[Trắc Nghiệm] Đề KIỂM TRA 1 TIẾT môn Công Nghệ 12 - Đề 2
1. Có 6 bóng đèn loại 220V - 100W . Muốn lắp các bóng đèn này thành tải 3 pha đối
xứng để lắp vào mạng điện 3 pha 4 dây có hiệu điện thế pha là 127 V, thì các bóng
đèn trên phải nối :
A. Tam giác ( mỗi pha 2 bóng song song)
B. Hình sao ( mỗi pha 2 bóng song song)
C. Hình sao ( mỗi pha 2 bóng nối tiếp)
D. Tam giác ( mỗi pha 2 bóng nối tiếp)
2. Một máy biến áp 3 pha khi nối Y/∆ thì hệ số biến áp dây so với hệ số biến áp pha
là:
A. Giảm căn3 lần .
B. Thay đổi căn3 lần.
C. Tăng căn3.
D. Bằng nhau.
3. Lưới điện phân phối có điện áp từ:
A. 35 kV trở xuống
B. 35 kV trở lên
C. 66 kV trở xuống
D. 66 kV trở lên
4. Máy phát điện xoay chiều 3 pha có dây quấn của cá pha là
A. Đặt lệch nhau 90 độ trong không gian
B. Đặt lệch nhau 2/3 chu kì trong không gian
C. Đặt lệch nhau 90 độ
D. Bằng nhau về số vòng dây quấn
5. Dòng điện chay trong dây pha gọi là
A. Dòng điện dây
B. Dòng điện pha
C. Dòng điện dây của tải
D. Dòng điện pha của tải
6. Nguồn 3 pha có mấy cách nối
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
7. Ba cuộn dây giống nhau nối hình sao có R = 10 Ω dặt vào mạng điện 3 pha đối
xứng có
UP = 220 V. Thì cường độ dòng điện dây là :
A. 22[căn3] A
B. 66A.
C. 22 A
D. 38 A
8. Khi tín hiệu màu đưa tới catốt của đèn hình màu thì tín hiệu màu phải mang
A. Cực tín âm
B. Cực tín dương
C. Không mang cực tín
D. Xanh, đỏ, vàng
9. Thiết bị nào sau đây tách sóng bằng phương pháp điều biên:
A. Máy thu hình đen trắng
B. Máy thu thanh FM
C. Máy thu thanh AM
D. Máy thu hình màu
10. Tải 3 pha có mấy cách nối
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
11. Để có được hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha bằng nhau thì máy biến áp đó
phải nối
dây kiểu.
A. ∆/Y
B. ∆/ ∆
C. Y0/ ∆.
D. ∆/Y0 .
12. Máy biến thế là một thiết bị dùng để :
A. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều, ba pha
B. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện một chiều .
C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều .
D. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
13. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM, sóng sau Điốt là sóng
A. Xoay chiều
B. Một chiều.
C. Sóng mang
D. Sóng có tần số thấp
14. Mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha là 127V. Hiệu điện thế dây có giá
trị là :
A. 127V.
B. 380V
C. 220V.
D. 110V.
15. Sơ đồ khối của khối xử lí tín hiệu màu, khối nào có nhiệm vụ khôi phục lại ba tín
hiệu màu cơ bản.
A. Khối 4
B. Mạch ma trận
C. Khối 1
D. Khối 2
16. Khi tải nối hình tam giác thì :
A. Ud=Up, Id=căn3 Ip
B. Ud= căn3 Up, Id= Ip.
C. Ud=Up, Id=căn2 Ip
D. Ud=Up, Id= Ip
17. Ba cuộn dây giống nhau nối hình tam giác có R = 10 Ω, dặt vào mạng điện 3 pha
đối xứng có UP = 220 V. Thì cường độ dòng điện dây là :
A. 38 A
B. 66A.
C. 22[căn3] A
D. 22 A
18. Một máy biến áp 3 pha khi nối ∆/Y0 thì hệ số biến áp dây so với hệ số biến áp
pha là:
A. Thay đổi [căn3] lần.
B. Giảm [căn3] lần .
C. Bằng nhau.
D. Tăng [căn3].
19. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM, tụ C có tác dụng tạo ra
