Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 10 nâng cao trường THPT trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.84 KB, 17 trang )


Trang 1/4

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 18 B. 32 C. 2 D. 8
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. Cl (Z = 17). B. S (Z = 16). C. F (Z= 9). D. O ( Z = 8).
Câu 3: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton. Số
hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 9,39.10
23
. C. 11,74.10
22
. D. 9,03.10
22
.
Câu 4: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2


, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm. B. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. D. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
Câu 5: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
C. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số h
ạt không mang điện .
D. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Câu 6: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17

88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 12. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
B. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p

1
z
C. 1s
2
2s
2
2p
1
x
D. 1s
2
2s
2

Câu 8: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ne]3s
2
B. [Ne]3s
1
C. [Ar]3d
2
4s
2
D. [Ar]3d
5
4s
1


Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron của
X là:
A. 1s
2
2s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
2
.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s

2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 34. B. 20. C. 32. D. 24.
Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 50. C. 52. D. 51
Câu 12: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt
mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. Điện tích hạt nhân của r là 17+. B. R có số khối 35.
C. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc D. R là phi kim.
Câu 13: Phát bi
ểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. lớp thứ n có n phân lớp B. lớp thứ n có n
2
obitan
C. lớp thứ n có 2n
2
electron D. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ

Trang 2/4

Câu 14: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm

3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm. B. 0,168 nm. C. 0,185 nm. D. 0,155nm.
Câu 15: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
B. K
+
có 3 lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử là 39.
D. Trong nhân có 38 hạt mang điện.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự
phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, tổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2

. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
































Trang 3/4



TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. Cl (Z = 17). B. S (Z = 16). C. F (Z= 9). D. O ( Z = 8).
Câu 2: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p

6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. B. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
C. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. D. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm.
Câu 3: Tìm câu phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
B. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau v
ề số nơtron.
D. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Câu 4: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 8 B. 2 C. 18 D. 32
Câu 5: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8

O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 12. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 34. B. 20. C. 32. D. 24.
Câu 7: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ne]3s
2
B. [Ne]3s
1
C. [Ar]3d
2
4s
2
D. [Ar]3d
5
4s
1

Câu 8: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3

. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Câu 9: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
B. K
+
có 3 lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử là 39.
D. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 50. C. 52. D. 51
Câu 11: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt
mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. Điện tích hạt nhân của r là 17+. B. R có số khối 35.
C. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc D. R là phi kim.
Câu 12: Phát bi
ểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?

Trang 4/4


A. lớp thứ n có 2n
2
electron B. lớp thứ n có n phân lớp
C. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ D. lớp thứ n có n
2
obitan
Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1

x
D. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y

Câu 14: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton.
Số hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 11,74.10
22
. C. 9,03.10
22
. D. 9,39.10
23
.
Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron
của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
1
D. 1s
2
2s
2
.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .

Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, t
ổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.




Trang 1/4

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 312
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt mang
điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. Điện tích hạt nhân của r là 17+. B. R có số khối 35.
C. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc D. R là phi kim.
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.

X thuộc nguyên tố hóa học:
A. S (Z = 16). B. O ( Z = 8). C. F (Z= 9). D. Cl (Z = 17).
Câu 3: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 12. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 4: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton. Số
hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 11,74.10
22
. C. 9,03.10
22
. D. 9,39.10
23

.
Câu 5: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,168 nm. C. 0,196 nm. D. 0,185 nm.
Câu 6: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. B. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm. D. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:

A. 49. B. 52. C. 50. D. 51
Câu 8: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
B. K
+
có 3 lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử là 39.
D. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
Câu 9: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
C. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
D. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằ
ng số hiệu nguyên tử.
Câu 10: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
2
4s
2
B. [Ne]3s
1
C. [Ne]3s
2
D. [Ar]3d

5
4s
1

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 34. B. 24. C. 32. D. 20.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
C. 1s

2
2s
2
2p
1
x
D. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y


Trang 2/4

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ B. lớp thứ n có 2n
2
electron
C. lớp thứ n có n
2
obitan D. lớp thứ n có n phân lớp
Câu 14: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 32 B. 18 C. 8 D. 2
Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron

của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
1


PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )

Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, t
ổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.


