Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 hiện tượng hóa học (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.08 KB, 18 trang )

III. Ma trận đề kiểm tra.

Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng ở mức
cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Sự biến đổi
chất
- Phân biệt
được hiện
tượng vật lí và
hiện tượng hoá
học.
- Nhận biết được
các hiện tượng
trong tự nhiên

Số câu hỏi
2
Câu 1,2

2
Câu 3,4
4
Số điểm
0,5 0,5 1,0đ


II. Phản ứng
hóa học

- Viết được PTHH
bằng chữ để biểu
diễn phản ứng hoá
học.

Số câu hỏi

2
Câu
5,13

2
Số điểm


0,5






0,5đ

III. Định luật
bảo toàn khối
lượng

- Viết được
biểu thức liên
hệ giữa khối
lượng các chất
trong một số
phản ứng cụ
thể.
- Giải thích
được một số
hiện tượng.

- Tính được
khối lượng
của một chất
trong phản
ứng khi biết
khối lượng
của các chất
còn lại.
- Giải thích được
một số hiện
tượng trong tự
nhiên.


Số câu hỏi
3
Câu
8,14,15



2

Câu 6,7



1

Câu
18b








1
Câu
19



7





Số điểm
0,75 0,5 1,0 1,0 3,25đ
IV. Phương
trình hóa học
- Lập được
PTHH và biết
được ý nghĩa
của một số
PTHH cụ thể.
- Lập phương
trình hóa học khi
biết các chất tham
gia và sản phẩm.

- Vận dụng
tìm hệ số và
chỉ số của
PTHH


Số câu hỏi
3
Câu
9,10,16


1
Câu
18a




1
Câu 17


2
Câu
11,12


7




Số điểm
0,75

1,0


3,0

0,5




5,25đ


Tổng số câu 8 1 4 1 4 1 1 20
Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 1,0 1,0
10,0đ
(100%)






















































IV. kim tra
* Phn I: Trc nghim khỏch quan. ( 4 im)

Hóy khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A, B, C hoc D ng trc cõu tr li ỳng nht
Cho cỏc hin tng:
1. Hũa tan mui n vo nc c nc mui.
2. Khi ỏnh diờm cú la bt chỏy.
3. Thanh ng c kộo thnh si nh lm dõy in.
4. Thu tinh c un núng chy to cao ri thi thnh búng ốn, l hoa, cc
5. Cho 1 mu ỏ vụi vo gim n thy cú bt khớ thoỏt ra.
Cõu 1: Hin tng vt lớ l
A. 1, 3 v 4 B. 1 v 2 C. 2 v 3 D. 2 v 5
Cõu 2: Hin tng húa hc l
A. 1, 3 v 4 B. 1 v 2 C. 2 v 3 D. 2 v 5
Cõu 3: Phỏt biu ỳng l
A. Lm mui t nc bin l s bin i húa hc.
B. Thc n b ụi thiu l s bin i vt lớ.
C. Nung ỏ vụi l s bin i húa hc.
D. Cn trong l khụng kớn b bay hi l s bin i húa hc.
Cõu 4: Cho quỏ trỡnh sau:
ng kớnh

hoứa tan
I
nc ng

coõ caùn
II
ng kớnh

ủun
III
ng núng chy


o
t
IV
than.
Giai on cú s bin i húa hc l
A. I B. II C. III D. IV
Cõu 5: Phỏt biu sai l
A. Trong 1 PHH, tng khi lng cỏc cht sn phm bng tng khi lng cỏc cht tham gia.

