Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết địa 9 đồng bằng sông cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.54 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: địa lý 9
ĐỀ BÀI

Câu 1 (3,0 điểm) Em hãy cho biết tình hình phát triển kinh tế của Đông Nam
Bộ .
Câu 2( 2,0 điểm ) Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long có
những thuận lợi,khó khăn gì, đối với sự phát triển nông nghiệp .
Câu 3( ( 3,0 điểm ).Em hãy trình bày hiện trạng sản xuất lương thực, thưc
phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long .
Câu 4 ( 2,0 điểm )Em hãy đưa ra các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên
, môi trường biển, đảo của nước ta.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1(3,0 điểm) Em hãy cho biết tình hình phát triển kinh tế của Đông Nam
Bộ
* Tình hình phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ
- Công nghiệp : ( 1,0đ)
+ Khu vực công nghiệp- xây dựng tăng trưởng nhanh ,chiếm tỉ trọng lớn nhất
trong GDP của vùng .
+ Có cơ cấu sản xuất cân đối ,đa dạng bao gồm nhiều ngành :Dầu khí ,điện ,cơ
khí ,điện tử ,công nghệ cao ,chế biến lương thực- thực phẩm, tập chung chủ
yếu ở thành phố Hồ Chí Minh ,Biên Hoà ,Vũng Tàu
- Nông nghiệp ( 1,0 đ)
+ Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng
+Là vùng trồng cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta
+Cây ăn quả cũng là thế mạnh của vùng : Thanh Long ,Nhãn ,Xoài
+Chăn nuôi các loại gia súc gia cầm và cá nước lợ theo hướng công nghiệp
- Dịch vụ ( 1,0 đ)
+ Hoạt động dịch vụ rất đa dạng ,chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP


+ Cơ cấu đa dạng
+Các tiêu chí trong hoạt động dịch vụ cao hơn cả nước
+Là dầu mối giao thông quan trọng
+Là địa bàn thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài
+Các mặt hàng công nghiệp chủ lực :Dầu thô ,Thực phẩn ,hàng may mặc ,đồ gỗ
+Nhập khẩu chủ yếu máy móc thiết bị nguyên liệu cho sản xuất
+Là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước
Câu 2 ( 2,0 điểm )Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long có những
thuận lợi,khó khăn gì đối với sự phát triển nông nghiệp
* Những thuận lợi để phát triển nông nghiệp (1,0đ)
-Địa hình :Tương đối bằng phẳng ,diện tích 39734 km
2

- Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm ,nguồn nước phong phú
- Sinh vật :Phong phú đa dạng
- Đồng bằng chiếm diện tích rộng
+Đất phù sa ngọt diện tích 1,2 triệu ha
> Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp .Đặc biệt
sông Mê kông có vai trò rất to lớn trong việc cung cấp nước và bồi đắp phù xa
cho đồng bằng châu thổ .
* Những khó khăn trong phát triển nông nghiệp (1,0 đ)
-Thiên nhiên còn gây nhiều khó khăn cho đời sống và sản xuất của người dân :
+ Lũ lụt
+Đất phèn ,đất mặn lớn : 2,5 triệu ha
+ Thiếu nước trong mùa khô
Câu 3: ( 3,0 điểm )
* Hiện trạng sản xuất lương thực thưc phẩm ở ĐBSCL
- Vùng ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta . Diện tích lúa và
sản lượng lúa chiếm trên 50% của cả nước ,bình quân lương thực đầu người toàn
vùng đạt 1066,3kg ,gấp 2,3 lần trung bình cả nước ( năm 2000) (0,5 điểm )

- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả nhiệt đới :
xoài ,dừa ,cam (0,5 điểm )
- Nghề chăn vịt cũng phát triển mạnh được nuôi nhiều ở các tỉnh : Bạc Liêu ,Cà
Mau ,Sóc Trăng (0,5 điểm )
- Nuôi trồng và khai thác thuỷ sản cũng khá phat triển với hơn 50% tổng sản
lượng thuỷ sản của cả nước như các tỉnh : Kiên giang ,Cà Mau (0,5 điểm )
- Nghề nuôi thuỷ sản ,đặc biệt là nuôi tôm cá đang được phát triển mạnh(0,5
điểm) - Nghề rừng phát triển (Rừng ngập mặn ) (0,5 điểm)
Câu 4 : ( 2,0 điểm )
* Các phương hướng chính bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo nước ta.
-Nhà nước đã đưa ra phương hướng cụ thể nhằm bảo vệ tài nguyên môi trường
biển đảo như :
+ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu .Đầu tư chuyển
hướng khai thác tại các vùng biển ven bờ, sang các vùng nước xa bờ ( 0,5đ)
+ Đẩy mạnh việc bảo vệ rừng ngập mặn , đồng thời đẩy mạnh chương trình
trồng rừng ngập mặn ( 0,5đ)
+Phòng chống ô nhiễm, đặc biệt là dầu mỏ ( 0,25đ )
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản ( 0,25đ )
+ Bảo vệ san hô ven biển, cấm khai thác dưới mọi hình thức ( 0,5đ )


Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(giữa ki 2)
Họ và tên: MÔN; ĐỊA LÍ 9
Lớp: 9A NĂM HỌC : 2010-2011
Thời gian : 45 phút

Điểm Lời phê của giáo viên

A)PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 diểm)
Câu 1:Ở Đông Nam Bộ loại đất nào chiêm diện tích lớn nhất?

A .Đất fù sa B.Đất feralit C. Đất bazan D. Đất khác
Câu 2: Hồ Dầu Tiếng thuộc các tỉnh nào ở Đông Nam Bộ?
A .Bình phước B .Đồng Nai C .Bình Dương D .Tây Ninh
Câu 3: Tỉ lệ người lớn biết chữ ở Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % ?
A .90,1 % B. 91,1% C. 92,1% D. 93,1%
Câu 4: Trong cơ cấu GDP nghành nông-lâm –ngư nghiệp ở Đông Nam Bộ năm 2002
chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ?
A .6,2% B .7,2% C ,8,2% D, 9,2%

Cau 5 : Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước
C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước
Câu 6 :Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % diện tích lúa của cả nước ?
A .31% B ,41% C, 51% D ,61%
B)PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1:Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các nghành kinh tế?
Câu 2: Đồng Bằng Sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển nghành thuỷ hải
sản?
Câu 3-Cho bảng số liệu sau
Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Các vùng khác Cả nước
Cá biển khai thác 41.5 4,9 53,6 100
Cá nuôi 58.3 22.8 18.9 100
Tôm nuôi 76.7 3.9 19.4 100
Qua bảng số liệu trên em hãy
a ,Hãy vẻ biểu đồ thích hợp
b, Nhận xét
Bài làm







III) ĐÁP ÁN
A)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 c 4 a
2 d 5 b
3 c 6 c

B) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1:
+Vị trí địa lí
- Vùng Đông Nam Bộ gồm TP’ HCM và các tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà
Rịa- Vũng Tàu
- Diện tích: 23 550 km
2

- Dân số (10,9 triệu người năm2002)
+ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Đất đai-khí hậu -sông ngòi -địa hình -khoáng sản-biển
+ Rừng ở Đông Nam Bộ không còn nhiều, Bảo vệ rừng là bảo vệ nguồn sinh thuỷ và giữ gìn cân bằng
sinh thái. Chú ý vai trò rừng ngập mặn trong đó có rừng Sác ở huyện Cần Giờ vừa có ý nghĩa du lịch
vừa là”lá phổi” xanh của TP’ HCM vừa là khu dự trữ sinh quyển của thế giới
Câu 2:
Điều kiện tự nhiên: Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, sinh học đa
dạng.
- Đồng bằng sông Cửu Long có. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế thủy sản+ Nguồn

nước tự nhiên dồi dào
+ Nguồn cá và thủy sản phong phú
+ Bồi đắp phù sa hàng năm mở rộng vùng đất Cà Mau
Hệ thống kênh rạch chằng chịt. Nguồn nước dồi dào (nước sông Mê Công). Vùng nước mặn lợ cửa
sông, ven biển rộng lớn. Nguồn hải sản: Cá tôm và hải sản quý hết sức phong phú .Biển ấm quanh năm,
ngư trường rộng lớn; nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho việc khai thác hải sản.
Câu 3
:
Bước1: GV cho 1 HS lên bảng vẽ
Bước 2: HS nhận xét (HS có thể vẽ biểu đồ cột chồng, biểu đồ hình tròn, mỗi loại thuỷ sản vẽ một biểu
đồ)











18.9
19.4
§BSCL













Biểu đồ tỉ trọng sản lợng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐBSCL & ĐBSH so với cả nước

×