Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

14 đề kiểm tra 1 tiết toán 6 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 44 trang )




SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 tiết CI . NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS và DTNT Nam Đông . Môn toán lớp 6
Thời gian 45 phút.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ


MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
(1)
Vận
dụng (2)

TL/ TN TL / TN

TL / TN

TL / TN






1.Chương
1.





ÔN TẬP
VÀ BỔ
TÚC VỀ
SỐ TỰ
NHIÊN





Bài 1.Tập
hợp và phần
tử của tập
hợp
1.
0,5





1

0,5
Bài 3 . phép
cộng và
phép nhân

2 .
0,5









1
0,5
Bài 7. LT
với số mũ
TN
5,6
1
3
0,5




3
1,5
Mối quan hệ
giữa các số
của phép
tính




4
0,5

2a,b
2

2
2,5
Bài 5.Phép
cộng và
phép nhân


1a,b,c
3
1
3
Bài 9. Thứ
tự thực hiện

các phép
tính .



3a,b
2



1
2
TỔNG SỐ 4
2
3
3

2
5
9
10

a) Được thiết kế với tỉ lệ : 44,4% nhận biết + 33,3% thông hiểu + 22,3% vận
dụng (1) .
tự luận :33,3% + Trắc nghiệm : 66,7%
b) Cấu trúc bài : 9 câu .
c) Cấu trúc câu hỏi :
- Số lượng câu hỏi (ý) là: 13 .



SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 tiết - NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG THCS&DTNT Nam Đông MÔN TOÁN Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm :
Câu 1a . Cho tập hợp M = 1; 2; 3; a, b .Tập hợp M có số phần tử là : ( 0,5 đ)
A . 3 phần tử ; B . 4 phần tử ; C . 5 phần tử .
Câu 2a . Chữ số hàng trăm của số 11527 là chữ số nào trong các chữ số sau :( 0,5đ)
A . 1 ; B . 5 ; C . 2 .
Câu 3b . Tính 5
3
ta được giá trị nào trong các giá trị sau : ( 0,5đ )
A . 25 ; B . 75 ; C . 125 .
Câu 4b . Tìm x biết : x + 12 = 25 . Hỏi x là giá trị nào trong các giá trị sau :( 0,5đ)
A . x = 13 ; B . x = 14 ; C . x = 15 .
Câu 5a . 7 bình phương là lũy thừa nào trong các lũy thừa sau : ( 0,5 đ)
A . 7 ; B . 7
2
; C . 7
3
.
Câu 6a . 4 lập phương là lũy thừa nào trong các lũy thừa sau : ( 0,5 đ)
A . 4
3
; B . 4
2
; C . 4 .
II / Phần tự luận :
Câu 1c . Tính nhanh : ( 3 đ) .
a) 42 + 15 +58 .
b) 25. 17. 4

c) 23.64 + 23.36
Câu 2c . Tìm x biết : ( 2đ )
a) x – 23 = 17 .
b) x : 6 = 15 .
Câu 3b . Thực hiện phép tính : ( 2 đ) .
d) . 21.25 + 75.21 – 150 .
e) . 120 : 4. ( 8 – 5 ) .


























SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1tiết MĂN HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS &DTNT Nam Đông Môn Toán – Lớp 6

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM .
( Đáp án này gồm 1 trang )

Câu Ý Nội dung Điểm
1 Tập hợp , phần tử của tập hợp. 0,5
2 Ghi số tự nhiên 0,5
3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5
4 Mối quan hệ giữa các số của phép cộng . 0,5
5 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5
6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5
1 Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. 3
1.a Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng . 1
1.b Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. 1
1.c Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 1
2 Mối quan hệ giữa các số trong phép tính . 2
2.a Mối quan hệ giữa các số của phép trừ. 1
2.b Mối quan hệ giữa các số của phép chia . 1
3 Thứ tự thực hiện các phếp tính . 2
3.a LT – nhân , chia – cộng , trừ . 1
3.b Bỏ dấu ngoặc . 1




PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ

TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút

ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em chọn đúng (các câu 1, 2, 3):
1. Tập hợp


0;1;2;3;4;5;6
M 
có số phần tử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2. Chọn câu sai:
Cho tập hợp


/ 0 4
A x N x
   
. Các phần tử của A là:
A.