B. Trong 1 PHH, s phõn t ca cỏc cht c bo ton.
C. Trong 1 PHH, s nguyờn t ca mi nguyờn t c bo ton.
D. Trong 1 PHH cú n cht nu bit khi lng ca (n-1) cht thỡ tớnh c khi lng ca cht cũn li.
Cõu 6: Lu hunh chỏy theo s phn ng sau: Lu hunh + khớ oxi khớ sunfur. Nu ó cú 48g lu
hunh chỏy v thu c 96g khớ sunfur thỡ khi lng oxi ó tham gia phn ng l
A. 40g B. 44g C. 48g D. 52g
Cõu 7: Thy ngõn oxit b phõn hu theo s sau: Thu ngõn oxit Thu ngõn + Oxi. Khi phõn hu
2,17g thu ngõn oxit thu c 0,16g oxi. Khi lng thu ngõn thu c trong thớ nghim ny l
A. 2g B. 2,01g C. 2,02g D. 2,05g
Cõu 8: Mt cc ng dung dch axit clohidric v 1 viờn km c t a cõn A. Trờn a cõn B t cỏc qu
cõn sao cho kim cõn v trớ cõn bng. B viờn km vo cc axit. Bit rng cú phn ng:
Km + axit clohidric Km clorua + khớ hidro. V trớ ca kim cõn l
A. Kim cõn lch v phớa a cõn A. B. Kim cõn lch v phớa a cõn B.
C. Kim cõn v trớ thng bng. D. Kim cõn khụng xỏc nh.
Cõu 9: Khớ Nit v khớ Hidro tỏc dng vi nhau to ra Amoniac (NH
3
). PTHH vit ỳng l
A. N + 3H NH
3
B. N

2
+ H
2
NH
3
C. N
2
+ H
2
2NH
3
D. N
2
+ 3H
2
2NH
3


Cõu 10: PTHH cho bit chớnh xỏc
A. S nguyờn t, phõn t ca cỏc cht tham gia phn ng.
B. T l s phõn t (nguyờn t) ca cỏc cht trong phn ng.
C. Khi lng ca cỏc cht phn ng.
D. Nguyờn t no to ra cht.
Cõu 11: Phn ng gia Fe
2
O
3
v CO c biu din nh sau: xFe
2

O
3
+ yCO 2Fe + 3CO
2
. Cỏc giỏ tr ca
x v y cho phng trỡnh cõn bng l
A. x = 1; y = 1 B. x = 2 ; y = 1 C. x = 1 ; y = 3 D. x = 3 ; y = 1
Cõu 12: Cho PTHH: 2Cu + O
2
2CuO. T l gia s nguyờn t ng: s phõn t oxi: s phõn t CuO l
A. 1:2:1 B. 2:1:1 C. 2:1:2 D. 2:2:1
Cõu 13: Trong phn ng húa hc, phõn t ny bin i thnh phõn t khỏc l do
A. Cỏc nguyờn t tỏc dng vi nhau. B. Cỏc nguyờn t tỏc dng vi nhau.
C. Liờn kt gia cỏc nguyờn t khụng b thay i. D. liờn kt gia cỏc nguyờn t thay i.
Cõu 14: Trong mt phn ng húa hc, cỏc cht phn ng v cht to thnh phi cha cựng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 15: Có phát biểu: “Trong PƯHH chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối
lượng các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai. B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1) giải thích cho ý (2).
B. (1) sai, (2) đúng. D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2) giải thích cho ý (1).
Câu 16: Phương trình hóa học dùng để
A. Biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. Biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. Biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
D. Biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản
ứng

a. Mg + HCl MgCl
2
+ H
2
b. Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2

c. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. Al + Cl
2
AlCl
3.

Câu 18. Cho 8,4g bột sắt cháy hết trong 3,2g khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe
3

O
4
).
a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 19 . Nếu để một thanh sắt ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay
bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.

V. Đáp án – Thang điểm.

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D C D B C B B D B C C D A B B

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2

: số phân tử H
2
= 1:2:1:1
b. Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử CO : số nguyên tử Fe : số phân tử CO
2
= 1:3:2:3


c. 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3.
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cl
2
: số phân tử AlCl
3
= 2:3:2
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25

Câu 2
(2 điểm)
a. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O
2
: số phân tử Fe
3
O
4
= 3:2:1
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 3 4
Fe O Fe O
m + m = m

3 4
Fe O
m
= 8,4 + 3,2 = 11,6 g
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ

VI. Nhận xét – Hướng dẫn.
- GV thu bài kiểm tra.
- Nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài.
- Đọc và nghiên cứu bài: Mol.




ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D C D B C B B D B C C D A B B

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. Mg + 2HCl

MgCl

2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2
: số phân tử H
2
= 1:2:1:1
b. Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử CO : số nguyên tử Fe : số phân tử CO
2
= 1:3:2:3


c. 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3.
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cl
2
: số phân tử AlCl
3
= 2:3:2
0,5đ
0,25

0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O
2
: số phân tử Fe
3
O
4
= 3:2:1
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 3 4
Fe O Fe O
m + m = m


3 4

Fe O
m = 8,4 + 3,2 = 11,6 g
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ
































ĐỀ II
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Cho các hiện tượng:
1. Làm muối từ nước biển.
2. Một lá đồng bị đun nóng, trên mặt lá đồng có phủ 1 lớp màu đen.
3. Nước lỏng chuyển thành nước đá trong tủ lạnh.
4. Băng tan.
5. Thức ăn bị ôi thiu.
Câu 1: Hiện tượng vật lí là
A. 1, 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 2: Hiện tượng hóa học là
A. 1, 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. giũa thanh sắt ta được chất mới là mạt sắt.
B. cho vôi sống vào nước ta được chất mới là vôi tôi.
C. làm lạnh nước lỏng đến 0
o

C ta được chất mới là nước đá.
D. cho đường vào nước ta được chất mới là nước đường.
Câu 4: Cho quá trình sau: Thóc
xay
1

Gạo
naáu
2

Cơm
men
3

Đường glucozo
men
4

Rượu.
Giai đoạn có sự biến đổi hoá học là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 5: Có phát biểu: “Trong PƯHH, chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối
lượng các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai. B. cả 2 ý trên đều đúng và (1) giải thích cho (2).
C. (1) sai, (2) đúng. D. cả 2 ý trên đều đúng và (2) giải thích cho (1).
Câu 6: Canxi cacbonat bị phân huỷ theo sơ đồ: Canxi cacbonat  Canxi oxit + khí cacbonic. Nếu nung 5 tấn
đá vôi thu được 2,8 tấn canxi oxit thì khối lượng cacbonic thoát vào không khí là
A. 2 tấn B. 2,2 tấn C. 2,5 tấn D. 3 tấn
Câu 7: Khi cho 16,8g CO tác dụng với 32g Fe
2

O
3
sinh ra 26,4g CO
2
và Fe. Khối lượng Fe tạo thành là:
A. 2,24g B. 41,6g C. 22,4g D. 4,16g
Câu 8: 1 cốc đựng dung dịch axit clohidric và 1 cục đá vôi (canxi cacbonat) được đặt ở đĩa cân A. Trên đĩa
cân B đặt các quả cân sao cho kim cân ở vị trí cân bằng. Bỏ cục đá vôi vào cốc axit. Biết rằng có phản ứng:
Canxi cacbonat + Axit clohidric  Canxi clorua + khí Cacbonic + nước. Vị trí của kim cân lúc này là
A. kim cân lệch về phía đĩa cân A. B. kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. kim cân ở vị trí thăng bằng. D. kim cân không xác định.
Câu 9: Khí Hidro và khí Oxi tác dụng với nhau tạo thành Nước. PTHH viết đúng là
A. 2H + O  H
2
O B. H
2
+ O  H
2
O
C. H
2
+ O
2
 2H
2
O D. 2H
2
+ O
2
 2H

2
O
Câu 10: PTHH dùng để
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
Câu 11: PƯHH của NH
3
và O
2
được biểu diễn như sau: xNH
3
+ yO
2
 4NO + 6H
2
O. Các giá trị của x và y
cho PƯHH được cân bằng là
A. x = 4 ; y = 4 B. x = 5 ; y = 5 C. x = 4 ; y = 5 D. x = 5 ; y = 4
Câu 12: Cho PTHH: 4P + 5O
2
 2P
2
O
5
. Tỉ lệ giữa số nguyên tử P: số phân tử O
2
: số phân tử P
2

O
5

A. 4:4:2 B. 4:5:2 C. 4:2:5 D. 2:5:4
Câu 13: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. các nguyên tử tác dụng với nhau. B. các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi. D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

