có H
2
S tạo ra Ag
2
S
C©u 29: Lưu huỳnh đioxit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 2SO
2
+ O
2

V
2
O
5
,450
0
C
2SO
3
B. 3S + 6NaOH

0
t
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
C. 3SO
2
+ 2H

2
O

0
t
2H
2
SO
4
+ S D. SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
C©u 30: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí H
2
S (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
1M và FeCl
2
0,5M
thấy tạo ra kết tủa và dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 19,2 gam B. 28,8 gam C. 55,2 gam D. 26,4 gam

Cho K = 39, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Al = 27, Ba = 137

HÕt 343


Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10

Môn thi: Hóa 10 Nâng Cao
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 489
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: to ion S
2
, nguyờn t S cn:
A. mt ht electron B. nhng 2electron C. khụng mt electron no D. nhn 2 electron
Câu 2: Chn phỏt biu sai:
A. Lu hunh va th hin tớnh oxi hoỏ, va th hin tớnh kh
B. Lu hunh tỏc dng vi hidro to ra khớ hidrosunfua cú mựi trng thi
C. Trong cỏc hp cht cng hoỏ tr ca S vi cỏc nguyờn t cú õm in ln hn, nguyờn t S cú s oxi hoỏ 2
D. Lu hunh cú 2 dng thự hỡnh chớnh l lu hunh t phng v lu hunh n t
Câu 3: Cho SO
3
tỏc dng vi H
2
O thu c sn phm l:
A. H
2
SO
3

B. H
2
S C. oleum D. H
2
SO
4
Câu 4: Chn phng trỡnh ỳng:
A. Fe
3
O
4
+4 H
2
SO
4
loóng FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
B. 2Al + 6H
2
SO
4

c, ngui Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. 2NaCl + H
2
SO
4
loóng Na
2
SO
4
+ 2HCl
D. H
2
SO
4
loóng + 2Ag
Ag
2
SO
4
+ H

2
Câu 5: Cho 22,4 gam hn hp gm CuO v FeO tỏc dng ht vi H
2
SO
4
c, núng thu c dung dch A v V lớt
khớ B (ktc). Dn ton b khớ B vo dung dch Brom d thu c dung dch B . Cho ton b dung dch B tỏc dng
vi dd BaCl
2
d thu c 34,95 gam kt ta. Khi lng ca mi oxit trong hn hp u ln lt l:
A. m
CuO
= 11,6 gam, m
FeO
=10,8 gam B. m
CuO
= 0,8 gam, m
FeO
= 21,6 gam
C. m
CuO
= 12 gam, m
FeO
=12,4 gam D. m
CuO
= 8 gam, m
FeO
=14,4 gam
Câu 6: Hp th hon ton 6,72 lit khớ H
2

S (ktc) vo 200 ml dung dch cha hn hp CuCl
2
1M v FeCl
2
0,5M
thy to ra kt ta v dung dch X. Khi lng kt ta thu c l:
A. 19,2 gam B. 55,2 gam C. 28,8 gam D. 26,4 gam
Câu 7: Cho phng trỡnh sau: FeS + H
2
SO
4 c, núng


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tng h s( cỏc s nguyờn ti gin) ca phng trỡnh phn ng trờn l:
A. 31 B. 30 C. 18 D. 32
Câu 8: Lu hunh ioxit va l cht oxi húa va l cht kh trong phn ng no sau õy?
A. 3SO
2
+ 2H

2
O

0
t
2H
2
SO
4
+ S B. 3S + 6NaOH

0
t
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
C. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O D. 2SO
2

+ O
2

V
2
O
5
,450
0
C
2SO
3
Câu 9: Cho s bin hoỏ sau:
FeS + HCl
khớ A +

Rn B + O
2


Ct
0
khớ C
Khớ A + khớ C B + .
Cụng thc ca A, B, C ln lt l:
A. H
2
, S, H
2
S B. H

2
S, S, SO
2
C. H
2
S, S, SO
3
D. H
2
, S, H
2
O
Câu 10: Dóy cỏc cht u tỏc dng trc tip vi lu hunh l:
A. O
3
, CS
2
, Na
2
SO
3
B. N
2
, Cu, O
2
C. Fe, H
2
, F
2
D. H

