Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hoá 12 đề trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.76 KB, 36 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3
MÔN : HÓA - LỚP 12 CƠ BẢN
ĐỀ BÀI
Hãy chọn phương án đúng
Cho C=12 ; O=16 ; H=I ; N=14 ; S=32
Câu 1. Phản ứng giữa anilin và nước brom chứng tỏ :
A. nhóm chức và gốc hidrocacbon có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
B. nhóm chức vá gốc hidrocacbon không có ảnh hưởng gì đến nhau.
C. nhóm chức ảnh hưởng đến tính chất của gốc hidrocacbon.
D. gốc hidrocacbon ảnh hưởng đến nhóm chức.
Câu 2. Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd không đổi. Nồng độ mol
của dd metylamin là :
A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M
Câu 3. Amin C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba lần lượt là :
A. 3, 2, 1 B. 3, 3, 1 C. 4, 3, 1 D. 4, 2, 2
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng : C
4
H
11
O
2
N (X) + NaOH → Y + CH
3
NH
2
+ H
2


O
Công thức cấu tạo của X là :
A. C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5
COONH
3
CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. C
2
H
5

COOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 5. Axit amino không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CaCO
3
B. dd HCl C. KCl D. CH
3
OH
Câu 6. Khi thủy phân 100 gam protein X thu được 35,6 gam alanin. Số măt xich alanin trong 1 phân tử X là (
M = 20000 g/mol )
A. 70 B. 80 C. 90. D. 88
Câu 7. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol, anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các
thao tác sau :
(1) Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH (2). Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
(3). Chiết tách lấy C6H5Ona rối tái tạo phe nol bằng axit HCl.
(4). Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là :
A. 1, 2, 3, 4 B. 1,3,2 ,4 C. 2, 4, 1, 3 D. 4, 2, 3, 1
Câu 8. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử
S, phân tử khối của loại protein đó là :
A. 200 B. 1000 C. 10000 D. 20000.
Câu 9. Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước thì :
A. quỳ tím chuyển thành đỏ B. quỳ tím chuyển thành xanh
C. quỳ tím không đổi màu D. không xác định được.
Câu 10. Điều nào sau đây sai ?

A. Các amin đều có tính bazơ . B. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết.
Câu 11. Hoá chất dùng để phân biệt phenol và anilin là :
A. dd Br
2
B. H
2
O C dd HCl D. kim loại Na.
Câu 12.Có thể phân biệt 3 dd loãng :
H
2
N[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH ; H
2
NCH
2
COOH bằng :
A. giấy quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. dd Br
2


Câu 13.Tên gọi của hợp chất có công thức CH
3
– N – CH(CH
3
)
2
là :
|
C
2
H
5

A. Metyl,etyl, isopropylamin. B. Etyl, metyl, isopropylamin.
C. Etyl, butylamin D. Etyl,metyl,propylamin.
Câu 14. Để khử nitrobenzen thành anilin, có thể dùng chất nào trong các chất sau đây ?
A. Fe + dd HCl B. Khí H
2
C. Muối FeSO
4
D. Khí SO
2

1259

Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9

O
2
N ?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất.
Câu 16. Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2

C. C
6
H
5

NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 17. Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 2:3. X là :
A. CH
3
-CH
2

-CH
2
-NH
2
B. (CH
3
)
3
N C. CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
D. CH
3
- CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2

Câu 18. Amino axit nào sau đây có 2 nhóm COOH
A. Axit glutamic B. Lysin C. Alanin D. Valin
Câu 19. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả dd các chất trong dãy : Lòng trắng trứng, glucozơ,
glixerol, hồ tinh bột.
A. Cu(OH)

2
/OH-, đun nóng B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd HNO
3
đặc D. dd I
2