A. Dòng xoay chiều
B. Giữ lại sóng âm tần có tần số thấp
C. Dòng một chiều.
D. Giữ lại sóng mang
20. Đường dây truyền tải Bắc - Nam 500 kV có chiều dài bao nhiêu
A. 1870 km
B. 1860 km
C. 1890 km
D. 2000 km
21. Trong sơ đồ khối của máy tăng âm, khối nào quyết định cường độ âm thanh:
A. Khối mạch vào
B. Khối mạch khuếch đại công suất.
C. Khối mạch tiền khuếch đại
D. Khối mạch khuếch đại âm sắc
22. Máy thu hình là thiết bị:
A. Nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
B. Xử lí tín hiệu âm thanh và hình ảnh
C. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh
D. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
23. Một hệ thống thông tin và viễn thông bao gồm
A. Phần phát và phần thu thông tin
B. Nguồn tín hiệu và đường truyền
C. Dây dẫn và chương trình.
D. 3 phần
24. Trong sơ đồ khối chức năng của máy thu hình khối 4 là khối:
A. Khối đồng bộ và tạo xung quét
B. Khối xử lí và điều khiển
C. Khối phục hồi hình ảnh
D. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
25. Sắp xếp theo trình tự làm việc của phần phát thông tin:
1. Nguồn thông tin, 2. Điều chế và mã hóa, 3. Đường truyền, 4. Xử lí tin
A. 1-4-2-3
B. 1-2-3-4
C. 4-3-1-2
D. 1-3-2-4
26. Khối dao động ngoại sai của máy thu thanh có nhiệm vụ:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Tách sóng
C. Tạo ra sóng cao tần
D. Chọn sóng
27. Theo tài liệu SGK máy tăng âm được chia thành mấy lọai:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
28. Hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện gọi là:
A. Mạng internet
B. Hệ thống thông tin
C. Truyền hình
D. Hệ thống viễn thông
29. Đối với máy thu thanh FM tín hiệu trung tần là
A. 465kHz
B. 455kHz
C. 10,7MHz
D. 10,7kHz
30. Trong Sơ đồ của mạch khuếch đại công suất SGK Tranzito T2 khóa khi
A. Điện thế ở B dương, C âm
B. Điện thế ở B âm, C âm
C. Điện thế ở C dương, B âm
D. Điện thế ở B dương, C dương
31. Trong sơ đồ khối của phần thu thông tin khối nào có nhiệm vụ biến đổi tín hiệu
trở về dạng tín hiệu ban đầu
A. Giải điểu chế và giải mã
B. Thiết bị đầu cuối
C. Xử lí tin
D. Nhận thông tin
32. Trong Sơ đồ của mạch khuếch đại công suất SGK Tranzito T1 dẫn khi
A. Điện thế ở B dương, C dương
B. Điện thế ở C dương, B âm
C. Điện thế ở B âm, C âm
D. Điện thế ở B dương, C âm
33. Các khối cơ bản của phần phát trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. 2 khối
B. 3 khối
C. 4 khối
D. 5 khối
34. Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. Được xử lí độc lập
B. Tùy thuộc vào máy phát
C. Tùy thuộc vào máy thu
D. Được xử lí chung
35. Trong sơ đồ khối của phần thu thông tin khối nào có nhiệm vụ gia công và
khuếch đại tín hiệu nhận được
A. Thiết bị đầu cuối
B. Nhận thông tin
C. Xử lí tin
D. Giải điểu chế và giải mã
36. Hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết
gọi là:
A. Truyền hình
B. Mạng internet
C. Hệ thống thông tin
D. Hệ thống viễn thông
37. Nguồn tín hiệu trước khi phát đi xa phải:
A. Biến đổi thành tín hiệu sóng
B. Điều chế và mã hóa
C. Đưa vào đường truyền
D. Biến đổi thành tín hiệu điện
38. Trong sơ đồ khối chức năng của máy tăng âm gồm có mấy khối:
A. 7 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
39. Để gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu phải qua:
A. Xử lí tin
B. Nguồn thông tin
C. Đường truyền
D. Điều chế và mã hóa.
40. Để nguồn tin hiệu có biên độ đủ lớn và truyền đi xa cần phải:
A. Nguồn thông tin
B. Đường truyền
C. Điều chế và mã hóa.
D. Xử lí tin
1
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚPP 12 HỌC KÌ 2
MÔN CÔNG NGHỆ
(Thời gian làm bài 45 phút kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên…………………………………………….Lớp……………….
Điểm Lời phê của thầy cô
BÀI LÀM
Câu 1: Em hày vẽ sơ đồ khối của phần phát và phần thu thông ti nêu chức năng của từng khối ? ( 3 điểm)
+ Sơ đồ phần phát (0,5 điểm)
+ Chức năng từng khối (1 điểm)
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
.………………………………………………………
.………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
+ Sơ đồ phần thu (0,5 điểm)
+ Chức năng từng khối (1 điểm)
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
.………………………………………………………
.………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 2: Nêu điểm khác nhau về nguyên lí của hai sơ đồ trên ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Em hãy vẽ sơ đồ hệ thống điện quốc gia và sơ đồ lưới điện quốc gia? (2,5 điểm)
2
Câu 4) Sơ đồ hệ thống điện quốc gia và sơ đồ lưới điện quốc gia có gì khác nhau ?(1 điểm)
Câu 5) Có 9 bóng đèn giống nhau trên mỗi bóng đèn có ghi (220v- 100w). Được mắc vào nguồn có điện áp dây
là 220v. Hỏi
a) Các bóng đèn này có sáng bình thường ở nguồn trên được hay không? (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
b)Nếu được hãy vẽ sơ đồ cách đấu 9 bóng đèn trên khi nối với nguồn ở phòng thực hành? (1,0 điểm)
c) Em hãy tính dòng điện pha và dòng điện dây khi 9 bóng đèn trên đấu ở nguồn có điện áp dây là 220v? (1
điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
MÃ ĐỀ : 111
1
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPCM Đề kiểm tra 45’
TRƯỜNG THPT HÀNTHUYÊN
Khối : 12
Họ và tên: …………….………
Mã số : …… Lớp: 12A….
Đề thi môn Công nghệ 12
(Mã đề 111)
C
â
u 1 :
Kh
ối n
ào c
ủa phần thu thông tin thực hiện biến đổi tín hiệu trở về dạng tín hi
ệu ban đầu?
A.
Giải điều chế, giải mã.
B.
Thiết bị đầu cuối.
C.
X
ử lý tin.
D.
Nh
ận thông tin.
Câu 2 :
Sóng âm có đặc điểm:
A.
Có tần số cao,không thể truyền đi xa
B.
Có tần số cao và truyền đi xa
C.
Có tần số thấp,không thể truyền đi xa
D.
Có tần số thấp và truyền đi xa
Câu 3 :
Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A.
Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
B.
Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C.
Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
D.
Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
Câu 4 :
Để có được màu tự nhiên trên màn hình màu ta pha trộn các màu:
A.
Đ
ỏ, lục, lam.
B.
Đ
ỏ, v
àng, xanh.
C.
Đ
ỏ, lục, ch
àm.
D.
Đ
ỏ, v
àng , lam.
Câu 5 :
Theo nguyên lí họat động của khối tách sóng trong máy thu thanh,tụ điện C có nhiệm vụ:
A.
L
ọc để giảm bớt độ nhấ
p nhô c
ủa sóng âm
B.
L
ọc để giảm bớt độ nhấp nhô của sóng mang
C.
Loại bỏ sóng âm
D.
Loại bỏ sóng mang
C
â
u 6 :
Kh
ối xử lý tín hiệu m
àu trong máy thu hình màu có:
A.
6 màu cơ bản
B.
4 màu cơ bản
C.
3 màu cơ bản
D.
5 màu cơ bản
C
â
u 7 :
Nh
ững m
àu nào đư
ợc coi l
à màu cơ b
ản trong máy thu h
ình màu?
A.
Đỏ, vàng , lam.
B.
Đỏ, lục, lam.
C.
Đỏ, lục, chàm.
D.
Đỏ, vàng, xanh.
C
â
u 8 :
Kh
ối n
ào c
ủa máy tăng âm thực hiện nhiệmvụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A.
Khối mạch âmsắc. B.
Khối mạch khuếch đại trung gian.
C.
Kh
ối mạch khuếch đại công suất.
D.
Kh
ối mạch tiền khuếch đại.
Câu 9 :
Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khỏang:
A.
565 KHz
B.
565 Hz
C.
465 Hz
D.
