Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.97 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 12 – Chương trình: NÂNG CAO

đề:012

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O
2
sau đó cho sản phẩm thu được
vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X là:
A. FeCl
2
, HCl dư B. FeCl
3
, HCl dư C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl dư
D. FeCl
3
Câu 2: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+
. B. Fe
2+
C. Al
3+

D. Cl
-


Câu 3: Cho lần lượt 23,2 gam Fe
3
O
4
và 5,6 gam Fe vào dung dịch HCl 0,5M. Thể
tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hòa tan hết các chất rắn trên là:
(Cho
Fe=56, Cl=35,5, H=1, O=16):
A. 2,0 lít B. 1,6 lít C. 0,4
lít D. 2,4 lít
Câu 4: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, FeO, Fe, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Chất có phản ứng sản phẩm tạo ra khí bay lên là:
A. Al B. Fe C. FeO
D. Fe
2
O
3
Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 4,8 gam Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản
ứng:

(Cho Fe=56, Al=27, O=16)
A. 6,2. B. 10,2 C. 12,8.
D. 6,84
Câu 6: Trong các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây đẩy được Fe
ra khỏi dung dịch muối sắt (III) :
A. Mg. B. Mg và Al C. Al và Cu.
D. Mg và Ag.
Câu 7: Khi cho cùng khối lượng kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng,
kim loại cho thể tích khí NO
2
(đktc) lớn nhất là:
A. Zn. B. Cu C. Ag
D. Fe
Câu 8: Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml
dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là:
(Cho Fe=56, Mg=24, O=16, Zn=65, S=32, H=1)
A.

3,81g B. 4,81 g C. 5,21 g D. 4,8

g
Câu 9: Trộn 56 gam bột Fe và 28,8 gam bột S rồi nung nóng, sau kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch B và khí C. Đốt cháy hết C cần V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V
là:
(Cho Fe=56, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5)
A. 31,36 lít. B. 20,26 lít C. 30,24
lít D. 11,2 lít
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn một lượng sắt vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã dùng là:
A. 0,56 g B. 0,84 g C. 2,8 g D. 1,4 g
Câu 11:Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi
X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl
3
D.
Dung dịch HNO
2
Câu 12 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối Fe(NO
3
)
2

vào dung dịch
AgNO
3
:
A. Chỉ có dung dịch chuyển màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và dung dịch chuyển màu.
D. Không có hiện tượng.
Câu 13: Để khử hoàn toàn CuO, FeO cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu khử hoàn toàn
hỗn hợp oxit trên bằng khí CO, sau đó cho dòng khí thoát ra hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:(Cho H = 1, O = 16, Fe= 56,
Cu=64):
A. 1 g B. 2 g C. 10
g D. 20 g
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu . B.AgNO
3
, Br
2
, NH

3

C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br
2
, NH
3
.
Câu 15. Phương pháp điều chế sắt trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử
Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao D. Khử
Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 16: Cho hỗn hợp Al, Fe vào các dung dịch Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
, kết thúc
phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là:
A. Fe, Ag, Al B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cu
.
Câu 17: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất
100 tấn H
2
SO
4
98% và hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90% thì lượng quặng pirit cần
dùng là:
(Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn C. 67,44 tấn
D. 60,00 tấn
Câu 18:Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH
3
dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO
3

)
2
B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 19: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và
H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn (sản phẩm khử duy nhất là
NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là: (Cho Cu=64, H=1, O=16, N=14, S=32)
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56
gam.
Câu 20: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là:
A. Quặng Fe,than cốc,không khí, chất chảy B.Quặng Fe,than
cốc,Mn,Si
C. Quặng Fe,than cốc,không khí S,Mn,Si D.Quặng Fe,chất
chảy,Mn,Si
Câu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung

dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,32 gam
chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
,
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là: (Cho Fe=56, Al=27, Cu=64, H=1,
O=16, S=32, N=14, Na=23):
A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865
gam.
C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865
gam.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D.
Ni, Zn, Sn, Pb.
Câu 23: Để m gam Fe trong khơng khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO

4
đặc nóng dư thu
được 0,15 mol SO
2
, giá trị của m là : (Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 9 g B. 10,08 g C. 10 g
D. 9,08 g
Câu 24: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. ZnO. B. Zn(OH)
2
. C. ZnSO
4
. D.
Zn(HCO
3
)
2
.
.
Câu 25: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO4)
3
0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối
lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
(Cho Zn=65, Fe=56, O=16, S=32)
A. 20,80. B. 32,50. C. 48,75.
D. 29,25
Câu 26: Cấu hình electron của ion Cu

