Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

13 đề kiểm tra 1 tiết môn hóa 12 THPT phan đình phùng (2012 2013) (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 34 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng

Tổ: Hóa Học
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)
Môn: Hóa Học 12(Tuần 6)

Mã Đề:132

Câu 1: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là
A.
2 5
H COO C H
 
B.
3 3
CH COO CH
 
C.
3 2 5
CH COO C H
 
D.
3
H COO CH
 

Câu 2: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol
etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%).


A. 3,63 gam B. 3,41 gam C. 4,09 gam D. 4,54 gam
Câu 3: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?.
A. tham gia phản ứng AgNO
3
trong NH
3
. B. tham gia phản ứng lên men.
C. tham gia phản ứng Cu(OH)
2
. D. tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 4: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng
A. dung dịch I
2
hoặc AgNO
3
trong NH
3
. B. Cu(OH)
2
.
C. Dung dịch I
2
hoặc Na D. NaOH hoặc HCl
Câu 5: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là
A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gam
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết
axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch

3 3
AgNO / NH
dư đun nóng thì thu được lượng Ag là
A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 8,64 gam
Câu 7: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?.
A. saccarozơ B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?.
A. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam.
C. Tác dụng với dung dịch
0
3 3
AgNO / NH , t C
tạo kết tủa.
D. tạo este có chứa 5 gốc axit.
Câu 10: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là
A.
2 4 2
C H O
B.
3 6 2
C H O
C.
4 8 2
C H O

D.
5 10 2
C H O

Câu 11: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam
muối. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3
H COO CH
  B.
2 5
H COO C H
 

C.
3 2 5
CH COO C H
  D.

3 3
CH COO CH
 
Câu 12: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng
A. dung dịch
2
Cu(OH)
B. dung dịch NaCl. C. ddịch
3 3
AgNO / NH
. D. dung dịch iot.

Câu 13: Este (X) có công thức
2 3
CH CH COO CH
   không có tính chất nào sau đây?.
A. Tác dụng được với dung dịch NaOH. B. tác dụng với Na.
C. tác dụng với dung dịch brôm. D. phản ứng trùng hợp tạo polime.
Câu 14: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau
A.
3 3 2
AgNO / NH và Cu(OH)
. B. dung dịch quỳ tím.
C.
3 3
AgNO / NH và Na
. D. dung dịch brôm.
Câu 15: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng
ancol etylic thu được là
A. 2,76 gam B. 2,208 gam C. 4,416 gam. D. 5,52 gam
Câu 16: Hợp chất (X) có công thức phân tử là
2 4 2
C H O
. Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác
dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3
CH OH

B.
3
H COO CH

 
C.
3
CH COOH

D.
2 5
C H OH




Trang 2/3 - Mã đề thi 132

Câu 17: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?.
A. phản ứng thủy phân. B. tác dụng với
3 3
AgNO / NH

C. phản ứng màu với dung dịch iot. D. phản ứng cháy.
Câu 18: Cho các chất:
3 2 5
CH COO C H
  ;
3
CH COOH
 ; glucozơ; saccarozơ;
17 33 3 3 5
(C H COO) C H
 và

glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 19: Este (X) có công thức phân tử
4 8 2
C H O
tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro
là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
2 2 3
H COOCH CH CH


C.
3 2 3
CH CH COO CH
 D.
3 2
H COO CH(CH )
 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Hợp chất
3 3
CH COOCH
thuộc loại este.
B. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este.
C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm
COOR


(R là gốc hiđrocacbon).
D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 2
C H O (n 2)

.
Câu 21: Este có công thức phân tử là
3 6 2
C H O
có số đồng phân là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng thủy phân.
Câu 24: Chất (X) tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là
A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch.