Câu 14: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số nguyên tử trong mỗi chất.
C. số phân tử của mỗi chất. D. số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 15: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac (NH
3
). PTHH nào dưới đây viết đúng:
A. N + 3H  NH
3
B. N
2
+ H
2
 NH
3

C. N
2
+ H
2
 2NH
3
D. N

2
+ 3H
2
 2NH
3

Câu 16: PTHH cho biết chính xác
A. số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia phản ứng.
B. tỉ lệ số phân tử (nguyên tử) của các chất trong phản ứng.
C. khối lượng của các chất phản ứng.
D. nguyên tố nào tạo ra chất.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi
phản ứng
a. Zn + HCl MgCl
2
+ H
2
b. Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O



c. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. Fe + Cl
2
FeCl
3.

Câu 2 (2 điểm): Cho 10,8g bột nhôm cháy hết trong 9,6g khí oxi (đktc) tạo ra oxit nhôm (Al
2
O
3
).
a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit nhôm tạo thành.
Câu 3 (1 điểm): Nêu để một thanh sắt ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ hơn, lớn
hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.










































ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D B B B B C B D B C B D A D B

II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2
: số phân tử H
2
= 1:2:1:1

b. 2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử H
2
O = 2:1:3


c. 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO

4
)
3
+ 3H
2
Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3.
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử Cl
2
: số phân tử FeCl
3
= 2:3:2
0,5đ
0,25
0,5đ

0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a. 4Al + 3O
2


2Al
2
O
3
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O
2
: số phân tử Al
2
O
3
= 4:3:2
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 2 3
Al O Al O
m + m = m

2 3
Al O
m

= 10,8 + 9,6 = 20,4 g
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ













III. Ma trận đề kiểm tra.

Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng

thấp
Vận dụng ở mức
cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Sự biến đổi
chất
- Phân biệt
được hiện
tượng vật lí và
hiện tượng hoá
học.
- Nhận biết được
các hiện tượng
trong tự nhiên

Số câu hỏi
2
Câu 1,2


2
Câu 3,4

4
Số điểm
0,5 0,5 1,0đ
II. Phản ứng
hóa học

- Viết được PTHH

bằng chữ để biểu
diễn phản ứng hoá
học.

Số câu hỏi

2
Câu
5,13

2
S
ố điểm



0,5






0,5đ

III. Định luật
bảo toàn khối
lượng
- Viết được
biểu thức liên

hệ giữa khối
lượng các chất
trong một số
phản ứng cụ
thể.
- Giải thích
được một số
hiện tượng.

- Tính được
khối lượng
của một chất
trong phản
ứng khi biết
khối lượng
của các chất
còn lại.
- Giải thích được
một số hiện
tượng trong tự
nhiên.


Số câu hỏi
3
Câu
8,14,15


2


Câu 6,7



1

Câu
18b








1
Câu
19



7




Số điểm
0,75 0,5 1,0 1,0 3,25đ

IV. Phương
trình hóa học
- Lập được
PTHH và biết
được ý nghĩa
của một số
PTHH cụ thể.
- Lập phương
trình hóa học khi
biết các chất tham
gia và sản phẩm.

- Vận dụng
tìm hệ số và
chỉ số của
PTHH


Số câu hỏi
3
Câu
9,10,16


1
Câu
18a




1
Câu 17


2
Câu
11,12


7




S
ố điểm

0,75

1,0


3,0

0,5




5,25đ


Tổng số câu 8 1 4 1 4 1 1 20
Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 1,0 1,0
10,0đ
(100%)





















































IV. kim tra
* Phn I: Trc nghim khỏch quan. ( 4 im)
Hóy khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A, B, C hoc D ng trc cõu tr li ỳng nht

