Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

10 đề kiểm tra 1 tiết hoá 11 nâng cao THPT chuyên huỳnh mẫn đạt (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 30 trang )

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11

M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 114

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
C©u 2: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
B. C
2


H
6
, C
5
H
12
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
C©u 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH
3
-CH(Br)-CH
3

là:
A. Tên gốc – chức: brompropan B. Tên gốc – chức: propyl bromua
C. Tên thay thế: isopropyl bromua D. Tên thay thế: 2-brompropan
C©u 4: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O. Mặt khác, cũng m gam
X làm mất màu 100 gam dung dịch Br
2
8 %. Tên của X theo IUPAC là:
A. xiclobutan B. xiclopropan C. metylxiclopropan D. xiclopentan
C©u 5: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau?
A. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất
B. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định
C. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định
D. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định
C©u 6: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng
nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H

6
và C
3
H
8
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. CH
4
và C
3
H
8
C©u 7: Có các chất sau: CH
3
COONa (1); Na
2
CO
3
(2); HCN (3); C
6
H
5
CH

3
Br (4); CCl
4
(5). Dãy gồm các hợp chất
hữu cơ là:
A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
C©u 8: Chọn câu đúng
A. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation
B. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation
C. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li
D. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li
C©u 9: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C
5
H
10
:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 10: Gọi tên thay thế của chất sau:

A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-etyl-5-metylxiclohexan
C. 5-etyl-1-metylxiclohexan D. 1-etyl-3-metylxicloheptan
C©u 11: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo
theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 12: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO
2
, H
2
O, N
2

. X chắc
chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H
C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức
đơn giản nhất của Y là:
A. C
5
H
12
O B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
6
H
16





C©u 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan

cracking
+ H
2
A + B
natri axetat
Ni, t
0
D
+ Cl
2
(As, 1: 1)
E (SP chính)
,
( )

Công thức của A, B, D, E lần lượt là:
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, CH
3

CH
2
Cl B. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
Cl
C. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH

3
CHClCH
3
D. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CHClCH
2
Cl
C©u 15: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ C
n
H
2n+2
là:
A. CH
4
, C
2
H
6
, C

3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
C. CH

4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
D. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H

10
, C
6
H
14
C©u 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
A
nhôm cacbua
+ Cl
2
As
(1 : 1)
B
+ Na
t
0
C
.
Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
4
, CH
3
Cl, CH
3
Na B. CH
4
, CHCl
3

, CHNa
3
C. CH
4
, CH
3
Cl, C
2
H
6
D. CH
4
, CH
2
Cl
2
, C
2
H
4
C©u 17: Chọn phát biểu đúng:
A. C
4
H
10
là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
n
H
2n

đều là xicloankan
C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
D. Ankan tan vô hạn trong nước
C©u 18: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl
2
. Sản phẩm monoclo thu được là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 19: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO
2
. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd Ba(OH)
2
, dd Br
2
B. dd Ca(OH)
2
, dd KMnO
4
C. dd NaOH, khí O
2
D. dd KOH, H
2
O
C©u 20: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản
phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H
2

SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết d
A/He
= 11,5; công thức
phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
6
O D. CH
3
OCH
3
C©u 21: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm
thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là:
A. 60% và 40% B. 75% và 25% C. 80% và 20% D. Thiếu dữ kiện không xác định được
C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
4
H

10
(1)
CH
4
(3)
CH
3
Cl
(4)
CH
2
Cl
2
(5)
CHCl
3
(2)
Cacbon

Phản ứng crăckinh là:
A. phản ứng 1 B. phản ứng 1 và 2 C. phản ứng 2 D. phản ứng 3
C©u 23: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là:
A. 2,3-đietyl-2-metylpentan B. 4-etyl-3,3-đimetylhexan
C. 3-etyl-4,4-đimetylhexan D. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan


C©u 24: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
B. Cacbon có hóa trị II và IV

C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C©u 25: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Hexan B. Pentan C. Butan D. Propan
C©u 26: Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
COCH
3
B. CH
2
=CHCOOH C. HO – CH
2
– CH
2
–CHO D. OHC – CH
2
– CHO
C©u 27: X có công thức cấu tạo CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH

2
-CH
3
. Tên gọi của X là:
A. neopentan B. 4-metylpentan C. isohexan D. 1,1-đimetylbutan
C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử
của X là:
A. C
3
H
8
B. C
6
H
16
C. C
4
H
15
D. C
4
H
8
C©u 29: Gọi tên thay thế của chất sau:
CH
3


CH
3
– C – CH
2
– CH – CH
3

CH
3
C
2
H
5

A.
2,2–đimetyl–4–etylpentan
B.
2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan
C.
2,2,4–trimetylhexan
D.
3,5,5 – trimetyl hexan
C©u 30:
Dãy các chất là đồng phân của nhau là:
A. CH
3
– O – CH
3
, C

2
H
5
OH B. CH
3
– O – CH
3
; CH
3
CHO
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
OH D. C
4
H
8
và C
6
H
6

Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4


HÕt m· ®Ò 114

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11

M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 277
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử của
X là:
A. C
4
H
8
B. C
4
H
15
C. C