Câu 20. Cho các aminoaxit sau :
(1). C
4
H
9
-CH(NH
2
)COOH (2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
(3). HOOC-CH
2
-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH (4). C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Nhận xét đung về môi trường của các dd chứa riêng biệt những aminoaxit trên là :
A. Trung tính :1,4 – Axit : 3 – Bazơ : 2 B. Trung tính : 4 – Axit : 3 – Bazơ : 1,2
C. Trung tính : 1,2 4 – Axit : 3 D. Trung tính : 1 – Axit : 3,4 – Bazơ :2
Câu 21. Tên của chất hữu cơ có công thức HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)-COOH là :
A. axit 2-aminopentan-1,5-dioic B. axit –aminoglutaric C. axit glutamic D. A,B,C đều đúng.
Câu 22. Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniăc vì :
A. nguyên tử N còn đôi electron chưa liên kết. B. nguyên tử N có độ âm điện lớn.
C. nguyên tử N liên kết với 2 nguyên tử H. D. nhóm metyl là nhóm đẩy electron.
Câu 23. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X, ngoài các α–aminoaxit còn thu được các dipeptit :
Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?
A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Vla-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 24. Polipeptit (-NH-CH
2

-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Glyxin
Câu 25. Amino axit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa đồng thời nhóm và nhóm
Những từ, cụm từ còn thiếu trong câu trên là :
A. đơn chức, amino, cacboxyl B. tạp chức, amino, cacbonyl
C. tạp chức, amino, cacboxyl D. tạp chức, hidroxyl, amino.
Câu 26. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu được
1,835 gam muối. Phân tử khối của X là :
A. 147 B. 150 C. 97 D. 120
Câu 27. Cho các nhận định sau :
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh (2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Glyxin làm quỳ tím hóa xanh (4) Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
Số nhận định đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây : Ba(OH)
2
, CH
3
OH,
H
2
N-CH
2
-COOH, HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H

5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dd
HCl tạo ra 1,225 gam muối. Công thúc cấu tạo của X là :
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH D. B, C đều đúng.
Câu 30. Thủy phân hợp chất H
2
N- CH
2
– CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH - COOH
| |
CH
2
-COOH CH
2
-C
6
H
5

Sản phẩm thu được là :
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH C.C
6
H
5

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. Cả A, B, C.



Cố lên, cánh cổng trờng đại học hé mở với em rồi đấy ! Cô giáo: Trần Thị Duyên

Kim tra húa hc 1 tit - Lp : 12C. Trng THPT C Hi Hu
Ch : Hirocacbon
1) (4/420-C-A-08): Hirocacbon CnH2n+2 thuc dúy ng ng A.anken B.ankin C.ankaien D.ankan
2) (12/930-H-A-07): Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol. Hai anken ú l
A.eten v but-2-en B. 2-metylpropen v but-1-en C. propen v but-2-en D. eten v but-1-en
3) ( 33/263-H-A-08): S ng phõn hirocacbon thm ca C8H10 l A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
4) (48/263-H-A-08): Cho 4 cht: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2.S cht cú ng phõn hnh hc l A.2 B.3 C.1
D.4
5) (H-A-08):Cho iso-pentan + Cl2 (1 : 1), s sn phm monoclo ti a thu c l A.2. B.3. C.5. D.4.
6) (33/195-H-B-08): Cho cc phn ng: HBr + C2H5OH

o
t
; C2H4 + Br2 ; C2H4 + HBr ;
C2H4 + Br2

askt (1 : 1 mol)
. S phn ng to ra C2H5Br l A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
7) (27/609-BT-07): Cng thc cu to ca polietilen l

A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CF2-CF2-)n.
8) (12/751-BT-08): Tn gi ca polime cỳ cng thc (-CH2-CH2-)n l
A. polimetyl metacrylat. B. polietilen. C. polivinyl clorua. D. polistiren.
9) (30/354-PB-08): Polietilen c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCH3. C. CH2=CH2. D. CH
CH.