Cho cỏc hin tng:
1. Hũa tan mui n vo nc c nc mui.
2. Khi ỏnh diờm cú la bt chỏy.
3. Thanh ng c kộo thnh si nh lm dõy in.
4. Thu tinh c un núng chy to cao ri thi thnh búng ốn, l hoa, cc
5. Cho 1 mu ỏ vụi vo gim n thy cú bt khớ thoỏt ra.
Cõu 1: Hin tng vt lớ l
A. 1, 3 v 4 B. 1 v 2 C. 2 v 3 D. 2 v 5
Cõu 2: Hin tng húa hc l
A. 1, 3 v 4 B. 1 v 2 C. 2 v 3 D. 2 v 5
Cõu 3: Phỏt biu ỳng l
A. Lm mui t nc bin l s bin i húa hc.
B. Thc n b ụi thiu l s bin i vt lớ.
C. Nung ỏ vụi l s bin i húa hc.
D. Cn trong l khụng kớn b bay hi l s bin i húa hc.
Cõu 4: Cho quỏ trỡnh sau:
ng kớnh

hoứa tan
I
nc ng

coõ caùn
II
ng kớnh

ủun
III
ng núng chy


o
t
IV
than.
Giai on cú s bin i húa hc l
A. I B. II C. III D. IV
Cõu 5: Phỏt biu sai l
A. Trong 1 PHH, tng khi lng cỏc cht sn phm bng tng khi lng cỏc cht tham gia.

B. Trong 1 PHH, s phõn t ca cỏc cht c bo ton.
C. Trong 1 PHH, s nguyờn t ca mi nguyờn t c bo ton.
D. Trong 1 PHH cú n cht nu bit khi lng ca (n-1) cht thỡ tớnh c khi lng ca cht cũn li.
Cõu 6: Lu hunh chỏy theo s phn ng sau: Lu hunh + khớ oxi khớ sunfur. Nu ó cú 48g lu
hunh chỏy v thu c 96g khớ sunfur thỡ khi lng oxi ó tham gia phn ng l
A. 40g B. 44g C. 48g D. 52g
Cõu 7: Thy ngõn oxit b phõn hu theo s sau: Thu ngõn oxit Thu ngõn + Oxi. Khi phõn hu 2,17g
thu ngõn oxit thu c 0,16g oxi. Khi lng thu ngõn thu c trong thớ nghim ny l
A. 2g B. 2,01g C. 2,02g D. 2,05g
Cõu 8: Mt cc ng dung dch axit clohidric v 1 viờn km c t a cõn A. Trờn a cõn B t cỏc qu
cõn sao cho kim cõn v trớ cõn bng. B viờn km vo cc axit. Bit rng cú phn ng:
Km + axit clohidric Km clorua + khớ hidro. V trớ ca kim cõn l
A. Kim cõn lch v phớa a cõn A. B. Kim cõn lch v phớa a cõn B.
C. Kim cõn v trớ thng bng. D. Kim cõn khụng xỏc nh.
Cõu 9: Khớ Nit v khớ Hidro tỏc dng vi nhau to ra Amoniac (NH
3
). PTHH vit ỳng l
A. N + 3H NH
3
B. N
2

+ H
2
NH
3
C. N
2
+ H
2
2NH
3
D. N
2
+ 3H
2
2NH
3


Cõu 10: PTHH cho bit chớnh xỏc
A. S nguyờn t, phõn t ca cỏc cht tham gia phn ng.
B. T l s phõn t (nguyờn t) ca cỏc cht trong phn ng.
C. Khi lng ca cỏc cht phn ng.
D. Nguyờn t no to ra cht.
Cõu 11: Phn ng gia Fe
2
O
3
v CO c biu din nh sau: xFe
2
O

3
+ yCO 2Fe + 3CO
2
. Cỏc giỏ tr ca x
v y cho phng trỡnh cõn bng l
A. x = 1; y = 1 B. x = 2 ; y = 1 C. x = 1 ; y = 3 D. x = 3 ; y = 1
Cõu 12: Cho PTHH: 2Cu + O
2
2CuO. T l gia s nguyờn t ng: s phõn t oxi: s phõn t CuO l
A. 1:2:1 B. 2:1:1 C. 2:1:2 D. 2:2:1
Cõu 13: Trong phn ng húa hc, phõn t ny bin i thnh phõn t khỏc l do
A. Cỏc nguyờn t tỏc dng vi nhau. B. Cỏc nguyờn t tỏc dng vi nhau.
C. Liờn kt gia cỏc nguyờn t khụng b thay i. D. liờn kt gia cỏc nguyờn t thay i.
Cõu 14: Trong mt phn ng húa hc, cỏc cht phn ng v cht to thnh phi cha cựng
A. S nguyờn t ca mi nguyờn t. B. S nguyờn t trong mi cht.
C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 15: Có phát biểu: “Trong PƯHH chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối lượng
các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai. B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1) giải thích cho ý (2).
B. (1) sai, (2) đúng. D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2) giải thích cho ý (1).
Câu 16: Phương trình hóa học dùng để
A. Biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. Biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. Biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
D. Biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
a. Mg + HCl MgCl
2