6
H
16
D. C
3
H
8
C©u 2: Gọi tên thay thế của chất sau:

A. 1-etyl-3-metylxicloheptan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C. 1-etyl-3-metylxiclohexan D. 1-etyl-5-metylxiclohexan
C©u 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
4
H
10
(1)
CH
4
(3)
CH
3
Cl
(4)
CH
2
Cl
2
(5)
CHCl

3
(2)
Cacbon

Phản ứng crăckinh là:
A. phản ứng 2 B. phản ứng 3 C. phản ứng 1 và 2 D. phản ứng 1
C©u 4: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản
phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết d
A/He
= 11,5; công thức
phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. CH
3
OCH
3
C. C
2

H
5
OH D. C
2
H
6
O
C©u 5: X có công thức cấu tạo CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
. Tên gọi của X là:
A. isohexan B. neopentan C. 4-metylpentan D. 1,1-đimetylbutan
C©u 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
cracking
+ H
2
A + B
natri axetat
Ni, t
0
D
+ Cl

2
(As, 1: 1)
E (SP chính)
,
( )

Công thức của A, B, D, E lần lượt là:
A. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CHClCH
2
Cl B. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C

2
H
6
, CH
3
CH
2
Cl
C. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
Cl D. CH
4
, C
3
H
6

, C
3
H
8
, CH
3
CHClCH
3
C©u 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Ankan tan vô hạn trong nước
B. C
4
H
10
là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
C. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
n
H
2n
đều là xicloankan
D. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
C©u 8: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo
theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
C©u 9: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau?
A. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định
B. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định
C. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định
D. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất
C©u 10: Dãy các chất là đồng phân của nhau là:

A. CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
OH B. C
4
H
8
và C
6
H
6
C. CH
3
– O – CH
3
, C
2
H
5
OH D. CH
3
– O – CH
3

; CH
3
CHO
C©u 11: Gọi tên thay thế của chất sau:
CH
3

CH
3
– C – CH
2
– CH – CH
3

CH
3
C
2
H
5

A.
2,2,4–trimetylhexan
B.
2,2–đimetyl–4–etylpentan
C.
3,5,5 – trimetyl hexan
D.
2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan
C©u 12:

Chọn câu đúng
A. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li
B. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation
C. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation
D. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li
C©u 13: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Pentan B. Propan C. Hexan D. Butan
C©u 14: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
B. C
3
H
8
, C
4
H
10
C. C
2
H

6
, C
5
H
12
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
C©u 15: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO
2
, H
2
O, N
2
. X chắc
chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H
C©u 16: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO
2
. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd Ba(OH)

2
, dd Br
2
B. dd KOH, H
2
O C. dd Ca(OH)
2
, dd KMnO
4
D. dd NaOH, khí O
2
C©u 17: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl
2
. Sản phẩm monoclo thu được là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
C©u 18: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O. Mặt khác, cũng m gam
X làm mất màu 100 gam dung dịch Br
2
8 %. Tên của X theo IUPAC là:
A. xiclopentan B. xiclopropan C. xiclobutan D. metylxiclopropan
C©u 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
A
nhôm cacbua
+ Cl
2

As
(1 : 1)
B
+ Na
t
0
C
.
Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
4
, CH
2
Cl
2
, C
2
H
4
B. CH
4
, CH
3
Cl, C
2
H
6
C. CH
4
, CH

3
Cl, CH
3
Na D. CH
4
, CHCl
3
, CHNa
3
C©u 20: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH
3
-CH(Br)-CH
3
là:
A. Tên thay thế: 2-brompropan B. Tên thay thế: isopropyl bromua
C. Tên gốc – chức: brompropan D. Tên gốc – chức: propyl bromua
C©u 21: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm
thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là:
A. 80% và 20% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. Thiếu dữ kiện không xác định được
C©u 22: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là:
A. 2,3-đietyl-2-metylpentan B. 3-etyl-4,4-đimetylhexan
C. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan D. 4-etyl-3,3-đimetylhexan
C©u 23: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức
đơn giản nhất của Y là:
A. C
5
H
12
O B. C
6

H
16
C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O


C©u 24: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Cacbon có hóa trị II và IV
C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
C©u 25: Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. OHC – CH
2
– CHO B. CH
3

COCH
3
C. HO – CH
2
– CH
2
–CHO D. CH
2
=CHCOOH
C©u 26: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ C
n
H
2n+2
là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6

H
14
B. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
C. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8

, C
4
H
10
, C
6
H
14
D. CH
4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
C©u 27: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C
5
H
10

:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
C©u 28: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Biết 2 ankan có thể tích
bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. CH
4

và C
3
H
8
C©u 29: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
C©u 30: Có các chất sau: CH
3
COONa (1); Na
2
CO
3
(2); HCN (3); C
6
H
5
CH
3
Br (4); CCl
4
(5). Dãy gồm các hợp
chất hữu cơ là:
A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (4) và (5) D. (1), (3), (4) và (5)

Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4


HÕt m· ®Ò 277
Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 194
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. Không xác định được.
C©u 2: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4
đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Eten và But-1-en B. Eten và but-2-en C. Propen và But-2-en D. Metan và Propen
C©u 3: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO

4
đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o- B. p- C. m- D. o- và p-
C©u 4: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. C
2
H
6
và C
2
H
4
. C. C
3
H
6
và C
3
H

4
. D. C
3
H
8
và C
3
H
6
.
C©u 5: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. CH
3
- CH(Cl) – CH
2
– CH
3
B.