D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:?
A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.
C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch
3 3
AgNO / NH
.
D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
tạo dung dịch có màu xanh lam .
Câu 27: Chất nào sau đây là chất béo?.
A.
2 3 3 5
(CH CHCOO) C H
 B.
3 3 5
(HCOO) C H
C.
3 3 3 5
(CH COO) C H
 D.
17 33 3 3 5
(C H COO) C H

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO.
C. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  (X)  (Y)  etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là

A. glucozơ, ancol etylic. B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 30: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
đun nóng thu được Ag là
A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit axetic. D. axit fomic.
Câu 31: Chất nào sau đây thuộc chức este?.
A.
3
CH COOH
B.
2 5
C H OH

C.
2 2 5
CH CHCOOC H
 D.
3
CH CHO

Câu 32: Este (X) có công thức cấu tạo
3 2 5
CH COO C H
  có tên gọi là

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
HẾT


Trang 1/2 - Mã đề thi 357
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng

Tổ: Hóa Học
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)
Môn: Hóa Học 12(Tuần 6)

Mã Đề:357

Câu 1: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm.
C.
3 3
AgNO / NH và Na
. D.
3 3 2
AgNO / NH và Cu(OH)
.
Câu 2: Este (X) có công thức cấu tạo
3 2 5
CH COO C H
  có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết
axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư đun nóng thì thu được lượng Ag là
A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam

Câu 4: Este (X) có công thức
2 3
CH CH COO CH
   không có tính chất nào sau đây?.
A. phản ứng trùng hợp tạo polime. B. tác dụng với Na.
C. tác dụng với dung dịch brôm. D. Tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 5: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. glucozơ B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 6: Este có công thức phân tử là
3 6 2
C H O
có số đồng phân là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
2 5
H COO C H
  C.
3
H COO CH
  D.
3 3
CH COO CH
 
Câu 8: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?.
A. phản ứng màu với dung dịch iot. B. phản ứng cháy.
C. tác dụng với

3 3
AgNO / NH
D. phản ứng thủy phân.
Câu 9: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol
etylic thu được là
A. 4,416 gam. B. 2,208 gam C. 2,76 gam D. 5,52 gam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai:?
A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.
C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch
3 3
AgNO / NH
.
D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
tạo dung dịch có màu xanh lam .
Câu 11: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng
A. dung dịch I
2
hoặc AgNO
3
trong NH
3
. B. NaOH hoặc HCl
C. Dung dịch I
2
hoặc Na D. Cu(OH)
2
.

Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chức este?.
A.
2 5
C H OH
B.
3
CH CHO

C.
2 2 5
CH CHCOOC H
 D.
3
CH COOH

Câu 13: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là
A.
3 6 2
C H O
B.
4 8 2
C H O
C.
5 10 2
C H O
D.
2 4 2
C H O

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.

A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 15: Este (X) có công thức phân tử
4 8 2
C H O
tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là
16. Công thức cấu tạo của este (X) là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
3 2
H COO CH(CH )
 

C.
3 2 3
CH CH COOCH
D.
2 2 3
H COOCH CH CH

Câu 16: Chất nào sau đây là chất béo?.
A.
2 3 3 5
(CH CH COO) C H
  B.
3 3 5

(HCOO) C H
C.
3 3 3 5
(CH COO) C H
 D.
17 33 3 3 5
(C H COO) C H


Trang 2/2 - Mã đề thi 357
Câu 17: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng
A. dung dịch
2
Cu(OH)
B. dung dịch iot. C. dung dịch
3 3
AgNO / NH
. D. dung dịch NaCl.
Câu 18: Cho các chất:
3 2 5
CH COO C H
 
;
3
CH COOH

; glucozơ; saccarozơ;
17 33 3 3 5
(C H COO) C H



glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
đun nóng thu được Ag là
A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 20: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng màu với iot.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?.
A. Tác dụng với dung dịch
0
3 3
AgNO / NH , t C
tạo kết tủa.
B. tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
D. tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam.
Câu 22: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol
etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%).
A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 4,09 gam D. 3,41 gam
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch.
D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol.
Câu 24: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam
muối. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
3
H COO CH
 

C.

