Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Học kỳ II lớp 11 năm 2012 - 2013, THPT Lê Thánh Tông tỉnh Gia Lai Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.13 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013)
MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN CHUNG: 7điểm (Cho tất cả các thí sinh)
Câu 1. (2đ) Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
n 3
lim
2n n 1
+
− +
b)
2
x 2
3x 7x 2
lim
x 2

− +

Câu 2. (2đ)
a) Xét tính liên tục của hàm số sau tại
0
x 1=

2
3x 1 2
neáu x 1
f(x)


x 1
4x 3 neáu x 1

+ −


=



+ =

b) Cho hàm số
2
2x 3
f(x)
x 1

=

. Tính
f (2)

.
Câu 3. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a,
SA (ABCD)⊥
,
SA a 6=
.
a) Chứng minh:

BD (SAC)⊥

(SCD) (SAD)⊥
.
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Trong mặt phẳng (SAC), dựng đường thẳng qua A vuông góc với SO tại H và
cắt SC tại K. Chứng minh H là trực tâm của
SBD∆
. Tính tỉ số
SK
KC
.
II. PHẦN RIÊNG: 3điểm (Học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó)
A. Chương trình chuẩn:
Câu 4a. (2đ)
1. Chứng minh rằng phương trình
3 2
x 5x 7x 1 0+ − − =
có ít nhất 2 nghiệm.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
y x 5x 15= − +
tại điểm có
hoành độ
0
x 2=
.
Câu 5a. (1đ)
Cho hàm số
2

3
f(x) x sin x sin2x
2
= − +
. Giải phương trình
f (x) 0

=
.
B. Chương trình nâng cao
Câu 4b. (2đ)
1. Chứng minh rằng phương trình
4 2
3x 2x 5x 1 0− − − =
có ít nhất 2 nghiệm.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
y 2x 3x 1= − +
, biết tiếp tuyến
đó vuông góc với đường thẳng (d):
x 12y 3 0+ − =
.
Câu 5b. (1đ)
Cho hàm số
f(x) 2x sin2x 4sinx= + −
. Chứng minh rằng với mọi x, ta có
f (x) 1

≥ −
. Tìm các giá trị của x để đẳng thức xảy ra.

HẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2, LỚP 11(2012 – 2013)
Nội dung-Tên chủ đề
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận
biết
( TL)
Thông
hiểu
(TL)
Vận dụng
cấp độ thấp
(TL)
Vận dụng
cấp độ cao
(TL)
Giới hạn dãy số 1

1
1
Giới hạn hàm số 1

1
1
Hàm số liên tục 1

1


2
2
Đạo hàm của hàm số 1
1 đ
1

1

3
3
Véc tơ trong không gian
và quan hệ vuông góc
1

1

1

3
3
Tổng cộng 2
2
4
4
3
3
1
1
10
10đ

ĐÁP ÁN TOÁN 11( HKII_2012 – 2013)
Câu Dáp án Điểm
1
a)
2
2
2
2
3
1
n 3 1
n
lim lim
1 1
2
2n n 1
2
n
n
+
+
= =
− +
− +

b)
2
x 2 x 2
1
3(x 2) x

3x 7x 2
3
lim lim
x 2 x 2
→ →
 
− −
 ÷
− +
 
=
− −


x 2
lim(3x 1) 5

= − =

0.5đ
0.5đ
2
a)
f(1) 7=

x 1 x 1
( 3x 1 2)( 3x 1 2)
limf(x) lim
(x 1)( 3x 1 2)
→ →

+ − + +
=
− + +


x 1
3 3
lim
4
3x 1 2

= =
+ +


x 1
limf(x) f(1)


nên hàm số không liên tục tại
x 1=
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b)
2
2
4x(x 1) (2x 3)

f (x)
(x 1)
− − −

=



2
2
2x 4x 3
(x 1)
− +
=



f (2) 3

=

0.5đ
0.25đ
0.25đ
j
E
F
H
O
C

A
B
D
S
K
3 Hình vẽ:

a) Ta có:
BD AC
BD SA vì SA (ABCD)

+ ⊥

⊥ ⊥



BD (SAC)⇒ ⊥

CD AD
CD (SAD)
CD SA vì SA (ABCD)