+ H
2
b. Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2

c. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. Al + Cl
2
AlCl
3.

Câu 18. Cho 8,4g bột sắt cháy hết trong 3,2g khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe
3
O
4

).
a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 19 . Nếu để một thanh sắt ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay
bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.

V. Đáp án – Thang điểm.

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

A D C D B C B B D B C C D A B B

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2
: số phân tử H
2
= 1:2:1:1

b. Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử CO : số nguyên tử Fe : số phân tử CO
2
= 1:3:2:3


c. 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO

4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3.
S
ố nguy
ên
t
ử Al : số nguy
ên t

Cl
2


: s
ố phân tử AlCl
3
= 2:3:2


0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a. 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O
2
: số phân tử Fe
3
O
4
= 3:2:1
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 3 4
Fe O Fe O
m + m = m


3 4

Fe O
m
= 8,4 + 3,2 = 11,6 g
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
Câu 3
(1,0 đi
ểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ

VI. Nhận xét – Hướng dẫn.
- GV thu bài kiểm tra.
- Nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài.
- Đọc và nghiên cứu bài: Mol.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D C D B C B B D B C C D A B B

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1
(3 điểm)
a. Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2
: số phân tử H
2
= 1:2:1:1
b. Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử CO : số nguyên tử Fe : số phân tử CO
2
= 1:3:2:3


c. 2Al + 3H
2
SO

4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3.
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cl
2
: số phân tử AlCl
3

= 2:3:2
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a. 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O
2
: số phân tử Fe
3
O
4
= 3:2:1
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 3 4
Fe O Fe O
m + m = m



3 4
Fe O
m
= 8,4 + 3,2 = 11,6 g
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
Câu 3
(1,0 đi
ểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ





































ĐỀ II
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Cho các hiện tượng:
1. Làm muối từ nước biển.
2. Một lá đồng bị đun nóng, trên mặt lá đồng có phủ 1 lớp màu đen.
3. Nước lỏng chuyển thành nước đá trong tủ lạnh.
4. Băng tan.
5. Thức ăn bị ôi thiu.
Câu 1: Hiện tượng vật lí là

A. 1, 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 2: Hiện tượng hóa học là
A. 1, 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. giũa thanh sắt ta được chất mới là mạt sắt.
B. cho vôi sống vào nước ta được chất mới là vôi tôi.
C. làm lạnh nước lỏng đến 0
o
C ta được chất mới là nước đá.
D. cho đường vào nước ta được chất mới là nước đường.
Câu 4: Cho quá trình sau: Thóc
xay
1

Gạo
naáu
2

Cơm
men
3

Đường glucozo
men
4

Rượu.
Giai đoạn có sự biến đổi hoá học là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 5: Có phát biểu: “Trong PƯHH, chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối lượng

