Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

8 đề kiểm tra HK2 môn sử lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 47 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :
Lịch sử
- LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút

Họ và tên:…………………………………
Điểm


Lớp:………………………………………….

I TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ)
1 .Thành tựu văn hóa của người Cham pa là gì ?
a.Chữ viết b.Tục hỏa táng
c.Đồ gốm d.Tháp Chăm
2.Quá trình hình thành và mở rộng nước Cham pa dựa trên cơ sở nào sau đây?
a. Hoạt động ngoại giao. c. Hợp tác về kinh tế.
b. Giao lưu về văn hoá. d. Các hoạt động quân sự.
3. Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Lí Bí làm những việc gì sau đây?
a . Lên ngôi hoàng đế(Lí Nam Đế) niên hiệu là Thiên Đức.
b. Đặt tên nước là Vạn xuân, đóng đô ở vùng sông Tô Lịch.
c. Lập triều đình với hai ban văn võ.
d. Cả phương án a, b, c đều đúng .
4. Ngô Quyền đã đánh tan quân xâm lược Nam Hán ở
a. Trên sông Bạch Đằng . c. Ở Mê Linh .
b. Ở vùng Dạ Trạch . d. Tống Bình .
Câu 2 (1đ) : Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho phù hợp
A - Thời gian B - Tên Nước
179 TCN Châu Giao


111 TCN Thuộc Hán
Đầu TK III Giao Châu đô hộ Phủ
Đầu TK VI Giao Châu
II. TƯ LUẬN : (7đ)
Câu 1 (3đ) : Hoàn thành bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa lớn trong Thời kì Bắc
thuộc (theo mẫu )
Tên cuộc khởi nghĩa Những người
lãnh đạo
Địa điểm Thời gian Chống quân
xâm lược
a. Khởi nghĩa Hai Bà
Trưng


b. Khởi nghĩa Lý Bí


c. Chiến thắng Bạch Đằng
của Ngô Quyền

Câu 2 ( 3 điểm ) : Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
Câu 3 (1đ) : Theo em iện lịch sử nào khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự
nghiệp giành độc lập cho tổ quốc ?

PHÒNG GD&
ĐT KHOÁI CHÂU

TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I, TRẮC NGHIỆM (3Đ)

Câu 1 (2đ) : 1 - a , 2 - d , 3 -d , 4 - a .
Câu 2 (1đ) :
A - Thời gian B - Tên Nước
179 TCN Thuộc Hán
111 TCN Châu Giao
Đầu TK III Giao Châu
Đầu TK VI Giao Châu đô hộ Phủ
II, TỰ LUẬN : (7Đ)
Câu 1 (3đ) : ( Mổi câu a, b , c, hoàn thành được 1điểm )
Tên cuộc khởi
nghĩa
Những người
lãnh đạo
Địa điểm Thời gian Chống quân
xâm lược
a. Khởi nghĩa Hai
Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Mê Linh Năm 40 Nhà Hán
b. Khởi nghĩa Lý


Lý Bí

Thái Bình Năm 542 Nhà Lương
d. Chiến thắng
Bạch Đằng của
Ngô Quyền

Ngô Quyền Sông Bạch
Đằng
Năm 938 Nam Hán
Câu 2 (3đ) :
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
1. Diễn biến (1,5đ) :
- Cuối năm 938 Hoằng Tháo kéo quân vào nước ta
- Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra khiêu chiến, nhử địch vào cửa sông Bạch Đằng khi nước
triều đang lên.
- Nước triều rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh lại
- Quân Nam Hán thất bại, Hoằng Tháo tử trận.
2, Kết quả (0,5đ) :
Cuộc K/N giành thắng lợi
2. Ý nghĩa (1đ) :
- Đây là trận thuỷ chiến đầu tiên chống quân xâm lược giành được thắng lợi.
- Đánh bại mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán.
- Chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho
tổ quốc
Câu 3(1đ) : Sự kiện lịch sử nào khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta cho
sự nghiệp giành lại độc lập cho tổ quốc là chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền .




PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
MÔN: LỊCH SỬ 6. Thời gian làm bài: 45 phút

Họ, tên thí sinh:

Lớp trường THCS
Đề số 1
Phần I: (3 điểm. Thời gian làm bài 15 phút) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời
đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu trả lời phần I dưới đây:
Câu 1: Nét đặc sắc, tiêu biểu nhất về nghệ thuật kiến trúc của người Chăm là:
A. Kiến trúc nhà ở B. Kiến trúc đình làng C. Kiến trúc chùa D. Kiến trúc đền, tháp
Câu 2: Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Hát Môn B. Luy Lâu C. Thăng Long D. Cổ Loa
Câu 3: Sau khi giành lại được độc lập, Trưng Vương đã:
A. Giữ nguyên luật pháp của nhà Hán
B. Giữ nguyên các thứ thuế do nhà Hán đặt ra
C. Miễn thuế hai năm, bãi bỏ các luật lệ hà khắc và chế độ lao dịch cho dân
D. Yêu cầu nhân dân cống nạp cho nhà nước
Câu 4: Thời gian, địa điểm nổ ra cuộc khởi nghĩa do Bà Triệu lãnh đạo:
A. Năm 248 tại Thanh Hóa B. Năm 284 tại Thanh Hóa
C. Năm 248 tại Thái Bình D. Năm 284 tại Thái Bình
Câu 5: Sau khi khởi nghĩa Hai Bà Trưng bị thất bại, nhà Hán đã có thay đổi gì về tổ chức bộ máy
cai trị ở nước ta?
A. Thái thú là người Hán B. Thứ sử là người Hán
C. Huyện lệnh là người Hán D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Kinh đô của nước Vạn Xuân đóng ở đâu?
A. Long Biên, Bắc Ninh B. Cửa sông Tô Lịch, Hà Nội
C. Việt Trì, Phú Thọ D. Sơn Tây, Thái Bình
Câu 7: Viên đô hộ nào của nhà Đường phải bỏ chạy khỏi thành Tống Bình khi quân của Mai Hắc
Đế tấn công?
A. Dương Tư Húc B. Cao Chính Bình C. Quang Sở Khách D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Qua chương trình lịch sử Việt Nam mà em đã được học, theo em tổ tiên đã để lại cho chúng
ta điều gì?
A. Lòng yêu nước
B. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước

C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
D. Bao gồm cả A, B và C
Câu 9: Sau trận chiến trên sông Bạch Đằng (năm 938), số phận của Hoằng Tháo là:
A. Vội vàng tháo chạy về nước B. Đầu hàng Ngô Quyền
C. Được vua Nam Hán cứu thoát D. Bị thiệt mạng trong đám loạn quân
Câu 10: Vào đầu thế kỉ X, ở nước ta ai đã khởi xướng và tiến hành xây dựng đất nước tự chủ theo
đường lối: “Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui”?
A. Khúc Thừa Dụ B. Khúc Hạo C. Khúc Thừa Mĩ D. Dương Đình Nghệ
* Phiếu trả lời phần I:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Phương án đúng











Phần II: (7 điểm. Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 11: Hãy nêu những chi tiết để chứng tỏ rằng: Trong các thế kỉ I-VI, tuy bị thế lực phong kiến
đô hộ tìm mọi cách kìm hãm, nhưng nền nông nghiệp nước ta vẫn phát triển.
Câu 12: Lí Bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa? Ý nghĩa của việc làm đó?
Câu 13: Nhân dân Tượng Lâm đã giành được độc lập trong hoàn cảnh nào?
–––––––––––––––

