Họ và tên:……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT HKI 2010-2011
Lớp: 11A… Môn: SINH HỌC 11 – Cơ bản
Đề 1 Thời gian: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm 2 phần)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm-gồm 28 câu)
HS sử dụng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất .
01. 08. 15. 22.
02. 09. 16. 23.
03. 10. 17. 24.
04. 11. 18. 25.
05. 12. 19. 26.
06. 13. 20. 27.
07. 14. 21. 28.
Câu 1: Quá trình khử nitrat hoá trong mô diễn ra theo sơ đồ nào?
A. NO
3
-
NO
2
-
NH
4
+
C. N
2
NH
4
+
NO
3
-
B. NH
4
+
NO
2
-
NO
3
-
D. N
2
NO
2
-
NO
3
-
Câu 2: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ?
A. Diệp lục a C. Diệp lục a và b
B. Diệp lục b D. Diệp lục a, b và carotenoit
Câu 3: Sự khác nhau chủ yếu trong quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
, C
4,
và CAM được thể
hiện ở giai đoạn nào?
A. Pha sáng C. Quang phân li nước
B. Pha tối D. Chu trình Canvin
Câu 4: Vì sao chu trình Canvin được gọi là chu trình C
3
?
A. Vì sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO
2
là APG
B. Vì sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO
2
là AOA
C. Vì chất nhận CO
2
là hợp chất 3 cacbon.
D. Vì chất nhận CO
2
là Ribulôzơ – 1,5 - điP
Câu 5: Điểm giống nhau giữa chu trình C
3
và chu trình C
4
là đều
A. có chu trình Canvin.
B. có chất nhận CO
2
đầu tiên là Ribulozo-1,5 diP.
C. có sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG.
D. diễn ra ở lục lạp của hai loại tế bào.
Câu 6: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng ra khí O
2
, các phân tử O
2
đó được bắt nguồn
từ đâu?
A. Quang hô hấp C. Quang phân li nước
B. Sự khử CO
2
D. Phân giải đường
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự thoát hơi nước:
A. tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
B. giảm nhiệt độ cho lá.
C. tạo điều kiện để CO
2
đi vào cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. giảm lượng nước dư thừa cho cây.
Câu 8: Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá là
A. bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với các giống cây trồng.
B. bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển.
C. tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây.
D. sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng lối, giống cây trồng.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Nitơ trong NO và NO
2
trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO
3
-
và NH
4
+
.
Câu 10: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.
Câu 11: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng C. Qua cutin và qua biểu bì
B. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 12. Nguồn cung cấp nito chủ yếu cho cây:
A. Đất C. Các trận mưa có sấm sét
B. Khí quyển D. Phân bón vô cơ
Câu 13: Khối lượng chất khô được tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng của cây là
A. năng suất kinh tế. B. năng suất sinh học. C. hiệu suất sinh học. D. hiệu xuất kinh tế.
Câu 14: Đường phân là quá trình phân giải
A. axit piruvic đến axit lactic. C. glucôzơ đến axit piruvic.
B. glucôzơ đến rượu êtilic. D. axit piruvic đến rượu êtilic.
Câu 15: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại được gọi là
A. điểm bù quang hợp. C. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng. D. điểm dừng quang hợp.
Câu 16: Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ (A)
4
NH
(B)
3
NO
. Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B)
lần lượt là gì?
A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
B. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter
Câu 17: Một phân tử glucose khi hô hấp hiếu khí sẽ giải phóng năng lượng là:
A. 32 ATP. B. 38 ATP. C. 34 ATP. D. 36 ATP.
Câu 18: CO
2
được khuếch tán vào bên trong lá khi
A. cây hấp thụ nhiều nước. C. cây hô hấp ở lá mạnh.
B. cây cần CO
2
để quang hợp. D. cây mở khí khổng để thoát hơi nước.