465 KHz
Câu 10 :
Khối mạch âm sắc trong máy tăng âm có nhiệm vụ:
A.
Khuếch đại tín hiệu cao tần
B.
Khuếch đại công suất âm tần
C.
Ti
ếp nhận tín hiệu âm tần
D.
Đi
ều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh
Câu 11 :
Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo nguyên lý:
A.
C
ảm ứng từ tr
ư
ờng
B.
Hi
ệu ứng điện từ
C.
Cảm ứng điện từ D.
Cảm ứng điện trường
C
â
u 12 :
M
ột hệ thống thông tin v
à vi
ễn thông gồm:
A.
Phát và thu thông tin.
B.
Phát và truyền thông tin.
C.
Ph
ần phát thông tin.
D.
Ph
ần thu thông tin.
Câu 13 :
Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
B.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
D.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
Câu 14 :
Khối mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ :
A.
Khối mạch vào
B.
Khối mạch âm sắc
C.
Kh
ối mạch tiền khuếch đại
D.
Kh
ối mạch khuếch đại trung gian
Câu 15 :
Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ:
A
.
Kh
ối mạch âm sắc
B.
Kh
ối mạch khuếch đại trung gian
C.
Khối mạch khuếch đại công suất
D.
Khối mạch vào
C
â
u 16 :
Nhóm thi
ết bị n
ào dư
ới đây chỉ bao gồm các thiết bị điện tử dân dụng ?
A.
Đầu đĩa CD, VCD, DVD, radio, casset, ô tô.
MÃ ĐỀ : 111
2
B.
Máy thu thanh, máy thu hình, máy tính, máy điều hòa.
C.
Máy ảnh kĩ thuật số, camera kĩ thuật số, máy tăng âm.
D.
Cả ba phương án trên.
Câu 17 :
Khối trộn sóng trong máy thu thanh có nhiệm vụ:
A.
Trộn sóng thu với sóng cao tần trong máy
B.
Trộn sóng cao tần với sóng mang
C.
Tr
ộn sóng thu với sóng trung tần trong máy
D.
Tr
ộn sóng cao tần với sóng trung tần
Câu 18 :
Hệ thống điện quốc gia gồm:
A.
Ngu
ồn điện, các trạm đóng cắt v
à các h
ộ ti
êu th
ụ.
B.
Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
C.
Ngu
ồn điện, l
ư
ới điện v
à các h
ộ ti
êu th
ụ.
D.
Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C
â
u 19 :
Kh
ối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh có nhiệm vụ:
A.
Khuếch đại tín hiệu trung tần
B.
Tạo sóng cao tần
C.
Khu
ếch đại tín hiệu âm tần
D.
Khu
ếch đại tín h
i
ệu cao tần
Câu 20 :
Khối trộn sóng trong máy thu thanh nhận tín hiệu trực tiếp từ:
A.
Khối khuếch đại cao tần và khối dao động
ngọai sai
B.
Khối khuếch đại cao tần
C.
Kh
ối chọn sóng
D.
Kh
ối dao động ngoại sai
Câu 21 :
Chọn câu sai
A.
Phần cảm của máy phát 3 pha gồm ba nam châm điện giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng
120
0
.
B.
Phần ứng của máy phát điện ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch góc 120
0
C.
Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra.
D.
Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
Câu 22 :
Máy tăng âm có tất cả:
A.
8 kh
ối
B.
6 kh
ối
C.
5 kh
ối
D.
7 kh
ối
Câu 23 :
Sơ đồ khối của máy thu hình màu có:
A.
8 kh
ối
B.
7 kh
ối
C.
6 kh
ối
D.
5 kh
ối
Câu 24 :
Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại tín hiệu màu ở máy thu hình màu có các màu cơ bản là:
A.
L
ục,lam,tím
B.
Đ
ỏ,lục,lam
C.
L
ục,lam,v
àng
D.
Đ
ỏ,lục,v
àng
Câu 25 :
Máy biến áp là:
A.
Máy bi
ến đổi điện áp v
à t
ần số
B.
Máy bi
ến đổi tần số nh
ưng gi
ữ nguy
ên đi
ện áp
C.
Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
D.
Cả ba phương án trên.
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho học sinh)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 111
01
{ | } ~ 11
{ | } ~ 21
{ | } ~
02
{ | } ~ 12
{ | } ~ 22
{ | } ~
03
{ | } ~ 13
{ | } ~ 23
{ | } ~
04
{ | } ~ 14
{ | } ~ 24
{ | } ~
05
{ | } ~ 15
{ | } ~ 25
{ | } ~
06
{ | } ~ 16
{ | } ~
07
{ | } ~
17
{ | } ~
08
{ | } ~ 18
{ | } ~
09
{ | } ~ 19
{ | } ~
10
{ | } ~ 20
{ | } ~
MÃ ĐỀ : 111
3
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN
(
Dành cho giám khảo)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 111
01
) | } ~ 11
{ | ) ~ 21
) | } ~
02
{ | ) ~
12
) | } ~
22
{ ) } ~
03
{ | ) ~ 13
{ ) } ~ 23
{ ) } ~
04
) | } ~ 14
{ | } ) 24
{ ) } ~
05
{ | } )
15
{ | } )
25
{ | ) ~
06
{ | ) ~ 16
{ ) } ~
07
{ ) } ~
17
) | } ~
08
{ | ) ~ 18
{ | ) ~
09
{ | } )
19
{ | } )
10
{ | } )
20
) | } ~
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 111
01
) | } ~ 11
{ | ) ~ 21
) | } ~
02
{ | ) ~
12
) | } ~
22
{ ) } ~
03
{ | ) ~ 13
{ ) } ~ 23
{ ) } ~
04
) | } ~ 14
{ | } ) 24
{ ) } ~
05
{ | } )
15
{
| } )
25
{ | ) ~
06
{ | ) ~ 16
{ ) } ~
07
{ ) } ~
17
) | } ~
08
{ | ) ~ 18
{ | ) ~
09
{ | } ) 19
{ | } )
10
{ | } ) 20
) | } ~
MÃ ĐỀ : 112
1
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPCM Đề kiểm tra 45’
TRƯỜNG THPT HÀNTHUYÊN
Khối : 12
Họ và tên: …………….………
Mã số : …… Lớp: 12A….
Đề thi môn Công nghệ 12
(Mã đề 112)
C
â
u 1 :
Theo nguyên lí h
ọat động của khối tách sóng trong máy thu thanh,tụ điện C có n
hi
ệm vụ:
A.