C. D. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl
C©u 6: Phản ứng của C
2
H
5

– C  C – C
2
H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H
5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao.
C©u 7: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. không màu. B. hầu như không tan trong nước.
C. không mùi. D. không phản ứng với dung dịch brom.
C©u 8: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu
vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 9:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.

CaC
2
+ 2H
2
O  Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
B.
2CH
4


0
1500 C

C
2
H
2
+ 3H
2
C.
C
2
H
6


0
t , xt

C
2
H
2
+ 2H
2
D.
C
2
H
4

0
t , xt

C
2
H
2
+ H
2
C©u 10:
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H

2n
(n

3)
C. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
D. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C©u 11: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và
A. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng.
C. brom khan có Fe làm xúc tác.
D. dung dịch brom có Fe làm xúc tác.
C©u 12: Chất hữu cơ A có CTCT CH
3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. 2-metylbut-2-en B. Isopren C. 3-metylbut-2-en D. Penten
C©u 13: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)(4) (5) (6) B. (2)(3) (4) (5)(6)
C. (1)(2) (4) (5)(6) D. (1)(3) (4) (5)(6)
C©u 14: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3

/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
B. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3
C. CH  CH và CH
3
– C  CH D. CH
3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
C©u 15: Chọn câu sai?
A. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp
2
.
B. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
C. Liên kết


kém bền hơn liên kết


D. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


C©u 16: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
D. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
C©u 17:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
brom trong nước.
B.
brom trong CCl
4
.
C.
kali pemanganat.

D.
axit nitric đặc.
C©u 18:
Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 19: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: enPolipropilABABu




tan ( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. etyl clorua B. Propyl clorua C. Isopropyl clorua D. 2- clobutan
C©u 21: Đất đèn có thành phần chính là :
A. Silic đioxit. B. Canxi cacbua. C. Sắt oxit. D. Canxi oxit.
C©u 22: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 11 B. 9 C. 16 D. 20
C©u 23: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch AgNO
3

/NH
3(dư)
. B. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. D. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
.
C©u 24: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 25: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:
A. C
2
H
4
B. C
3

H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
C©u 26: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
C©u 27:
Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Benzen.
B.

Naphtalen.
C.
Etylbenzen.
D.
Xiclohexan
C©u 28:
Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất
thoát ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
C©u 29: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Vinyl clorua B. Etilen C. Propilen D. Butađien
C©u 30: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.
Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 8,6 gam B. 4,2 gam C. 12,4 gam D. 19,8 gam

Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108
HÕt

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t


Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao

M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 239

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 11 B. 20 C. 16 D. 9
C©u 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: enPolipropilABABu




tan ( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. etyl clorua B. Propyl clorua C. 2- clobutan D. Isopropyl clorua
C©u 3:
Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Naphtalen.
B.
Benzen.

C.
Etylbenzen.
D.
Xiclohexan
C©u 4:
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
B. CH
3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
C. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3

D. CH  CH và CH
3
– C  CH
C©u 5:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
kali pemanganat.
B.
brom trong nước.
C.
brom trong CCl
4
.
D.
axit nitric đặc.
C©u 6:
Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và
A. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. B. brom khan có Fe làm xúc tác.
C. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
C©u 7: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl B. CH
3
- CH(Cl) – CH
2

– CH
3
C.

D.
C©u 8: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.
Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 12,4 gam B. 4,2 gam C. 8,6 gam D. 19,8 gam
C©u 9: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Etilen B. Propilen C. Butađien D. Vinyl clorua
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất
màu vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 11: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:
A. C
4
H
8
B. C

2
H
4
C. C
5
H
10
D. C
3
H
6
C©u 12: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4
đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Propen và But-2-en B. Eten và But-1-en C. Eten và but-2-en D. Metan và Propen
C©u 13: Chất hữu cơ A có CTCT CH
3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. Penten B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. Isopren
C©u 14: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10

là:
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
C©u 15: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 16: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. C
3
H
6
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
2

H
4
. D. C
3
H
8
và C
3
H
6
.
C©u 17: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
B. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
C. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C©u 18: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO
4

đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o- và p- B. p- C. o- D. m-
C©u 19: Đất đèn có thành phần chính là :
A. Silic đioxit. B. Canxi cacbua. C. Canxi oxit. D. Sắt oxit.
C©u 20: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.
C. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
. D. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
.
C©u 21: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)(3) (4) (5)(6) B. (1)(2) (4) (5)(6)

C. (2)(3) (4) (5)(6) D. (1)(4) (5) (6)
C©u 22: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
C©u 23: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
C©u 24: Chọn câu sai?
A. Liên kết

kém bền hơn liên kết


B. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp

2
.
C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


D. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
C©u 25:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.
C
2
H
4

0
t , xt

C
2
H
2
+ H
2
B.
CaC
2
+ 2H
2

O  Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C.
C
2
H
6

0
t , xt

C
2
H
2
+ 2H
2
D.
2CH
4


0
1500 C

C

2
H
2
+ 3H
2
C©u 26:
Phản ứng của C
2
H
5
– C  C – C
2
H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H
5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. dùng dung dịch brom. B. dùng brom khan. C. ở nhiệt độ cao. D. ở nhiệt độ thấp.
C©u 27: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H

2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. 0,15. B. 0,1. C. 0,05. D. Không xác định được.
C©u 28: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. không mùi. B. không phản ứng với dung dịch brom.
C. không màu. D. hầu như không tan trong nước.
C©u 29: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất
thoát ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
C©u 30: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
D. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
(n

3)

Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108

HÕt

Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t



Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 342
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.
2CH
4


0
1500 C

C
2
H
2
+ 3H
2
B.
C
2
H
4

0

t , xt

C
2
H
2
+ H
2
C.
C
2
H
6

0
t , xt

C
2
H
2
+ 2H
2
D.
CaC
2
+ 2H
2
O  Ca(OH)
2

+ C
2
H
2
C©u 2:
Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl B.
C.