2
SO
4
loóng, Mg, Hg
Câu 11: Nhng dng c bng bc s chuyn thnh mu en trong khụng khớ cú H
2
S l do:
A. H
2
S l cht oxi húa B. to ra Ag
2
S
C. bc phn ng vi oxi D. Ag b kh v cú H
2
S to ra Ag
2
S
Câu 12: t chỏy hon ton 3,36 lit khớ H
2
S (ktc) trong oxi d. Hp th ht sn phm khớ sinh ra vo 200 gam
dung dch NaOH 9%. Nng phn trm cỏc cht trong dung dch thu c sau phn ng l:
A. C% (Na
2
SO
3
) = 9,45%; C% (NaOH) = 3,0%
B. C% (NaHSO
3
) = 7,44%
C. C% (Na

2
SO
3
) = 9,02%; C% (NaOH) = 2,86%
D. C% (NaHSO
3
) = 7,44%; C% (Na
2
SO
3
) = 18,03%
C©u 13: Cho 8,9 gam một oleum vào 481,1 gam nước thu được dung dịch A có nồng độ phần trăm là 2%. Công thức
của oleum là:
A. H
2
SO
4
.SO
3
B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO

3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
C©u 14: Cho các dung dịch mất nhãn sau: Na
2
SO
3
, Na
2
S, BaCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na
2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc
thử, số dung dịch mất nhãn được nhận ra là:
A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 5 chất
C©u 15: Nung m gam hỗn hợp Fe và S trong bình kín (hiệu suất phản ứng 100%) thu được chất rắn A . Cho A vào
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí B, hấp thụ hoàn toàn B vào dung dịch Cu(NO
3
)

2
dư thấy thoát ra 2,24 lít khí
(các khí được đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 2,32 gam B. 23,2 gam C. 17,6 gam D. 16,8 gam
C©u 16: Cho phản ứng sau: Br
2
+ H
2
O + SO
2
→ HBr + A . Công thức của chất A là:
A. H
2
S B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4
D. SO
3
C©u 17: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 18,0 gam B. 13,9 gam C. 21,8 gam D. 12,0 gam
C©u 18: Cho các phản ứng:


(1) S + O
2


0
t
SO
2
(2) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


0
t
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O


(3) 2H
2
S + 3O
2


0
t
2SO
2
+ 2H
2
O (4) 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Phản ứng điều chế khí SO
2
trong phòng thí nghiệm:

A. (1), (2) và (4) B. (2) và (4) C. Chỉ có (4) D. Chỉ có (2)
C©u 19: Chọn câu đúng:
A. S

và S

là 2 dạng thù hình của S
B. Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh là S
n
C. S là chất rắn, màu vàng, tan nhiều trong nước
D. Bản chất liên kết trong các nguyên tử lưu huỳnh là liên kết cộng hóa trị có cực
C©u 20: Cho 2,66 g hỗn hợp gồm Zn, Cu, Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu được 1,12 lít khí (đktc); 0,64 g chất
rắn và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,46 gam B. 6,82 gam C. 5,06 gam D. 7,51 gam
C©u 21: Cho các chất rắn mất nhãn sau: BaSO
3
, Na
2
SO
3
, MgSO
3,
K
2
S. Thuốc thử dùng để nhận biết lần lượt là:
A. H

2
O, dd H
2
SO
4
B. BaCl
2
, CaCl
2
C. dd H
2
SO
4
, dd Br
2
D. Pb(NO
3
)
2
, dd HCl
C©u 22: Cho dãy biến hoá sau:
Muối A 
 Fe
Rắn B  SO
2
 
 NaOHdu
muối C . Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. FeS, S, NaHSO
3

B. FeS, S, Na
2
SO
3
C. FeSO
4
, SO
3
, NaHSO
3
D. Fe
2
S
3
, S, Na
2
SO
3
C©u 23: Thể tích nước cần dùng để pha loãng 500 g dung dịch H
2
SO
4
98% thành H
2
SO
4
40% là: (d
H2O
) = 1g/ml
A. 625 ml B. 483,33ml C. 725 ml D. 344,827 ml

C©u 24: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội sinh ra khí là:
A. Fe, HI, C, Ag B. Fe(OH)
2
, ZnO, S, P C. FeO, Fe
3
O
4
, Al, FeCO
3
D. FeS, Cu, H
2
S, Ag
C©u 25: Dãy gồm các chất tác dụng được với H
2
SO
4
đặc và H
2
SO
4
loãng là:
A. S, Al, MgO, HI B. C, P, Fe(OH)
2
, CuO
C. Cu(OH)
2