PHÒNG GD&ĐT
HƯƠNG TRÀ

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009. MÔN: LỊCH SỬ 6.
–––––––––––––––––––
Phần I: (3 điểm)
Mỗi phương án đúng, chấm 0,3 điểm.
Đáp án:
* Đề số 1:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án đúng D A C A C B C D D B
* Đề số 2:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án đúng B D C A D C D B A B
* Đề số 3:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án đúng A D A D C A A B C B
* Đề số 4:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án đúng D A D D B C A B C D

Phần II: (7 điểm)
* Đáp án, hướng dẫn chấm căn cứ thứ tự câu ở đề số 1.
Câu 11: (2,5 điểm)
Trong các thế kỉ I-VI, tuy bị thế lực phong kiến đô hộ tìm mọi cách kìm hãm, nhưng nền
nông nghiệp nước ta vẫn phát triển. Cụ thể là:
+ Biết sử dụng sức kéo của trâu, bò để cày, bừa.
+ Biết trồng lúa một năm hai vụ
+ Biết đắp đê phòng lũ lụt, làm thủy lợi
+ Nông thôn có đủ loại cây trồng và chăn nuôi rất phong phú
+ Biết quan tâm đến kĩ thuật trồng trọt (kĩ thuật: Dùng côn trùng diệt côn trùng).
Câu 12: (3 điểm)
– Sau khi khởi nghĩa thắng lợi: Lí Bí lên ngôi Hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân, xây
dựng kinh đô ở vùng cửa sông Tô Lịch (1,5 điểm).
– Ý nghĩa của việc làm:
+ Chứng tỏ nước ta có giang sơn, bờ cõi riêng, sánh vai và không lệ thuộc (0,75 điểm)
+ Đặt tên nước là Vạn Xuân thể hiện lòng mong muốn cho sự trường tồn của đất nước,
của dân tộc (0,75 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm)

Thế kỉ II, nhân dân Giao Châu nhiều lần nổi dậy, nhà Hán tỏ ra bất lực, nhất là với các
huyện xa. Lợi dụng cơ hội đó, nhân dân Tượng Lâm đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ nhà
Hán, lập ra nước Lâm Ấp.

* Chú ý:
+ Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch, đẹp.
+ Điểm tổng cộng của toàn bài làm được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25
làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5)
––––––––––––––––––––

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
HẢI LĂNG MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Câu 1 (2 điểm): Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổi?

Câu 2 (3 điểm): Nước Chăm pa được thành lập và phát triển như thế nào?

Câu 3 (3 điểm): Tại sao quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ hai?
Trình bày kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền?

Câu 4 (2 điểm): Kể tên những vị anh hùng có công giương cao lá cờ đấu
tranh chống Bắc thuộc giành lại độc lập cho Tổ quốc?









PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
HẢI LĂNG MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Câu 1 (2 điểm): Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổi?

Câu 2 (3 điểm): Nước Chăm pa được thành lập và phát triển như thế nào?

Câu 3 (3 điểm): Tại sao quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ hai?
Trình bày kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền?

Câu 4 (2 điểm): Kể tên những vị anh hùng có công giương cao lá cờ đấu
tranh chống Bắc thuộc giành lại độc lập cho Tổ quốc?



ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: LỊCH SỬ 6


Câu 1 (2 điểm): Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổi? (Mỗi ý đúng cho 0,5đ)
- Năm 618 nhà Đường thành lập và đô hộ nước ta. Nhà Đường đổi Giao

Châu thành An Nam đô hộ phủ, chia nước ta thành 12 châu, các châu huyện do
người Trung Quốc cai trị.
- Trụ sở của phủ đặt ở Tống Bình (HN).
- Chúng tiến hành sửa đường giao thông thuỷ bộ từ Tống Bình sang Trung
Quốc và đến các quận huyện và dựng thêm thành, đắp thêm luỹ để dễ bề cai trị.
- Chính sách bóc lột: Đặt ra nhiều thứ thuế, bắt nhân dân phải cống nạp các
thứ quý, nhất là quả vải.