D. CH
3
- CH(Cl) – CH
2
– CH
3
C©u 3: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. C
3
H
6

và C
3
H
4
. B. CH
4
và C
2
H
4
. C. C
3
H
8
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
2
H
4
.
C©u 4: Phản ứng của C
2
H

5
– C  C – C
2
H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H
5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. ở nhiệt độ cao. B. dùng brom khan. C. dùng dung dịch brom. D. ở nhiệt độ thấp.
C©u 5:
Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Benzen.
B.
Naphtalen.
C.
Xiclohexan
D.
Etylbenzen.

C©u 6:
Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)(2) (4) (5)(6) B. (1)(4) (5) (6)
C. (1)(3) (4) (5)(6) D. (2)(3) (4) (5)(6)
C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu
vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 8: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10
là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
C©u 9: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
B. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
(n

3)
D. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C©u 10: Chọn câu sai?

A. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
B. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


C. Liên kết

kém bền hơn liên kết


D. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C©u 11: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 20 B. 11 C. 9 D. 16
C©u 12: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4
đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Propen và But-2-en B. Metan và Propen C. Eten và But-1-en D. Eten và but-2-en
C©u 13: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và

A. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. B. dung dịch brom có Fe làm xúc tác.
C. brom khan có Fe làm xúc tác. D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
C©u 14: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. 0,1. B. 0,05. C. Không xác định được. D. 0,15.
C©u 15: Chất hữu cơ A có CTCT CH
3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-2-en C. Isopren D. Penten
C©u 16: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
C©u 17: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:

A. C
4
H
8
B. C
2
H
4
C. C
5
H
10
D. C
3
H
6
C©u 18: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO
4
đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o- và p- B. o- C. m- D. p-
C©u 19: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Vinyl clorua B. Etilen C. Propilen D. Butađien
C©u 20: Đất đèn có thành phần chính là :

A. Silic đioxit. B. Canxi oxit. C. Canxi cacbua. D. Sắt oxit.
C©u 21: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
C©u 22: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
. B. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. D. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
.
C©u 23:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
brom trong nước.

B.
kali pemanganat.
C.
brom trong CCl
4
.
D.
axit nitric đặc.
C©u 24:
Cho sơ đồ phản ứng sau: enPolipropilABABu




tan ( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. Isopropyl clorua B. etyl clorua C. 2- clobutan D. Propyl clorua
C©u 25: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3

– C  CH B. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
C. CH
3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
D. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3
C©u 26: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. không màu. B. hầu như không tan trong nước.
C. không mùi. D. không phản ứng với dung dịch brom.
C©u 27: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
C©u 28: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.

Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 4,2 gam B. 19,8 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam
C©u 29: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
D. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
C©u 30: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất
thoát ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108

HÕt

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú th
i: KiÓm Tra Hãa 11


M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 348

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể
tích mỗi ankan trong hỗn hợp là:
A. 80% và 20% B. 60% và 40% C. 75% và 25% D. Thiếu dữ kiện không xác định được
C©u 2: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl
2
. Sản phẩm monoclo thu được là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
C©u 3: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là:
A. 3-etyl-4,4-đimetylhexan B. 2,3-đietyl-2-metylpentan
C. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan D. 4-etyl-3,3-đimetylhexan
C©u 4: Chọn phát biểu đúng:
A. C
4
H
10
là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
n
H
2n
đều là xicloankan
C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
D. Ankan tan vô hạn trong nước

C©u 5: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản
phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết d
A/He
= 11,5; công thức
phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
5
OH C. CH
3
OCH
3
D. C
2
H
6

O
C©u 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
cracking
+ H
2
A + B
natri axetat
Ni, t
0
D
+ Cl
2
(As, 1: 1)
E (SP chính)
,
( )

Công thức của A, B, D, E lần lượt là:
A. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH

3
CHClCH
3
B. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, CH
3
CH
2
Cl
C. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8

, CH
3
CHClCH
2
Cl D. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
Cl
C©u 7: Có các chất sau: CH
3
COONa (1); Na
2
CO
3
(2); HCN (3); C
6
H

5
CH
3
Br (4); CCl
4
(5). Dãy gồm các hợp chất
hữu cơ là:
A. (1), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (1), (4) và (5) D. (2), (3) và (4)
C©u 8: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
B. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
C. Cacbon có hóa trị II và IV
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C©u 9: Dãy các chất là đồng phân của nhau là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
OH B. C
4
H
8
và C

6
H
6
C. CH
3
– O – CH
3
; CH
3
CHO D. CH
3
– O – CH
3
, C
2
H
5
OH




C©u 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
A
nhôm cacbua
+ Cl
2
As
(1 : 1)