1;2;3;4
A 
B.



0;1;2;4;3
A 
C.


0;1;2;3;4
A 
D.


4;2;0;3;1
A 

3. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a. 2005; ………;………
b. ……….;………….; x + 2 với
x N


4. Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
6
2
.6
7
= 6
14

7

2
.7
3
= 7
5

5
5
:5 = 5
4

9
5
:9 = 9
5




II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có):
a) 125 + 70 + 375 + 230 b) 6
2
: 4.3 + 2.5
2

c) 150 :
2
25.(18 4)
 


 

Bài 2: (3 điểm) Tìm
x N

biết:
a) 6x – 5 = 31 b) 14.(x – 5) = 2
24
: 2
22
. 7
Bài 3: (1 điểm) Cho


7 5; ; 131
S x N x q q N x     
a. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.


b. Tính tổng các phần tử của A.

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng Tổng
TN

TL TN TL TN TL TN TL

- Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1 1 2 2 2
- Ghi số tự nhiên 1 1
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 1
- Thứ tự thực hiện phép tính. 1 2 3
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số

4 4
Tổng




PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm: mỗi câu đúng chấm 0,75 điểm)

Câu Câu 2 Câu 3
C C a. 2006, 2007

b. x; x + 1

Câu 4:
Câu Đúng Sai
6
2
.6
7
= 6
14

S
7
2
.7
3
= 7
5

Đ


5
5
:5 = 5
4

Đ
9
5

:9 = 9
5

S

II. Phần tự luận:

Bài 1: Mỗi câu đúng chấm 1 điểm
a. 125 + 70 + 375 + 230 = 800
b. 6
2
: 4.3 + 2.5
2
= 77
c. 150 :
2
25.(18 4 )
 

 
= 3
Bài 2: Mỗi câu đúng chấm 1,5 điểm

a. 6x – 5 = 31
6x = 31 + 5
6x = 36
x = 6
b. 14.(x – 5) = 2
24
: 2

22
. 7
14.(x – 5) = 2
2
. 7
14.(x – 5) = 28
x – 5 = 2
x = 7

Bài 3: Mỗi câu chấm 0,5 điểm
a.


5;12;19;26;33; ;131
A 
b. Tính tổng A = 5 + 12 + … + 131


Phòng GD & ĐT -Tp Huế
Trường THCS Hùng vương
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
Môn :Số học–Lớp 6
Thời gian làm bài :45 phút
Ma trận đề kiểm tra:

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng
(1)
Vận dụng (2)

TN

TL TN

TL TN

TL TN

TL
CHƯƠNG
1
Bài :Thứ tự
thực hiện
phép tính,
Tìm x
Nhận biết được
thứ tự thực hiện
các phép tính.
Vận dụng tìm x
Biết thực hiện
các phép tính
theo thứ tự
hoặc tính
nhanh
Vận dụng
tìm x thông

qua việc
thực hiện
các phép
tính


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1-1
0,5đ
5%
C8-a-1


10%
C7-1

20%
C2-1
0,5đ
5%
4


40%
Bài :Tính
chất chia hết
của tổng,dấu
hiệu chia hết

cho 2, và cho
3 và cho 5
Nắm vững
tính chất chia
hết của tổng
để chọn kết
quả đúng
Vận dụng
khái niệm
tính chất chia
hết để tìm x

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C3-1
0,5đ
5%
C8-b-1

10%
1
1,5đ
5%
Bài :Ước và
bội.
ƯC, BC,
ƯCLN,
BCNN
Biết nhận biết

tập hợp các ước
Biết khái
niệm BC của
hai hay nhiều
số tự nhiên
Vận dụng
tìm ƯC,BC
thông qua
tìm
ƯCLN,BCN
N


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C4-1
0,5đ
5%
C6-1
0,5đ
5%
C5-1
0,5đ
5%
C9-
1

30
%

5
4,5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3

20%
3

30%

4




50%
10
10đ

100%








ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4

D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12)

= 1 ; 2; 3; 4  B . Ư(12)

=  0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 
C. Ư(12)

=  1 ; 2; 3 ;4; 6; 12  D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80  BC ( 20 ; 30 ) B . 36  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Phần II- Tự luận: (7 điểm)

Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 5
2
– 3. 2 + 3
3
: 3
2
b) 132- [116- (132 - 128)
2
]
Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1
Câu 9. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh
lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.





