10) (11/208-KPB-07): Polivinyl clorua (PVC) c iu ch t vinyl clorua bng phn ng
A. axit - baz. B. trao i. C. trng hp. D. trựng ngng.
11) ( 31/962-KPB,1/751-BT-08): Cht tham gia phn ng trng hp to ra polime l
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl.
12) (19/609-BT-07): Cht tham gia phn ng trng hp l A. vinyl clorua. B. etan. C. propan. D. toluen
13) (26/817-H-B-07): Dúy gm cc cht c dựng tng hp cao su Buna-S l:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lu hunh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
14) (13/609-BT-07): Cht cỳ cha nguyn t oxi l A. etan. B. benzen. C. toluen. D. saccaroz.
15) (39/231-C -A-07): Cho ankan X (cha 83,72%C) tc dng vi clo theo t l s mol 1:1 (chiu sỏng)
ch thu c 2 dn xut monoclo ng phõn ca nhau. Tn ca X l
A. 2-metylpropan. B. 2,3-imetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
16) ( 50/817-H-B-07): Khi brom húa mt ankan ch thu c mt dn xut monobrom duy nht cú t
khi hi i vi hiro l 75,5. Tờn ca ankan ú l
A. 3,3-imetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-imetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
17) ( 46/263-H-A-08): Khi crackinh hon ton mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y
(cỏc th khớ o cựng k nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H2 bng 12. CTPT ca X l
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
18) ( 48/420-C -A-08): t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO2 v 0,132 mol
H2O. Khi X tc dng vi kh clo (theo t l s mol 1:1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn
gi ca X l A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-imetylpropan. D. etan.
19) (38/195-H-B-08): Hirocacbon mch h X ( phừn t ch cha lk ỳ v 2 ngt C bc ba trong 1 pht)
t chỏy hon ton 1 th tch X 6 th tch CO2 ( cng k nhit , p sut). Khi cho X tc dng

vi Cl2 (theo t l s mol 1 : 1), s dn xut monoclo ti a sinh ra l A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
20) (25/231-C -A-07): Dn V lớt (ktc) hh X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt Ni, t
0
kh
Y. Dn Y vo AgNO3 trong dd NH3 d 12 gam kt ta. Khớ i ra khi dd p va vi 16g Br
2
v
cn li kh Z. t chỏy hon ton khớ Z c 2,24 lớt khớ CO2 (ktc) v 4,5g H
2
O. Gi tr ca V bng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
21) ( 9/930-H-A-07): Mt hirocacbon X cng axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm cú thnh phn
khi lng clo l 45,223%. CTPT ca X l A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4.
22) ( 54/817-H-B-07): Oxi ho 4,48 lt C2H4 (ktc) bng O2 (xt: PdCl2, CuCl2) cht X n chc.
Ton b lng cht X trờn cho tỏc dng vi HCN (d) c 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohirin).
Hiu sut quỏ trnh to CH3CH(CN)OH t C2H4 l A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
23) ( 49/195-H-B-08): Ba hirocacbon X, Y, Z l ng ng k tip, M
Z
= 2 M
X
. Cc cht X, Y, Z
thuc dúy ng ng A. ankan. B. ankaien. C. anken. D. ankin.
24) (43/263-H-A-08): Cho s : CH4 C2H2 C2H3Cl
PVC. tng hp 250 kg PVC theo s
trờn th cn V m3 kh thin nhin ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH4 chim 80% th tch kh
thin nhin v hiu sut ca c qu trnh l 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Cố lên, cánh cổng trờng đại học hé mở với em rồi đấy ! Cô giáo: Trần Thị Duyên