các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai. B. cả 2 ý trên đều đúng và (1) giải thích cho (2).
C. (1) sai, (2) đúng. D. cả 2 ý trên đều đúng và (2) giải thích cho (1).
Câu 6: Canxi cacbonat bị phân huỷ theo sơ đồ: Canxi cacbonat  Canxi oxit + khí cacbonic. Nếu nung 5 tấn đá
vôi thu được 2,8 tấn canxi oxit thì khối lượng cacbonic thoát vào không khí là
A. 2 tấn B. 2,2 tấn C. 2,5 tấn D. 3 tấn
Câu 7: Khi cho 16,8g CO tác dụng với 32g Fe
2
O
3
sinh ra 26,4g CO
2
và Fe. Khối lượng Fe tạo thành là:
A. 2,24g B. 41,6g C. 22,4g D. 4,16g
Câu 8: 1 cốc đựng dung dịch axit clohidric và 1 cục đá vôi (canxi cacbonat) được đặt ở đĩa cân A. Trên đĩa cân
B đặt các quả cân sao cho kim cân ở vị trí cân bằng. Bỏ cục đá vôi vào cốc axit. Biết rằng có phản ứng:
Canxi cacbonat + Axit clohidric  Canxi clorua + khí Cacbonic + nước. Vị trí của kim cân lúc này là
A. kim cân lệch về phía đĩa cân A. B. kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. kim cân ở vị trí thăng bằng. D. kim cân không xác định.
Câu 9: Khí Hidro và khí Oxi tác dụng với nhau tạo thành Nước. PTHH viết đúng là
A. 2H + O  H
2
O B. H
2
+ O  H
2
O
C. H
2
+ O

2
 2H
2
O D. 2H
2
+ O
2
 2H
2
O
Câu 10: PTHH dùng để
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
Câu 11: PƯHH của NH
3
và O
2
được biểu diễn như sau: xNH
3
+ yO
2
 4NO + 6H
2
O. Các giá trị của x và y cho
PƯHH được cân bằng là
A. x = 4 ; y = 4 B. x = 5 ; y = 5 C. x = 4 ; y = 5 D. x = 5 ; y = 4
Câu 12: Cho PTHH: 4P + 5O
2

 2P
2
O
5
. Tỉ lệ giữa số nguyên tử P: số phân tử O
2
: số phân tử P
2
O
5

A. 4:4:2 B. 4:5:2 C. 4:2:5 D. 2:5:4
Câu 13: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. các nguyên tử tác dụng với nhau. B. các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi. D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

Câu 14: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số nguyên tử trong mỗi chất.
C. số phân tử của mỗi chất. D. số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 15: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac (NH
3
). PTHH nào dưới đây viết đúng:
A. N + 3H  NH
3
B. N
2
+ H
2
 NH
3


C. N
2
+ H
2
 2NH
3
D. N
2
+ 3H
2
 2NH
3

Câu 16: PTHH cho biết chính xác
A. số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia phản ứng.
B. tỉ lệ số phân tử (nguyên tử) của các chất trong phản ứng.
C. khối lượng của các chất phản ứng.
D. nguyên tố nào tạo ra chất.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi
phản ứng
a. Zn + HCl MgCl
2
+ H
2
b. Fe(OH)
3
Fe

2
O
3
+ H
2
O


c. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. Fe + Cl
2
FeCl
3.

Câu 2 (2 điểm): Cho 10,8g bột nhôm cháy hết trong 9,6g khí oxi (đktc) tạo ra oxit nhôm (Al
2
O
3
).

a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit nhôm tạo thành.
Câu 3 (1 điểm): Nêu để một thanh sắt ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ hơn, lớn hơn
hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.


ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D B B B B C B D B C B D A D B

II. Tự luận (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl
2
: số phân tử H
2
= 1:2:1:1
b. 2Fe(OH)
3

 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

Số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử Fe
2
O
3
: số phân tử H
2
O = 2:1:3


c. 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
Số nguyên tử Al : số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
: số phân tử H
2
= 2:3:1:3
d. 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3.
Số nguyên tử Fe : số nguyên tử Cl
2
: số phân tử FeCl
3
= 2:3:2
0,5đ
0,25
0,5đ
0,25
0,5đ

0,25
0,5đ
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a. 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O
2
: số phân tử Al
2
O
3
= 4:3:2
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
2 2 3
Al O Al O
m + m = m


2 3
Al O
m
= 10,8 + 9,6 = 20,4 g
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ
Câu 3
(1,0 đi
ểm)