Trang 3/4


TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 435
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:


Câu 1: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
C. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
D. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
Câu 2: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
B. K
+
có 3 lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử là 39.
D. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
Câu 3: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton. Số
hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 11,74.10
22
. C. 9,03.10
22
. D. 9,39.10
23
.
Câu 4: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s

2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. B. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm.
C. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm. D. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. lớp thứ n có n
2
obitan B. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ
C. lớp thứ n có n phân lớp D. lớp thứ n có 2n
2
electron
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 51 C. 50. D. 52.
Câu 7: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. S (Z = 16). B. Cl (Z = 17). C. F (Z= 9). D. O ( Z = 8).
Câu 8: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt mang

điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng vớ
i R:
A. R có số khối 35. B. R là phi kim.
C. Điện tích hạt nhân của r là 17+. D. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc
Câu 9: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 9. B. 12. C. 6. D. 18.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 34. B. 24. C. 32. D. 20.
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund

A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1
x
D. 1s
2
2s
2
2p
2

x
2p
1
y

Câu 12: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 2 B. 32 C. 8 D. 18

Trang 4/4

Câu 13: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ne]3s
2
B. [Ar]3d
2
4s
2
C. [Ar]3d
5
4s
1
D. [Ne]3s
1

Câu 14: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3

. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm. B. 0,168 nm. C. 0,155nm. D. 0,185 nm.
Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron
của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2

2p
1


PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, t
ổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.




Trang 1/4

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013

MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 546
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton. Số
hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 11,74.10
22
. C. 9,03.10
22
. D. 9,39.10
23
.
Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 51 C. 50. D. 52.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2

x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1
x
D. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y

Câu 4: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.

X thuộc nguyên tố hóa học:
A. O ( Z = 8). B. Cl (Z = 17). C. F (Z= 9). D. S (Z = 16).
Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
C. K
+
có 3 lớp electron.
D. Số hiệu nguyên tử là 39.
Câu 6: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. B. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm. D. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm.
Câu 7: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị

Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 9. B. 12. C. 6. D. 18.
Câu 8: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt mang
điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. Điện tích hạt nhân của r là 17+. B. R là phi kim.
C. R có số khối 35. D. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độ
c
Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron của
X là:
A. 1s
2
2s
2
. B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
1

Câu 10: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
C. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
D. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cấ
u tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ B. lớp thứ n có 2n
2

electron
C. lớp thứ n có n phân lớp D. lớp thứ n có n
2
obitan
Câu 12: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
2
4s
2
B. [Ne]3s
2
C. [Ar]3d
5
4s
1
D. [Ne]3s
1


Trang 2/4

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 20. B. 24. C. 34. D. 32.

Câu 14: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 2 B. 32 C. 8 D. 18
Câu 15: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm. B. 0,168 nm. C. 0,155nm. D. 0,185 nm.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, tổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.



Trang 3/4



TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 698
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. K
+
có 3 lớp electron.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
D. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. lớp thứ n có 2n
2
electron B. lớp thứ n có n
2
obitan
C. lớp thứ n có n phân lớp D. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
2p
1
x
C. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1

y
D. 1s
2
2s
2

Câu 4: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,168 nm. C. 0,155nm. D. 0,196 nm.
Câu 5: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton. Số
hạt proton trong 4,05g Al:
A. 9,03.10
22
. B. 9,39.10
23
. C. 11,74.10
22
. D. 11,739.10
23
.
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:

A. 51 B. 52. C. 50. D. 49.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 20. B. 24. C. 34. D. 32.
Câu 8: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 9. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. S (Z = 16). B. F (Z= 9). C. Cl (Z = 17). D. O ( Z = 8).
Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron

của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
1

Câu 11: Ion M
2+

có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
2
4s
2
B. [Ne]3s
2
C. [Ar]3d
5
4s
1
D. [Ne]3s
1

Câu 12: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt
mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. R là phi kim. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc
C. R có số khối 35. D. Điện tích hạt nhân của r là 17+.
Câu 13: Số electron tối đa ở lớp L là:

Trang 4/4

A. 2 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 14: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
C. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
D. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Câu 15: Cho 6 nguyên tử
với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s

2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
,
4p
4
. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. B. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. D. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang đ
iện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, tổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho

biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.