2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C. [Ar]3d
9
.
D. [Ar]3d
10
.
Câu 27: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu được
4,48 lít khí oxi (đktc), chất rắn sau phản ứng có khối lượng: (Cho Fe=56, Cu=64,
N=14, O=16)
A. 42,4 g B. 24 g C. 30,4
g D. 60,8 g
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường cho
vào đó:
A. dd HCl B. dd H
2
SO

4
C. Sắt kim
loại D. dd AgNO
3
Câu 29: Cho phản ứng: Cu + 4HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. Chất bị oxi
hóa là:
A. Cu B. Cu
2+
C. NO
3
-
D. H
+
Câu 30: Ba hỗn hợp kim loại 1)Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg; Dùng dung dịch của
cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl & AgNO
3
. B. HCl & Al(NO
3
)

3
. C. HCl & Mg(NO
3
)
2
. D.
HCl & NaOH.
Hết
MÔN: HÓA 12 – Chương trình: NÂNG CAO

đề:013


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, FeO, Fe, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Chất có phản ứng sản phẩm tạo ra khí bay lên là:
A. Al B. Fe C. FeO
D. Fe
2
O
3
Câu 2: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+

. B. Fe
2+
C. Al
3+

D. Cl
-
Câu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 4,8 gam Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản
ứng:
(Cho Fe=56, Al=27, O=16)
A. 6,2. B. 10,2 C. 12,8.
D. 6,84
Câu 4: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O
2
sau đó cho sản phẩm thu được
vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X là:
A.

FeCl
2
, HCl dư B. FeCl
3
, HCl dư C. FeCl
2
, FeCl

3
, HCl dư
D. FeCl
3
Câu 5: Cho lần lượt 23,2 gam Fe
3
O
4
và 5,6 gam Fe vào dung dịch HCl 0,5M. Thể
tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hòa tan hết các chất rắn trên là:
(Cho
Fe=56, Cl=35,5, H=1, O=16):
A. 2,0 lít B. 1,6 lít C. 0,4
lít D. 2,4 lít
Câu 6: Trong các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây đẩy được Fe
ra khỏi dung dịch muối sắt (III) :
A. Mg. B. Mg và Al C. Al và Cu.
D. Mg và Ag.
Câu 7: Khi cho cùng khối lượng kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng,
kim loại cho thể tích khí NO
2
(đktc) lớn nhất là:
A. Zn. B. Cu C. Ag
D. Fe
Câu 8: Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3

, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml
dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là:
(Cho Fe=56, Mg=24, O=16, Zn=65, S=32, H=1)
A.

3,81g B. 4,81 g C. 5,21 g D. 4,8
g
Câu 9: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất
100 tấn H
2
SO
4
98% và hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90% thì lượng quặng pirit cần
dùng là:
(Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn C. 67,44
tấn D. 60,00 tấn
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn một lượng sắt vào dung dịch HNO
3

loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã dùng là:
A. 0,56 g B. 0,84 g C. 2,8
g D. 1,4 g
Câu 11:Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi
X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl
3
D.
Dung dịch HNO
2
Câu 12 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch
AgNO
3
:
A. Chỉ có dung dịch chuyển màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và dung dịch chuyển màu.
D. Không có hiện tượng.
Câu 13: Để khử hoàn toàn CuO, FeO cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu khử hoàn toàn

hỗn hợp oxit trên bằng khí CO, sau đó cho dòng khí thoát ra hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:(Cho H = 1, O = 16, Fe= 56,
Cu=64):
A. 1 g B. 2 g C. 10
g D. 20 g
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường cho
vào đó:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. Sắt kim
loại D. dd AgNO
3
Câu 15. Phương pháp điều chế sắt trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử
Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao D. Khử

Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 16: Cho hỗn hợp Al, Fe vào các dung dịch Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
, kết thúc
phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là:
A. Fe, Ag, Al B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cu
.
Câu 17: Trộn 56 gam bột Fe và 28,8 gam bột S rồi nung nóng, sau kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch B và khí C. Đốt cháy hết C cần V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V là:
(Cho
Fe=56, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5)
A. 31,36 lít. B. 20,26 lít C. 30,24
lít D. 11,2 lít
Câu 18: Ba hỗn hợp kim loại 1)Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg; Dùng dung dịch của
cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl & AgNO