Câu 2 (3 điểm): Nước Chăm pa được thành lập và phát triển như thế nào?
* Thành lập: Vào thế kỷ II nhà Hán bất lực, không thể kiểm soát được các
quận ở xa, năm 192- 193 nhân dân huyện Tượng Lâm dưới sự lãnh đạo của Khu
Liên đã nổi dậy chống lại quân đô hộ của nhà Hán và giành được độc lập, Khu
Liên tự xưng là vua, đặt tên nước là Lâm ấp. (2 điểm)
* Quá trình phát triển: Vua Lâm ấp tấn công các nước láng giềng, mở rộng
lãnh thổ về phía Bắc và phía Nam, sau đó đổi tên nước thành Chăm Pa, đóng đô ở
Sin ha pu ra ( Quảng Nam). (1 điểm)

Câu 3 (3 điểm): * Tại sao quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ 2 (Mỗi ý 0.5đ)
- Năm 937 Dương Đình Nghệ bị Kiều Công Tiễn giết chết để làm Tiết độ sứ.
- Ngô Quyền từ Thanh Hoá kéo quân ra Bắc trị tội tên Kiều Công Tiễn.
- Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Nam Hán để chống Ngô Quyền.
- Vua Nam Hán nhân cơ hội đó đem quân sang xâm lược.
* Kế hoạch của Ngô Quyền: (Mỗi ý 0.5 điểm)
- Năm 938 được tin quân Nam Hán vào nước ta, Ngô Quyền nhanh chóng
kéo quân vào thành Đại La (Tống Bình-HN) giết K.Công Tiễn chuẩn bị đánh giặc.
- Dự định kế hoạch tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng. Ông cho quân mai
phục trên sông Bạch Đằng.

Câu 4 (2 điểm): Kể tên những vị anh hùng có công giương cao lá cờ đầu tranh
chống Bắc thuộc giành lại độc lập cho Tổ quốc? (Mỗi nhân vật cho 0,25đ)

- Hai Bà Trưng; - Bà Triệu; - Lý Bí; - Triệu Quang Phục; - Mai Thúc Loan;
- Phùng Hưng; - Khúc Thừa Dụ; - Ngô Quyền.





TRƯỜNG THCS THÁI SƠN
TỔ KHXH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-
MÔN : LỊCH SỬ 6:
T
H
ỜI

GIAN

LÀM

BÀI

: 45
PHÚT


Ma trËn
Mức độ

Nội dung
Nhận biết


Thông
hiểu

Vận dụng
Tổng số
Vận
dụng
thấp

Vận
dụng
cao

ĐIỂM
Các n/v lsử tiêu
biểu
C1 1 3
Chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
C 2 ý 1 C2 ý 2 1 4
Bài học lịch sử từ
thời Bắc thuộc
C3 1 3
Tổng 6 đ 1đ 3đ 3 câu 10 đ


ĐỀ BÀI:
Câu 1: Kể tên những vị anh hùng đã giương cao ngọn cờ chống Bắc thuộc giành độc
lập cho Tổ quốc? (3 điểm)

Câu 2: Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Vì sao nói đây là chiến
thắng vĩ đại ttrong lịch sử dân tộc? (4 điểm)
Câu 3: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại cho chúng ta
những bài học quý báu gì?(3 điểm)