3 3
CH COO CH
  D.
2 5
H COO C H
 
Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?.
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. B. Glucozơ có chứa nhóm –CHO.
C. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH.
Câu 27: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?.
A. tham gia phản ứng lên men. B. tham gia phản ứng thủy phân.
C. tham gia phản ứng AgNO
3

trong NH
3
. D. tham gia phản ứng Cu(OH)
2
.
Câu 28: Hợp chất (X) có công thức phân tử là
2 4 2
C H O
. Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác
dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3
CH COOH
 B.
3
CH OH
 C.
2 5
C H OH
 D.
3
H COO CH
 
Câu 29: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm

COOR

(R là gốc hiđrocacbon).
B. Hợp chất
3 3
CH COOCH
thuộc loại este.
C. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este.
D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 2
C H O (n 2)

.
Câu 31: Chất (X) tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là
A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  (X)  (Y)  etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic.
HẾT

Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng

Tổ: Hóa Học
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)
Môn: Hóa Học 12(Tuần 6)

Mã Đề:209


Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  (X)  (Y)  etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic. B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?.
A. tham gia phản ứng thủy phân. B. tham gia phản ứng lên men.
C. tham gia phản ứng Cu(OH)
2
. D. tham gia phản ứng AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 3: Hợp chất (X) có công thức phân tử là
2 4 2
C H O
. Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác
dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3
H COO CH
 
B.
3
CH OH

C.
2 5
C H OH


D.
3
CH COOH


Câu 4: Este (X) có công thức
2 3
CH CH COO CH
   không có tính chất nào sau đây?.
A. Tác dụng được với dung dịch NaOH. B. phản ứng trùng hợp tạo polime.
C. tác dụng với dung dịch brôm. D. tác dụng với Na.
Câu 5: Cho các chất:
3 2 5
CH COO C H
  ;
3
CH COOH
 ; glucozơ; saccarozơ;
17 33 3 3 5
(C H COO) C H
 và
glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?.
A. xenlulozơ. B. saccarozơ C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 7: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng tráng bạc.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?.

A. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam.
C. Tác dụng với dung dịch
0
3 3
AgNO / NH , t C
tạo kết tủa.
D. tạo este có chứa 5 gốc axit.
Câu 9: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là
A.
2 4 2
C H O
B.
3 6 2
C H O
C.
4 8 2
C H O
D.
5 10 2
C H O

Câu 10: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng
ancol etylic thu được là
A. 2,76 gam B. 2,208 gam C. 4,416 gam. D. 5,52 gam
Câu 11: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là
A.

3 2 5
CH COO C H
  B.
3
H COO CH
  C.
3 3
CH COO CH
  D.
2 5
H COO C H
 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO.
C. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa
hết axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với ddịch
3 3
AgNO / NH
dư đun nóng thì thu được lượng Ag là
A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam
Câu 14: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam
muối. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
2 5
H COO C H
 


C.
3
H COO CH
  D.

3 3
CH COO CH
 
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc chức este?.
A.
3
CH COOH
B.
3
CH CHO

C.
2 5
C H OH
D.
2 2 5
CH CHCOOC H

Câu 16: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?.
A. phản ứng thủy phân. B. tác dụng với
3 3
AgNO / NH

C. phản ứng màu với dung dịch iot. D. phản ứng cháy.



Trang 2/2 - Mã đề thi 209
Câu 17: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng
A. Cu(OH)
2
. B. ddịch I
2
hoặc AgNO
3
/ NH
3
. C. Ddịch I
2
hoặc Na D. NaOH hoặc HCl
Câu 18: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng
A. dung dịch
2
Cu(OH)
B. dung dịch iot. C. ddịch
3 3
AgNO / NH
. D. dung dịch NaCl.
Câu 19: Chất (X) tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là
A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 20: Este có công thức phân tử là
3 6 2

C H O
có số đồng phân là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 22: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm.
C.
3 3
AgNO / NH và Na
. D.
3 3 2
AgNO / NH và Cu(OH)
.
Câu 23: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol
etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%).
A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 4,09 gam D. 3,41 gam
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch.
D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:?
A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.
C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch
3 3

AgNO / NH
.
D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
tạo dung dịch có màu xanh lam .
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 2
C H O (n 2)

.
B. Hợp chất
3 3
CH COOCH
thuộc loại este.
C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm
COOR

(R là gốc hiđrocacbon).
D. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este.
Câu 27: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ.
Câu 28: Este (X) có công thức cấu tạo
3 2 5
CH COO C H
  có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 29: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch
3 3

AgNO / NH
đun nóng thu được Ag là
A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit axetic. D. axit fomic.
Câu 30: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam
Câu 31: Este (X) có công thức phân tử
4 8 2
C H O
tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro
là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là
A.
3 2 5
CH COO C H
  B.
3 2
H COO CH(CH )
 

C.
3 2 3
CH CH COOCH
D.
2 2 3
HCOOCH CH CH

Câu 32: Chất nào sau đây là chất béo?.
A.