3
. B. HCl & Al(NO
3
)
3
. C. HCl & Mg(NO
3
)
2
. D.
HCl & NaOH.
Câu 19: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và
H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn (sản phẩm khử duy nhất là
NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là: (Cho Cu=64, H=1, O=16, N=14, S=32)
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56
gam.
Câu 20: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là:
A. Quặng Fe,than cốc,không khí, chất chảy B.Quặng Fe,than
cốc,Mn,Si
C. Quặng Fe,than cốc,không khí S,Mn,Si D.Quặng Fe,chất
chảy,Mn,Si
Câu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung
dịch H

2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,32 gam
chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
,
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là: (Cho Fe=56, Al=27, Cu=64, H=1,
O=16, S=32, N=14, Na=23):
A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865
gam.
C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865
gam.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D.
Ni, Zn, Sn, Pb.
Câu 23: Để m gam Fe trong khơng khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO
4

đặc nóng dư thu
được 0,15 mol SO
2
, giá trị của m là : (Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 9 g B. 10,08 g C. 10 g
D. 9,08 g
Câu 24: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. ZnO. B. Zn(OH)
2
. C. ZnSO
4
. D.
Zn(HCO
3
)
2
.
.
Câu 25: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối
lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
(Cho Zn=65, Fe=56, O=16, S=32)
A. 20,80. B. 32,50. C. 48,75.
D. 29,25

Câu 26: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C.
[Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 27: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu được
4,48 lít khí oxi (đktc), chất rắn sau phản ứng có khối lượng: (Cho Fe=56, Cu=64,
N=14, O=16)
A. 42,4 g B. 24 g C. 30,4
g D. 60,8 g
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2

:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu . B.AgNO
3
, Br
2
, NH
3

C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br
2
, NH
3
.
Câu 29: Cho phản ứng: Cu + 4HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. Chất bị oxi
hóa là:
A. Cu B. Cu
2+
C. NO

3
-
D. H
+
Câu 30: Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH
3
dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Hết
MÔN: HÓA 12 – Chương trình: NÂNG CAO

đề:014

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi cho cùng khối lượng kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng,

kim loại cho thể tích khí NO
2
(đktc) lớn nhất là:
A. Zn. B. Cu C. Ag
D. Fe
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu . B.AgNO
3
, Br
2
, NH
3

C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br
2
, NH
3
.
Câu 3: Để khử hoàn toàn CuO, FeO cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu khử hoàn toàn hỗn
hợp oxit trên bằng khí CO, sau đó cho dòng khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)
2

dư thì khối lượng kết tủa thu được là: (Cho H = 1, O = 16, Fe= 56, Cu=64):
A. 1 g B. 2 g C. 10
g D. 20 g
Câu 4: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, FeO, Fe, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Chất có phản ứng sản phẩm tạo ra khí bay lên là:
A. Al B. Fe C. FeO
D. Fe
2
O
3
Câu 5: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất
100 tấn H
2
SO
4
98% và hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90% thì lượng quặng pirit cần
dùng là:
(Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)

A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn C. 67,44
tấn D. 60,00 tấn
Câu 6: Trong các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây đẩy được Fe
ra khỏi dung dịch muối sắt (III) :
A. Mg. B. Mg và Al C. Al và Cu.
D. Mg và Ag.
Câu 7: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O
2
sau đó cho sản phẩm thu được
vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X là:
A. FeCl
2
, HCl dư B. FeCl
3
, HCl dư C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl dư
D. FeCl
3
Câu 8: Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml
dung dịch H
2
SO
4

0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là:
(Cho Fe=56, Mg=24, O=16, Zn=65, S=32, H=1)
A.

3,81g B. 4,81 g C. 5,21 g D. 4,8
g
Câu 9: Trộn 56 gam bột Fe và 28,8 gam bột S rồi nung nóng, sau kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch B và khí C. Đốt cháy hết C cần V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V
là:
(Cho Fe=56, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5)
A. 31,36 lít. B. 20,26 lít C. 30,24
lít D. 11,2 lít
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn một lượng sắt vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã dùng là:
A. 0,56 g B. 0,84 g C. 2,8 g D. 1,4 g
Câu 11:Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi
X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl
3
D.