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2 đ)
- Các anh hùng dân tộc đã giương cao ngọn cờ chống Bắc thuộc giành độc lập cho Tổ
quốc:
+ Hai Bà Trưng,
+ Bà Triệu,
+Lý Bí,
+ Triệu Quang Phục,
+ Mai Thúc Loan,
+Phùng Hưng.
+ Khúc Thừa Dụ
+ Dương Đình Nghệ
+ Ngô Quyền
Câu 2: (4 đ)
a Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
+ Cuối năm 938, quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy kéo vào vùng biển nước
ta .
+ Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ ra đánh nhử quân Nam Hán vòa cửa sông Bạch
Đằng lúc nước triều đang lên. Lưu Hằng Tháo hăm hở đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm
mà không biết.
T+ Khi nước triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ lệnh dốc toàn lực lượng đánh quật trở lại.
Quân Nam Hán chống không nổi phải rút chạy ra biển. Đúng lúc ấy, nước trieuè rút
mạnh bãi cọc dần nhô lên. Quân ta từphía thượng lưu đánh mạnh xuống, quân hai bên
bờ đấnh tạt ngang, quân Nam Hán rối loạn, thuyền xô vào bãi cọc nhọn vỡ tan tành.Số



còn lại, vì thuyền to nặng không sao thoát khỏi trận địa bài cọc. Quân ta dùng thuyền
nhỏ luồn lách, xông vào đánh giáp lá cà rất quyết liệ. Quân địch bỏ cả thuyền nhảy
cuôcngs sông, phần bị giét, phần chết đuối, thiệt hại đến quá nửa. Hoằng Tháo cũng ị
thiệt mạng.
+ Vua Nam Hán nghe tin bại trận, con trai bị giết vội hạ lệnh thu quân về nước.
b, Nói chiến thắng Bạch Đằng là chiến thắng vĩ đại trong lịch sử dân tộc vì:
- Nó đập tan kế hoạch xâm lược nước tacủa quân Nam Hán, nhà Nam Hán từ đó về sau
không dám sang xâm lược nước ta nữa.
- Chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ hơn một nghìn năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập
lâu dài cho dân tộc.
Câu 3: ( 3 đ)
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại cho chúng ta những bài
học quý báu:
- Lòng yêu nước
- Tinh thần bền bỉ đấu tranh vì độc lập của dân tộc.
- Ý thức vươn lên bảo vệ nền văn hóa của dân tộc.



Trường:………………………………………….

Họ vàtên:………………………………………
Lớp:6……SBD:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học 2011-2012
Môn: Lịch sử

Mã số:
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
Điểm TN


Điểm TL: Tổng điểm: Ý kiến của giáo viên:



Mã số:
ĐỀ 1.
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I.Hãy khoanh tròn đáp án đúng.
1.Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở:
a.Vùng núi cao b.Đồng bằng ven sông, suối, ven biển, gò đồi trung du
c.Vùng đồi trung du d.Vùng cao châu thổ
2. Công cụ sản xuất chủ yếu của người nguyên thủy sử dụng được làm từ:
a.Sắt b.Đồng c. Đá d. Gỗ
3.Kinh đô của nước Văn Lang đóng tại :
a.Đông Sơn b.Hà Nội
c.Bạch Hạc d.Đông Anh
4.Nhà ở chủ yếu của cư dân Văn Lang là:
a.Nhà đất b.Nhà sàn
c.Nhà xây d.Nhà ngói
5.Thủ lĩnh đứng đầu cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lược là:
a.Vua Hùng thứ 18 b.Thánh Gióng
c.Lạc Long Quân d.Thục Phán
6.An Dương Vương đóng đô ở:
a.Phong Khê (Đông Anh,Hà Nội) b.Bạch Hạc ( Phú Thọ)
c.Mê Linh( Vĩnh Phúc) d.Phong Châu ( Phú Thọ)
II.Điền vào chỗ trống với: Vua Hùng ,Tây Aâu,Lạc Việt, Thục Phán,207 TCN, Aâu Lạc

“Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. Năm …………………………… nhân đó,
……………………………… đã buộc ………………………………… phải nhường ngôi cho mình.
Hai vùng đất cũ của người ………………………… và……………………………… được hợp
thành một nước mới có tên là ……………………………………”
B.PHẦN TỰ LUẬN.( 7đ)
Câu 1:Trình bày hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang ( 2đ)
Câu 2: Rừng giúp ích gì cho người Việt trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Tần?
Chúng ta phải làm gì để rừng tồn tại và phát triển? (2đ)








HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Câu 3 : So sánh sự tiến bộ về kinh tế dưới thời Aâu lạc và Văn Lang: ( 3đ)
Nội
dung
so
sánh
Nước Văn Lang Nước Aâu Lạc
Côn
g cụ

sản
xuất
nông
nghi
ệp
………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………

………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………
Sản
phẩ
m
nông
nghi
ệp
………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………


………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………
Các
nghề
thủ
công
………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………
………………………………………………
…………….

………………………………………………
……………
………………………………………………
…………
………………………………………………
……………
………………………………………………
…………

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………



ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI MÔN SỬ 6 (2009-2010)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. 1.a 2.b 3.d 4.c 5.b 6.a
II.

“Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. Năm…….207 TCN…………… , …Thục Phán………………,
nhân đó đã buộc ……Vua Hùng……… phải nhường ngôi cho mình. Hai vùng đất cũ của người
……Tây Âu…… và……Lạc Việt…………được hợp thành một nước mới có tên là ……Aâu
Lạc…………”
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2:(2đ)
Hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang
-Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ mở rộng,hình thành những bộ lạc lớn.
-Xã hội có sự phân chia thành kẻ giàu, người nghèo.
-Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm.
- Nhu cầu đoàn kết chống lũ lụt, bảo vệ mùa màng.
-Cần có người chỉ huy để giải quyết các xung đột.



Nhà nước Văn Lang ra đời

Câu 3:( 2đ)
Yù 1: .(1đ)
Ban ngày người Việt trốn vào rừng,lợi dụng thế rừng núi để ẩn nấp, ban đêm xông ra đánh giặc
Yù 2: ( 1đ)
Để rừng tồn tại và phát triển ,chúng ta phải biết :
-Khai thác rừng hợp lí
-Trồng rừng
-Chăm sóc và bảo vệ rừng……
Câu 1: Mỗi vị trí đúng 0,5đ
Nội dung so sánh Nước Văn Lang Nước Aâu Lạc
Công cụ sản xuất
nông nghiệp
Sử dụng lưỡi cày đồng

Lưỡi cày đồng được cải tiến và
dùng phổ biến hơn.
Sản phẩm nông
nghiệp
Lúa, gạo, khoai, đậu củ

Lúa, gạo, khoai, đậu củ… ngày một
nhiều hơn.

Các nghề thủ công Nghề gốm, dệt, làm đồ trang sức, đóng
thuyền, luyện kim.

Nghề gốm, làm đồ trang sức, đóng
thuyền đều tiến bộ.

Ngành xây dựng và luyện kim đặc
biệt phát triển.






























































SƠ ĐỒ MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KỲ I
(2009-2010)

Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN(0,25đ) TL TN TL TN TL
Thời nguyên thuỷ trên
đất nước ta
Câu 1
(2,5đ)
2,5đ
Những chuyển biến
trong đời sống kinh tế
Câu 1,2 0,5 đ
Những chuyển biến
trong đời sống xã hội
Câu 5 Câu 3,4 0,75đ
Nước Văn Lang Câu 8 Câu 6,7 Câu 2
(2đ)
2,75đ

Nước Aâu Lạc Câu 9,10
Phần II
Câu 3
(1,5đ)
3,5đ

Tổng dọc: 3đ 1đ 2đ 4đ 10đ
















Trường:………………………………………….

Họ vàtên:………………………………………
Lớp:6……SBD:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử

Mã số:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Điểm TN



Điểm TL: Tổng điểm: Ý kiến của giáo viên:



Mã số:
ĐỀ 3
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
I.Hãy khoanh tròn đáp án đúng.