2 3 3 5
(CH CHCOO) C H
 B.
3 3 5
(HCOO) C H
C.
3 3 3 5
(CH COO) C H
 D.
17 33 3 3 5
(C H COO) C H


HẾT

Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng

Tổ: Hóa Học
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)
Môn: Hóa Học 12(Tuần 6)

Mã Đề:485

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO.
C. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH.
Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?.
A. tham gia phản ứng lên men. B. tham gia phản ứng thủy phân.

C. tham gia phản ứng AgNO
3
trong NH
3
. D. tham gia phản ứng Cu(OH)
2
.
Câu 3: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng
A. dung dịch
2
Cu(OH)
B. dung dịch iot. C. dung dịch
3 3
AgNO / NH
. D. dung dịch NaCl.
Câu 4: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol etylic
(hiệu suất của cả quá trình là 80%).
A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 3,41 gam D. 4,09 gam
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 6: Cho các chất:
3 2 5
CH COO C H
  ;
3
CH COOH
 ; glucozơ; saccarozơ;

17 33 3 3 5
(C H COO) C H
 và glixerol.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?.
A. phản ứng cháy. B. phản ứng màu với dung dịch iot.
C. phản ứng thủy phân. D. tác dụng với
3 3
AgNO / NH

Câu 8: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng
A. dung dịch I
2
hoặc AgNO
3
trong NH
3
. B. NaOH hoặc HCl
C. Dung dịch I
2
hoặc Na D. Cu(OH)
2
.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?.
A. tạo este có chứa 5 gốc axit.
B. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
C. Tác dụng với dung dịch
0
3 3

AgNO / NH , t C
tạo kết tủa.
D. tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam.
Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chức este?.
A.
2 5
C H OH
B.
3
CH CHO

C.
2 2 5
CH CHCOOC H
 D.
3
CH COOH

Câu 12: Este (X) có công thức cấu tạo
3 2 5
CH COO C H
  có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 13: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam muối.
Công thức cấu tạo của (X) là

A.
3 2 5
CH COO C H
 
B.
3
H COO CH
 

C.
3 3
CH COO CH
 
D.
2 5
H COO C H
 

Câu 14: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng màu với iot.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất béo?.
A.
2 3 3 5
(CH CH COO) C H
  B.
3 3 5
(HCOO) C H


C.
3 3 3 5
(CH COO) C H

D.
17 33 3 3 5
(C H COO) C H


Câu 16: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau

Trang 2/3 - Mã đề thi 485
A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm. C.
3 3 2
AgNO / NH và Cu(OH)
. D.
3 3
AgNO / NH và Na
.
Câu 17: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là
A.
3
H COO CH
 
B.
3 2 5
CH COO C H
 
C.
2 5

H COO C H
 
D.
3 3
CH COO CH
 

Câu 18: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
đun nóng thu được Ag là
A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm
COOR

(R là gốc hiđrocacbon).
B. Hợp chất
3 3
CH COOCH
thuộc loại este.
C. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este.
D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 2
C H O (n 2)


.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết
axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư đun nóng thì thu được lượng Ag là
A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 8,64 gam
Câu 22: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch
3 3
AgNO / NH
dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam
Câu 23: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là
A.
2 4 2
C H O
B.
3 6 2
C H O
C.
5 10 2
C H O
D.
4 8 2
C H O

Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?.
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ
Câu 25: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol

etylic thu được là
A. 4,416 gam. B. 2,208 gam C. 2,76 gam D. 5,52 gam
Câu 26: Este (X) có công thức
2 3
CH CH COO CH
   không có tính chất nào sau đây?.
A. tác dụng với dung dịch brôm. B. Tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. tác dụng với Na. D. phản ứng trùng hợp tạo polime.
Câu 27: Hợp chất (X) có công thức phân tử là
2 4 2
C H O
. Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng
với Na. Công thức cấu tạo của (X) là
A.
3
CH COOH
 B.
3
CH OH
 C.
2 5
C H OH
 D.
3
H COO CH
 
