Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán 6 hình học (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.96 KB, 16 trang )


K
K
I
I


M
M




T
T
R
R
A
A


1
1


T
T
I
I



T
T


T
T
O
O
Á
Á
N
N






























































H
H
Ì
Ì
N
N
H
H


C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ

N
N
G
G


I
I


HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008-
2009




I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

*Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )

Câu 1. Đoạn thẳng AB
………………………………………………………………….
Câu 2. Tia còn được gọi
là…………………………………………………………………
Câu 3. Ba điểm thẳng hàng là 3
điểm……………………………………………………
*Chọn câu trả lời đúng: (1,5 điểm )
Câu 4. Cho AB =5cm ;AC =8cm ;BC =3cm thì :
A.A nằm giữa hai điểm B và C
B.C nằm giữa hai điểm A và B

C. Ba điểm A,B,C không thẳng hàng
D.B nằm giữa hai điểm A và C


Trường THCS
…………………
Họ và
tên:……………………….
Lớp:………………

Câu 5. Khi hai điểm M và N trùng nhau , ta nói khoảng cách giữa M
và N bằng :
A. 0 B.1 C.Cả A, B đúng D.Cả A, B
sai
Câu 6. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn PQ là:
A.MP = MQ
B.MP+ MQ = PQ
C.MP = MQ và MP + MQ = PQ
D.MP = MQ hoặc MP + MQ = PQ

*Chọn câu trả lời sai : (1,5 điểm )

Câu 7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng RS khi :
A. IR = IS ; I nằm giữa R và S
B. IR = IS ; IR + IS =RS
C. IR = IS = RS: 2
D. IR = IS

Câu 8. Trên 1 đường thẳng cho 4 điểm M , N , P, Q sao cho P nằm
giữa M và N ; M và N nằm giữa P và Q .Cho biết MN = 6cm ; MQ =

10cm , NP =2cm , vậy thì:
A. MN = PQ B.MP > PN C. MP = NQ D.
NQ < NP

II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1. Vẽ hình theo các cách phát biểu sau : ( 3 điểm )

a) A là trung điểm của đoạn AB
b) Hai tia Ax, Ay đối nhau; M thuộc tia Ax, N thuộc tia Ay
c) O là giao điểm của hai đoạn AB và CD

Bài 2. Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm , trên AB lấy điểm I sao cho AI =
2cm ( 3 điểm )

a) A có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BI
c) I có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?

HẾT


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Số học – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA



NỘI DUNG
– CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1)
Vận dụng
(2)
Chủ đề 1
Điểm –
Đường
thẳng
Nắm được k/n
điểm thuộc và
không thuộc,
đường thẳng,
cách đọc tên đt
Hiểu ba điểm
thẳng hàng, điểm
nằm giữa hai
điểm
Hiểu được có
1 và chỉ 1
đường thẳng đi
qua hai điểm
phân biệt, vị trí
tương đối của
hai đt
Tính được

số đường
thẳng đi qua
hai điểm
phân biệt

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
10%

1
0,5
5%
2
2
20%
1
2
10%
8
6
60%
Chủ đề 2
Tia
Nhận biết được
tia trên hình vẽ.
Vẽ hình thành
thạo

Hiểu k/n hai tia
đối nhau, hai tia
trùng nhau. Vẽ
hình thành thạo

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
10%
1
2
20%


1
2
20%
Chủ đề 3
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng.
Trung điểm
đoạn thăng

Hiẻu được k/n
đoạn thẳng, kể
tên các đoạn

thẳng.Biết vẽ
trung điểm đoạn
thẳng. Vẽ hình
thành thạo
Vận dụng hệ
thức AM +
MB = AB để
tính độ dài
đoạn thẳng.
Vận dụng tính
chất: Nếu AM
+ MB = AB
thì điểm M
nằm giữa hai
điểm A vaø B
để nhận biết
điểm nằm giữa
hai điểm coøn
lại



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
10%
2
2.5

25%



1
1

20%
TỔNG SỐ 2
2
20%

3
3,5
35%
6
4,5
45%
4
10

100%
Chú thích :
a) Để được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng (1) +
10% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài:…4… câu
c) Cấu trúc câu hỏi :
- Số lượng câu hỏi (ý) là : 14




PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Hình học – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu 1: (2đ): Đoạn thẳng AB là gì?
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB
Câu 2: (2đ): Cho ba điểm C, D, E không thẳng hàng,kẻ các đường thẳng đi qua các cặp
điểm đã cho.Hỏi
a) Kẻ được mấy đường thẳng tất cả ?
b) Viết tên các đường thẳng đó
c) Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng
Câu 3: (2.5đ): Vẽ hai tia đối nhau Oa, Ob
a) Lấy M thuộc Oa, N thuộc Ob. Viết tên các tia trùng với tia Mb
b) Hai tia MN và Ob có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Oa và Nb có đối nhau không? Vì sao?
Câu 4: (3.5đ): Vẽ tia Ax. Lấy B thuộc Ax sao cho AB=8cm, điểm M nằm trên đoạn
thẳng AB sao cho AM=4cm
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?





PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Số học – LỚP: 6

Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 2 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm
1 2
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm
nằm giữa A và B
Vẽ đúng hình
M
A
B

1

1
2

2
Vẽ đúng hình
D
C
E

0.5
a Có 3 đường thẳng 0.5
b Tên các đường thẳng: CD, DE, CE 0,5
c Giao điểm của đường thẳng CD và đường thẳng CE là C
Giao điểm của đường thẳng DC và đường thẳng DE là D

Giao điểm của đường thẳng EC và đường thẳng ED là E
0.5
3 2.5
Vẽ đúng hình
b
a
O
M
N

0.5

a Lấy M thuộc tia Oa, N thuộc tia Ob
Các tia trùng với tia Mb là MN, MO

0.5
b Hai tia MN và Ob không trùng nhau vì chúng không chung gốc 0.5
c Hai tia Oa và Nb không đối nhau vì chúng không chung gốc 0.5


4 3.5
Vẽ đúng hình
x
M
A
B

0.5
a Trên tia Ax ta có AM < AB( 4cm < 8 cm) nên điểm M nằm giữa
hai điểm A và B

1
b Tính MB
Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
4 + MB = 8
MB = 8 – 4
MB= 4 cm
Vậy MA = MB
0.5





0.5
c M là trung điểm của AB vì M nằm giữa A và B và M cách đều A
và B (MA = MB = 4cm)
1









PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1 và 6/2

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6

Cấp độ tư duy


Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

1.Điểm, đường thẳng, 3 điểm thẳng
hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia
Câu2


2.Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng, Khi
nào thì AM + MB = AB?
Câu 1

Câu 4
3 đ

3. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài .
Trung điểm đoạn thẳng.
Câu 3


Câu 5


Tổng câu 2
Tổng điểm 3,0đ 5đ 2đ 10 điểm




























PHÒNG GD &
ĐT PHONG ĐI
ỀN
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1 và 6/2
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1:(1đ) Đoạn thẳng AB là gì?
Câu 2:(2đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẩng xy, lấy điểm M thuộc tia Oy.
Lấy điểm N thuộc tia Ox
a. Viet các tia đối nhau qua gốc O.
b. Viết các tia trùng nhau gốc O.
Câu 3:(2đ) cho đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ.
Câu 4:(3đ) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm, điểm M nằm giữa A và B. Biết rằng:
MA= 5cm.
a. Tính MB?
b. So sánh MA và MB.
Câu 5:(2đ) Cho đoạn thẳng MN= 7cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho
MI= 2cm, NK=3cm.Chứng tỏ rằng I là trung điểm cua đoạn thẳng MK.




























PHÒNG GD &
ĐT PHONG ĐI
ỀN
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1và 6/2
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án này gồm 01 trang

CÂU Ý Nội dung Điểm
Câu 1

1 đ


Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2
điểm A và B. Hai điểm A, B là hai đầu mút của đoạn thẳng AB.





Câu 2


a


X y
Các tia đối nhau qua gốc O là: ON đối với tia OM; tia ON đối với tia Oy;
tia OM đối với tia Ox; tia Ox đối với tia Oy.

b
Các tia trùng nhau gốc O là: tia OM trùng với tia Oy; tia ON trùng với
tia Ox.

Câu3
2 đ


Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm.
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM =3cm, Xác định dúng vị trí M trên
đoạn thẳng AB
0,5 đ
1,5đ



Câu 4


a



Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB. Suy ra MB = AB – AM.
Thay số: MB = 11- 5 =6 cm
Vậy MB = 6cm
2 đ
b
Ta có : MA=5cm; MB =6cm
Suy ra : MA < MB
1 đ
Câu 5




- Vì K nằm giữa hai điểm M và N nên MK + KN =MN. Suy ra: MK =
MN – KN.

Thay số: MK = 7 - 3
Vậy MK = 4cm
- Vì I nằm giữa hai điểm M và K nên MI + IK =MK. Suy ra IK =MK –
MI
Thay số: IK= 4 – 2
Vậy IK= 2cm
* Chứng tỏ: I là trung điểm của đoạn thẳng MK vì MI = IK = MK/ 2 =
4/2 = 2cm.




M
.

N

.

I
.

I
.

O
.

N
.


M
.

I
.

A

.

B

.