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
II.Điền vào chỗ trống với: Vua Hùng ,Tây Aâu,Lạc Việt, Thục Phán,207 TCN, Aâu Lạc
“Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. ………………………………, nhân đó , năm
…………………………… đã buộc ………………………………… phải nhường ngôi cho mình.
Hai vùng đất cũ của người ………………………… và……………………………… được hợp
thành một nước mới có tên là ……………………………………”

B.PHẦN TỰ LUẬN.( 6đ)
Câu 1:Trình bày hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang ( 2đ)
Câu 2: Rừng giúp ích gì cho người Việt trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Tần?
Chúng ta phải làm gì để rừng tồn tại và phát triển? (1,5đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………




HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………





































Trường:………………………………………….

Họ vàtên:………………………………………
Lớp:6……SBD:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử

Mã số:


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Điểm TN


Điểm TL: Tổng điểm: Ý kiến của giáo viên:



Mã số:
ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
I.Điền vào chỗ trống với: Vua Hùng ,Tây Aâu,Lạc Việt, Thục Phán,207 TCN, Aâu Lạc
“Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. ………………………………, nhân đó , năm
…………………………… đã buộc ………………………………… phải nhường ngôi cho mình.
Hai vùng đất cũ của người ………………………… và……………………………… được hợp
thành một nước mới có tên là ……………………………………”


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


B.PHẦN TỰ LUẬN.( 6đ)
Câu 1: Rừng giúp ích gì cho người Việt trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Tần?
Chúng ta phải làm gì để rừng tồn tại và phát triển? (1,5đ)
Câu 2:Trình bày hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang ( 2đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3:







































Trường:………………………………………….

Họ vàtên:………………………………………
Lớp:6……SBD:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử

Mã số:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Điểm TN



Điểm TL: Tổng điểm: Ý kiến của giáo viên:



Mã số:
ĐỀ 4
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
I. Điền vào chỗ trống với: Vua Hùng ,Tây Aâu,Lạc Việt, Thục Phán,207 TCN, Aâu Lạc
“Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. ………………………………, nhân đó , năm
…………………………… đã buộc ………………………………… phải nhường ngôi cho mình.
Hai vùng đất cũ của người ………………………… và……………………………… được hợp
thành một nước mới có tên là ……………………………………”

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY




………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
B.PHẦN TỰ LUẬN.( 6đ)
Câu 1: Rừng giúp ích gì cho người Việt trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Tần?
Chúng ta phải làm gì để rừng tồn tại và phát triển? (1,5đ)
Câu 2:Trình bày hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang ( 2đ)

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………









Trường THCS PÔ-THI MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ KHỐI 6

I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
-HS biết được mục đích học tập lịch sử.
- HS trình bày được sơ lược về tổ chức & đời sống xã hội ở các quốc gia cổ đại.
- HS nêu được những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Đông & phương
Tây.
- HS biết và ghi nhớ thời gian, địa bàn thành lập Nhà nước Văn Lang
- HS biết những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.
- HS biết được hoàn cảnh ra đời nhà nước Âu Lạc.
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày vấn đề, kỹ năng vận dụng kiến thức vào
việc chứng minh, giải thích các sự kiện lịch sử.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức : Tự luận & Trắc nghiệm.
- Thời gian: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Chủ đề
kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng

Cấp độ thấp


Cấp độ cao

Ch
ủ đề 1:
Sơ lược về
môn lịch sử

(Ch)

(Ch)
HS hiểu mục
đích học tập lịch
sử.