Loại bỏ sóng mang
B.
Loại bỏ sóng âm
C.
L
ọc để giảm bớt độ nhấp nhô của sóng âm
D.
L
ọc để giảm bớt độ nhấp nhô của sóng mang
Câu 2 :
Những màu nào được coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu?
A.
Đỏ, lục, lam.
B.
Đỏ, lục, chàm.
C.
Đỏ, vàng, xanh.
D.
Đỏ, vàng , lam.
Câu 3 :
Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại tín hiệu màu ở máy thu hình màu có các màu cơ bản là:
A.
Đỏ,lục,vàng
B.
Lục,lam,tím
C.
Lục,lam,vàng
D.
Đỏ,lục,lam
Câu 4 :
Khối mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ :
A.
Khối mạch vào
B.
Khối mạch âm sắc
C.
Khối mạch khuếch đại trung gian
D.
Khối mạch tiền khuếch đại
Câu 5 :
Ch
ọn câu
sai
A.
Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra.
B.
Máy phát đi
ện xoay chiều 3 pha
t
ạo ra d
òng
đi
ện xoay chiều ba pha
C.
Phần ứng của máy phát điện ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch góc 120
0
D.
Phần cảm của máy phát 3 pha gồm ba nam châm điện giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng
120
0
.
C
â
u 6 :
Máy tăng âm có t
ất cả
:
A.
7 khối
B.
5 khối
C.
8 khối
D.
6 khối
C
â
u 7 :
Lư
ới điện quốc gia l
à m
ột tập hợp gồm:
A.
Đường dây dẫn điện và các trạm điện. B.
Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C.
Đư
ờng dây dẫn điện v
à các tr
ạm biến áp.
D.
Đư
ờng dây dẫn điện v
à các h
ộ ti
êu th
ụ.
Câu 8 :
Khối mạch âm sắc trong máy tăng âm có nhiệm vụ:
A.
Khu
ếch đại tín hiệu cao tần
B.
Đi
ều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh
C.
Tiếp nhận tín hiệu âm tần
D.
Khuếch đại công suất âm tần
Câu 9 :
Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ:
A.
Kh
ối mạch khuếch đại trung gian
B.
Kh
ối mạch âm sắc
C.
Khối mạch vào
D.
Khối mạch khuếch đại công suất
C
â
u 10 :
Đ
ể có đ
ư
ợc m
àu t
ự nhi
ên trên màn hình màu ta pha tr
ộn các m
àu:
A.
Đỏ, lục, lam. B.
Đỏ, vàng, xanh. C.
Đỏ, lục, chàm. D.
Đỏ, vàng , lam.
C
â
u 11 :
Ch
ức năng của l
ư
ới điện quốc gia l
à:
A.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
B.
Truy
ền tải điện năng từ các nh
à máy đi
ện, đến các n
ơi tiêu th
ụ.
C.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
D.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
Câu 12 :
Khối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh có nhiệm vụ:
A.
Tạo sóng cao tần
B.
Khuếch đại tín hiệu trung tần
C.
Khuếch đại tín hiệu cao tần
D.
Khuếch đại tín hiệu âm tần
Câu 13 :
Sơ đồ khối của máy thu hình màu có:
A.
8 khối
B.
6 khối
C.
5 khối
D.
7 khối
Câu 14 :
H
ệ thống điện quốc gia gồm:
A.
Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B.
Ngu
ồn điện, các trạm đóng cắt v
à các h
ộ ti
êu th
ụ.
C.
Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D.
Ngu
ồn điện, đ
ư
ờng dây v
à các h
ộ ti
êu th
ụ.
Câu 15 :
Khối trộn sóng trong máy thu thanh nhận tín hiệu trực tiếp từ:
MÃ ĐỀ : 112
2
A.
Khối dao động ngoại sai
B.
Khối chọn sóng
C.
Khối khuếch đại cao tần
D.
Khối khuếch đại cao tần và khối dao động
ngọai sai
Câu 16 :
Khối xử lý tín hiệu màu trong máy thu hình màu có:
A.
3 màu cơ bản
B.
5 màu cơ bản
C.
4 màu cơ bản
D.
6 màu cơ bản
C
â
u 17 :
Sóng trung t
ần ở máy thu thanh có trị số khỏang:
A.
565 KHz
B.
465 KHz
C.
465 Hz
D.
565 Hz
C
â
u 18
:
Kh
ối trộn sóng trong máy thu thanh có nhiệm vụ:
A.
Trộn sóng cao tần với sóng mang
B.
Trộn sóng thu với sóng trung tần trong máy
C.
Tr
ộn sóng thu với sóng cao tần trong máy
D.
Tr
ộn sóng cao tần với sóng trung tần
Câu 19 :
Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo nguyên lý:
A.
C
ảm ứng từ tr
ư
ờng
B.
C
ảm ứng điện từ
C.
Hiệu ứng điện từ
D.
Cảm ứng điện trường
C
â
u 20 :
Nhóm thi
ết bị n
ào dư
ới đây chỉ bao gồm các thiết bị điện tử dân dụng ?
A.
Đầu đĩa CD, VCD, DVD, radio, casset, ô tô.
B.
Máy
ảnh
k
ĩ thuật số, camera kĩ thuật số, máy tăng âm.
C.
Máy thu thanh, máy thu hình, máy tính, máy điều hòa.
D.
C
ả ba ph
ương án trên.
Câu 21 :
Sóng âm có đặc điểm:
A.
Có tần số thấp,không thể truyền đi xa
B.
Có tần số thấp và truyền đi xa
C.
Có tần số cao và truyền đi xa
D.
Có tần số cao,không thể truyền đi xa
Câu 22 :
Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệmvụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A.
Khối mạch tiền khuếch đại.
B.
Khối mạch khuếch đại công suất.
C.
Khối mạch âmsắc.
D.
Khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 23 :
Khối nào của phần thu thông tin thực hiện biến đổi tín hiệu trở về dạng tín hiệu ban đầu?
A.
Gi
ải điều chế, giải m
ã.
B.
Thi
ết bị đầu cuối.
C.
Xử lý tin.
D.
Nhận thông tin.
C
â
u 24 :
M
ột hệ thống thông tin v
à vi
ễn th
ông g
ồm:
A.
Phần thu thông tin.
B.
Phát và thu thông tin.
C.