Câu 19: Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng chủ yếu ở rễ là:
A. Miền sinh trưởng B. Miền bần C. Miền lông hút D. Chóp rễ
Câu 20: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:
A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
C. Lực đẩy (áp suất rễ).
D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
Câu 21: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A. NH
4
+
và NO
3
-
C. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3
-
B. NH
3
, NH
4
+
và NO
3
-
D. NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3
-
Câu 22: Sản phẩm của pha sáng quang hợp được pha tối sử dụng là:
A. ATP, CO
2
B. ATP, NADPH. C. CO
2
, NADPH, ATP D. CO
2
, NADPH
Câu 23: Chất nhận CO
2
đầu tiên của thực vật C4 là:
A. PEP B. APG C. Ribulôzơ-1,5- đi P D. AOA
Câu 24: Nhóm thực vật quang hợp theo con đường CAM là:
A. Lúa, ngô, thanh long C. Xương rồng, mía, ngô
B. Xương rồng, dứa, thanh long. D. Khoai lang, cà chua, dưa leo.
Câu 25: Mạch gỗ được cấu tạo gồm
A. quản bào và mạch ống. C. quản bào và tế bào kèm.
B. mạch ống và mạch rây. D. biểu bì và quản bào.
C
C
â
â
u
u
2
2
6
6
:
:
Ở
Ở
t
t
h
h
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
,
,
n
n
ế
ế
u
u
h
h
à
à
m
m
l
l
ư
ư
ợ
ợ
n
n
g
g
C
C
O
O
2
2
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
ờ
ờ
n
n
g
g
t
t
ă
ă
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
s
s
ẽ
ẽ
l
l
à
à
m
m
:
:
A
A
.
.
H
H
ô
ô
h
h
ấ
ấ
p
p
t
t
ă
ă
n
n
g
g
c
c
ư
ư
ờ
ờ
n
n
g
g
.
.
C
C
.
.
H
H
ô
ô
h
h
ấ
ấ
p
p
b
b
ị
ị
ứ
ứ
c
c
c
c
h
h
ế
ế
.
.
B
B
.
.
T
T
h
h
u
u
ậ
ậ
n
n
l
l
ợ
ợ
i
i
c
c
h
h
o
o
h
h
ô
ô
h
h
ấ
ấ
p
p
.
.
D
D
.
.
Q
Q
u
u
a
a
n
n
g
g
h
h
ợ
ợ
p
p
b
b
ị
ị
ứ
ứ
c
c
c
c
h
h
ế
ế
.
.
Câu 27: Giai đọan nào sau đây là giai đọan chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ?
A. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền điện tử
B. Đường phân D. Hô hấp ti thể
Câu 28: Quá trình chuyển hoá muối khoáng từ dạng không tan thành dạng tan chịu ảnh
hưởng của
A. vi sinh vật B. nhiệt độ C. cấu trúc của đất D. lượng O
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Quang hợp là gì? Viết phương trình tổng quát của quang hợp. (2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm của quá trình phân giải kị khí. (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………… Hết………………………
Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2010 – 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 – CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát
đề)
Mã đề: 004
I- Trắc nghiệm:(5,0 điểm)
Câu 1: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là: A. Sự kết hợp của 1 giao tử đực với nhân giao tử cái.
B. Sự kết hợp 2 bộ NST đơn bội(n) của 2 giao tử đực và cái bộ NST lưỡng bội(2n) ở hợp tử.
C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với 1 giao tử cái. D. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với 1
nhân giao tử cái.
Câu 2: Nếu chiều cao của người là 1,5m, tốc độ dẫn truyền 100 m/s thì thời gian dẫn truyền xung TK từ vỏ não
xuống chân là:
A. 1,5 s. B. 0,015 s. C. 0,051 s. D. 0,15 s.
Câu 3: Trên mỗi cá thể có 2 giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là:
A. Giai đoạn sinh sản và giai đoạn không sinh sản. B. Giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
C. Giai đoạn biến thái và giai đoạn không biến thái. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn trưởng thành.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện thế nghỉ:
A. Chỉ đo khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, kí hiệu dấu “ – ” trước các trị số.
B.Tế bào ở trạng thái nghỉ không có sự chênh lệch điện thế. C.Sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng khi tế
bào không bị kích thích.