Phòng GD & ĐT -Tp Huế
Trường THCS Hùng vương
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
Môn :Số học–Lớp 6
III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1

2

3

4

5

6



Đáp án A D C C A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
7 a)
4. 5
2
– 3. 2 + 3
3
: 3
2

= 4. 25 – 6 + 3

0,5đ
= 100 – 6 + 3 = 97 0,5đ
7 b)
b) 132- [116- (132 - 128)
2
]
= 132- [116- 4
2
]

0,5đ
= 132- [116- 16]
= 132- 100 = 32 0.5đ
8 a)
a) 6x + 39 = 5628 : 28

6x + 39 = 201

0.25đ
6x = 162 0.25đ
x = 162:6 0.25đ
x = 27 0.25đ
8 b)
b*) Thì x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13}
0.25đ

(x – 1)

{1;13}
0.25đ
Do đó: x – 1 = 1

x = 2
0.25đ
x – 1 = 13

x = 14
0.25đ
9
Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a


); 35 < a < 60
0.5đ
Theo đề bài ta có:





(2;3;4;8)
a BC
 

1,5đ


Ta có
: BCNN(2;3;4;8) = 24
0,5đ

BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 }
0,5đ

(2;3;4;8)
a BC

;

a

{0; 24; 48; 72 } và 35 < a < 60 nên a =
48
0,5đ
Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn 0,5đ




SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút



NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TL TN TL TN TL TN

CHƯƠNG II







Nhân hai số
nguyên cùng dấu
và khác dấu
(Câu 1,2,4)
1,5


3,5


5,5



Bội và ước của số
nguyên( câu 5)
0,5



1




1,5
Tổng hợp chương
số nguyên
(Câu 3,6)
1



1 1 3


Tổng số 3 5,5 1,5 10
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 30% nhận biết

53% thông hiểu
15% vận dụng
b)Cấu trúc bài: 6 câu:
























SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6
Thời gian: 45 phút


ĐỀ BÀI:
Câu 1(1,5đ): Thực hiện phép tính:
a.(-6).25
b.( -15).(-30)
Câu 2(2đ): Thực hiện phép tính:
a.(7-10) + 139
b.35-7(5-10)
Câu 3( 2đ): Tìm số nguyên x biết :
a. x-4 = (-3) + (-4)
b. -3x=18
c. 4x - (-3) = 7
Câu 4(2đ): Tính:
a. 127 -18(5+6)
b. 126 - (-4) + 7 -130
Câu 5(1,5đ):
a. Tìm tất cả các ước của -10
b. Tìm 5 bội của -11
Câu 6: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 <x<10
HẾT





























SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Đáp án:

Câu Nội dung Điểm
Câu 1: Câu a,b mỗi câu tính đúng

1,5đ
Câu 2: a.Tính trong ngoặc đúng :
Tính đúng cho thêm
b.Thực hiện đúng 7(5-10)

Tính đúng đáp số
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: a. Tính chuyển vế đúng:
Tính đúng :
b. Chuyển vế đúng:
Tính đúng
c. Tính đúng -3( -3)
Tính đúng đáp số
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4: Tính -18(5+6) = -189
Tính đúng đáp số


Câu 5: Tính -18(5+6) = -189
Tính đúng đáp số
0,75đ
0,75đ

Câu 6:
Viết tất cả các x





9;8;7; ;0; ;7;8 
Tính tổng tất cả các số nguyên
x là 9
0,5đ


0,5đ








PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút


* Ma trận đề kiểm tra.

