Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm học 2014-2015 trường PT DTNT tỉnh Bình Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.91 KB, 13 trang )

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 123
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung
tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A. Vân sáng thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng thứ 5.
Câu 2. Đồng vị côban
60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co
có khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A.
30,2%.
B.
12,2%.
C.
27,8%.
D. 42,7% .
Câu 3. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A.
Phóng xạ β
-
.


B.
Phóng xạ β
+
.
C.
Phóng xạ γ.
D.
Phóng xạ α
.
Câu 4. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
A. Tia gamma B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.
Câu 5.
Photon có bước sóng là 0,65
m

, mang năng lượng là
A.
3,057.10
-25
J
B.
1,435.10
-26
J
C.
3,058.10
-19
J.
D.
2,5.10

-18
J
Câu 6. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức
nào sau đây?
A.


hc

B.

hc
C.


h

D.

h
Câu 7. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV
A.
4,4921.10
14
Hz
B.
2,2261.10
-15
Hz
C.

3,5618.10
-34
Hz
D.
2,8075.10
33
Hz
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300
cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 3,6 mm. B. 2,4 mm C. 4,8 mm. D. 1,2 mm.
Câu 9.
Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε
1
, ε
2
và ε
3
thì
A. ε
3
> ε

2
> ε
1
. B. ε
2
> ε
1
> ε
3
. C. ε
3
> ε
1
> ε
2
. D. ε
1
> ε
2
> ε
3
.
Câu 10.
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là:
A.
6,62 eV
B.

2,21 eV.
C.
1,16 eV.
D.
4,14 eV.
Câu 11. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75 μm và λ
2
= 0,5 μm. Tại vị trí vân
sáng bậc 2 của hệ vân λ
1
có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ
2
?
A. 5 B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12
. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng

1
= 0,55

m và

2
= 0,25

m vào một tấm kẽm có công
thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 

2

C.
Chỉ có bức xạ

1
.
D.
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 13.
Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

, thì khoảng
cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng

'>

thì tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ

có một vân sáng của bức xạ

'. Bức xạ

' có giá trị nào dưới đây
A.

'= 0,52μm
B.


'= 0,50μm
C.

'= 0,6 μm
D.

' = 0,45μm
Câu 14.
Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =
10cos(4.10
7
t -
4

) (mA). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là:
A.
2,5.10
-10
C
B.
40.10
7
C .
C.
40.10
-7
C .
D.
2,5.10

-7
C
Câu 15. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T
0
=12.10
-6
(s)và dòng điện cực đại I
0
.Thời
gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
đến khi dòng trong mạch có giá trị
bằng
0
2
2
I
là :
A. 2. 10
-6
s B. 4. 10
-6
s C. 1,5.10
-6
s D. 3. 10
-6
s
Câu 16.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A.
1,26.10
-4
rad/s.
B.
1,26.10
4
rad/s. C.
5.10
4
rad/s.
D.
8.10
3
rad/s.
Câu 17. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm. B. λ = 0,68 μm. C. λ = 0,45 μm. D. λ = 0,72 μm.
Câu 18.
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 132,5.10

-11
m. D. 21,2.10
-11
m.
Câu 19.
Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:
A.
1,5i
B.
i/4
C.
i
D.
i/2
Câu 20. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 92p và 146n B. 238p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n
Câu 21.
Mạch dao động L, C có năng lượng điện từ 36.10
-6
J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu
tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là
A.
1,8.10
-4
J
B.

1,8.10
-6
J
C.
18.10
4
J
D.
18.10
-6
J
Câu 22. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết
độ hụt khối của hạt nhân triti là

mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là

mD = 0,0024u, của hạt nhân X là
mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614J. B. ΔE = 38,7296J.
C. ΔE = 38,7296MeV. D. ΔE = 18,0614MeV.
Câu 23. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Tính số nơtron trong 59,5g
238

92
U.
A.
219,73.10
21
hạt
B.
219,73.10
24
hạt C.
219,73.10
22
hạt
D.
219,73.10
23
hạt
Câu 24. Hạt

có khối lượng m
α
= 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c
2
; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Khối lượng của proton là m
p
= 1,0073u, của nơtron là m

n
= 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi
tạo thành 1 mol Heli?
A.
2,74.10
11
(J)
B.
18,4.10
11
(J)
C.
27,4.10
11
(J)
D.
1,84.10
11
(J)
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm. B. 1,2mm. C. 1,3mm. D. 1,0mm.
Câu 26. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :
A.
nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B.
nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D.
lớn hơn tần số của tia màu tím

Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75

m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 9,45 mm B. 10,35 mm C. 3,152 mm D. 2,25 mm
Câu 28.
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên
màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu
vân sáng.
A. 9 vân B.
8 vân
C. 10 vân. D.
7 vân
Câu 29.
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A.
4
T
B.
6
T
C.
8
T
D.
2
T

Câu 30. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là
A.
13,5 năm.
B.
108 năm.
C. 2160năm. D.
86,4 năm.
Câu 31. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 20 s. B. 5 s. C. 30 s. D. 4,15 s.
Câu 32.
Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
A. λ =2000km. B. λ =2000m. C. λ =1000km. D. λ =1000m.
Câu 33. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?
A.
Mạch phát sóng điện từ cao tần.
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 34.
Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt

và một hạt

-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
tạo thành là
A.

224
84
X.
B.
224
83
X
C.
222
84
X.
D.
222
83
X.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6

m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 0,3 m. D. i = 0,4 m.
Câu 36.
Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.
B. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.
C.
Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.
Câu 37. Độ hụt khối của hạt nhân
60

27
Co
là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng
trong hạt nhân
60
27
Co
là:
A. 70,4 MeV/nuclôn. B. 70,5 MeV/nuclôn C. 7,05 MeV/nuclôn. D. 48,9 MeV/nuclôn
Câu 38. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán
kính quỹ đạo bằng 21,2.10
-11
m. Quỹ đạo dừng của electron này là
A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo L C. quỹ đạo O. D. quỹ đạo N.
Câu 39. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là:

A. 2,23MeV B.
2,02MeV
C.
1,86MeV
D.
0,67MeV
Câu 40. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có
điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 1,5 H. B.
1,5.10
-6
H.
C. 0,04 H. D.
4.10
-6
H.
Hết
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 234
Câu 1.
Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV
A. 4,4921.10
14
Hz B. 2,8075.10
33
Hz C. 2,2261.10
-15
Hz D. 3,5618.10

-34
Hz
Câu 2.
. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Tính số nơtron trong 59,5g
238
92
U.
A. 219,73.10
21
hạt B. 219,73.10
23
hạt C. 219,73.10
22
hạt D. 219,73.10
24
hạt
Câu 3.
Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

, thì khoảng
cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng

'>


thì tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ

có một vân sáng của bức xạ

'. Bức xạ

' có giá trị nào dưới đây
A.

'= 0,52μm
B.

' = 0,45μm
C.

'= 0,6 μm
D.

'= 0,50μm
Câu 4.
: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
1,26.10
-4
rad/s.
B.
1,26.10

4
rad/s. C.
5.10
4
rad/s.
D.
8.10
3
rad/s.
Câu 5. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β
-
. C. Phóng xạ β
+
. D. Phóng xạ γ.
Câu 6. Độ hụt khối của hạt nhân
60
27
Co
là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng
trong hạt nhân
60
27
Co
là:
A. 70,5 MeV/nuclôn B. 48,9 MeV/nuclôn C. 7,05 MeV/nuclôn. D. 70,4 MeV/nuclôn.
Câu 7.
Photon có bước sóng là 0,65

m

, mang năng lượng là
A.
2,5.10
-18
J
B.
3,057.10
-25
J
C.
1,435.10
-26
J
D.
3,058.10
-19
J.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 9.
Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:
A. i/2 B. 1,5i C. i D. i/4
Câu 10.
Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 0,04 H. B. 1,5.10

-6
H. C. 4.10
-6
H. D. 1,5 H.
Câu 11.
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán
kính quỹ đạo bằng 21,2.10
-11
m. Quỹ đạo dừng của electron này là
A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L
Câu 12.
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8.10
-11
m. B. 47,7.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 13.

Đồng vị côban
60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co
có khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,2%. B. 42,7% . C. 27,8%. D. 30,2%.
Câu 14.
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A.
3,15
2 mm B.
2,25 mm
C.
10,35 mm
D.
9,45 mm
Câu 15. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
λ = 0,68 μm.
B.

λ = 0,40 μm.
C.
λ = 0,72 μm.
D.
λ = 0,45 μ
m.
Câu 16.
Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là:
A. 2,02MeV B. 2,23MeV C. 0,67MeV D. 1,86MeV
Câu 17.
Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch tách sóng.
C. Mạch phát sóng điện từ cao tần. D. Mạch biến điệu.
Câu 18.
Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân sáng thứ 5.
Câu 19. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
A.
λ =2000km.