Trang 1/5


Trang 2/5


TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 764
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron của
X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
2
.
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. S (Z = 16). B. F (Z= 9). C. Cl (Z = 17). D. O ( Z = 8).
Câu 3: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt mang
điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. R có số khối 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc
C. R là phi kim. D.
Điện tích hạt nhân của r là 17+.
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s

2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1
x
D. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y

2p
1
z

Câu 5: Tìm câu phát biểu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
C. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
D. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị
, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 52. B. 50. C. 49. D. 51
Câu 7: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,155nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ B. lớp thứ n có 2n
2
electron
C. lớp thứ n có n
2

obitan D. lớp thứ n có n phân lớp
Câu 9: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 18. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 10: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
2
4s
2
B. [Ne]3s
2
C. [Ar]3d
5

4s
1
D. [Ne]3s
1

Câu 11: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số hiệu nguyên tử là 39.
B. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
C. K
+
có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
Câu 12: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 2 B. 32 C. 18 D. 8

Trang 3/5

Câu 13: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p

6
,
4p
4
. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. B. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. D. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm.
Câu 14: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton.
Số hạt proton trong 4,05g Al:
A. 9,03.10
22
. B. 9,39.10
23
. C. 11,74.10
22
. D. 11,739.10
23
.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 20. B. 24. C. 34. D. 32.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:
- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.

Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn s
ự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, tổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.































Trang 4/5

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Tổ Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45p – Năm học 2012 - 2013
MÔN HÓA 10NC


Mã đề thi 850
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Biết nguyên tố Cu có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu

65
29
. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là
16 17
88
O; O

18
8
O
. Số loại phân tử CuO tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 18. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 2: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. cấu hình electron của
X là:
A. 1s
2
2s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
2

. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 3: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
2
, 3p
6
, 4p
4
.
Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên là
A. 2 kim loại, 2 phi kim, 2 khí hiếm. B. 2 kim loại, 3 phi kim, 1 khí hiếm.
C. 3 kim loại, 2 phi kim, 1 khí hiếm. D. 3 kim loại, 1 phi kim, 2 khí hiếm.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. lớp thứ n có n phân lớp B. lớp thứ n có n
2

obitan
C. số obitan trong 1 phân lớp là số lẻ D. lớp thứ n có 2n
2
electron
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1
x
D. 1s

2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài là 4s
2
4p
4
. Tổng số electron
trong một nguyên tử của X là:
A. 34. B. 24. C. 32. D. 20.
Câu 7: Ion M
2+
có 22 hạt mang điện, nguyên tử M tương ứng có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
2
4s
2
B. [Ne]3s
2
C. [Ar]3d
5
4s
1

D. [Ne]3s
1

Câu 8: Tìm câu phát biểu sai:
A. Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
B. Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
Câu 9: Khối lượng riêng của kim loại
40
Ca là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,168 nm. C. 0,185 nm. D. 0,196 nm.
Câu 10: Cho kí hiệu nguyên tử
K
39
19
. Chọn phát biểu dúng:
A. Số hiệu nguyên tử là 39.
B. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
C. K
+
có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
Câu 11: Số electron tối đa ở lớp L là:
A. 2 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 12: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52 hạt. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần hạt

mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
A. Điện tích hạt nhân của r là 17+. B. R có số khối 35.
C. Trạng thái c
ơ bản của R có 3 electron độc D. R là phi kim.

Trang 5/5

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng electron lớp ngoài cùng là 6.
X thuộc nguyên tố hóa học:
A. Cl (Z = 17). B. S (Z = 16). C. O ( Z = 8). D. F (Z= 9).
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
V
50
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 50. C. 51 D. 52.
Câu 15: Biết 1 mol nguyên tử Al có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhôm có 13 hạt proton.
Số hạt proton trong 4,05g Al:
A. 11,739.10
23
. B. 9,03.10
22
. C. 11,74.10
22
. D. 9,39.10
23
.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:

- Nguyên tố X có 23 electron
- Nguyên tố kim loại Y có số khối là 39.
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron, proton, notron là 40, trong nhân có
13 hạt mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và biểu diễn sự phân bố electron vào các
obitan nguyên tử .
Câu 3: (1,5điểm) Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y, t
ổng số 3 loại hạt của 2 đồng vị là 43, nguyên tử
khối trung bình của R là 14,07. Tính % khối lượng của đồng vị X trong hợp chất Mg(RO
3
)
2
. Cho
biết Mg = 24, O = 16.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.


×