D. Bên trong màng tích điện âm, ngoài màng mang điện dương.
Câu 5: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến. D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt
về mặt di truyền.
Câu 6: Trong xináp hóa học, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở:
A. Trên màng sau xináp. B. Chùy xináp. C. Trên màng trước xináp. D. Khe
xináp.
Câu 7: Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmon nào ? A. Ơstrôgen. B.Tirôxin.
C.Testostêrôn. D.Eđixơn và Juvenin.
Câu 8: GnRH có vai trò: A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. B. Kích thích tuyến yên sản sinh
LH và FSH.
C. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra Testôstêron. D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh
trùng.
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không thuộc biến thái: A.Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi
tiết. B.Rắn lột bỏ da. C. Nòng nọc có đuôi, ếch không có đuôi. D. Châu chấu trưởng thành có kích
thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 10: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hocmon:
A. Tiroxin. B. Testosteron. C. Ơstrogen. D. Sinh trưởng.
Câu 11: Thời điểm ra hoa ở TV 1 năm có phản ứng quang chu kì được xác định theo:
A. Đường kính của gốc. B. Chiều cao của thân. C. Số lượng lá trên thân. D. Độ dài chiếu
sáng trong ngày.
Câu 12: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là dựa vào:
A. Tính toàn năng. B. Sự phân hóa. C. Nguyên phân. D. Tính chuyên hóa.
Câu 13: Hành động nào sau đây là kết quả của học khôn ? A. Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc
sỡ.
B. Cóc đớp phải con ong thì lập tức nhả ra. C. Tinh tinh tuốt lá ở 1 cành cây tạo thành cái que chọc vào
tổ mối để bắt mồi.
D. Thỏ ăn trúng lá cây bị say, về sau nó không bao giờ ăn lá cây đó nữa.
Câu 14: Hưng phấn được truyền đi dưới dạng xung thần kinh theo hai chiều:
A. Trong chùy xináp. B. Trong sợi thần kinh. C. Trong cung phản xạ. D. Từ nơi bị kích thích.
Câu 15: Nhóm hocmon kích thích ST ở TV gồm:
A. Etilen, Axit Abxixic. B. GA , Auxin. C. Auxin, GA ,Axit Abxixic. D. Auxin,
Xitôkinin, GA.
Câu 16: Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn:
A. Tái phân cực – mất phân cực – đảo cực. B. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực.
C. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực. D. Mất phân cực – tái phân cực - đảo cực.
Câu 17: Mô phân sinh là nhóm các tế bào:
A. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia giảm phân. B. Đã phân hóa và có khả năng phân chia
giảm phân.
C. Đã phân hóa và có khả năng phân chia nguyên phân. D. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân
chia nguyên phân.
Câu 18: Mục đích của việc bóc 1 phần vỏ của cành khi thực hiện chiết cành:
A. Để cành chiết dễ đẻ nhánh. B. Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây.
C. Để tập trung chất dinh dưỡng vào nơi bóc vỏ kích thích ra rễ. D. Để nhanh cho quả sau khi chiết cành đi
trồng.
Câu 19: Ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của:
A. Mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh đỉnh. D. Mô phân sinh cành.
Câu 20: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay ?
A. Giâm cành. B. Nuôi cấy mô. C. Chiết cành. D. Gieo từ hạt.
II- Tự luận:(5,0 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm): a, Nêu vai trò của các hocmon điều hòa sinh trưởng ở người ?
b, Phitôcrôm và Florigen có vai trò gì đến sự ra hoa ở thực vật ?
Câu 2( 1,5 điểm): Tập tính là gì ? Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học được ?
Câu 3( 1,5 điểm): Chiết cành khác giâm cành ở điểm nào ? Trồng cây bằng cách chiết cành có
lợi ích gì ?
Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 –
2009
Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát
đề)
ĐỀ 1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Nhân tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi lá là:
A. Nhiệt độ. B. Nước. C. Phân bón. D. Ánh sáng.
Câu 2: Cây ra hoa vào mùa hè là:
A. Cây ngày dài. B. Cây ngày ngắn.
C. Cây trung tính. D. Cây ngày dài và cây trung tính.
Câu 3: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác
định:
A. Chiều cao của thân. B. Theo số lượng lá trên thân.
C. Đường kính gốc. D. Vòng gỗ.
Câu 4: Những nhóm cây nào sau đây là cây trung tính?
A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua. B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá.
C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá. D. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
Câu 5: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Xã hội. C. Thứ bậc. D. Sinh sản.
Câu 6: Trong hạt, mô dự trữ thức ăn là:
A. Lưỡng bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.
B. Đơn bội ở cây hạt trần, lưỡng bội ở cây hạt kín.
C. Đơn bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.
D. Lưỡng bội ở cây hạt trần, đơn bội ở cây hạt kín.
Câu 7: Các hình thức sinh sản vô tính thường gặp ở động vật bậc thấp:
A. Phân đôi, phân chia, mọc chồi, trinh sinh. B. Phân đôi, phân cắt, nảy chồi, trinh sinh.
C. Phân đôi, phân mảnh, nảy chồi, trinh sinh. D. Phân đôi, phân hóa, nảy chồi, trinh sinh.
Câu 8: Thông tin từ các thụ quan khác nhau gửi về trung ương dưới dạng các xung thần kinh đã
được mã hóa gọi là:
A. Mã thông tin. B. Nơron hướng tâm. C. Các mật mã. D. Điện sinh học.
Câu 9: Cây ra hoa vào mùa đông là:
A. Cây ngày ngắn và cây trung tính. B. Cây trung tính.
C. Cây ngày dài. D. Cây ngày ngắn.
Câu 10: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng thứ cấp ở thực vật:
A. Do sự phân chia tế bào mô phân sinh. B. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ.
C. Đa số cây Một lá mầm. D. Tạo gỗ lõi, gỗ dác và vỏ.
Câu 11: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụng cả 2 tinh tử ).
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Hình thành nội nhũ cung cấp cho phôi phát triển.
D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Câu 12: Xuân hóa là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ. B. Tuổi cây. C. Độ dài ngày. D. Quang chu kì.
Câu 13: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng sơ cấp ở thực vật:
A. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ.
B. ST theo chiều dài của thân và rễ cây cây lớn và cao lên.
C. Do sự phân chia TB mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
D. Đa số cây Một lá mầm và ngọn cây Hai lá mầm.
Câu 14: Ở thực vật, Axit abxixic( AAB ) tác động :
A. Kích thích sự phát triển chồi bên.
B. Ngăn chặn sự già hóa.
C. Sự rụng lá, quả, đóng lỗ khí trong điều kiện khô hạn
D. Ức chế rụng lá và rụng quả.
Câu 15: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ:
A. Có điều kiện.
B. Không điều kiện.
C. Không điều kiện và có điều kiện.
D. Không điều kiện được phối hợp theo trình tự xác định.
Câu 16: Ở động vật, hocmon sinh trưởng được tiết ra từ:
A. Tinh hoàn. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Buồng trứng.
Câu 17: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ thân gốc ghép sang chồi ghép.
B. Cành ghép không bị rơi.
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
D. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
Câu 18: Cơ sở sinh học của tập tính là:
A. Phản ứng. B. Trung ương thần kinh.
C. Cung phản xạ. D. Phản xạ.
Câu 19: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày ngắn?
A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua. B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá.
C. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua. D. Cúc, dưa chuột, cà chua, thuốc lá.
Câu 20: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Độ dài ngày và đêm. B. Độ dài ngày.
C. Độ dài đêm. D. Tuổi của cây.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin,
không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ
sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ?
Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm
ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu
vai trò của Auxin trong biện pháp đó?
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm
lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
HẾT
Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 –
2009
Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát
đề)
ĐỀ 3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do:
A. Cổng K
+
mở, cổng Na
+
bị đóng.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng.