Dung dịch HNO
2
Câu 12 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch
AgNO
3
:
A. Chỉ có dung dịch chuyển màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và dung dịch chuyển màu.
D. Không có hiện tượng.
Câu 13: Cho lần lượt 23,2 gam Fe
3
O
4
và 5,6 gam Fe vào dung dịch HCl 0,5M.
Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hòa tan hết các chất rắn trên là:
(Cho
Fe=56, Cl=35,5, H=1, O=16):
A. 2,0 lít B. 1,6 lít C. 0,4
lít D. 2,4 lít
Câu 14: Ion nào dưới đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+
. B. Fe
2+
C. Al

3+

D. Cl
-
Câu 15. Cho hỗn hợp Al, Fe vào các dung dịch Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
, kết thúc
phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là:
A. Fe, Ag, Al B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cu
.

Câu 16: Phương pháp điều chế sắt trong cơng nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử
Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao D. Khử

Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 17: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 4,8 gam Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để
thực hiện phản ứng nhiệt nhơm thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản
ứng:
(Cho Fe=56, Al=27, O=16)
A. 6,2. B. 10,2 C. 12,8.
D. 6,84
Câu 18:Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH
3
dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3

)
2
D. AgNO
3
Câu 19: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và
H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn (sản phẩm khử duy nhất là
NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là: (Cho Cu=64, H=1, O=16, N=14, S=32)
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56
gam.
Câu 20: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là:
A. Quặng Fe,than cốc,không khí, chất chảy B.Quặng Fe,than
cốc,Mn,Si
C. Quặng Fe,than cốc,không khí S,Mn,Si D.Quặng Fe,chất
chảy,Mn,Si
Câu 21: Ba hỗn hợp kim loại 1)Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg; Dùng dung dịch của
cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl & AgNO
3
. B. HCl & Al(NO
3
)
3
. C. HCl & Mg(NO

3
)
2
. D.
HCl & NaOH.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D.
Ni, Zn, Sn, Pb.
Câu 23: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được 0,15 mol SO
2
, giá trị của m là : (Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 9 g B. 10,08 g C. 10 g
D. 9,08 g
Câu 24: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO. B. Zn(OH)
2

. C. ZnSO
4
. D.
Zn(HCO
3
)
2
.
.
Câu 25: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO4)
3
0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối
lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
(Cho Zn=65, Fe=56, O=16, S=32)
A. 20,80. B. 32,50. C. 48,75.
D. 29,25
Câu 26: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C.
[Ar]3d
9
. D. [Ar]3d

10
.
Câu 27: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu được
4,48 lít khí oxi (đktc), chất rắn sau phản ứng có khối lượng: (Cho Fe=56, Cu=64,
N=14, O=16)
A. 42,4 g B. 24 g C. 30,4
g D. 60,8 g
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường cho
vào đó:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. Sắt kim
loại D. dd AgNO
3
Câu 29: Cho phản ứng: Cu + 4HNO
3
 Cu(NO
3
)
2

+ 2NO
2
+ 2H
2
O. Chất bị oxi
hóa là:
A. Cu B. Cu
2+
C. NO
3
-
D.
H
+
Câu 30: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung
dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam
chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
,
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là: (Cho Fe=56, Al=27, Cu=64, H=1,
O=16, S=32, N=14, Na=23):
A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865
gam.
C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865
gam.

Hết
MÔN: HÓA 12 – Chương trình: NÂNG CAO


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml
dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan
thu được là:
(Cho Fe=56, Mg=24, O=16, Zn=65, S=32, H=1)
A.

3,81g B. 4,81 g C. 5,21 g D. 4,8
g
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch
AgNO
3
:
A. Chỉ có dung dịch chuyển màu.

B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và dung dịch chuyển màu.
D. Không có hiện tượng.
Câu 3: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất
100 tấn H
2
SO
4
98% và hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90% thì lượng quặng pirit cần
dùng là:
(Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn C. 67,44
tấn D. 60,00 tấn
Câu 4: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, FeO, Fe, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Chất có phản ứng sản phẩm tạo ra khí bay lên là:
A. Al B. Fe C. FeO
D. Fe
2

O
3
Câu 5: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn
thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: (Cho
Cu=64, H=1, O=16, N=14, S=32)
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D.
22,56 gam.
Câu 6: Ba hỗn hợp kim loại 1)Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg; Dùng dung dịch của
cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl & AgNO
3
. B. HCl & Al(NO
3
)
3
. C. HCl & Mg(NO
3
)
2
. D.
HCl & NaOH.
Câu 7: Khi cho cùng khối lượng kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng,
kim loại cho thể tích khí NO
2
(đktc) lớn nhất là:
A. Zn. B. Cu C. Ag
D. Fe

đề:015
Câu 8: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O
2
sau đó cho sản phẩm thu được
vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X là:
A.