+ ⊥
⇒ ⊥

⊥ ⊥


do

CD (SCD)⊂
nên
(SCD) (SAD)⊥

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b)
SA (ABCD)⊥ ⇒
AC là hình chiếu của SC lên (ABCD)

( )
·
SC,(ABCD) (SC,AC) SCA= = = ϕ

SAC∆
vuông tại A có
0
SA a 6
tan 3 60
AC
a 2
ϕ = = = ⇒ ϕ =

Vậy góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
60


0.25đ
0.25đ
0.25đ
c) Ta có:
BD (SAC)
BD SO (1)
SO (SAC)

+ ⊥
⇒ ⊥




AH SO
AH (SBD)
AH BD

+ ⊥
⇒ ⊥



, mà
SB (SBD) AH SB⊂ ⇒ ⊥
Mặt khác,
AD (SAB)⊥
, mà
SB (SBD) AD SB⊂ ⇒ ⊥
Suy ra

SB (DAF)⊥
, mà
DF (DAF) SB DF⊂ ⇒ ⊥
(2)
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm của
SBD∆
.
+ Gọi E là trung điểm KC
OE

//AK
Ta có:
2
2 2 2
26a a 26
SO SA AO SO
4 2
= + = ⇒ =

2
6a 26
SA SH.SO SH
13
= ⇒ =
;
a 26
HO SO SH
26
= − =



SK SH SK SK
12 6
KE HO KC 2KE
= = ⇒ = =

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4a
1. Xét
3 2
f(x) x 5x 7x 1= + − −
liên tục trên
¡

f( 1) 10; f(0) 1; f(2) 13− = = − =

+
f( 1).f(0) 10 0 f(x) 0− = − < ⇒ =
có ít nhất 1nghiệm
1
x ( 1;0)∈ −

+
f(0).f(2) 13 0 f(x) 0= − < ⇒ =
có ít nhất 1nghiệm
2
x ( 1;0)∈ −


Vậy phương trình
3 2
x 5x 7x 1 0+ − − =
có ít nhất 2 nghiệm
2. Với
0 0
x 2 y 3= ⇒ =


2
y 3x 10x y (2) 8
′ ′
= − ⇒ = −

PTTT cần tìm:
y 8(x 2) 3 y 8x 19= − − + ⇔ = − +

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
.
0.25đ
0.5đ
0.25đ
5a
f (x) 1 2cosxsinx 3 cos2x

= − +


f (x) 0 sin2x 3cos2x 1

= ⇔ − =


x k
1
4
sin 2x (k )
3 2
7
x k
12

π
= + π

 
π
⇔ − = ⇔ ∈

 ÷
π

 
= + π


¢


0.25đ
0.25đ
0.5đ
4b
1. Xét
4 2
f(x) 3x 2x 5x 1= − − −
liên tục trên
¡

f( 1) 5; f(0) 1; f(2) 29− = = − =

+
f( 1).f(0) 5 0 f(x) 0− = − < ⇒ =
có ít nhất 1nghiệm
1
x ( 1;0)∈ −

+
f(0).f(2) 29 0 f(x) 0= − < ⇒ =
có ít nhất 1nghiệm
2
x ( 1;0)∈ −

Vậy phương trình
3 2
x 5x 7x 1 0+ − − =
có ít nhất 2 nghiệm.
2. Gọi

0 o
M(x ;y )
là tiếp điểm
Ta có
2 2
0 0 0
y 6x 6x f (x ) 6x 6x
′ ′
= − ⇒ = −

Tiếp tuyến vuông góc với (d):
1 1
y x
12 4
= − +


0 0
1
f (x ) 1 f (x ) 12
12
′ ′
⇒ − = − ⇔ =


2
0 0
0 0
0 0
x 1 y 4

x x 2 0
x 2 y 5

= − ⇒ = −
⇔ − − = ⇔

= ⇒ =


PTTT cần tìm là:

y 12x 8= +

y 12x 19= −

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5b
Ta có:
f (x) 2 2cos2x 4cosx

= + −



2
4cos x 4cosx= −


2
1
4 cosx 1 1, x
2
 
= − − ≥ − ∀ ∈
 ÷
 
¡

Đẳng thức xảy ra khi
1
cosx x k2 (k )
2 3
π
= ⇔ = ± + π ∈¢

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Hết

×