B
+ Na
t
0
C
.
Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
4
, CH
3
Cl, CH
3
Na B. CH
4
, CHCl
3
, CHNa
3
C. CH
4
, CH
2
Cl
2
, C
2
H
4
D. CH

4
, CH
3
Cl, C
2
H
6
C©u 11: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử
của X là:
A. C
4
H
8
B. C
3
H
8
C. C
6
H
16
D. C
4
H
15
C©u 12: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C

5
H
10
:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
C©u 13: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau?
A. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất
B. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định
C. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định
D. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định
C©u 14: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O. Mặt khác, cũng m gam
X làm mất màu 100 gam dung dịch Br
2
8 %. Tên của X theo IUPAC là:
A. xiclobutan B. metylxiclopropan C. xiclopentan D. xiclopropan
C©u 15: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Biết 2 ankan có thể tích
bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C

2
H
6
và C
4
H
10
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D. CH
4
và C
3
H
8
C©u 16: X có công thức cấu tạo CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH

3
. Tên gọi của X là:
A. 1,1-đimetylbutan B. isohexan C. neopentan D. 4-metylpentan
C©u 17: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức
đơn giản nhất của Y là:
A. C
2
H
4
O B. C
5
H
12
O C. C
6
H
16
D. C
4
H
8
O
2
C©u 18: Chọn câu đúng
A. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation
B. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li
C. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation
D. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li
C©u 19: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO
2

. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd Ba(OH)
2
, dd Br
2
B. dd Ca(OH)
2
, dd KMnO
4
C. dd NaOH, khí O
2
D. dd KOH, H
2
O
C©u 20: Gọi tên thay thế của chất sau:

A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-etyl-3-metylxicloheptan
C. 1-etyl-5-metylxiclohexan D. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C©u 21: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ C
n
H
2n+2
là:
A. CH
4
, C
2
H
6
, C

3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
C. CH

4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
D. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H

10
, C
6
H
14
C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
4
H
10
(1)
CH
4
(3)
CH
3
Cl
(4)
CH
2
Cl
2
(5)
CHCl
3
(2)
Cacbon

Phản ứng crăckinh là:
A. phản ứng 1 B. phản ứng 1 và 2 C. phản ứng 2 D. phản ứng 3

C©u 23: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
B. C
3
H
8
, C
4
H
10
C. C
2
H
6
, C
5
H
12
D. C
2
H

6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
C©u 24: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo
theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
C©u 25: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
C©u 26: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO
2
, H
2
O, N
2
. X chắc
chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H
C©u 27: Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH

3
?
A. CH
3
COCH
3
B. OHC – CH
2
– CHO C. CH
2
=CHCOOH D. HO – CH
2
– CH
2
–CHO
C©u 28: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Pentan B. Propan C. Hexan D. Butan
C©u 29: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH
3
-CH(Br)-CH
3
là:
A. Tên gốc – chức: brompropan B. Tên gốc – chức: propyl bromua
C. Tên thay thế: 2-brompropan D. Tên thay thế: isopropyl bromua
C©u 30: Gọi tên thay thế của chất sau:
CH
3

CH

3
– C – CH
2
– CH – CH
3

CH
3
C
2
H
5

A.
2,2–đimetyl–4–etylpentan
B.
2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan
C.
2,2,4–trimetylhexan
D.
3,5,5 – trimetyl hexan

Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4

HÕt m· ®Ò 348

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t


Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11

M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 452

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1:
Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C
5
H
10
:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
C©u 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
A
nhôm cacbua
+ Cl
2
As
(1 : 1)
B
+ Na
t
0
C
.

Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
4
, CH
3
Cl, C
2
H
6
B. CH
4
, CH
2
Cl
2
, C
2
H
4
C. CH
4
, CHCl
3
, CHNa
3
D. CH
4
, CH
3
Cl, CH

3
Na
C©u 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH
3
-CH(Br)-CH
3
là:
A. Tên thay thế: isopropyl bromua B. Tên gốc – chức: brompropan
C. Tên thay thế: 2-brompropan D. Tên gốc – chức: propyl bromua
C©u 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể
tích mỗi ankan trong hỗn hợp là:
A. 80% và 20% B. 60% và 40% C. 75% và 25% D. Thiếu dữ kiện không xác định được
C©u 5: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Butan B. Pentan C. Propan D. Hexan
C©u 6: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản
phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết d
A/He
= 11,5; công thức
phân tử của A là:
A. C

2
H
6
B. C
2
H
6
O C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OCH
3
C©u 7: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
B. C
2
H
6

, C
5
H
12
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
C©u 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Ankan tan vô hạn trong nước
B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
n
H
2n

đều là xicloankan
C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
D. C
4
H
10
là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
C©u 9: X có công thức cấu tạo CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
. Tên gọi của X là:
A. isohexan B. neopentan C. 4-metylpentan D. 1,1-đimetylbutan
C©u 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
cracking
+ H
2
A + B
natri axetat
Ni, t
0
D
+ Cl

2
(As, 1: 1)
E (SP chính)
,
( )

Công thức của A, B, D, E lần lượt là:
A. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
CHClCH
2
Cl B. CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H

8
, CH
3
CH
2
CH
2
Cl
C. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, CH
3
CH
2
Cl D. CH
4
, C
3
H
6