Ph
ần phát thông tin.
D.
Phát và truy
ền thông tin.
Câu 25 :
Máy biến áp là:
A.
Máy bi
ến đổi điện áp v
à t
ần số
B.
Máy bi
ến đổi tần số nh
ưng gi
ữ nguy
ên đi
ện áp
C.
Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
D.
Cả ba phương án trên.
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho học sinh)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 112
01
{ | } ~
11
{ | } ~
21
{ | } ~
02
{ | } ~ 12
{ | } ~ 22
{ | } ~
03
{ | } ~ 13
{ | } ~ 23
{ | } ~
04
{ | } ~ 14
{ | } ~ 24
{ | } ~
05
{ | } ~ 15
{ | } ~ 25
{ | } ~
06
{ | } ~
16
{ | }
~
07
{ | } ~ 17
{ | } ~
08
{ | } ~ 18
{ | } ~
09
{ | } ~ 19
{ | } ~
10
{ | } ~ 20
{ | } ~
MÃ ĐỀ : 112
3
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 112
01
) | } ~
11
{ ) } ~
21
) | } ~
02
) | } ~ 12
{ | ) ~ 22
{ ) } ~
03
{ | } )
13
{ | } )
23
) | } ~
04
{ | )
~
14
{ | ) ~
24
{ ) } ~
05
{ | } ) 15
{ | } ) 25
{ | ) ~
06
{ | } )
16
) | } ~
07
) | } ~ 17
{ ) } ~
08
{ ) } ~
18
{ |
) ~
09
{ | ) ~ 19
{ ) } ~
10
) | } ~ 20
{ | ) ~
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : CÔNG NGHỆ 12
MÃ ĐỀ : 112
01
) | } ~
11
{ ) } ~
21
) | }
~
02
) | } ~ 12
{ | ) ~ 22
{ ) } ~
03
{ | } ) 13
{ | } ) 23
) | } ~
04
{ | ) ~ 14
{ | ) ~ 24
{ ) } ~
05
{ | } ) 15
{ | } ) 25
{ | ) ~
06
{ | } )
16
) | } ~
07
) | } ~ 17
{ ) } ~
08
{ ) } ~
18
{ | ) ~
09
{ | ) ~ 19
{ ) } ~
10
) | } ~ 20
{ | ) ~
MÃ ĐỀ 113
1
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Kiểm tra: 45’- Môn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Họ và tên: …………………
Mã số: ……….
Lớp: ………
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ……………
2. ……………
3. ……………
4. ……………
5. ……………
6. ……………
7. ……………
8. ……………
9. ……………
10. ……………
11. ……………
12. ……………
13. ……………
14. ……………
15. ……………
16. ……………
17. ……………
18. ……………
19. ……………
20. ……………
21. ……………
22. ……………
23. ……………
24. ……………
25. ……………
26. ……………
27. ……………
28. ……………
29. ……………
30. ……………
31. ……………
32. ……………
33. ……………
34. ……………
35. ……………
36. ……………
37. ……………
38. ……………
39. ……………
40. ……………
ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 12
(MÃ ĐỀ 113)
Câu 1 :
1pF bằng bao nhiêu nF ?
A.
10
6
B.
10
-
6
C.
10
-
3
D.
10
3
Câu 2 :
Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A.
hai l
ớp tiếp giáp P
–
N, có ba c
ực l
à: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B.
ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C.
m
ột lớp tiếp giáp P
–
N, có hai c
ực l
à: anôt (A) và catôt (K).
D.
ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C
â
u 3 :
Đo transistor PNP khi 2 m
ối nối J
E
và J
C
có đi
ện
tr
ở thuận th
ì chân B s
ẽ l
à :
A.
Que đen.
B.
Cả 3 sai.
C.
Không xác định.
D.
Que đỏ.
C
â
u 4 :
Triac có m
ấy lớp tiếp giáp P
-
N?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
C
â
u 5 :
Đi
ốt có mấy cực.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C
â
u 6 :
Trong m
ạch ổn áp d
ùng Đi
ốt z
êne:
A.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (R
tải
)
B.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp
ngược
C.
Mắc Điôt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt chịu điện áp thuận
Câu 7 :
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở biến đổi theo điện áp.
B.
Quang điện trở.
C.
Điện trở cố định.
D.
Điện trở nhiệt.
Câu 8 :
Điện trở biến đổi theo điện áp khi:
A.
U tăng th
ì R t
ăng.
B.
U gi
ảm th
ì R gi
ảm.
C.
U tăng thì R giảm.
D.
U tăng thì R tăng.
C
â
u 9 :
Đ
ể xác định Anốt của Triac trong mỗi lần đo chân G luôn đặt v
ào :
A.
Cực A
2
B.
Que đỏ
C.
Cực A
1
D.
Que đen
C
â
u 10 :
Thông s
ố của linh kiện n
ào không ph
ụ thuộc v
ào t
ần số d
òng
đi
ện:
A.
Tụ điện
B.
Triac và Điac
C.
Điện trở
D.
Cuộn cảm
C
â
u 11 :
C
ảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều g
ì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho bi
ết mức độ cản trở d
òng
đi
ện xoay chiều của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
D.
Cho bi
ết khả năng tích lũy năng l
ư
ợng từ tr
ư
ờng của cuộn cảm.
MÃ ĐỀ 113
2
Câu 12 :
Linh kiện điện tử nào có 3 điện cựcA
1
, A
2
, G:
A.
Tranzito
B.
Diac
C.
Triac
D.
Tirixto
Câu 13 :
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A.
Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
B.
Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
C.
Ch
ịu đ
ư
ợc đ
ư
ợc áp ng
ư
ợc cao h
ơn
mà không b
ị đánh thủng.
D.
Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C
â
u 14 :
Đi
ều kiện để Tirixto dẫn điện l
à:
A.
U
AK
> O và U
GK
= O
B.
U
AK
>O và U
GK
> O
C.
U
AK
=O và U
GK
= O
D.
U
AK
= O và U
GK
> O
Câu 15 :
Diode chỉnh lưu có ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
Linh kiện nào có tác dụng ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua:
A.
Vi mạch.
B.
Điện trở.
C.
Tụ điện.
D.
Cuộn cảm.
Câu 17 :
Công dụng của điện trở là:
A.
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B.
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
C.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D.
H
ạn chế hoặc điều khiển d
òn
g đi
ện v
à phân chia đi
ện áp trong mạch điện.