25) (15/930-H-A-07): Ba hirocacbon X, Y, Z k tip nhau trong dúy ng ng, M
Z

= 2 M
X
. t chỏy
0,1 mol cht Y, sn phm kh hp th hon ton vo dd Ca(OH)2 (d), thu c s gam kt ta l
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
26) (2/231-C -A-07): t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng
oxi khụng khớ, thu c 7,84 lớt khớ CO2 (ktc) v 9,9 gam nc. V khng kh (ktc) nh nht cn
t chỏy hon ton lng khớ thiờn nhiờn trờn l A. 70,0 lt. B. 78,4 lt. C. 84,0 lt. D. 56,0 lt.
27) (24/930-H-A-07): Cho 4,48 lt hh X (ktc) gm 2 hirocacbon mch h li t t qua bnh cha 1,4
lt dd Br2 0,5M. Sau khi p hon ton, s mol Br2 gim i mt na v m bnh tng thờm 6,7 gam.
CTPT ca 2 hirocacbon l A. C3H4 v C4H8. B. C2H2 v C3H8. C. C2H2 v C4H8. D. C2H2 v C4H6.
28) (21/195-H-B-08): Dn 1,68 lt hh khớ X gm hai hirocacbon vo bnh ng dd brom (d). Sau
khi phn ng hon ton, cú 4 gam brom ú phn ng v cn li 1,12 lt kh. Nu t chỏy hon ton
1,68 lt X th sinh ra 2,8 lt kh CO2(ktc). CTPT ca hai hirocacbon l
A. CH4 v C2H4. B. CH4 v C3H4. C. CH4 v C3H6. D. C2H6 v C3H6.
29) ( 25/263-H-A-08): un núng hh kh gm 0,06 mol C2H2 v 0,04 mol H2 vi xc tc Ni, sau mt
thi gian thu c hh kh Y. Dn ton b hh Y li t t qua bnh ng dd brom (d) cn li 0,448
lt hh khớ Z (ktc) cú t khi so vi O2 l 0,5. Khi lng bnh dd brom tng l
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
30) (48/195-H-B-08): t chỏy hon ton 1 lớt hh kh gm C2H2 v hirocacbon X sinh ra 2 lớt khớ CO2
v 2 lớt hi H2O (cỏc khớ v hi cựng k t
0
, p). CTPT ca X l A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
31) (26/420-C -A-08): t chỏy hon ton hh M gm mt ankan X v mt ankin Y, thu c s mol
CO2 bng s mol H2O. Thnh phn % v s mol ca X v Y trong hh M ln lt l A. 35% v 65%.
B. 75% v 25%. C. 20% v 80%. D. 50% v 50%.
32) (38/420-C -A-08): t chỏy hon ton 20,0 ml hh X gm C3H6, CH4, CO (th tch CO gp hai ln
th tch CH4), thu c 24,0 ml CO2 (cỏc khớ o cựng k t
0
, p). T khi ca X so vi khớ hiro l

A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1.
33) ( 46/930-H-A-07): Hn hp gm hirocacbon X v oxi cú t l s mol tng ng l 1:10. t chỏy
hon ton hh trờn thu c hh kh Y. Cho Y qua dd H2SO4 c, thu c hh kh Z cỳ t khi i vi
hiro bng 19. CTPT ca X l A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
34) (34/263-H-A-08): Hn hp X cỳ t khi so vi H2 l 21,2 gm propan, propen v propin. Khi t
chỏy hon ton 0,1 mol X, tng khi lng ca CO2 v H2O thu c l
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐẦU NĂM
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HOÁ HỌC HỮU CƠ (Bảng A)
Câu I:(4 điểm)
1. Khi xiclotrime hoá 1,3-butađien với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, người ta đã điều chế
được (Z, E, E)-1,5,9-xiclođođecatrien. Đây là một phương pháp đơn giản để điều chế
hidrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất xúc tác thích hợp là các phức -alyl của kim loại
chuyển tiếp người ta điều chế được (E, E, E)-1,5,9-xiclododecatrien và (Z, Z, E)-1,5,9-
xiclododecatrien. Hãy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên.
2. Sắp xếp sự tăng dần tính bazơ (có giải thích) của các chất trong từng dãy sau:
(a) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH, CH
2
=CH-CH
2

-NH
2
, CH
3-
CH
2
-CH
2
-NH
2
, CHC-CH
2
-NH
2
.
(b) -NH-CH
3
, -CH
2
-NH
2
, C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
, p-O

2
N-C
6
H
4
-NH
2
.


Lời giải:
1. Công thức cấu tạo của ba chất :
Z, E, E

E, E, E

Z, Z, E

2. Trật tự tăng dần tính bazơ :
(a) CH
3
-CH-COOH < CHC-CH
2
-NH
2
< CH
2
=CH-CH
2
-NH

2
< CH
3-
CH
2
-CH
2
-NH
2

NH
2

Tồn tại ở dạng Độ âm điện C
SP
> C
SP
2 > C
SP
3
ion lưỡng cực

(b) O
2
N- -NH
2
< -CH
2
-NH
2

<

-CH
2
-NH
2
< -NH-CH
3


(A) (B) (C) (D)


Nhóm p-O
2
N-C
6
H
4
- Nhóm -C
6
H
4
-CH
2
- Nhóm -CH
2
- - Nhóm
hút electron mạnh do hút e yếu đẩy e, làm tăng và -CH
3

đẩy e,
có nhóm -NO
2
(-I -C) mật độ e trên - Amin bậc II
làm giảm nhiều mật nhóm NH
2