, C
3
H
8
, CH
3
CHClCH
3
C©u 11: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là:
A. 4-etyl-3,3-đimetylhexan B. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan
C. 2,3-đietyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4,4-đimetylhexan
C©u 12: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO
2
, H
2
O, N
2
. X chắc
chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H B. C, H, O C. C, H, O, N D. C, H, N
C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức
đơn giản nhất của Y là:
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
8

O
2
C. C
5
H
12
O D. C
6
H
16
C©u 14: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Biết 2 ankan có thể tích
bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. CH
4
và C
2
H
6
C. C
2

H
6
và C
4
H
10
D. CH
4
và C
3
H
8
C©u 15: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. Cacbon có hóa trị II và IV
C©u 16: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl
2
. Sản phẩm monoclo thu được là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
C©u 17: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ C
n
H
2n+2
là:
A. CH
4
, C

2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C

6
H
14
C. CH
4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
D. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H

8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
C©u 18: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo
theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
C©u 19: Dãy các chất là đồng phân của nhau là:
A. CH
3
– O – CH
3
; CH
3
CHO B. CH
3
– O – CH
3
, C
2
H
5
OH
C. CH
3

CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH
2
OH D. C
4
H
8
và C
6
H
6
C©u 20: Có các chất sau: CH
3
COONa (1); Na
2
CO
3
(2); HCN (3); C
6
H
5
CH
3
Br (4); CCl
4

(5). Dãy gồm các hợp
chất hữu cơ là:
A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
C©u 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
4
H
10
(1)
CH
4
(3)
CH
3
Cl
(4)
CH
2
Cl
2
(5)
CHCl
3
(2)
Cacbon

Phản ứng crăckinh là:
A. phản ứng 1 B. phản ứng 3 C. phản ứng 1 và 2 D. phản ứng 2
C©u 22: Chất nào là đồng phân của CH
3

COOCH
3
?
A. CH
2
=CHCOOH B. CH
3
COCH
3
C. HO – CH
2
– CH
2
–CHO D. OHC – CH
2
– CHO
C©u 23: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO
2
. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd Ba(OH)
2
, dd Br
2
B. dd Ca(OH)
2
, dd KMnO
4
C. dd KOH, H
2
O D. dd NaOH, khí O

2
C©u 24: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O. Mặt khác, cũng m gam
X làm mất màu 100 gam dung dịch Br
2
8 %. Tên của X theo IUPAC là:
A. xiclopentan B. xiclobutan C. metylxiclopropan D. xiclopropan
C©u 25: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau?
A. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định
B. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất
C. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định
D. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định
C©u 26: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


C©u 27: Gọi tên thay thế của chất sau:
CH
3

CH
3
– C – CH

2
– CH – CH
3

CH
3
C
2
H
5

A.
3,5,5 – trimetyl hexan
B.
2,2–đimetyl–4–etylpentan
C.
2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan
D.
2,2,4–trimetylhexan
C©u 28:
Gọi tên thay thế của chất sau:

A. 1-etyl-5-metylxiclohexan B. 1-etyl-3-metylxiclohexan
C. 5-etyl-1-metylxiclohexan D. 1-etyl-3-metylxicloheptan
C©u 29: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử
của X là:

A. C
6
H
16
B. C
4
H
8
C. C
4
H
15
D. C
3
H
8
C©u 30: Chọn câu đúng
A. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation
B. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation
C. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li
D. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li

Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4

HÕt m· ®Ò 452

Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t



Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 417

Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. B.

C. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl D. CH
3
- CH(Cl) – CH
2
– CH
3
C©u 2: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. 0,05. B. Không xác định được. C. 0,15. D. 0,1.
C©u 3: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Propilen B. Vinyl clorua C. Butađien D. Etilen

C©u 4: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
(n

3)
C. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
D. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
C©u 5: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất thoát
ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu
vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. But-2-en B. Pent-2-en C. but-1-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 7:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.
CaC
2
+ 2H
2

O  Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
B.
2CH
4


0
1500 C

C
2
H
2
+ 3H
2
C.
C
2
H
6

0
t , xt

C

2
H
2
+ 2H
2
D.
C
2
H
4

0
t , xt

C
2
H
2
+ H
2
C©u 8:
Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
B. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
C. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO

4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C©u 9: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO
4
đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. m- B. o- C. p- D. o- và p-
C©u 10: Đất đèn có thành phần chính là :
A. Canxi oxit. B. Canxi cacbua. C. Silic đioxit. D. Sắt oxit.
C©u 11: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:
A. C
3
H
6
B. C
5
H
10
C. C
2
H
4
D. C
4

H
8
C©u 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: enPolipropilABABu




tan ( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. 2- clobutan B. Isopropyl clorua C. etyl clorua D. Propyl clorua
C©u 13: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4
đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Metan và Propen B. Propen và But-2-en C. Eten và but-2-en D. Eten và But-1-en
C©u 14:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
brom trong CCl
4
.
B.
brom trong nước.
C.
kali pemanganat.
D.
axit nitric đặc.
C©u 15:

Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Benzen.
B.
Xiclohexan
C.
Etylbenzen.
D.
Naphtalen.
C©u 16:
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3
– C  CH B. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
C. CH

3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
D. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3
C©u 17: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
. B. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
.
C. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. D. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3