D. Xuất hiện điện thế nghỉ.
Câu 2: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ:
A. Không điều kiện và có điều kiện.
B. Có điều kiện.
C. Không điều kiện được phối hợp theo trình tự xác định.
D. Không điều kiện.
Câu 3: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác
định:
A. Đường kính gốc. B. Theo số lượng lá trên thân.
C. Chiều cao của thân. D. Vòng gỗ.
Câu 4: Cơ sở sinh học của tập tính là:
A. Cung phản xạ. B. Phản ứng.
C. Phản xạ. D. Trung ương thần kinh.
Câu 5: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Độ dài ngày và đêm. B. Tuổi của cây.
C. Độ dài đêm. D. Độ dài ngày.
Câu 6: Các hình thức sinh sản vô tính thường gặp ở động vật bậc thấp:
A. Phân đôi, phân chia, mọc chồi, trinh sinh. B. Phân đôi, phân cắt, nảy chồi, trinh sinh.
C. Phân đôi, phân mảnh, nảy chồi, trinh sinh. D. Phân đôi, phân hóa, nảy chồi, trinh sinh.
Câu 7: Cây ra hoa vào mùa hè là:
A. Cây ngày ngắn. B. Cây ngày dài.
C. Cây trung tính. D. Cây ngày dài và cây trung tính.
Câu 8: Cây ra hoa vào mùa đông là:
A. Cây ngày ngắn và cây trung tính. B. Cây trung tính.
C. Cây ngày dài. D. Cây ngày ngắn.
Câu 9: Những SV nào sau đây PT qua biến thái không hoàn toàn?
A. Châu chấu, tôm, cua, ve sầu. B. Bọ ngựa, cào cào, bọ xít, bướm.
C. Cá, chim, bọ xít, ong. D. Tằm, ếch nhái, cánh cam, bọ rùa.
Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý
nguyên tắc quan trọng nhất là:
A. Nồng độ sử dụng tối thích. B. Các điều kiện sinh thái.
C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrom. D. Nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
Câu 11: Ở động vật, hocmon điều hòa quá trình phát triển qua biến thái là:
A. Ecđixon và Juvenin. B. Ơstrogen và Testosteron.
C. Tiroxin và Ecđixon. D. Hocmon Sinh trưởng và Tiroxin.
Câu 12: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng sơ cấp ở thực vật:
A. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ.
B. ST theo chiều dài của thân và rễ cây cây lớn và cao lên.
C. Do sự phân chia TB mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
D. Đa số cây Một lá mầm và ngọn cây Hai lá mầm.
Câu 13: Ở thực vật, Axit abxixic( AAB ) tác động :
A. Kích thích sự phát triển chồi bên.
B. Ngăn chặn sự già hóa.
C. Sự rụng lá, quả, đóng lỗ khí trong điều kiện khô hạn
D. Ức chế rụng lá và rụng quả.
Câu 14: Trong hạt, mô dự trữ thức ăn là:
A. Lưỡng bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.
B. Đơn bội ở cây hạt trần, lưỡng bội ở cây hạt kín.
C. Đơn bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.
D. Lưỡng bội ở cây hạt trần, đơn bội ở cây hạt kín.
Câu 15: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
B. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
C. Cành ghép không bị rơi.
D. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ thân gốc ghép sang chồi ghép.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không thuộc biến thái:
A. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở 1 số chi tiết.
B. Nòng nọc có đuôi, ếch không có đuôi.
C. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
D. Rắn lột bỏ da.
Câu 17: Để phân phối lại Na
+
và K
+
giữa trong và ngoài màng cần:
A. Thụ thể nội bào. B. Chênh lệch nồng độ.
C. Co rút chất nguyên sinh. D. Bơm Na
+
- K
+
.
Câu 18: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày ngắn?
A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua. B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá.
C. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua. D. Cúc, dưa chuột, cà chua, thuốc lá.
Câu 19: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Thứ bậc. C. Xã hội. D. Sinh sản.
Câu 20: Ở thực vật, Êtilen tác động đến:
A. Sự kéo dài của rễ. B. Sự chín của quả.
C. Sự phát triển của quả, nảy mầm. D. Gây trạng thái ngủ của chồi.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin,
không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ
sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ?
Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm
ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu
vai trò của Auxin trong biện pháp đó?