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng
(1)

Vận dụng

(2)

TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN
CHƯƠNG
1:ÔN TẬP
VÀ BỔ
TÚC VỀ
SỐ TỰ
NHIÊN
1. Thứ tự
thực hiện
các phép
tính
Câu 5,6,7

0.5
5%
Câu 9

1.5
15%

4

2
20%
2. Tính chất
chia hết của

một tổng.
Các dấu
hiệu chia
hết cho 2 , 3
, 5 , 9
Câu 1



0.5
5%

Câu 8



1
10%
Câu 10



1.5
15%

3



2.5

25%
3. Ước và
bội . Số
nguyên tố ,
hợp số .
Phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố

Câu 2


0.5
5%

Câu 3,4


0.5
5%






3



1
10%


4. Ước
chung – Bội
chung .
ƯCLN và
BCNN
Câu 1


1
10%
Câu 11


1.5
15%
Câu 1


1.5
15%
3



4
40%

Tổng
2
1
10%
7
3
30%
3
4.5
45%
1
1.5
15%
13
10
100%
Chú thích:
a)Đề được thiết kế với tỉ lệ :10% nhận biết+ 30% thông hiểu+45% vận dụng(1)+15% vận
dụng(2), tự luận 50%, trắc nghiệm 50%
b)Cấu trúc bài: 11 câu.


c)Cấu trúc câu hỏi
-Số lượng câu hỏi là :13 ý.
PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.(4 điểm)

Câu 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.5.7 C. 2
2
.3.5.7 D. 2
2
.3
2
.5
Câu 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 2
4
D. 5 .7
Câu 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 7: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho

số đó.

c) Nếu a

x , b

x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng
nhau

II. TỰ LUẬN :
Câu 8: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 2
3

Câu 9 (1 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Câu 10 (2 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần
thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể
chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy
tập giấy ?
Câu 11 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60















PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

1 2 3 4 5 6
B B C D A B
7. a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8.
+ Kết quả x = 2

1.0 điểm



Câu 9.
ƯCLN(180,320) = 2
2
.5 = 20
BCNN(180,320) = 2
6
. 3
2

. 5 = 2880
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần
0.5 điểm

0.5 điểm
Câu 10
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a

ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là
nhiều nhất
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a

ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là
nhiều nhất


a = ƯCLN (130 , 50 , 240 )
+ Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển)
số bút là : 50 : 10 = 5 (thước)
số thước là : 56 : 14 = 4 (vở)

1 điểm

0.5 điểm


0.5 điểm
Câu 11
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360


x.y = 10
Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10

y = 10 , 5 , 2 , 1


a = 6.1 = 6

b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12

b =
6.10 = 30
a = 6.5 = 30

b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60

b =
6.1 = 6




0.5 điểm



0.5 điểm






KIỂM TRA TIẾT 18
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:
………………………………….
Ngày tháng 10 năm 2012

Điểm




Lời phê của thầy giáo

ĐỀ 4
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1235
A. P = {2; 5}

B. P = {2; 3;
5}
C. P = {1; 2; 3;
5}
D. P = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2}



P
B. {a;3}


P
C. a

P D. 3

P
Câu 3: Kết quả của phép tính 4
6
. 4
5
là.
A. 4
11
B. 4
1
C. 8
30
D. 16
18

Câu 4: Kết quả của phép tính 3
12
: 3
5

là.
A. 1
7
B. 3
17
C. 3
7
D. 3
3

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 2
3
là.
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14

B. x = 9

C. x = 2 D. 7
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:


/13 15
A x N x   


b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.


Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a)
46 175 54
 
=
…………………………………………………………………………………………….
b)
13.52 13.48

=
……………………………………………………………………………………………
c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 =
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
d)
 


183 28 20 5 :35
   

 
=
………………………………………………………………………



Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)


54 12 60
x
  

……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
c) (x – 5)(x – 7) = 0
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) 575 – (6x + 70) = 445




d) 3
(x + 3)
= 81




Câu 4. (1điểm)
a) Tính tổng sau: A = 8 + 15 + 22 + 29 + . + 351






b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ x, biết 12 < x < 91












ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 4
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
C A A C D B
II- Phần tự luận: (7điểm)

CÂU ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM

1
(1đ)
a


13;14;15
A 

0,5

b 27 ; 28 ; 29 0,5
2
(1đ)
a
b
c
d
C = {2; 4; 6}
D = {5; 9}
E = {1; 3; 5}
F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
0,25
0,25
0,25
0,25
3

(2đ)

a



46 175 54 46 54 175
    
100 175 275
  

0,5
b



13.52 13.48 13. 52 48
  

13.100 1300
 

0,5
c
43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 = (37+93).43 + (61+ 69).57

= 130.43 + 130 .57 = 130.(43 + 57) = 130. 100 = 13000
0,25

0,25

d








183 28 20 5 :35 183 28 15 :35
      
 


183 43 :35
 

140:35

4


0,25

0,25
4
(2đ)

a



54 12 60
x
  



12 60 54
x
  





12 6
x
 



12 6
x
 



6
x




0,5
b
575 – (6x + 70) = 445

6x + 70 = 575 – 445 = 130

6x = 130 – 70 = 60

x = 60 : 6 = 10

0,5
c (x – 5)(x – 7) = 0

x = 5; x = 7. 0,5
d 3
(x + 3)
= 81

3
(
x + 3)
= 3
4


x + 3 = 4

x = 4 – 3


x = 1 0,5
5
(1đ)
a
A = 8 + 15 + 22 + 29 + . + 351
Có (351 – 8) : 7 + 1 = 50 số hạng

0,25
A = (351 + 8) .50 : 2 = 8975 0,25
b
B = {13; 15; 17; ; 89}
Số số hạng là: (89 – 13) : 2 + 1 = 39
B = (89 + 13).39 : 2 = 1989
0,25

0,25

onthionline.net

Trường THCS Quảng Phúc Kiểm Tra 1 Tiết (tiết 18 )
Họ và tên:………………… Lớp: 6 Đề1:

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975; 1977;…2003} là:
A, 28 phần tử B, 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp M ={ 10;11; 12}.
A. 10

M; B.{11}


M C. 13

M D. {11;12}

M
Câu3:Cách tính đúng là:
A. 2
2
.2
3
=2
5
B. . 2
2
.2
3
=2
6
C. . 2
2
.2
3
= 4
6
D. . 2
2
.2
3
= 4

5

Câu:4: Kết quả của phép tính 3+(2.15-15)là:
A.65 B.15 C.24 D.18
Câu5: 10
8
: 10
2
bằng:
a) 10
4
b) 10
6
c) 10
8
d) 1
6
Câu 6: 2
5
bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25

Phần:II Tự luận: ( 7 đ)
Bài 1: ( 3 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a. 4.5
2
- 3.2
3

b. 28.76 + 15.28 +9.28

c. 1024: (17.2
5
+15.2
5
)
Bài 2:( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết
a. a) 10 + 2.x = 4
5
: 4
3
b. 5 . ( x- 3) =15
Bài 3: (1 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. 3
5
. 4
5
b. 8
5
. 2
3

Bài4: (1 đ) Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a. 2
6
và 8
2
b. 5
3
và 3
5


Bài làm







Điểm Lời phê của thầy cô giáo



onthionline.net





Trường THCS Quảng Phúc Kiểm Tra 1 Tiết (tiết 18)
Họ và tên:………………… Lớp: 6 Đề2
Điểm Lời phê của thầy cô giáo




Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1976; 1978;…2002} là:
A. 26 phần tử B. 14 phần tử C. 13 phần tử D. 27 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp M ={ 15;16; 17}.