, Cu, BaCl
2
, ZnO D. NaOH, Mg, K
2
CO
3
, Fe
3
O
4
C©u 26: Phản ứng không dùng để điều chế H
2
S là:
A. FeS + HCl B. Na
2
S + H
2
SO
4
(l) C. S + H
2
D. ZnS + Cu(NO
3
)
2
C©u 27: Để chứng minh H
2
S có tính khử, ta có thể dùng phản ứng:
A. H
2

S + 2NaOH  Na
2
S + 2H
2
O B. H
2
S + NaOH  NaHS + H
2
O
C. H
2
S + PbCl
2
 PbS + 2HCl D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl
C©u 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. SO
2
có tên gọi là anhidrit sunfurơ
B. Có thể phân biệt SO
2

và CO
2
bằng dung dịch brom
C. Có thể làm khô khí SO
2
bằng NaOH
D. SO
3
là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
C©u 29: Cho 43,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng
dư thu được V lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội dư thu được 2V lít khí (đktc). Giá trị của V
và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là:
A. V = 3,36 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%
B. V = 2,4528 lít, % Al = 36%; % Cu = 64%
C. V = 4,9056 lít, % Al = 36%; % Cu = 64%
D. V = 1,68 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%
C©u 30: Chọn phát biểu đúng:
A. H
2
SO
4
đặc tác dụng với Fe tạo ra muối sắt (II) sunfat

B. H
2
SO
4
đặc rất dễ hút ẩm nên được dùng làm khô khí ẩm
C. Để pha loãng axit H
2
SO
4
đặc, người ta rót nhanh axit và nước và khuấy nhẹ
D. H
2
SO
4
loãng tác dụng được với tất cả các kim loại trừ Au và Pt

Cho K = 39, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Al = 27, Ba = 137

HÕt 489

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)



§Ò sè: 363

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl
2
+ A  B
(2) B + Fe  C + H
2

(3) C + E  F + NaCl
(4) F + B  C + H
2
O.
Các chất A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H
2
HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
2
B. H
2
HCl FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
C. H
2

O HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
3
D. H
2
O HClO FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
C©u 2: Cho 8,96 lít hh gồm H
2
và Cl
2
vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể tích
. Lượng Cl
2
giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H
2
trong hỗn
hợp ban đầu là :
A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
C©u 3: Cho các chất: Al, Fe, Au, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, O
2
, H
2

. Số hóa chất phản
ứng trực tiếp với Cl
2
là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
C©u 4: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phản ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. Hàm lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 1,19%. B. 4,19% C. 2,19% D. 3,19%
C©u 5: Axit mạnh nhất là:
A. HClO
2
B. HClO
4
C. HClO D. HClO
3
C©u 6: Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với HCl dư thu được V lít khí Clo (đktc). Dẫn V lít khí Clo vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,9 M (điều kiện thường) thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A là: (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M B. C
NaCl
= C
NaClO
= C

NaOH
= 0,4M
C. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,2M D. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M; C
NaOH
= 0,1M
C©u 7: Điện phân dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Thể tích khí clo (đktc) thu được là:
A. 28 lít B. 17,92 lít C. 22,4 lít D. 35,84 lít
C©u 8: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO
3
, KCl , KNO
3
.Hãy chọn trình tự
tiến hành nào trong các trình tự sau đây để phân biệt các dd trên?
A. Không xác định được. B. Dùng phenolphtalein, dd AgNO
3
.
C. dd AgNO
3
, phenolphtalein. D. Dùng quỳ tím, dd AgNO
3
.
C©u 9: Dãy gồm các chất tác dụng với axit HI là:

A. AgCl, Zn, CuO, Cl
2
B. HNO
3
, K
2
O, BaSO
4
, Fe(OH)
3
C. K
2
CO
3
, H
2
SO
4đặc
, Ca(OH)
2
, Al D. NaOH, Fe, Au, NaCl
C©u 10: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, KI B. NaCl, AgI C. NaCl, HI D. NaCl, I
2
C©u 11: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu
đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu?
A. 19g B. 16g C. 17g D. 18g
C©u 12: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O

3
, MgO, ZnO trong 300 ml axit H
2
SO
4
0,1M ( vừa đủ).
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,01g B. 5,45g C. 5,55g D. 5,56g

C©u 13: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. có màu vàng lục B. mùi xốc, rất độc
C. khí clo ẩm có tính tẩy trắng D. tan nhiều trong nước do có phản ứng với nước
C©u 14: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung
dịch HCl 4M là:
A. 3,0 B. 3,2 C. 6,0 D. 5,0
C©u 15: Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với:
A. kim loại B. tất cả đúng C. nước D. Hidro
C©u 16: Nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
(xt: MnO
2
) (hiệu suất phản ứng là 80%) thu được V lít khí O
2
(đktc) và m
1

gam chất rắn. Giá trị của V và m
1
lần lượt là:
A. 6,72 lít; 14,9 gam B. 5,376 lít; 16,82 gam