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm
lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11
HỌ VÀ TÊN ………………………………………………LỚP:
1.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A.bào tử. B.giản đơn. C.sinh dưỡng. D.hữu tính.
2.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A.không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái B. chỉ cần một cá thể bố
hoặc mẹ.
C.bằng giao tử cái. D.có sự hợp nhất giữa
giao tử đực và cái.
3.Đặc trng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
Agiảm phân và thụ tinh. B.nguyên phân và giảm
phân.
C.kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. D.bộ nhiễm sắc thể của
loài không thay đổi.
4.Thụ tinh là quá trình
A.hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. B.hợp nhất con đực và con cái. C.hình
thành giao tử đực và cái
5.Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A.toàn năng. B.phân hóa. C.chuyên hoá. D.cảm ứng.
6.Thụ phấn là quá trình
A.vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ
B.hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C.vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
D.hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
7.Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật:A.hạt kín B.hạt trần C.hai lá mầm.
D.một lá mầm.
8.Hạt được hình thành từ A.noãn đã được thụ tinh. B.bầu nhị. C.bầu nhuỵ. D.hạt
phấn.
9.Hạt lúa thuộc loại:A.hạt nội nhũ. B.quả giả C.hạt không nội nhũ.
D.quả đơn tính.
10.Hạt đỗ thuộc loại:A.hạt không nội nhũ. B.quả đơn tính. C.hạt nội nhũ.
D.quả giả.
11.Quả được hình thành từ
A.bầu nhuỵ. B.noãn đã đươc thụ tinh. C.bầu nhị. D.noãn không
được thụ tinh.
12.Không thuộc những đặc trng của sinh sản hữu tính là
A.tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
B.trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao
tử).
C.luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
D.sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
13.Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
A.bọt biển, ruột khoang. B.nguyên sinh. C.ruột khoang, giun dẹp. D.bọt
biển, giun dẹp.
14.Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A.bọt biển, giun dẹp. B.ruột khoang, giun dẹp. C.nguyên sinh. D.bọt biển, ruột
khoang.
15.Hình thức sinh sản lưỡng tính thờng gặp
A.chân đốt. B.chân khớp. C.giun đất. D.sâu bọ.
16.Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A.ong đực. B.ong thợ. C.ong chúa. D.ong cái.
17.Trinh sản là hình thức sinh sản
A.không cần có sự tham gia của giao tử đực. B.xảy ra ở động vật bậc thấp.
C.chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D.sinh ra con cái không có khả năng
sinh sản.
18.Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là
A.số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.
B.tỉ lệ trứng đựơc thụ tinh thấp.
C.trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
D.từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào
môi trờng nước.
19.Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì
A.ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự
thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn.
B.tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
C.tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
D.tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước.
20.Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A.phân mảnh, phân đôi. B.nảy chồi, phân đôi. C.phân đôi sinh sản. D.nảy chồi
phân mảnh.
21.Hệ thần kinh và các yếu tố môi trờng ảnh hởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua
hệ
A.nội tiết. B.tuần hoàn. C.thần kinh. D.sinh dục.
22.Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A.tế bào kẽ trong tinh hoàn. B.tuyến yên. C.vùng dới đồi.
D.ống sinh tinh.
23.ở nữ giới, progesteron và ostrogen được tiết ra từ
A.vùng dới đồi. B.nang trứng. C.tuyến yên. D.thể vàng.
24.Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A.FSH. B.LH. C.GnRH. D.ICSH
25.Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A.testostêrôn B.LH. C.GnRH. D.ICSH
ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11
HỌ VÀ TÊN…………………………………………LỚP
1. Vận động hướng đất âm của chồi là do sự phân bố của điện tích như sau:
A.M
ặt d
ư
ới của chồi mang điện tích d
ương c
òn m
ặt tr
ên mang đi
ện tích âm
C. M
ặt d
ư
ới v
à m
ặt tr
ên đ
ều mang điện tích âm
B.M
ặt d
ư
ới của chồi mang điện tích âm c
òn m
ặt tr
ên mang đi
ện tích d
ương
D.M
ặt d
ư
ới v
à m
ặt tr
ên đ
ều mang điện tích d
ương
2. Cây mọc nơi tối có thân hướng ra phía ngoài sáng là do:
A. Thân hướng sáng âm, rễ hướng sáng dương C. Thân hướng đất dương, rễ hướng
đất âm
B. Thân hướng sángdương, rễ hướng sáng âm D. Thân hướng đất dương, rễ hướng
hoá âm.