B.
λ =1000km.
C.
λ =2000m.
D.
λ =1000m.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên
màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu
vân sáng.
A. 7 vân B. 10 vân. C. 8 vân D. 9 vân
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6

m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A.
i = 0,4 m.
B.
i = 0,3 m.
C.
i = 0,4 mm.
D.
i = 0,3mm.
Câu 22. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :
A. lớn hơn tần số của tia gamma. B.
nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. D. lớn hơn tần số của tia màu tím
Câu 23. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T
0

=12.10
-6
(s)và dòng điện cực đại I
0
.Thời
gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
đến khi dòng trong mạch có giá trị
bằng
0
2
2
I
là :
A.
3. 10
-6
s B.
2. 10
-6
s C.
4. 10
-6
s D.
1,5.10
-6
s
Câu 24. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.

B. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.
C. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.
D.
Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.
Câu 25. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là:
A. 4,14 eV. B. 1,16 eV. C. 6,62 eV D. 2,21 eV.
Câu 26.
. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng

1
= 0,55

m và

2
= 0,25

m vào một tấm kẽm có công
thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
C.
Chỉ có bức xạ

2

D.
Chỉ có bức xạ


1
.
Câu 27. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết
độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là
mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 18,0614J.
C. ΔE = 38,7296J. D. ΔE = 38,7296MeV.
Câu 28. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 92p và 146n B. 92p và 238n C. 238p và 92n D. 238p và 146n
Câu 29.
Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma D. Tia hồng ngoại.
Câu 30.
: Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10
-6
J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu
tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là
A. 18.10
-6
J B. 1,8.10
-4
J C. 18.10
4

J D. 1,8.10
-6
J
Câu 31.
Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt

và một hạt

-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
tạo thành là
A.
224
84
X.
B.
224
83
X
C.
222
84
X.
D.
222
83
X.

Câu 32. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu
thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A.
5 s.
B.
30 s.
C.
4,15 s.
D.
20 s.
Câu 33.
Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =
10cos(4.10
7
t -
4

) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :
A.
40.10
-7
C .
B.
2,5.10
-7
C
C.
2,5.10
-10
C

D.
40.10
7
C .
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300
cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 3,6 mm. D. 2,4 mm
Câu 35.
Hạt

có khối lượng m
α
= 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c
2
; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Khối lượng của proton là m
p
= 1,0073u, của nơtron là m

n
= 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi
tạo thành 1 mol Heli?
A. 2,74.10
11
(J) B. 27,4.10
11
(J) C. 1,84.10
11
(J) D. 18,4.10
11
(J)
Câu 36.
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A.
6
T
B.
4
T
C.
8
T
D.
2
T
Câu 37. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75 μm và λ

2
= 0,5 μm. Tại vị trí vân
sáng bậc 2 của hệ vân λ
1
có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ
2
?
A. 5 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38.
Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε
1
, ε
2
và ε
3
thì
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
. B. ε
3
> ε
1
> ε
2
. C. ε
1

> ε
2
> ε
3
. D. ε
3
> ε
2
> ε
1
.
Câu 39. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là
A. 2160năm. B.
86,4 năm.
C.
108 năm.
D.
13,5 năm.
Câu 40. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức
nào sau đây?
A.

h
B.


h

C.


hc
D.


hc

Hết
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 345
Câu 1.
Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại D. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
Câu 2.
Photon có bước sóng là 0,65
m

, mang năng lượng là
A.
1,435.10
-26
J
B.
2,5.10
-18
J
C.
3,057.10

-25
J
D.
3,058.10
-19
J.
Câu 3.
Đồng vị côban
60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co
có khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,2%. B. 42,7% . C. 27,8%. D. 30,2%.
Câu 4.
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,68 μm. B. λ = 0,45 μm. C. λ = 0,40 μm. D. λ = 0,72 μm.
Câu 5. Độ hụt khối của hạt nhân
60
27
Co
là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2

. Năng lượng liên kết riêng
trong hạt nhân
60
27
Co
là:
A.
70,5 MeV/nuclôn
B.
7,05 MeV/nuclôn.
C.
70,4 MeV/nuclôn.
D.
48,9 MeV/nuclôn
Câu 6. : Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10
-6
J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu
tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là
A. 1,8.10
-4
J B. 1,8.10
-6
J C. 18.10
4
J D. 18.10
-6
J
Câu 7. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 30 s. B. 20 s. C. 4,15 s. D. 5 s.