A. 15

M; B.{16}

M C. 18

M D. {16;17}

M
Câu3: Cách tính đúng là:
A. 3
2
.3
3
=4
5
B. . 3
2
.3
3
=3
6
C. 3
2
.3
3
= 4
6
D. 3
2

.3
3
= 3
5

Câu:4:Kết quả của phép tính 3+(2.12-12)là:
A.24 B.60 C.15 D.12
Câu5: 10
9
: 10
3
bằng:
a) 10
4
b) 10
6
c) 10
8
d) 1
6
Câu 6: 2
4
bằng
a) 10 b) 16 c) 32 d) 25

Phần:II Tự luận: ( 7 đ)
Bài 1: ( 3 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể )
a. 3.5
2
– 16 :2

2

b.17.85 + 15.17-120
c. 1024: (17.2
5
+15.2
5
)

Bài 2:( 2đ)Tìm số tự nhiên x biết
a. 4x – 12 = 2
2
. 2
3
b. ( 9 x + 2 ).3 = 60
Bài 3 ( 1đ)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. 2
5
. 4
5
b. 8
4
. 2
3

Bài4: (1đ) Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a. 2
6
và 8
3

b. 3
5
và 5
3

Bài làm



onthionline.net











































onthionline.net















đáp án và thang điểm
Đề1:
Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ )
Câu1:C Câu2:D Câu3: A Câu4: D Câu5:B Câu6: C

Phần tự luận: ( 7 đ )
Bài1: Thực hiện phép tính
a. 4.5
2
- 3.2
3

=4.25-3.8 0,5 đ
=100-24=76 0,5 đ
b. 28.76 + 15.28 +9.28
= 28( 76+15 +9 ) 0,5 đ
= 28.100 =2800 0,5 đ
c. 1024: [2
5
(17 +15 )] 0,5 đ
= 1024 : 32.32
= 1024:1024=1 0,5 đ
Bài2: Tìm x biết:

a. 10+2.x =4
5
:4
3

10 + 2x =4
2
0,5 đ
10 +2x =16
2x=16-10
2x=6 0,5 đ
x =6:3 =2
b.x-3 =15:5
x-3 =3 0,5 đ
x= 3+3
x=6 0,5 đ
Bài 3: Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa
a. 3
5
.4
5
=( 3.4 )
5
=12
5
( 0,5 đ ) b. 8
5
.2
3
= 8

5
.8 =8
6
( 0,5 đ )
onthionline.net

Bài 4: So sánh hai số sau
a.2
6
và 8
2
.
.2
6
=2
3
.2
3
=8.8 =8
2
. Vậy 2
6
=8
2
0,5 đ
b.5
3
=5.5.5=125
3
5

=3.3.3.3.3 =243
Mà 243 >125

3
5
> 5
3
0,5 đ











đề 2
Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ )
Câu1:B Câu2:D Câu3: D Câu4: C Câu5:B Câu6: B

Phần tự luận: ( 7 đ )
Bài1: ( 3 đ ) Thực hiện phép tính
a. 3.5
2
- 16:2
2


=3.25- 16:4 0,5 đ
=75- 4=71 0,5 đ
b. 17 ( 85+15 ) -120 0,5 đ
= 17.100 -120
= 1700 -120 =1580 0,5 đ
c. 1024: [2
5
(17 +15 )] 0,5 đ
= 1024 : 32.32
= 1024:1024=1 0,5 đ
Bài2: ( 2 đ ) Tìm x biết
a. 4 x-12 = 2
2
.2
3

4x -12 = 2
5
0,5 đ
4x -12 = 32
4x = 32+12 0,5 đ
4x =44
x=11
b. 9 x +2 = 60 :3
9 x +2 = 20 0,5 đ
9 x= 20 -2
onthionline.net

9 x= 18 0,5 đ
x = 18 :9 =2

Bài 3: ( 1 đ ) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa
a. 2
5
. 4
5
= ( 2.4)
5
=8
5
( 0,5 đ ) b. 8
4
.8 =8
5
( 0,5 đ )
Bài 4: ( 1 đ )So sánh hai số sau
a. 2
6
= 2
3
.2
3
= 8.8 = 8
2

8
3
> 8
2

8

3
> 2
6
0,5 đ
b. 5
3
=5.5.5=125
3
5
=3.3.3.3.3 =243
Mà 243 >125

3
5
> 5
3
0,5 đ


×