3.Thực vật hai lá mầm có các môn phân sinh
A.đỉnh và bên. B.đỉnh thân và rễ C.đỉnh và lóng
D.lóng và bên.
4. Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A.đỉnh và lóng B.lóng và bên C.đỉnh và bên D.đỉnh
thân và đỉnh
5. Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ nhờ dựa vào
A.vòng năm. B.tầng sinh mạch. C.tầng sinh vỏ. D.các tia gỗ.
6. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là mô phân sinh
A.lóng. B.đỉnh thân. C.bên. D.đỉnh rễ.
7. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là mô phân sinh
A.bên. B.đỉnh thân. C.đỉnh rễ. D.lóng.
8. Hãm hoa mai bằng cách:
A.Tưới đẫm nước B. Thu hoạch vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối rồi cho
gốc vào nước.
C. Ngắt lá, không tưới nước cho cây D. Dùng hoá chất(hơi ete,clorfoc…)
9. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phân sinh:A.bên. B.đỉnh thân. C.đỉnh
rễ. D.lóng.
10. Kết quả sinh trởng thứ cấp tạo
A.gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi do tầng phát sinh mạch dẫn hoạt động.
B.biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.C.biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe thứ
cấp.
D.tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
11. Hooc môn thực vật là:
A.Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B.Các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C.Các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D.Các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
12. Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A.Auxin, axit abxixic, xitôkinin.B.Auxin, gibêrelin, xitôkinin.C.Auxin, gibêrelin,
êtilen.D.Auxin, êtilen,axitabxixic.
12: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:
A.Auxin, gibêrelin.B.Auxin, êtilen.C.Êtilen, gibêrelin.D.Êtilen, axit abxixiC.
13.Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là:
A.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả. C.Thúc quả
chóng chín, rụng lá.
D.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
14. Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là:
A.Ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng
sinh con.
B.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C.Tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
15. Phát triển ở thực vật:
A.Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các
cơ quan.
B.Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành. D.Là các quá trình tăng chiều cao và
chiều ngang của cây.
C.Là quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
16. Xuân hóa là:
A.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.B.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào
nhiệt độ.
C.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm .D.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua
độ dài ngày và đêm.
17. Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào:
A.Điều kiện nhiệt độ và phân bón. B.Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm.
C.Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng. D.Điều kiện nhiệt độ và hooc môn.
18 . Khi chân giẫm phải gai , điện động sẽ xuất hiện ở :
A.Tế bào thụ cảm xúc giác B.Trung ương thần kinh C. Ở xinap D. Ở cơ vận động bàn chân
19. Con cóc rình mồi là một con ong bò vẽ, nó nhổm lên phóng lưỡi ra để bắt con mồi, nhưng vội
vàng nhả ra và thu mình để tránh con mồi. Hành động này được gọi là:
A. Tập tính bẩm sinh B. Tập tính thứ sinh C. Tập tính hỗn hợp D.
Bản năng
20. Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:
A.Hàm lượng O
2
. B.Tuổi của cây. C.Xuân hóA. D.Quang
chu kì.
21. Cảm ứng nào sau đây không phải là phản xạ?
A.Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của thân mềm B.Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của giáp
xác.
C. Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của sâu bọ D.Cảm ứng có ở một bắp cơ tách rời còn sống hay ở một chế
phẩm của cơ thần kinh
22. Kích thích đạt tới ngưỡng gây nên sư khử cực rồi đảo cực (ngoài màng tích điện âm, trong
màng tích điện dương) khi :
A. Kênh Na
+
mở rộng,ion Na
+
từ dịch mô vào dịch bào B. Kênh K
+
mở rộng,ion K
+
từ dịch mô
vào dịch bào
C. Kênh Na
+
, K
+
mở rộng,ion Na
+
, K
+
từ dịch mô vào dịch bào D. Kênh Na
+
, K
+
mở rộng,ion
Na
+
, K
+
từ dịch bào ra dịch mô
23. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A.Độ dài đêm. B.Tuổi của cây. C.Độ dài ngày. D.Độ dài ngày và đêm.
24. Biến thái là sự thay đổi:
A.Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
B.Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời.
C.Đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D.Đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
25. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh co bao miêlin lại theo kiểu “nhảy cóc”
?
A.Vì giữa các eo Ranvie, sợi thần kinh bị bao bằng miêlin cách điện B.Vì đảm bảo cho sự tiết
kiệm năng lượng
C.Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh D. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các
eo Ranvie
26. Các kiểu hướng động âm ở rễ là:
A.Hướng đất, hướng sáng B. Hướng nước, hướng hoá C.Hướng sáng, hướng nước D.Hướng
sáng, hướng hoá
27. Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật?
A.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn.
B.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
C.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở giai đoạn
trưởng thành.
D.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
28. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con
trưởng thành.
B.Sinh trưởng và phát triển trải qua nhiều hình thái khác nhau (theo các giai đoạn).
C.Sinh trưởng và phát triển mà con non trải qua giai đoạn khác nhau với hình thái và cấu trúc
khác nhau.
D.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí giống với con trưởng
thành.
29. Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là:
A.Phải qua 2 lần lột xác.B.Con non gần giống con trưởng thành.
C.Phải qua 3 lần lột xác D.Con non giống con trưởng thành.
30. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm là:
A.Con non gần giống con trưởng thành B.Phải trải qua nhiều lần lột xác
C.Con non khác con trưởng thành. D.Không qua lột xác
31. Ở động vật, sinh trởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn
toàn giống nhau ở điểm
A.đều phải qua giai đoạn lột xác B.con non giống con trởng thành.
C.đều không qua giai đoạn lột xác D.con non khác con trởng thành.
32. Ở động vật, hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra từ
A.tuyến yên. B.buồng trứng. C.tuyến giáp. D.tinh hoàn.
33. Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là:
A.Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D.Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
34. Thế nào là hướng động ?
A.Là phản ứng sinh trưởng không đồng đều tại hai phía của cơ quan thực vật đối với sự kích
thích từ một hướng
B.Là phản ứng sinh trưởng của cơ quan thực vật đối với kích thích của môi trường
C.Là khả năng vận động định hướng của cơ quan thực vật trong môi trường
D.Là khả năng phân biệt có tác động từ môi trường để có phản ứng thích hợp từ cơ quan thực vật
35. Ở động vật đa bào, sự phản ứng lại các kích thích diễn ra nhanh hơn và ngày càng chính
xác,tuỳ thuộc vào mức độ tiến hoá của:
A. Tế bào gai B.Các vi sợi C.Tổ chức thần kinh D. Cơ quan thụ cảm
36. Trong một cung phản xạ, xung thần kinh xuất hiện từ vị trí nào sau đây
A.Nơron cảm giác. B.Cơ quan thụ cảm. C.Nơron vận động. D.Cơ quan đáp ứng
37.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn. B.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin,
ơtrôgen, testostêron.
C.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. D.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin,
ơtrôgen, juvenin.
38.Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là:
A.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể. B.Tăng cường khả năng hấp thụ các chất
prôtêin, lipit, gluxit.
C.Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.D.Tăng cường quá trình tổng
hợp prôtêin trong mô và cơ quan
39. Nơi có thụ quan chấp nhận chất trung gian hoá học là:A.Cúc xinap B.khe xinap C.màng
sau xinap D.ti thể
40. Xung thần kinh chỉ được chuyển giao từ màng trước xinap qua màng sau xinap theo một
chiều nhờ:
A.Chất trung gian hoá học B.Ion Ca
2+
C.Xuôi chiều theo gradien nồng độ D.Sự chênh
lệch về điện thế nghỉ