Câu 8.
Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết
độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là

mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A.
Δ
E = 18,0614J. B.
ΔE = 18,0614MeV.
C. ΔE = 38,7296MeV. D. ΔE = 38,7296J.
Câu 9.
Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.
B. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.
C.
Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.
Câu 10.
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A.
4
T
B.
8
T
C.
2

T
D.
6
T
Câu 11.
Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
A. λ =2000km. B. λ =1000m. C. λ =1000km. D. λ =2000m.
Câu 12. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức
nào sau đây?
A.

hc
B.


hc

C.


h

D.

h
Câu 13. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 0,04 H. B. 1,5.10
-6
H. C. 4.10

-6
H. D. 1,5 H.
Câu 14.
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 132,5.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 47,7.10
-11
m.
Câu 15.
. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng

1
= 0,55

m và

2
= 0,25

m vào một tấm kẽm có công
thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có bức xạ 
1
. B. Cả hai bức xạ.
C.
Chỉ có bức xạ

2

D.
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 16.
Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là
A. 13,5 năm. B. 108 năm. C. 2160năm. D. 86,4 năm.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A.
Vân sáng thứ 5.
B.
Vân tối thứ 4.
C.
Vân tối thứ 5.
D.
Vân sáng thứ 4.
Câu 18.
Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng

của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là:
A. 0,67MeV B. 2,23MeV C. 1,86MeV D. 2,02MeV
Câu 19.
Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

, thì khoảng
cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng

'>

thì tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ

có một vân sáng của bức xạ

'. Bức xạ

' có giá trị nào dưới đây
A.

' = 0,45μm
B.

'= 0,52μm
C.


'= 0,50μm
D.

'= 0,6 μm
Câu 20. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T
0
=12.10
-6
(s)và dòng điện cực đại I
0
.Thời
gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
đến khi dòng trong mạch có giá trị
bằng
0
2
2
I
là :
A. 3. 10
-6
s B. 4. 10
-6
s C. 1,5.10
-6
s D. 2. 10
-6
s

Câu 21.
Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt

và một hạt

-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
tạo thành là
A.
222
83
X. B.
222
84
X. C.
224
83
X
D.
224
84
X.
Câu 22. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là:
A. 1,16 eV. B. 6,62 eV C. 2,21 eV. D. 4,14 eV.

Câu 23.
Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :
A. lớn hơn tần số của tia gamma. B.
nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C.
lớn hơn tần số của tia màu tím
D.
nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 24. Hạt

có khối lượng m
α
= 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c
2
; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Khối lượng của proton là m
p
= 1,0073u, của nơtron là m
n
= 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi
tạo thành 1 mol Heli?
A.
2,74.10
11
(J)
B.
1,84.10

11
(J) C.
27,4.10
11
(J)
D.
18,4.10
11
(J)
Câu 25.
Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =
10cos(4.10
7
t -
4

) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :
A.
2,5.10
-10
C
B.
40.10
7
C .
C.
40.10
-7
C .
D.

2,5.10
-7
C
Câu 26. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán
kính quỹ đạo bằng 21,2.10
-11
m. Quỹ đạo dừng của electron này là
A. quỹ đạo O. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L
Câu 27.
Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:
A. i/2 B. i/4 C. 1,5i D. i
Câu 28.
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,25 mm B. 10,35 mm C. 3,152 mm D. 9,45 mm
Câu 29.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm. B. 1,3mm. C. 1,0mm. D. 1,2mm.
Câu 30.
Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S
1
, S
2

cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300
cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 2,4 mm B.
1,2 mm.
C.
4,8 mm.
D.
3,6 mm.
Câu 31.
. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Tính số nơtron trong 59,5g
238
92
U.
A.
219,73.10
23
hạt
B.
219,73.10

22
hạt
C.
219,73.10
21
hạt
D.
219,73.10
24
hạt
Câu 32. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
A.
Tia X.
B.
Tia gamma
C.
Tia tử ngoại.
D.
Tia hồng ngoại.
Câu 33. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 92p và 238n B. 238p và 146n C. 92p và 146n D. 238p và 92n
Câu 34.
Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV
A. 4,4921.10
14
Hz B. 2,8075.10

33
Hz C. 3,5618.10
-34
Hz D. 2,2261.10
-15
Hz
Câu 35.
Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ β
+
. B. Phóng xạ β
-
. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α.
Câu 36.
Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75 μm và λ
2
= 0,5 μm. Tại vị trí vân
sáng bậc 2 của hệ vân λ
1
có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ
2
?
A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.
Câu 37.
Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε
1
, ε
2

và ε
3
thì
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
. B. ε
3
> ε
1
> ε
2
. C. ε
3
> ε
2
> ε
1
. D. ε
1
> ε
2
> ε
3
.
Câu 38.
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.

Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên
màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu
vân sáng.
A. 10 vân. B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân
Câu 39.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A.
i = 0,4 m.
B.
i = 0,3mm.
C.
i = 0,3 m.
D.
i = 0,4 mm.
Câu 40. : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 1,26.10
-4
rad/s. B. 1,26.10
4
rad/s. C. 8.10
3
rad/s. D. 5.10
4
rad/s.
Hết
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 456
Câu 1.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A.
1,0mm.
B.
1,1mm.
C. 1,3mm. D.
1,2mm.
Câu 2. . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,55 m và 
2
= 0,25 m vào một tấm kẽm có công
thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A.
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
B.
Chỉ có bức xạ

1
.
C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ 
2

Câu 3. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A.

Phóng xạ α
. B.
Phóng xạ β
+
.
C.
Phóng xạ γ.
D.
Phóng xạ β
-
.
Câu 4.
Đồng vị côban
60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co
có khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 42,7% . D. 30,2%.
Câu 5.
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
λ = 0,68 μm.

B.
λ = 0,40 μm.
C.
λ = 0,45 μ
m. D.
λ = 0,72 μm.
Câu 6. : Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10
-6
J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu
tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là
A. 18.10
-6
J B. 1,8.10
-4
J C. 18.10
4
J D. 1,8.10
-6
J
Câu 7.
Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:
A. i B. 1,5i C. i/2 D. i/4
Câu 8.
Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu.
C.
Mạch tách sóng.
D.
Mạch phát sóng điện từ cao tần.
Câu 9.

. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Tính số nơtron trong 59,5g
238
92
U.
A.
219,73.10
24
hạt B.
219,73.10
22
hạt
C.
219,73.10
23
hạt
D.
219,73.10
21
hạt
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300

cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 2,4 mm B. 4,8 mm. C. 1,2 mm. D. 3,6 mm.
Câu 11.
Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức
nào sau đây?
A.


hc

B.


h

C.

h
D.

hc
Câu 12.
Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết
độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là
mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c

2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A.
ΔE = 18,0614MeV.
B.
Δ
E = 18,0614J.
C. ΔE = 38,7296J. D. ΔE = 38,7296MeV.
Câu 13.
Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.
B.
Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.
C. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.
D.
Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.
Câu 14. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 1,5.10
-6
H. B. 4.10
-6
H. C. 1,5 H. D. 0,04 H.
Câu 15.
Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =
10cos(4.10
7
t -
4


) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :
A.
40.10
7
C .
B.
2,5.10
-7
C
C.
2,5.10
-10
C
D.
40.10
-7
C .
Câu 16.
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên
màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu
vân sáng.
A.
8 vân
B. 10 vân. C. 9 vân D.
7 vân
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A.

i = 0,4 mm.
B.
i = 0,3mm.
C.
i = 0,4 m.
D.
i = 0,3 m.
Câu 18. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.
21,2.10
-11
m.
B.
84,8.10
-11
m.
C.
132,5.10
-11
m. D.
47,7.10
-11
m.
Câu 19. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75 μm và λ

2
= 0,5 μm. Tại vị trí vân
sáng bậc 2 của hệ vân λ
1
có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ
2
?
A. 4. B. 2. C. 5 D. 3.
Câu 20.
Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV
A. 2,8075.10
33
Hz B. 3,5618.10
-34
Hz C. 2,2261.10
-15
Hz D. 4,4921.10
14
Hz
Câu 21.
Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :
A.
nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
B.
nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím
Câu 22.
Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε
1
, ε

2
và ε
3
thì
A. ε
1
> ε
2
> ε
3
. B. ε
2
> ε
1
> ε
3
. C. ε
3
> ε
1
> ε
2
. D. ε
3
> ε
2
> ε
1
.
Câu 23.

Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là:
A.
4,14 eV.
B.
1,16 eV.
C.
6,62 eV
D.
2,21 eV.
Câu 24.
Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 92p và 146n B. 238p và 92n C. 238p và 146n D. 92p và 238n
Câu 25. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
A.
Tia hồng ngoại.
B.
Tia gamma
C.
Tia tử ngoại.
D.
Tia X.
Câu 26. Từ hạt nhân
236

88
Ra phóng ra 3 hạt  và một hạt 
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
tạo thành là
A.
224
84
X. B.
224
83
X C.
222
83
X. D.
222
84
X.
Câu 27. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là:
A. 2,23MeV B.
2,02MeV

C.
0,67MeV
D.
1,86MeV
Câu 28.
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A.
2
T
B.
8
T
C.
6
T
D.
4
T
Câu 29. : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
8.10
3
rad/s.
B.
1,26.10
-4
rad/s.
C.