Câu 18 :
Que đen máy đo VOM là :
A.
C
ực d
ương máy, c
ực d
ương pin.
B.
C
ực d
ương máy, c
ực âm pin.
C.
Cực âm máy, cực âm pin.
D.
Cực âm máy, cực dương pin.
C
â
u 19 :
M
ột điện trở có các v
òng màu theo th
ứ tự: Đ
en
-
đ
ỏ
-
đ
ỏ
-
đ
ỏ. Trị số đúng của điện trở l
à:
A.
20 x10
2
2%
B.
2 x 10
2
2%
C.
2 x10
2
20%
D.
20 x10
2
20%
Câu 20 :
Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung:
A.
T
ụ dầu
B.
T
ụ hoá
C.
T
ụ xoay
D.
T
ụ gốm
Câu 21 :
Tranzito có công dụng :
A.
Hi
ệu chỉnh hiệu điện thế v
à dòng
đi
ện
B.
L
ọc nguồn
C.
Ổn định dòng điện
D.
Khuếch đại tín hiệu điện
C
â
u 22 :
Tirixto s
ẻ ng
ưng d
ẫn khi:
A.
U
AK
0
B.
U
AK
< 0
C.
U
GK
0
D.
U
AK
> 0
Câu 23 :
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Nguyên lí làm vi
ệc
B.
V
ật liệu chế tạo
C.
S
ố điện cực
D.
Công d
ụng
Câu 24 :
Để xác định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiêu lần :
A.
M
ột lần.
B.
Hai l
ần.
C.
Ba l
ần.
D.
B
ốn lần.
Câu 25 :
Một điện trở có : trắng, tím, nâu thì điện trở đó có số đo là:
A.
9,7 sai số 20%.
B.
0,97 sai số 20%.
C.
97 sai số 20% .
D.
970 sai số 20%.
Câu 26 :
Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
B.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
D.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 27 :
Một tụ điện có ghi là 32F – 220V thì điện dung của tụ là.
A.
3200000F.
B.
32F .
C.
32.10
-
3
F.
D.
32.10
-
6
F.
Câu 28 :
Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do:
A.
Do dòng
đi
ện qua cuộn cảm lớn
B.
Do hi
ện t
ư
ợng cảm
ứng điện từ
C.
Do tần số dòng điện lớn D.
Điện áp đặt vào lớn
C
â
u 29 :
Kí hi
ệu nh
ư h
ình v
ẽ b
ên là c
ủa loại linh kiện điện tử n
ào?
A.
Tranzito loại NPN.
B.
Tranzito loại PNP.
C.
Tranzito lo
ại NNP.
D.
Tranzito lo
ại PPN.
Câu 30 :
Công dụng của cuộn cảm là:
MÃ ĐỀ 113
3
A.
Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D.
Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 31 :
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100
F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A.
Đi
ện áp định mức v
à tr
ị số điện dung của tụ điện.
B.
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
C.
Đi
ện áp cực đại v
à kh
ả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D.
Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C
â
u 32 :
Công d
ụng của tụ điện l
à:
A.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D.
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 33 :
Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A.
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
B.
Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
C.
Có kh
ả năng dẫn điện theo cả hai chiều v
à không c
ần cực G điều khiển lúc mở.
D.
Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
C
â
u 34 :
Khi Tirixto đ
ã thông thì nó làm vi
ệcnh
ư m
ột Điôt tiếp mặt v
à s
ẽ ng
ưng d
ẫn khi…
A.
U
GK
0.
B.
U
AK
0.
C.
U
GK
= 0.
D.
U
AK
0.
C
â
u 35
:
Ý ngh
ĩa của trị số điện cảm l
à:
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B.
Cho bi
ết mức độ tổn hao năng l
ư
ợng trong cuộn cảm khi d
òng
đi
ện chạy qua.
C.
Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D.
Cho bi
ết khả năng tích lũy năng l
ư
ợng điện tr
ư
ờng của cuộn cảm.
Câu 36 :
Đo diode khi mối nối có điện trở thuận thì catốt của diode sẽ là :
A.
Que đen.
B.
C
ả 3 sai.
C.
Không xác đ
ịnh.
D.
Que đ
ỏ.
Câu 37 :
Điện trở nhiệt có hệ số dương khi:
A.
Nhi
ệt độ giảm th
ì R t
ăng.
B.
Nhi
ệt độ giảm th
ì R gi
ảm.
C.
Nhiệt độ tăng thì R tăng.
D.
Nhiệt độ tăng thì R giảm.
Câu 38 :
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A.
Tụ giấy
B.
Tụ hóa
C.
Tụ xoay
D.
Tụ gốm
Câu 39 :
Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:
A.
50 Hz.
B.
999 Hz.
C.
0 Hz.
D.
60 Hz.
Câu 40 :
Khi cặp que đo vào chân B của transistor nếu 2 lần đo có trị số khác nhau có nghĩa là :
A.
Transistor NPN.
B.
Transistor PNP.
C.
Transistor hư.
D.
Chọn sai chân B.
MÃ ĐỀ 113
4
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : CỤNG NGH? 12
MÃ ĐỀ : 113
01
{ | ) ~
28
{ ) } ~
02
) | } ~ 29
) | } ~
03
{ | } )
30
) | } ~
04
{ ) } ~
31
)
| } ~
05
{ | ) ~ 32
{ ) } ~
06
{ ) } ~
33
) | } ~
07
) | } ~ 34
{ ) } ~
08
{ | ) ~
35
) | } ~
09
{ | } ) 36
{ | } )
10
{ | ) ~ 37
{ | ) ~
11
{ ) } ~
38
{ ) } ~
12
{ | ) ~ 39
{ | ) ~
13
) | } ~
40
{ | } )
14
{ ) } ~
15
{ | } )
16
{ | ) ~
17
) | } ~
18
{ | } )
19
{ ) } ~
20
{ | ) ~
21
{ | } )
22
{ | ) ~
23
{ ) } ~
24
{ ) } ~
25
{ | } )
26
) | } ~
27
{ | } )
MÃ ĐỀ 114
1
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Kiểm tra: 45’- Môn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Họ và tên: …………………
Mã số: ……….