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong không khí. 1đ














Trường THCS Nhơn Hạnh

Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8A….
Điểm
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA HÓA (Tiết 25)
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
1) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
A. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic. B. Đường cháy thành than.
C. Đinh sắt để lâu trong không khí bị gỉ. D. Thuốc tím hòa tan vào nước.
2) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Thanh sắt rèn thành các vật dụng: dao, cuốc, xẻng. B. Lưỡi cuốc bị gỉ.
C. Dây sắt bị cắt nhỏ từng đoạn, tán thành đinh. D. Xăng bị bay hơi.
3) Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:
A. Hoà tan giấm ăn vào nước. B. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ D. Nghiền nhỏ muối ăn.
4) Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
A. Có chất mới tạo thành. B. Có chất không tan trong nước
C. Có chất khí sinh ra D. Có sinh nhiệt .
5) Trong phản ứng hóa học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
A. nơtron B. electron C. proton D. hạt nhân
6) Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó. B. Không thể thiếu chất xúc tác.
C. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau. D. Cả 3 điều kiện trên phải có.
7) Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tố tạo nên chất. B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Số nguyên tử trong mỗi chất
8) Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng là do:
A. Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Khối lượng của các nguyên tử thay đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi. D. Cả A, B, C đều đúng.
9) Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Fe(OH)
y
+ H
2

SO
4
> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Khi x y thì x, y có thể lần lượt là:
A. x = 3; y =2 B. x = 2; y =1 C. x = 1; y = 2 D. x = 2; y = 3
10) Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe
2
O
3
tạo ra 26,4 gam CO
2
và kim loại Fe. Khối lượng Fe
thu được là:
A. 2,24g B. 22,4g C. 11,2g D. 1,12g.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) …… + Cl
2
> NaCl
b) Fe
x
O

y
+ CO > Fe + CO
2

c) Al + ZnSO
4
> …… + Al
2
(SO
4
)
3
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Bài 2: (3 điểm) 1) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một phản
ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa.
2) Đốt cháy 10,8 gam bột nhôm với lượng vừa đủ khí oxi. Sau phản ứng thu được 20,4 gam bột nhôm
oxit (Al
2
O
3
).
a) Lập phương trình hĩa học của phản ứng trên ?
1. Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ?
Bài làm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ


Kiến thức
Các mức độ đánh giá
Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hiện tượng VL, HH 2(1đ) 2(1đ)
Dấu hiệu p/ư HH 1(0,5đ) 1(0,5đ) 2(1đ)
Điều kiện p/ư HH 1(0,5đ) 1(0,5đ) 2(1đ)
Định luật BTKL 1(1đ) 1(0,5đ) 2(1đ) 1(1đ) 5(3,5đ)
Phương trình hóa học 1(0,5đ) 1(1,5đ) 1(0,5đ) 1(1đ) 4(3,5đ)
Tổng cộng 4(2đ) 2(1,5đ) 3(1,5đ) 1(1,5đ) 3(1,5đ) 2(2đ) 15(10đ)

ĐÁP ÁN (đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm). Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án chọn đúng D B B A B C C A D B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (0,5 điểm)
– Viết CTHH sai không tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai không tính điểm.
a) 2Na + Cl
2
 2NaCl

b) Fe
x
O
y
+ yCO  xFe + yCO
2

c) 2Al + 3ZnSO
4
 3Zn + Al
2
(SO
4
)
3


2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
a) Số nguyên tử Na : số phân tử Cl
2
: số phân tử NaCl = 2 : 1 : 2. (0,25 điểm)
c) Số nguyên tử Al : số phân tử ZnSO
4
: số nguyên tử Zn : số phân tử Al
2
(SO
4
)
3


= 2 : 3 : 3 : 1 (0,25 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
1) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng đúng: 0,5 điểm
Ví dụ: Cho phản ứng: A + B  C + D
Công thức về khối lượng: m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
(0,5 điểm)
2) a) Lập đúng PTHH (1 điểm)
– Viết CTHH sai không có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
– Không ghi điều kiện phản ứng (t
o
) trừ 0,25 điểm.
4Al + 3O
2

0
t
2Al
2
O
3

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

m
Al
+ mO
2
= mAl
2
O
3

 mO
2


= mAl
2
O
3
– m
Al
= 20,4 – 10,8 = 9,6 (g) (1 điểm)






×