độ e trên nhóm NH
2

Câu II: (5,5 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (các chất từ A, G
2
là các hợp
chất hữu cơ, viết ở dạng công thức cấu tạo):
Fe

Cl
2
(1 mol) Mg 1) Etilen oxit H
2
SO
4
Br
2
(1 mol) E
1
+ E
2


C
6
H
5
-CH
3
A B C D
(1 mol) a.s. ete khan 2) H
2
O/H
+
15
O
C (1 mol) a.s. G
1
+ G
2


2. (3,5 điểm). Viết sơ đồ phản ứng điều chế các hợp chất sau đây, ghi rõ các điều kiện phản
ứng (nếu có):
a) Từ etanol và các hoá chất vô cơ cần thiết, điều chế:
(A) Propin (không quá 8 giai đoạn). (B) 1,1-Đicloetan (qua 4 giai đoạn).
2

b) Từ benzen và các chất vô cơ, hữu cơ (chứa không quá 3 nguyên tử cacbon), điều chế:
(C) (D)
Lời giải:
1. Các phương trình phản ứng:
a.s


C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(1 mol) C
6
H
5
-CH
2
Cl + HCl

ete khan

C
6
H
5
-CH
2
Cl + Mg C
6
H
5
-CH

2
MgCl
1) CH
2_
CH
2


C
6
H
5
-CH
2
MgCl C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
2) H
2
O/H
+



H
2
SO
4
, 15
O
C
C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH + H
2
O

Fe + HBr
+ Br
2
Br
+ HBr

Br Br


a.s. + HBr
+ Br
2

Br + HBr

2.  H
2
O 1) O
3

a)

CH
3
CH
2
OH CH
2
=CH
2
HCHO
2) Zn
HX
Mg 1) HCHO  H
2
O
CH
3
CH

2
X CH
3
CH
2
MgX CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
CH=CH
2


Br
2
1) NaNH
2
(hoặcKOH, ancol)
CH
3
CHBrCH
2
Br CH
3
CHCH
2) H

2
O (A)
1) NaNH
2

 H
2
O Br
2
(hoặcKOH, ancol) 2 HCl

CH
3
CH
2
OH CH
2
=CH
2
CH
2
BrCH
2
Br CHCH CH
3
CHCl
2

2) H
2

O (B)

b) H
2
, Ni O CH
2
OHCH
2
OH (C)

OH OH O
CuO H
+


CH
3
Cl Cl
2
Mg, ete

CH
3
CH
2
Cl
AlCl
3



a.s


1) CH
2_
CH
2

CH
2
MgCl O CH
2
CH
2
CH
2
OH

1) HBr CH
2
CH
2
CH
2
MgBr 1) CH
3
COCH
3
CH
3


2) Mg, ete 2) H
3
O
+
CH
2
CH
2
CH
2
-C-CH
3

OH
H
2
SO
4


3

Câu III: (2,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
7
H
9
N. Cho A phản ứng với
C

2
H
5
Br (dư), sau đó với NaOH thu được hợp chất B có công thức phân tử C
11
H
17
N. Nếu
cũng cho A phản ứng với C
2
H
5
Br nhưng có xúc tác AlCl
3
(khan) thì tạo ra hợp chất C có cùng
công thức phân tử với B (C
11
H
17
N). Cho A phản ứng với H
2
SO
4
(đặc) ở 180
o
C tạo hợp chất D
có công thức phân tử C
7
H
9

O
6
S
2
N, sau khi chế hoá D với NaOH ở 300
o
C rồi với HCl sẽ cho sản
phẩm E (E có phản ứng màu với FeCl
3
). Mặt khác, nếu cho A phản ứng với NaNO
2
trong HCl
ở 5
o
C, rồi cho phản ứng với -naphtol trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có màu G.
Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G và viết các phương trình phản ứng (nếu
có) để minh hoạ.
Lời giải:
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
7
H
9
N, số nguyên tử C lớn hơn 6 và gần bằng
số nguyên tử H. Vậy A có vòng benzen.
A phản ứng với NaNO
2
trong HCl ở 5
o
C, rồi cho phản ứng với -naphtol trong dung
dịch NaOH thì thu được sản phẩm có màu G, chứng tỏ A có nhóm chức amin bậc I và A còn có

nhóm metyl.
A phản ứng với H
2
SO
4
(đặc) ở 180
o
C tạo hợp chất D có công thức phân tử C
7
H
9
O
6
S
2
N,
đây là phản ứng sunfo hoá nhân thơm, có 2 nhóm -SO
3
H nên nhóm metyl sẽ ở vị trí para và
ortho so với nhóm amin.
Sau khi chế hoá D với NaOH ở 300
o
C rồi trung hoà bằng HCl sẽ cho sản phẩm có nhóm
chức phenol E (E có phản ứng màu với FeCl
3
).
A phản ứng với C
2
H
5