Lớp: ………
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ……………
2. ……………
3. ……………
4. ……………
5. ……………
6. ……………
7. ……………
8. ……………
9. ……………
10. ……………
11. ……………
12. ……………
13. ……………
14. ……………
15. ……………
16. ……………
17. ……………
18. ……………
19. ……………
20. ……………
21. ……………
22. ……………
23. ……………
24. ……………
25. ……………
26. ……………
27. ……………
28. ……………
29. ……………
30. ……………
31. ……………
32. ……………
33. ……………
34. ……………
35. ……………
36. ……………
37. ……………
38. ……………
39. ……………
40. ……………
ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 12
(MÃ ĐỀ 114)
Câu 1 :
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A.
T
ụ gốm
B.
T
ụ giấy
C.
T
ụ xoay
D.
T
ụ hóa
Câu 2 :
Que đen máy đo VOM là :
A.
C
ực d
ương máy, c
ực âm pin.
B.
C
ực âm máy, cực d
ương pin.
C.
Cực âm máy, cực âm pin.
D.
Cực dương máy, cực dương pin.
C
â
u 3 :
Khi Tirixto đ
ã thông thì nó làm vi
ệcnh
ư m
ột Điôt tiếp mặt v
à s
ẽ ng
ưng d
ẫn khi…
A.
U
AK
0.
B.
U
GK
0.
C.
U
GK
= 0.
D.
U
AK
0.
C
â
u 4 :
Đi
ện trở nhiệt có hệ số d
ương khi:
A.
Nhiệt độ tăng thì R giảm.
B.
Nhiệt độ giảm thì R giảm.
C.
Nhi
ệt độ giảm th
ì R t
ăng.
D.
Nhi
ệt độ tăng th
ì R t
ăng.
Câu 5 :
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A.
U
AK
> O và U
GK
= O
B.
U
AK
>O và U
GK
> O
C.
U
AK
= O và U
GK
> O
D.
U
AK
=O và U
GK
= O
C
â
u 6 :
Điôt
ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh l
ưu
ở chỗ:
A.
Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
B.
Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
C.
Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
D.
Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
Câu 7 :
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại PPN.
B.
Tranzito loại PNP.
C.
Tranzito loại NPN.
D.
Tranzito loại NNP.
Câu 8 :
Linh ki
ện n
ào
có tác d
ụng ngăn d
òng
đi
ện một chiều v
à cho dòng
đi
ện xoay chiều đi qua:
A.
Vi mạch.
B.
Tụ điện.
C.
Cuộn cảm.
D.
Điện trở.
C
â
u 9 :
Kí hi
ệu nh
ư h
ình v
ẽ b
ên là c
ủa loại linh kiện điện tử n
ào?
A.
Điện trở biến đổi theo điện áp.
B.
Điện trở nhiệt.
C.
Đi
ện
tr
ở cố định.
D.
Quang đi
ện trở.
Câu 10 :
Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện:
A.
Đi
ện trở
B.
T
ụ điện
C.
Cu
ộn cảm
D.
Triac và Điac
Câu 11 :
Khi cặp que đo vào chân B của transistor nếu 2 lần đo có trị số khác nhau có nghĩa là :
A.
Transistor NPN.
B.
Transistor PNP.
C.
Transistor hư.
D.
Ch
ọn sai chân B.
Câu 12 :
Một tụ điện có ghi là 32F – 220V thì điện dung của tụ là.
A.
3200000F.
B.
32.10
-
3
F.
C.
32.10
-
6
F.
D.
32F .
MÃ ĐỀ 114
2
Câu 13 :
Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C
â
u 14 :
Công
d
ụng của cuộn cảm l
à:
A.
Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B.
Ngăn ch
ặn d
òng
đi
ện một chiều, dẫn d
òng
đi
ện cao tần, lắp mạch cộng h
ư
ởng.
C.
Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D.
Ngăn ch
ặn d
òng
đi
ện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo th
ành m
ạch cộng h
ư
ởng.
Câu 15 :
1pF bằng bao nhiêu nF ?
A.
10
-
3
B.
10
6
C.
10
-
6
D.
10
3
Câu 16 :
Tranzito có công dụng :
A.
Hi
ệu chỉnh hiệu điện thế v
à dòng
đi
ện
B.
Ổn định d
òng
đi
ện
C.
Khuếch đại tín hiệu điện D.
Lọc nguồn
Câu 17 :
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100
F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A.
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
B.
Đi
ện áp định mức v
à dung kháng c
ủa tụ điện.
C.
Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D.
Đi
ện áp định mức v
à tr
ị số điện dung của tụ điện.
Câu 18 :
Công dụng của điện trở là:
A.
H
ạn chế hoặc điều khiển d
òng
đi
ện v
à phân chia đi
ện áp trong mạch điện.
B.
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C.
Tăng cư
ờng d
òng
đi
ện v
à phân chia đi
ện áp trong mạch điện.
D.
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
C
â
u 19 :
Đo diode khi m
ối nối có điện trở thuận th
ì cat
ốt của diode sẽ l
à :
A.
Không xác định. B.
Cả 3 sai. C.
Que đen. D.
Que đỏ.
C
â
u 20 :
Công d
ụng của tụ điện l
à:
A.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn ch
ặn d
òng
đi
ện xoay chiều, cho d
òng
đi
ện một chiều đi qua, lắp mạch cộng h
ư
ởng.
C.
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 21 :
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Nguyên lí làm việc
B.
Công dụng
C.
Vật liệu chế tạo
D.
Số điện cực
Câu 22 :
Diode chỉnh lưu có ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
C
â
u 23 :
Đ
ể xác định Anốt của Triac trong mỗi lần đo chân G luôn đặt v
ào :
A.
Que đen
B.
Que đỏ
C.
Cực A
1
D.
Cực A
2
C
â
u 24 :
Cu
ộn cảm chặn đ
ư
ợc d
òng
đi
ện cao tần l
à do:
A.
Do dòng điện qua cuộn cảm lớn B.
Do tần số dòng điện lớn
C.
Do hi
ện t
ư
ợng cảm ứng điện từ
D.
Đi
ện áp đặt v
ào l
ớn
Câu 25 :
Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:
A.
999 Hz.
B.
60 Hz.
C.
50 Hz.
D.
0 Hz.
Câu 26 :
Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A.
Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
B.
Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
C.
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D.
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
Câu 27 :
Điốt có mấy cực.
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 28 :
Lo
ại tụ điện có thể biến đổi đ
ư
ợc điện dung:
A.
Tụ dầu
B.
Tụ xoay
C.
Tụ gốm
D.