1,26.10
4
rad/s. D.
5.10
4
rad/s.
Câu 30. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán
kính quỹ đạo bằng 21,2.10
-11
m. Quỹ đạo dừng của electron này là
A. quỹ đạo N. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo L D. quỹ đạo O.
Câu 31. Hạt

có khối lượng m
α
= 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c
2
; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Khối lượng của proton là m
p
= 1,0073u, của nơtron là m
n
= 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi

tạo thành 1 mol Heli?
A. 1,84.10
11
(J) B. 18,4.10
11
(J) C. 27,4.10
11
(J) D. 2,74.10
11
(J)
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A.
Vân tối thứ 4.
B.
Vân sáng thứ 5.
C.
Vân tối thứ 5.
D.
Vân sáng thứ 4.
Câu 33. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu
thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 30 s. B. 4,15 s. C. 5 s. D. 20 s.
Câu 34. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là
A.
13,5 năm.
B.
108 năm.
C. 2160năm. D.

86,4 năm.
Câu 35. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T
0
=12.10
-6
(s)và dòng điện cực đại I
0
.Thời
gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
đến khi dòng trong mạch có giá trị
bằng
0
2
2
I
là :
A.
3. 10
-6
s B.
4. 10
-6
s C.
2. 10
-6
s D.
1,5.10
-6
s

Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75

m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 10,35 mm B. 2,25 mm C. 3,152 mm D. 9,45 mm
Câu 37.
Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

, thì khoảng
cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng

'>

thì tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ

có một vân sáng của bức xạ

'. Bức xạ

' có giá trị nào dưới đây
A.

'= 0,6 μm
B.

'= 0,52μm
C.


'= 0,50μm
D.

' = 0,45μm
Câu 38.
Độ hụt khối của hạt nhân
60
27
Co
là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng
trong hạt nhân
60
27
Co
là:
A.
70,4 MeV/nuclôn.
B.
48,9 MeV/nuclôn
C.
7,05 MeV/nuclôn.
D.
70,5 MeV/nuclôn
Câu 39. Photon có bước sóng là 0,65
m

, mang năng lượng là

A. 3,057.10
-25
J B. 2,5.10
-18
J C. 1,435.10
-26
J D. 3,058.10
-19
J.
Câu 40. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
A.
λ =2000m.
B.
λ =2000km.
C.
λ =1000m.
D.
λ =1000km.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
VẬT LÝ KHỐI 12
Đề 123 Đề 234 Đề 345 Đề 456
1. B 1. A 1. B 1. B
2. B 2. B 2. D 2. D
3. C 3. C 3. A 3. C
4. A 4. C 4. C 4. A
5. C 5. D 5. A 5. B
6. A 6. A 6. D 6. A
7. A 7. D 7. C 7. C
8. B 8. D 8. B 8. C

9. C 9. A 9. B 9. C
10. D 10. A 10. B 10. A
11. D 11. D 11. D 11. A
12. B 12. A 12. B 12. A
13. C 13. A 13. A 13. B
14. A 14. B 14. B 14. D
15. C 15. B 15. C 15. C
16. C 16. B 16. D 16. C
17. A 17. B 17. C 17. B
18. B 18. B 18. B 18. B
19. D 19. C 19. D 19. D
20. A 20. D 20. C 20. D
21. D 21. D 21. C 21. D
22. D 22. D 22. D 22. C
23. D 23. D 23. C 23. A
24. C 24. C 24. C 24. A
25. A 25. A 25. A 25. B
26. D 26. C 26. D 26. B
27. D 27. A 27. A 27. A
28. A 28. A 28. A 28. B
29. C 29. C 29. A 29. D
30. D 30. A 30. A 30. C
31. D 31. B 31. A 31. C
32. B 32. C 32. B 32. C
33. C 33. C 33. C 33. B
34. B 34. D 34. A 34. D
35. A 35. B 35. C 35. D
36. B 36. C 36. D 36. B
37. B 37. C 37. B 37. A
38. B 38. B 38. D 38. D

39. A 39. B 39. B 39. D
40. C 40. D 40. D 40. A

×