Br nhưng có xúc tác AlCl
3
(khan) tạo ra hợp chất C có cùng công
thức phân tử với B (C
11
H
17
N), là sản phẩm thế vào nhân benzen, vì ở vị trí para so với nhóm -
NH
2
đã có nhóm -CH
3
nên nhóm -C
2
H
5
sẽ thế vào vị trí ortho.
Các amin bậc I rất dễ tham gia phản ứng thế ở nguyên tử nitơ bằng các dẫn xuất halogen để tạo
ra các amin bậc II hoặc bậc III (sau khi đã xử lí bằng kiềm). A phản ứng với C
2
H
5
Br (dư) nên
sản phẩm B có công thức phân tử C
11
H
17
N sẽ là N,N-đietylanilin.
Công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G và các phương trình phản ứng:


1) C
2
H
5
Br(dư) H
3
C

N(C
2
H
5
)
2
(B)
2) NaOH
NH
2

H
5
C
2
C
2
H
5
NH
2
C

2
H
5
Br (C)
AlCl
3
khan
CH
3

NH
2
NH
2

CH
3
H
2
SO
4
đặc HO
3
S SO
3
H 1) NaOH, 300
O
C HO OH
(A) 180
O

C 2) H
+

CH
3
(D)
ONa

CH
3
(E)

NaNO
2
+ HCl, 5
O
C H
3
C N=N
-naphtol/NaOH (G)

Câu IV: (5,5 điểm)
Thuỷ phân một protein (protit) thu được một số aminoaxit có công thức và
pK
a
như sau:
4

Ala CH
3

CH(NH
2
)COOH (2,34; 9,69); Pro COOH (1,99; 10,60);
Ser HOCH
2
CH(NH
2
)COOH (2,21; 9,15); N
Asp HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH (1,88; 3,65;9,60); H
Orn H
2
NCH
2

3
CH(NH
2
)COOH (2,10; 8,90; 10,50);
Arg H
2
NC(=NH)NHCH
2

3
CH(NH
2

)COOH (2,17; 9,04; 12,48);
1. Viết tên IUPAC và công thức Fisơ ở pH
I
của Arg, Asp, Orn. Trên mỗi công thức đó hãy ghi
(trong ngoặc) giá trị pK
a
bên cạnh nhóm chức thích hợp. Biết nhóm -NHC(=NH)NH
2
có tên là
guaniđino.
2. Ala và Asp có trong thành phần cấu tạo của aspactam (một chất có độ ngọt cao hơn
saccarozơ tới 160 lần). Thuỷ phân hoàn toàn aspactam thu được Ala, Asp và CH
3
OH. Cho
aspactam tác dụng với 2,4-đinitroflobenzen rồi thuỷ phân thì được dẫn xuất 2,4-đinitrophenyl
của Asp và một sản phẩm có công thức C
4
H
9
NO
2
. Viết công thức Fisơ và tên đầy đủ của
aspactam, biết rằng nhóm -COOH của Asp không còn tự do.
3. Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của nonapeptit brađikinin. Thuỷ phân brađikinin
sinh ra Pro-Pro-Gly ; Ser-Pro-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Pro-Phe-Arg ; Arg-Pro-Pro ; Pro-Gly-Phe ;
Phe-Ser-Pro.
a) Dùng kí hiệu 3 chữ cái (Arg, Pro, Gly, ), cho biết trình tự các aminoaxit trong phân tử
brađikinin.
b) Viết công thức Fisơ và cho biết nonapeptit này có giá trị pH
I

trong khoảng nào? ( 6; <6; <<
6; > 6; >> 6).
Lời giải:
1. Aminoaxit sinh ra từ protein đều có cấu hình L
COO