FeCl
2
, HCl dư B. FeCl
3
, HCl dư C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl dư
D. FeCl
3
Câu 9: Trộn 56 gam bột Fe và 28,8 gam bột S rồi nung nóng, sau kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch B và khí C. Đốt cháy hết C cần V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V

là:
(Cho Fe=56, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5)
A. 31,36 lít. B. 20,26 lít C. 30,24
lít D. 11,2 lít
Câu 10: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu được
4,48 lít khí oxi (đktc), chất rắn sau phản ứng có khối lượng: (Cho Fe=56, Cu=64,
N=14, O=16)
A. 42,4 g B. 24 g C. 30,4
g D. 60,8 g
Câu 11:Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi
X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl
3
D.
Dung dịch HNO
2
Câu 12 : Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+
. B. Fe

2+
C. Al
3+

D. Cl
-
Câu 13: Để khử hoàn toàn CuO, FeO cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu khử hoàn toàn
hỗn hợp oxit trên bằng khí CO, sau đó cho dòng khí thoát ra hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:(Cho H = 1, O = 16, Fe= 56,
Cu=64):
A. 1 g B. 2 g C. 10
g D. 20 g
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu . B.AgNO
3
, Br
2
, NH
3


C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br
2
, NH
3
.
Câu 15. Phương pháp điều chế sắt trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử
Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao D. Khử
Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 16: Cho hỗn hợp Al, Fe vào các dung dịch Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
, kết thúc
phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là:
A. Fe, Ag, Al B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cu
.
Câu 17: Cho lần lượt 23,2 gam Fe
3
O
4
và 5,6 gam Fe vào dung dịch HCl 0,5M.
Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hòa tan hết các chất rắn trên là:
(Cho
Fe=56, Cl=35,5, H=1, O=16):
A. 2,0 lít B. 1,6 lít C. 0,4
lít D. 2,4 lít
Câu 18:Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH
3
dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
. C.
Fe(NO

3
)
2
D. AgNO
3
Câu 19: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 4,8 gam Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để
thực hiện phản ứng nhiệt nhơm thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản
ứng:
(Cho Fe=56, Al=27, O=16)
A. 6,2. B. 10,2 C. 12,8.
D. 6,84
Câu 20: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là:
A. Quặng Fe,than cốc,không khí, chất chảy B.Quặng Fe,than
cốc,Mn,Si
C. Quặng Fe,than cốc,không khí S,Mn,Si D.Quặng Fe,chất
chảy,Mn,Si
Câu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung
dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,32 gam
chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
,
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo

thành và khối lượng muối trong dung dịch là: (Cho Fe=56, Al=27, Cu=64, H=1,
O=16, S=32, N=14, Na=23):
A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865
gam.
C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865
gam.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D.
Ni, Zn, Sn, Pb.
Câu 23: Để m gam Fe trong khơng khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được 0,15 mol SO
2
, giá trị của m là : (Cho Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 9 g B. 10,08 g C. 10 g
D. 9,08 g
Câu 24: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. ZnO. B. Zn(OH)

2
. C. ZnSO
4
. D.
Zn(HCO
3
)
2
.
.
Câu 25: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối
lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
(Cho Zn=65, Fe=56, O=16, S=32)
A. 20,80. B. 32,50. C. 48,75.
D. 29,25
Câu 26: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C.

[Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn một lượng sắt vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã dùng là:
A. 0,56 g B. 0,84 g C. 2,8 g D. 1,4 g
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường cho
vào đó:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. Sắt kim
loại D. dd AgNO
3
Câu 29: Cho phản ứng: Cu + 4HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H

2
O. Chất bị oxi
hóa là:
A. Cu B. Cu
2+
C. NO
3
-
D. H
+
Câu 30: Trong các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây đẩy được
Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III) :
A. Mg. B. Mg và Al C. Al và Cu.
D. Mg và Ag.
Hết
Maõ ñeà 012
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B C B B D C A C C C D B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A C C A D B B C A C B C A D
Maõ ñeà 013
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B C B B D C A C C C D C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D C A D B B C A C B B A C
Maõ ñeà 014
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B D C A B C C A C C C B B B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B C C A D B B C A C B C A D

Maõ ñeà 015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C A C C D D C A B C B D B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B C B A D B B C A C C C A B

×