.
C©u 18: Chất hữu cơ A có CTCT CH
3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. Penten B. Isopren C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en
C©u 19: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (2)(3) (4) (5)(6) B. (1)(4) (5) (6)
C. (1)(2) (4) (5)(6) D. (1)(3) (4) (5)(6)
C©u 20: Phản ứng của C
2
H
5
– C  C – C
2
H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H

5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao.
C©u 21: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
C©u 22: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
C©u 23: Chọn câu sai?
A. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp
2
.
B. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


D. Liên kết

kém bền hơn liên kết



C©u 24: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và
A. brom khan có Fe làm xúc tác.
B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng.
C. dung dịch brom có Fe làm xúc tác.
D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
C©u 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.
Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 19,8 gam B. 4,2 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam
C©u 26: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. hầu như không tan trong nước. B. không mùi.
C. không màu. D. không phản ứng với dung dịch brom.
C©u 27: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 16 B. 20 C. 11 D. 9
C©u 28: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.

C. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
C©u 29: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10
là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
C©u 30: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. C
2
H
6
và C
2
H

4
. C. C
3
H
8
và C
3
H
6
. D. C
3
H
6
và C
3
H
4
.

Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108

HÕt

Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t


Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 578
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. C
3
H
6
và C
3
H
4
. B. C
3
H
8
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
2

H
4
. D. CH
4
và C
2
H
4
.
C©u 2: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
C©u 3: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.
Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 19,8 gam B. 8,6 gam C. 4,2 gam D. 12,4 gam
C©u 4: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
. B. Dung dịch KMnO
4

, dung dịch AgNO
3
.
C. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
. D. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
.
C©u 5: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
B. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
D. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
(n

3)
C©u 6: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4

đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Eten và But-1-en B. Propen và But-2-en C. Metan và Propen D. Eten và but-2-en
C©u 7: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. 0,05. B. 0,15. C. Không xác định được. D. 0,1.
C©u 8: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
C. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
C©u 9: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. không mùi. B. không phản ứng với dung dịch brom.
C. không màu. D. hầu như không tan trong nước.
C©u 10: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
C©u 11: Chất hữu cơ A có CTCT CH

3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. 2-metylbut-2-en B. Isopren C. 3-metylbut-2-en D. Penten
C©u 12: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:
A. C
5
H
10
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
4
C©u 13: Phản ứng của C
2
H
5
– C  C – C
2

H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H
5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao.
C©u 14:
Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Benzen.
B.
Etylbenzen.
C.
Xiclohexan
D.
Naphtalen.
C©u 15:
Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).

B. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
C. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C©u 16:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
brom trong CCl
4
.
B.
brom trong nước.
C.
axit nitric đặc.
D.
kali pemanganat.
C©u 17:
Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10
là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
C©u 18: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:

A. (1)(3) (4) (5)(6) B. (1)(4) (5) (6)
C. (2)(3) (4) (5)(6) D. (1)(2) (4) (5)(6)
C©u 19: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 16 B. 11 C. 20 D. 9
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất
màu vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. but-1-en B. But-2-en C. 2-metylbut-2-en D. Pent-2-en
C©u 21: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. CH
3
- CH(Cl) – CH
2
– CH
3
B.

C. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl D.
C©u 22: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và

A. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng. B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng.
C. brom khan có Fe làm xúc tác. D. dung dịch brom có Fe làm xúc tác.
C©u 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
enPolipropilABABu




tan
( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. Isopropyl clorua B. 2- clobutan C. Propyl clorua D. etyl clorua
C©u 24: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO
4
đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o- B. o- và p- C. p- D. m-
C©u 25: Đất đèn có thành phần chính là :
A. Sắt oxit. B. Silic đioxit. C. Canxi cacbua. D. Canxi oxit.
C©u 26: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất
thoát ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

C©u 27: Chọn câu sai?
A. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
B. Liên kết

kém bền hơn liên kết


C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


D. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C©u 28:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.
C
2
H
4

0
t , xt


C
2
H
2
+ H
2
B.
C
2
H
6

0
t , xt

C
2
H
2
+ 2H
2
C.
2CH
4


0
1500 C

C

2
H
2
+ 3H
2
D.
CaC
2
+ 2H
2
O  Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C©u 29:
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3

– C  CH B. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3
C. CH
3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
D. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
C©u 30: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Propilen B. Etilen C. Vinyl clorua D. Butađien

Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108

HÕt

Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t


Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

§Ò sè: 623


Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là:
A. Propilen B. Etilen C. Vinyl clorua D. Butađien
C©u 2: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất
A. không phản ứng với dung dịch brom. B. hầu như không tan trong nước.
C. không màu. D. không mùi.
C©u 3: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br
2
/Fe ; HNO
3
đặc/ H
2
SO
4
đặc ; ) thì
nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o- B. p- C. o- và p- D. m-
C©u 4: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là:
A. C
4
H
8
B. C
2
H
4
C. C
3
H

6
D. C
5
H
10
C©u 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: enPolipropilABABu




tan ( B là sản phẩm chính) .
B là:
A. Propyl clorua B. etyl clorua C. Isopropyl clorua D. 2- clobutan
C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O
2
ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu
vừa đủ 2,4(g) Br
2
có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là:
A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 7:
Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO
4
?
A.
Naphtalen.
B.
Benzen.
C.
Xiclohexan