(Ch)


(Ch)
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu:1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu:1
Sốđiểm:2,0
=20%
Chủ đề 2


Xã hội Cổ
Đại

(Ch) HS biết
được tổ chức
đầu tiên của
loài người (TN)

HS biết được
hệ chữ cái của
người Hi Lạp
& Rô-Ma (TN)

(Ch) HS biết đư
ợc
thành tựu
tiêu
biểu c
ủa các quốc
gia cổ đại ph
ương
Đông&phương
Tây(TN)
HS biết được s
ơ

ợc về tổ chức &
đời sống xã h
ội ở
các qu

ốc gia cổ
đại. (TN)
(Ch)

(Ch)


Số câu: 4
Số điểm: 2,5

Tỉ lệ :25 %
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:0,5 %
Số câu:2
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:20 %
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
=25%

Ch
ủ đề 3:
Bu
ổi đầu
lịch sử nước
ta

HS biết được
câu nói của

Chủ tịch
HCM(TN)

(Ch)


(Ch)


Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ 0,25 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 0,25%
Sốcâu:1
Số điểm:0,25 T

lệ=0,25%
Ch
ủ đề 4:

ớc Văn
Lang

(Ch) HS biết v
à
ghi nh
ớ thời gian,
địa bàn thành l

ập
Nhà nư
ớc Văn
Lang (TN-TL)




Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20 %

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
T
ỉ lệ 20 %

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ đề 5
Nước Âu Lạc

(Ch) HS biết
được thời gian

ớc Âu Lạc ra
đời (TN)
(Ch) HS nắm
được diễn biến

chinh của cuộc
kháng chi
ến chống
quân xâm lược
Tần



Số câu: 2
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ:30,25 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ:0,25 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ:30,25 %
Tổng số câu:
10
Tổng số điểm:
10
Tỉ lệ 100%
Sốcâu4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ = 10%
Số câu: 6
Số điểm: 9,0

Tỉ lệ = 90%
Số câu: 10
Số điểm: 10
= 100%









* Phần trắc nghiệm: 4đ
Câu 1: (1,0 điểm)
- Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng( mỗi câu 0.25 đ)
1.1/ Tổ chức đầu tiên của xã hội loài người:
A. Bầy. B. Thị tộc.
C. Bộ lạc. D. Nhà nước.
1.2/ Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh vĩ đại của người.
A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Triều Tiên và Nhật Bản.
C. Hi Lạp và Rô-ma. D. Ai Cập và Lưỡng Hà.
1.3/Nước Âu Lạc thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 207 TCN. B. Năm 206 TCN
C. Năm 208 TCN. . D. Năm 205 TCN
1.4/ “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà VIỆT NAM”.
Lời dạy trên là của ai?
A. HAI BÀ TRƯNG B. BÀ TRIỆU
C.BÁC TÔN D. BÁC HỒ

Câu 2: Điền chữ Đ vào câu đúng hoặc chữ S vào câu sai (1đ)
THÀNH BA-BI-LON Ở LƯỠNG HÀ
Đấu trường Cô-li-dê ở Rô-ma
ĐỀN PÁC-TÊ-NÔNG ở Ai Cập
KIM TỰ THÁP Ở HI LẠP
Câu 3: Điền vào khoảng trống sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học : (1đ)
Bộ lạc cư trú trên vùng đất ven là vùng có nghề
phát triển, dân cư đông đúc. Bộ lạc Văn Lang là một trong những bộ
lạc nhất thời đó.
Câu 4: Ghép cột A và cột B sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học (1đ)
A B A+B
1. Các tầng lớp xã hội
ở phương Tây
A. Là nhu cầu không thể thiếu khi xã hội phát
triển
1+
2. Chữ viết B. Giai cấp chủ nô & giai cấp nô lệ 2+
3. Chuyên chế C. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG TÂY 3+
4. Chiếm hữu nô lệ D. Nhà nước cổ đại 4+
E. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG ĐÔNG


*TỰ LUẬN: 6đ
Câu 1: Tại sao chúng ta phải học lịch sử? (2,0 điểm)
Câu 2: Nước Văn Lang thành lập như thế nào? (1,0điểm)
Câu 3: Trình bày diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Tần?(3,0điểm)
Hướng dẫn chấm và thang điểm

I Trắc nghiệm: 4,0 điểm

Câu 1: B - C – A – D
Câu 2: Đ- Đ- S- S

×