(2,17) COO

(1,88) COO

(2,10)
H
2
N H H
3
N

H H
2
N H
(9,04) (9,60) (8,90)
CH
2

3
-NH

C

NH

2
CH
2
COOH CH
2

3
-NH
3

NH
2
(3,65) (10,50)
(12,48)
Axit (S)-2-amino-5- Axit (S)-2-amino- Axit (S)-2,5-điamino-
guaniđinopentanoic butanđioic pentanoic
COOCH
3

2. Aspactam: H
2
N-CHC NH  CH-COOCH
3
O=C NH H
CH
2
COOH CH
3
H
2

N H CH
3

CH
2
COOH
Metyl N-(L--aspactyl) L-alaninat
3. Brađikinin
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg


pH
I
>> 6 vì phân tử chứa 2 nhóm guaniđino, ngoài ra còn có 3 vòng piroliddin

COOH
CO-NHH
CO-NHH CH
2

3
NHC(=NH)NH
2

CO-N H CH
2
C
6
H
5


CO-NHH
CO-NH-CH
2
-CO-NHH CH
2
OH
CON H CH
2
C
6
H
5

5

CO-N H
NH
2
H
CH
2

3
NHC(=NH)NH
2

Câu V: (2,5 điểm)
1. Oxi hoá 150 mg amilozơ bởi NaIO
4

thu được 0,0045 mmol axit fomic.
(a) Tính số lượng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ; biết
rằng khi oxi hoá 1 mol amilozơ bằng NaIO
4
, số gốc glucozơ đầu mạch
tạo ra 1 mol axit fomic, số gốc glucozơ cuối mạch tạo ra 2 mol axit
fomic.
(b) Viết sơ đồ các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Viết sơ đồ các phương trình phản ứng chuyển D-glucozơ thành L-gulozơ có
công thức bên.




1. (a) Số lượng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ :
(C
6
H
10
O
5
)
n
 
4
HIO
3HCOOH
 )mmol(0015,0=
3
0045,0

=n
3
1
=n
HCOOH¬amiloz

 )vC®(100000=
0015,0
150
=M
¬amiloz

 617≈
162
100000
=n
(b) Phương trình phản ứng:

O
OH
OH
OH
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
CH

2
OH
O
O
OH
OH
CH
2
OH
O
n-2
OHC
OHC
O
CH
2
OH
CHO
CHO
O
CH HC
O
CH
2
OH
O
n-2
O O
+ (n+4) HIO
4

- 3 HCOOH
HCHO
(n+4) NaIO
3

2. Sơ đồ chuyển hóa :
H
CHO
OH
HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
+ HNO
3
H
COOH
OH
HHO
OHH
OHH
COOH
- H
2
O
H
CO
OH

HHO
H
OHH
COOH
O
+ Na(Hg)
H
CH
2
OH
OH
HHO
OHH
OHH
COOH


- H
2
O
H
CH
2
OH
OH
H
OHH
OHH
CO
O

+ Na(Hg)
H
CH
2
OH
OH
HHO
OHH
OHH
CHO
pH 7








CHO
HHO
OHH
HHO
CH
2
OH
H OH
L-galuz¬
6








KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 1
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu2. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu3. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu4. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H

35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu5.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3

B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu6. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu7. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu8. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C

2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu9. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu10. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu11. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6

B. C
3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu12. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu13. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo

Câu14. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức
đơn giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O

11
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu16. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C

3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O

6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu18. Chất X có công thức phân tử là C
4

H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu19. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam

muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu20. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu21. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn

Câu22. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu23. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu24. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu25. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu26. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu27. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m


C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu28. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu29. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu30. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo














KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 2

Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu3. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C

3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu4. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu5. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A.6 Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu5. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:

A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu7. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức đơn
giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11

)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu8. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6

, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu10. Chất X có công thức phân tử là C
4
H

8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu11. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu12. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu14. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:

A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu15. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu16 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu17 saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu18. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu19. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m


C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu20. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu21. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu22. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu23. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu24. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH

3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu25. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu26. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C

17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu27.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu28. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-

B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu29. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu30. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H

5
D. CH
3
COOC
3
H
7


















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 3
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu2. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu3. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức đơn
giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12

O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu4. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:

A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12

H
22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu6. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H

5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu7. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3

COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu8. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu9. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu10. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu11. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu12 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu13. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2


Câu14. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu15. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu16. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu17. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột

Câu18. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu19. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu20. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu21. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O

2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu22. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO

Câu23. Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu24. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu25. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu26. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3

gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu27. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2

(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu29. Côntg thức phân tử của saccarozo là:

A. C
6
H
12
O
6
B. C
3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu30. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH

3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam














KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 4
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:

A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H

22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu2. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5

B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu3. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH

3
D. HCOOC
3
H
7

Câu4. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu5. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu6. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu7. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu8. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu9. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu10. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng

saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu11. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu12. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu13. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột


Câu14. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu15. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu16. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu17. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O

2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu18. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO

Câu19.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu20. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu21. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu22. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3

gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu23. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu24. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2

(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu25. Côntg thức phân tử của saccarozo là:

A. C
6
H
12
O
6
B. C
3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH

3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu27. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu28. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu29. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức
đơn giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)

n
C. (C
12
H
22
O
11
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu30. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C

15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 1
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét






Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N

2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu2. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu3. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)

2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu4. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là:
A. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2

Câu5. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3

, C và S C. KClO
3
, C và S D. KClO
3
, C
Câu6. Công thức phân tử của ure là:
A. NH
2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu7. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu8. Nhỏ vài giọt nước clo vào d

2
NH
3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2

Câu9. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình phản
ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29
Câu10. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO

4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu11. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu12. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO

3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu13. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO
4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
B. Na

2
HPO
4
, NaPO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4


Câu14. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu15. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3
thu được 0,448 lit N
2
(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu16. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4

NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu17. Trong công nghiệp điều chế HNO
3
theo sơ đồ: NH
3

→ NO→ NO
2

→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam
HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3
ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?
A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu18. Cho sơ đồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A → B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ. A là:
A. N
2

B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu19. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu20. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V
là:
E. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2

, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu22. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3

C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2

Câu23. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12
Câu24. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu25. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3

loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu26. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu27. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu28. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3


A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu29. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4

Câu30. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:
A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 2
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:

A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu2. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu3. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4

Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu4. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO

4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
, NaPO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4



Câu5. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu6. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3
thu được 0,448 lit N
2
(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu7. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu8. Trong công nghiệp điều chế HNO
3
theo sơ đồ: NH
3
→ NO→ NO
2
→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam
HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3

ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?
A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu9. Cho sơ đ
ồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A
→ B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ.
A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu10. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu11. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V
là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu12. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)

3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2


Câu13. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2

Câu14. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12

Câu15. Để điều chế axit H
3

PO
4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu16. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu17. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu18. Hòa tan H
3

PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu19. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3

A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu20. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO

4
)
2
D. CaHPO
4

Câu21. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:
A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit
Câu22.Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2

, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu23. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2

vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu24. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu25. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là:
B. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2


Câu26. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3
, C và S C. KClO
3
, C và S D. KClO
3
, C
Câu27. Công thức phân tử của ure là:
A. NH
2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3


Câu28. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu29. Nhỏ vài giọt nước clo vào d
2
NH
3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2

Câu30. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29



















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 3
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.



Câu1. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu2. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3
thu được 0,448 lit N
2
(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu3. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu4. Trong công nghiệp điều chế HNO
3
theo sơ đồ: NH
3

→ NO→ NO
2

→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam

HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3
ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?
A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu5. Cho sơ đồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A → B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ. A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu6. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu7. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu8. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)

3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2


Câu9. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2

Câu10. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12
Câu11. Để điều chế axit H
3
PO

4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu12. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu14. Hòa tan H
3
PO

4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu15. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3

A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu16. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO

4
)
2
D. CaHPO
4

Câu17. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:
A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit
Câu18. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2

, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu19. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2

vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu20. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là:
A. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2


Câu22. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3
, C và S C. KClO
3
, C và S D. KClO
3
, C
Câu23. Công thức phân tử của ure là:
A. NH
2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3


Câu24. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu25. Nhỏ vài giọt nước clo vào d
2
NH
3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2

Câu26. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29
Câu27. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3

C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu28. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu29. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3

. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu30. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO
4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4

, NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
, NaPO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4

















×