1
PHÒNG GD & ĐT PHÚ VANG
TRƯỜNG THCS PHÚ THANH
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
(CHƯƠNG I HÌNH HỌC)
Môn :Toán-Lớp 6
Thời gian: 45 phút.
I.Ma trận đề kiểm tra:

Nội dung-Chủ đề Mức độ Tổng
số
Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng1

Vận dụng2
TL TN TL TN TL TN TL TN
1)Điểm.Đường thẳng.
Ba điểm thẳng hàng.
2
(6a,6d)

1

2(c1,
c4)
1

1
(Hc7)
1
1
(c2)
0,5



6
3,5

2)Tia. 1(6b)
0,5

2(5a,
5c)
0,5

2(5b,
5d)
0,5
5
1,5

3) Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng.
1(6c)
0,5
1(7a)
2
1(6c)
0,5
3
3

4)Trung điểm của
đoạn thẳng.
1(c3)
0,5
1(7b)
1,5
2
2


Tổng số 6
3
5
4
3
2,5
2
0,5
16
10

III. ĐỀ BÀI:

A.Trắc nghiệm: (3 điểm)
1)Hãy khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất(2đ)
Câu 1: Ba điểm thẳng hàng là ba điểm:
A. Cùng nằm trên một đường thẳng ;
B. Cùng nằm trên hai đường thẳng.
C. Cùng nằm trên ba đường thẳng ;
D. Không cùng nằm trên đường thẳng nào.

2
Câu 2: Lấy 4 điểm M,N,P,Q trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, kẻ các đường thẳng đi
qua các cặp điểm. Số đường thẳng có được là:
A.3 B.6 C.12 D.4
Câu 3: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
A. ME = MF ; B. EM + MF = EF ;
C. ME + MF = EF và ME = MF ; D. ME < MF
Câu 4: Cho I, B là hai điểm trên tia Ax.
Điểm I nằm giữa hai điểm A, B khi :

A. IB = AB B. AI = AB
C. AI > AB D. AI < AB

2)Chọn các câu đúng, sai : (1đ)
Câu 5: Đánh dấu “x” vào các ô đúng, sai cho thích hợp:



Câu Đúng Sai
a) Hai tia phân biệt có chung gốc là hai tia đối .
b) Hai tia có vô số điểm chung là hai tia đối nhau .
c) Hai tia Ox và Oy tạo thành một đường thẳng thì đối nhau .
d) Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là
hai tia đối nhau .


B.TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 6: (2đ) Cho 3 điểm K,H,Q không thẳng hàng. Vẽ :
a) đường thẳng KH,
b) tia KQ,
c) đoạn thẳng HQ,
d) điểm T nằm giữa H và Q.
Câu 7: (5đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A, B sao cho AM =
4cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng MB. So sánh AM với MB.

3
b. Em có nhận xét gì về điểm M của đoạn thẳng AB?


IV. Đáp án và biểu điểm


Câu Điểm
1
A
0.5

2

C


0.5
3
C

0,5
4
D
0,5
5 a - S
b - S
c - Đ
d - S

0,25
0,25
0,25
0,25


6

Vẽ đúng mỗi câu 0,5đ

2
7
Vẽ hình đúng
| |
|
A M B
a. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B nên: AM + MB = AB
4 + MB = 8
MB = 8 – 4
MB = 4 (cm)
Vậy: AM = MB ( = 4cm)
b. Ta có : Điểm M nằm giữa hai điểm A,B và AM = MB do đó M là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
1




2,5

1,5

1



PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Trường THCS Tôn Quang Phiệt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK 1 NĂM
2012-2013
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút



Câu 1 : ( 1,0đ) Khi nào thì 

+ 

= 


Câu 2: ( 1,0đ) Cho biết 

và 

là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 55
0
thì góc B có
số đo là bao nhiêu ?
Câu 3 : ( 1,0đ )Thế nào là hai góc kề bù?
Câu 4 : ( 1,0đ) Nêu định nghĩa đường tròn.
Câu5 : ( 1,0đ) Nêu cách vẽ và vẽ tam giác ABC biết : AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm
Câu 6 : ( 5,0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB, OC sao

cho 

= 40
0
, 

= 80
0
.
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo 

.
c) Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không ? Vì sao ?



2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÔN HÌNH HỌC 6 ( 2012 – 2013 )
a)
C©u Néi dung §iÓm


C©u 1

Khi tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì


+



=




1,0

C©u 2


=
35


1,0
C©u 3 Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù 1,0
C©u 4 Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R )
1,0
C©u 5

a) C¸ch vÏ:
- VÏ ®o¹n th¼ng BC = 5cm
* Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là BC:
- VÏ cung trßn t©m B, b¸n kÝnh 3cm
- VÏ cung trßn t©m C, b¸n kÝnh 4cm
- LÊy 1 giao ®iÓm cña hai cung trªn, gäi giao ®iÓm ®ã lµ
A

- VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC, ta cã tam gi¸c ABC

0,5


0,5

C©u 6





VÏ h×nh ®óng








0,5
























3

a) Tia OB n»m gi÷a hai tia OA, OC
v× trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia OA, cã 

< 

;
(40
0
<80
0
)
b) V× tia OB n»m gi÷a hai tia OA, OC

=> 

+ 

= 



40
0
+ 

= 80
0

VËy 

= 80
0
- 40
0
= 40
0

c) Tia OB lµ tia ph©n gi¸c cña gãc AOC
V× tia OB n»m gi÷a hai tia OA, OC ( c©u a)






=





(=40
0
)


0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5




×