C. 5,376 lít; 11,92 gam D. 6,72 lít và 27,9375 gam
C©u 17: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O B. Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
C. CaCl
2
+ 2AgNO
3
 2AgCl + Ca(NO
3
)
2
D. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O  2HBrO
3

+ 10HCl
C©u 18: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + SO
3
B. HCl đặc + MnO
2
C. HCl đặc + KMnO
4
D. HCl đặc + KClO
3
C©u 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A) + NaBr
→ (B) + (C)

(C) + SO
2
+ H
2
O
→ (D) + H
2
SO
4

Công thức của A, B, C, D lần lượt là:
A. I
2
, NaI, Br
2
, HBrO B. HF, NaF, HBr, Br

2
C. Cl
2
, NaCl, Br
2
, HBr D. F
2
, NaF, Br
2
, HBrO
3
C©u 20: Chọn phát biểu đúng
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
B. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Ozon là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
C©u 21: Chọn phản ứng sai: (cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch)
A. 2HBr + Zn
→ ZnBr
2
+ H
2
B. 2HI + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
C. F

2
+ 2NaCl
→ 2NaF + Cl
2
D. Br
2
+ 2NaI
→ 2NaBr + I
2
C©u 22: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 600ml B. 150ml C. 1200ml D. 300ml
C©u 23: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, NaClO, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O C. NaClO, H
2
O D. NaCl, H
2
O
C©u 24: Cho 18,625g muối kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, lọc kết tủa đem cân thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KCl B. KI C. KF D. KBr
C©u 25: Chọn phát biểu sai:

A. Tính oxi hoá của F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
B. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
C. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại
D. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu được sản phẩm là oxi florua (OF
2
)
C©u 26: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo.
Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch vẫn không màu B. dung dịch có màu vàng nhạt
C. dung dịch có màu nâu D. dung dịch có màu xanh
C©u 27: Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu
B. Trong tự nhiên, nguyên tố flo chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
C. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
D. Ở điều kiện thường, brom là chất khí có màu nâu đỏ




C©u 28: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X
 


0
2
,tMnO
khí Y
 
 NaBr
Z  E 

As
khí Y

X, Y, Z , E trong chuỗi chuyển hoá trên lần lượt là:
A. HF F
2
NaF AgF
B. HBr Br
2
NaBr AgBr
C. HI I
2
NaI AgI
D. HCl Cl
2
NaCl AgCl
C©u 29: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro
D. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất
C©u 30: Chọn phát biểu sai:

A. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
B. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
C. Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
D. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực

Cho Ag = 108, F =19, Cl =35,5, Br =80, I =127, Fe = 56, Mg =24, Na =23, H =1, K =39, Zn =65, O =16, Mn = 55


HÕt m· ®Ò 363

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 496

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
(xt: MnO
2
) (hiệu suất phản ứng là 80%) thu được V lít khí O
2
(đktc) và m

1

gam chất rắn. Giá trị của V và m
1
lần lượt là:
A. 5,376 lít; 16,82 gam B. 6,72 lít và 27,9375 gam
C. 6,72 lít; 14,9 gam D. 5,376 lít; 11,92 gam
C©u 2: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO
3
, KCl , KNO
3
.Hãy chọn trình tự
tiến hành nào trong các trình tự sau đây để phân biệt các dd trên?
A. Dùng quỳ tím, dd AgNO
3
. B. Dùng phenolphtalein, dd AgNO
3
.
C. Không xác định được. D. dd AgNO
3
, phenolphtalein.
C©u 3: Điện phân dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Thể tích khí clo (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 17,92 lít C. 28 lít D. 35,84 lít
C©u 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A) + NaBr
→ (B) + (C)

(C) + SO
2
+ H

2
O → (D) + H
2
SO
4

Công thức của A, B, C, D lần lượt là:
A. Cl
2
, NaCl, Br
2
, HBr B. HF, NaF, HBr, Br
2
C. I
2
, NaI, Br
2
, HBrO D. F
2
, NaF, Br
2
, HBrO
3
C©u 5: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc
nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu?
A. 17g B. 19g C. 16g D. 18g
C©u 6: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl
2
+ A  B