D.
Etylbenzen.
C©u 8:
Đất đèn có thành phần chính là :
A. Sắt oxit. B. Canxi oxit. C. Canxi cacbua. D. Silic đioxit.
C©u 9: Chất hữu cơ A có CTCT CH
3
– CH = C(CH
3
) – CH
3
. Tên gọi đúng của A là;
A. Isopren B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. Penten
C©u 10: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
C. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
C©u 11: Phản ứng của C
2
H
5

– C  C – C
2
H
5
với Br
2
để tạo ra sản phẩm C
2
H
5
–CBr = CBr–C
2
H
5
cần thực hiện trong
điều kiện :
A. dùng dung dịch brom. B. dùng brom khan. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao.
C©u 12: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa
nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO
2

.Công thức phân tử của A và B là
A. C
2
H
6
và C
2
H
4

. B. C
3
H
6
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
2
H
4
. D. C
3
H
8
và C
3
H
6
.
C©u 13: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và
A. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng. B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng.
C. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. D. brom khan có Fe làm xúc tác.
C©u 14: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
B. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3

/NH
3
tạo kết tủa muối.
C. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C©u 15: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là:
A. Không xác định được. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,05.
C©u 16: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
(n

3)
C. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
D. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C©u 17: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2

. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1.
Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 12,4 gam B. 19,8 gam C. 4,2 gam D. 8,6 gam
C©u 18: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO
4
là:
A. 20 B. 9 C. 16 D. 11
C©u 19: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 6,16g CO
2
và 1,62g H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.dư thu
được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:
A. CH  CH và CH
3
– C  C – CH
2
B. CH  CH và CH
3
– C  CH
C. CH  CH và CH  C – CH
2
– CH
3

D. CH
3
– C  CH và CH
3
– C  C – CH
3
C©u 20: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)(2) (4) (5)(6) B. (1)(3) (4) (5)(6)
C. (1)(4) (5) (6) D. (2)(3) (4) (5)(6)
C©u 21:
Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A.
2CH
4


0
1500 C

C
2
H
2
+ 3H
2
B.
C
2
H

4

0
t , xt

C
2
H
2
+ H
2
C.
C
2
H
6

0
t , xt

C
2
H
2
+ 2H
2
D.
CaC
2
+ 2H

2
O  Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C©u 22:
Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br
2
dư. Số chất
thoát ra khỏi dung dịch dịch là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
C©u 23: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO
4
dư thì thấy có 23,7 g
KMnO
4
đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là:
A. Eten và But-1-en B. Propen và But-2-en C. Metan và Propen D. Eten và but-2-en
C©u 24:
Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A.
kali pemanganat.
B.
axit nitric đặc.
C.
brom trong nước.
D.
brom trong CCl

4
.
C©u 25:
Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn: (không dùng định lượng)
A. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
. B. Dd AgNO
3
/NH
3(dư)
, dd KMnO
4
.
C. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.
C©u 26: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C
5
H
10
là:

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
C©u 27: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo
thành là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
C©u 28: Chọn câu sai?
A. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng.
B. Liên kết

kém bền hơn liên kết


C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết

và 9 liên kết


D. Hai nguyên tử C trong phân tử C
2
H
4
ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C©u 29: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
C©u 30: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. CH

3
- CH(Cl) – CH
2
– CH
3
B.
C.

D. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl
Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108
HÕt

Së GD §T Kiªn Giang

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11

M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 595


Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
B. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
C. C
2
H
6
, C
5

H
12
D. C
2
H
6
, C
4
H
10
C©u 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
C©u 3: Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. OHC – CH
2
– CHO B. CH
3
COCH
3
C. CH
2
=CHCOOH D. HO – CH

2
– CH
2
–CHO
C©u 4: Có các chất sau: CH
3
COONa (1); Na
2
CO
3
(2); HCN (3); C
6
H
5
CH
3
Br (4); CCl
4
(5). Dãy gồm các hợp chất
hữu cơ là:
A. (1), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (2), (3) và (4) D. (1), (4) và (5)
C©u 5: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
C. Cacbon có hóa trị II và IV
D. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
C©u 6: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO
2
, H

2
O, N
2
. X chắc
chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H, O B. C, H C. C, H, N D. C, H, O, N
C©u 7: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Hexan B. Butan C. Pentan D. Propan
C©u 8: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng
nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. C
2
H
6
và C
4
H
10
B. CH
4
và C
2
H
6
C. CH
4
và C

3
H
8
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
C©u 9: X có công thức cấu tạo CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
. Tên gọi của X là:
A. 1,1-đimetylbutan B. neopentan C. 4-metylpentan D. isohexan
C©u 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
butan
A
nhôm cacbua
+ Cl
2
As

(1 : 1)
B
+ Na
t
0
C
.
Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
4
, CH
2
Cl
2
, C
2
H
4
B. CH
4
, CH
3
Cl, CH
3
Na C. CH
4
, CH
3
Cl, C
2

H
6
D. CH
4
, CHCl
3
, CHNa
3
C©u 11: Chọn phát biểu đúng:
A. C
4
H
10
là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
n
H
2n
đều là xicloankan
C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
D. Ankan tan vô hạn trong nước
C©u 12: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO
2
. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd KOH, H
2
O B. dd Ca(OH)
2
, dd KMnO
4

C. dd NaOH, khí O
2
D. dd Ba(OH)
2
, dd Br
2
C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức
đơn giản nhất của Y là:
A. C
5
H
12
O B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
6
H
16





×