Tụ hoá
C
â
u 29 :
Tranz
ito là linh ki
ện bán dẫn có…
MÃ ĐỀ 114
3
A.
hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B.
ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C.
một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D.
ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
Câu 30 :
Đo transistor PNP khi 2 mối nối J
E
và J
C
có điện trở thuận thì chân B sẽ là :
A.
Que đ
ỏ.
B.
Que đen.
C.
Không xác đ
ịnh.
D.
C
ả 3 sai.
Câu 31 :
Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 32 :
Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A.
U
AK
0
B.
U
AK
< 0
C.
U
GK
0
D.
U
AK
> 0
Câu 33 :
Để xác định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiêu lần :
A.
M
ột lần.
B.
Hai l
ần.
C.
Ba l
ần.
D.
B
ốn lần.
Câu 34 :
Điện trở biến đổi theo điện áp khi:
A.
U tăng th
ì R gi
ảm.
B.
U gi
ảm th
ì R gi
ảm.
C.
U tăng thì R tăng.
D.
U tăng thì R tăng.
Câu 35 :
Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
Câu 36 :
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đúng của điện trở là:
A.
20 x10
2
2%
B.
2 x 10
2
2%
C.
2 x10
2
20%
D.
20 x10
2
20%
C
â
u 37 :
M
ột đ
i
ện trở có : trắng, tím, nâu th
ì
đi
ện trở đó có số đo l
à:
A.
9,7 sai số 20%.
B.
97 sai số 20% .
C.
970 sai số 20%.
D.
0,97 sai số 20%.
C
â
u 38 :
Linh ki
ện điện tử n
ào có 3 đi
ện cựcA
1
, A
2
, G:
A.
Tranzito
B.
Triac
C.
Tirixto
D.
Diac
C
â
u 39 :
Ý ngh
ĩa của
tr
ị số điện cảm l
à:
A.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
B.
Cho bi
ết khả năng tích lũy nhiệt l
ư
ợng của cuộn cảm khi d
òng
đi
ện chạy qua.
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D.
Cho b
i
ết khả năng tích lũy năng l
ư
ợng từ tr
ư
ờng của cuộn cảm.
Câu 40 :
Trong mạch ổn áp dùng Điốt zêne:
A.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp
ngược
B.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (R
tải
)
C.
Mắc Điôt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt chịu điện áp thuận
MÃ ĐỀ 114
4
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : CỤNG NGH? 12
MÃ ĐỀ : 114
01
{ | } )
28
{ ) } ~
02
{ ) } ~ 29
) | } ~
03
{ | } )
30
) | } ~
04
{ | } )
31
)
| } ~
05
{ ) } ~ 32
{ | ) ~
06
{ ) } ~
33
{ ) } ~
07
{ | ) ~ 34
) | } ~
08
{ ) } ~
35
{ ) } ~
09
) | } ~ 36
{ ) } ~
10
) | } ~ 37
{ | ) ~
11
{ | } )
38
{ ) } ~
12
{ | ) ~ 39
{ | } )
13
{ | ) ~
40
) | } ~
14
{ | ) ~
15
) | } ~
16
{ | ) ~
17
{ | } )
18
{ ) } ~
19
{ | } )
20
{ | } )
21
{ | ) ~
22
{ ) } ~
23
) | } ~
24
{ | ) ~
25
{ | } )
26
{ | } )
27
) | } ~
MÃ ĐỀ 115
1
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Kiểm tra: 45’- Môn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Họ và tên: …………………
Mã số: ……….
Lớp: ………
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ……………
2. ……………
3. ……………
4. ……………
5. ……………
6. ……………
7. ……………
8. ……………
9. ……………
10. ……………
11. ……………
12. ……………
13. ……………
14. ……………
15. ……………
16. ……………
17. ……………
18. ……………
19. ……………
20. ……………
21. ……………
22. ……………
23. ……………
24. ……………
25. ……………
26. ……………
27. ……………
28. ……………
29. ……………
30. ……………
31. ……………
32. ……………
33. ……………
34. ……………
35. ……………
36. ……………
37. ……………
38. ……………
39. ……………
40. ……………
ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 12
(MÃ ĐỀ 115)
Câu 1 :
Công dụng của tụ điện là:
A.
Tích đi
ện v
à phóng đi
ện khi có d
òng
đi
ện một chiều chạy qua.
B.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Ngăn ch
ặn d
òng
đi
ện, khi
m
ắc phối hợp với điện trở sẽ tạo th
ành m
ạch cộng h
ư
ởng.
D.
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C
â
u 2 :
Đo transistor PNP khi 2 m
ối nối J
E
và J
C
có đi
ện trở thuận th
ì chân B s
ẽ l
à :
A.
Que đen.
B.
Không xác định.
C.
Que đỏ.
D.
Cả 3 sai.
C
â
u 3 :
Nguyên lí làm vi
ệc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A.
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
B.
Khi đ
ã làm vi
ệc th
ì c
ực G không c
òn tác d
ụng nữa.
C.
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
D.
Có kh
ả năng l
àm vi
ệc với điện áp đặt v
ào các c
ực l
à tùy ý.
Câu 4 :
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Đi
ện trở biến đổi theo điện áp.
B.
Đi
ện trở nhiệt.
C.
Quang điện trở.
D.
Điện trở cố định.
Câu 5 :
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Nguyên lí làm việc
B.
Công dụng
C.
Vật liệu chế tạo
D.
Số điện cực
Câu 6 :
Trong mạch ổn áp dùng Điốt zêne:
A.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (R
t
ải
)
B.
Mắc Điốt chịu điện áp thuận
C.
Mắc Điôt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp
ngược
Câu 7 :
Kí hi
ệu nh
ư h
ình v
ẽ b
ên là c
ủa loại linh kiện điện tử n
ào?
A.
Tranzito loại NPN.
B.
Tranzito loại PPN.
C.
Tranzito lo
ại PNP.
D.
Tranzito lo
ại NNP.
Câu 8 :
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A.
T
ụ hóa
B.
T
ụ giấy
C.
T
ụ xoay
D.
T
ụ gốm
Câu 9 :
Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:
A.
50 Hz.
B.
999 Hz.
C.
0 Hz.
D.
60 Hz.
Câu 10 :
Linh kiện nào có tác dụng ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua:
A.
T
ụ điện.
B.
Vi m
ạch.
C.
Cu
ộn cảm.
D.
Đi
ện trở.
Câu 11 :
Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A.
Cu
ộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.