(2) B + Fe  C + H
2

(3) C + E  F + NaCl
(4) F + B  C + H
2
O.
Các chất A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H
2
HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
2
B. H
2
HCl FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
C. H
2
O HClO FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
D. H
2
O HCl FeCl

2
NaOH Fe(OH)
3
C©u 7: Chọn phản ứng sai: (cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch)
A. 2HI + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl B. F
2
+ 2NaCl
→ 2NaF + Cl
2
C. Br
2
+ 2NaI
→ 2NaBr + I
2
D. 2HBr + Zn
→ ZnBr
2
+ H
2
C©u 8: Cho các chất: Al, Fe, Au, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, O

2
, H
2
. Số hóa chất phản
ứng trực tiếp với Cl
2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
C©u 9: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phản ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. Hàm lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 1,19%. B. 4,19% C. 3,19% D. 2,19%
C©u 10: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo.
Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu xanh B. dung dịch có màu nâu
C. dung dịch có màu vàng nhạt D. dung dịch vẫn không màu

C©u 11: Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với HCl dư thu được V lít khí Clo (đktc). Dẫn V lít khí Clo vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,9 M (điều kiện thường) thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A là: (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M; C
NaOH
= 0,1M B. C
NaCl

= C
NaClO
= C
NaOH
= 0,4M
C. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,4M D. C
NaCl
= C
NaClO
= 0,2M
C©u 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X
 

0
2
,tMnO
khí Y
 
 NaBr
Z  E 

As
khí Y

X, Y, Z , E trong chuỗi chuyển hoá trên lần lượt là:

A. HBr Br
2
NaBr AgBr
B. HCl Cl
2
NaCl AgCl
C. HI I
2
NaI AgI
D. HF F
2
NaF AgF
C©u 13: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + MnO
2
B. HCl đặc + SO
3
C. HCl đặc + KClO
3
D. HCl đặc + KMnO
4
C©u 14: Chọn phát biểu sai:
A. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
B. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
C. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
C©u 15: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, I
2
B. NaCl, HI C. NaCl, KI D. NaCl, AgI

C©u 16: Cho 18,625g muối kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, lọc kết tủa đem cân thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KI B. KF C. KCl D. KBr
C©u 17: Axit mạnh nhất là:
A. HClO
3
B. HClO C. HClO
4
D. HClO
2
C©u 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
B. Trong tự nhiên, nguyên tố flo chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
C. Ở điều kiện thường, brom là chất khí có màu nâu đỏ
D. Dung dịch HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu
C©u 19: Chọn phát biểu sai:
A. Tính oxi hoá của F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
B. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu được sản phẩm là oxi florua (OF
2
)
C. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại

D. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
C©u 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
C. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất
D. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro
C©u 21: Dãy gồm các chất tác dụng với axit HI là:
A. AgCl, Zn, CuO, Cl
2
B. NaOH, Fe, Au, NaCl
C. K
2
CO
3
, H
2
SO
4đặc
, Ca(OH)
2
, Al D. HNO
3
, K
2
O, BaSO
4
, Fe(OH)
3
C©u 22: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. CaCl

2
+ 2AgNO
3
 2AgCl + Ca(NO
3
)
2
B. Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O
C. Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
D. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O  2HBrO
3
+ 10HCl
C©u 23: Chọn phát biểu đúng

A. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
B. Ozon là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
C. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Khí oxi tan nhiều trong nước
C©u 24: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. có màu vàng lục B. tan nhiều trong nước do có phản ứng với nước
C. khí clo ẩm có tính tẩy trắng D. mùi xốc, rất độc
C©u 25: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 1200ml B. 300ml C. 150ml D. 600ml
C©u 26: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 300 ml axit H
2
SO
4
0,1M ( vừa đủ).
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,45g B. 5,56g C. 5,01g D. 5,55g
C©u 27: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung
dịch HCl 4M là:
A. 3,2 B. 3,0 C. 5,0 D. 6,0
C©u 28: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, NaClO, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H

2
O C. NaClO, H
2
O D. NaCl, H
2
O
C©u 29: Cho 8,96 lít hh gồm H
2
và Cl
2
vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể
tích . Lượng Cl
2
giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H
2
trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
C©u 30: Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với:
A. kim loại B. nước C. tất cả đúng D. Hidro

Cho Ag = 108, F =19, Cl =35,5, Br =80, I =127, Fe = 56, Mg =24, Na =23, H =1, K =39, Zn =65, O =16, Mn = 55

HÕt m· ®Ò 496

×