Câu 28: Este có công thức phân tử là
3 6 2
C H O
có số đồng phân là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:?
A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng.
B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
tạo dung dịch có màu xanh lam .
C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.
D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch
3 3
AgNO / NH
.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  (X)  (Y)  etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 31: Chất (X) tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là
A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 32: Este (X) có công thức phân tử
4 8 2
C H O
tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là
16. Công thức cấu tạo của este (X) là
A.
3 2
H COO CH(CH )
 
B.
3 2 3
CH CH COO CH

  

C.
3 2 5
CH COO C H
 
D.
2 2 3
H COOCH CH CH




Trang 3/3 - Mã đề thi 485
HẾT

Trang 1/3 - Mã đề thi 135
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)

Mã đề:135

Câu 1: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức
phân tử của amin (A) là
A.
4 11

C H N
B.
5
CH N
C.
2 7
C H N
D.
3 9
C H N

Câu 2: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng
trùng hợp. (X) là
A. poli etilen. B. Nilon-6,6. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 3: Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột.
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
Câu 4: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hoàn
tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là
A.

3 2
CH CH(NH ) COOH
 
B.
2 2 2
H N CH CH COOH
 

C.
2 2 3
H N (CH ) COOH
  D.
2 2
H N CH COOH

Câu 5: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(
2 2 10
H N [CH ] COOH
 ) thu được polime có công thức là
A.
NH-[CH
2
]
10
-CO
n
B.
NH-[CH
2
]

9
-CO
n
C.
NH-[CH
2
]
6
-CO
n
D.
NH-[CH
2
]
5
-CO
n

Câu 6: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C
6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml)
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là

A. 50(%) B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 53,5(%).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
Câu 8: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1
Câu 9: Cho phản ứng
3 2 3 3
CH CH(NH ) COOH HCl CH CH(NH Cl) COOH
     

3 2 3 2 2
CH CH(NH ) COOH NaOH CH CH(NH ) COONa+H O
     

Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa.
Câu 10: Amino axit không có tính chất nào sau?.
A. Tác dụng dung dịch HCl. B. Tác dụng dung dịch NaOH.
C. Tác dụng AgNO
3
/NH
3
. D. Tác dụng

0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Amino axit chỉ có tính bazơ.
B. Amino axit chỉ có tính axit.
C. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH
2
) và nhóm cacboxyl(-COOH).
D. Amino axit có công thức (CH
3
-CH(NH
2
)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Polietilen B. poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Nilon-6,6
Câu 13: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CH COOH
     . B.
2 2 3
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
    .
C.
2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    


D.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
   .
Câu 14: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 2 5
H N CH COO-C H
 B.
2 2 2 3
H N CH CH COOCH
 
C.
2 2 2 2 5
H N CH CH COO-C H
 D.
2 2 3
H N CH COOCH

Câu 15: Cho polime có công thức là
3 2 3 2

CH(CH ) CH CH(CH ) CH
    
. Monome được dùng để tạo polime
trên là
A.
6 5 2
C H CH CH
  B.
2
CH CH Cl
 
C.
3 2
CH CH CH
  D.
2 2
CH CH


Trang 2/3 - Mã đề thi 135
Câu 16: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2
H N CH COOH và HOOC CH CH CH(NH ) COOH
     
ta dùng
hóa chất sau
A. dung dịch Brôm B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl.
Câu 17: Hợp chất (A) là một

-aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó

cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là
A. 89 B. 147. C. 74. D. 114.
Câu 18: Từ 120(gam) stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu
được là
A. 84 gam B. 108 gam C. 96 gam D. 102 gam
Câu 19: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?.
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. quỳ tím. C. Cu(OH)
2
D. dung dịch HNO
3
.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Metyl amin(CH
3
-NH
2
) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Anilin(C
6
H

5
-NH
2
) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. .
C. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng.
D. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 3
C H N(n 1)


.
Câu 21: Amin có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 22: Phân biệt hai chất Anilin(C
6
H
5
-NH
2

) và metyl amin (CH
3
-NH
2
) ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Brom.
Câu 23: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là
A. 10 000. B. 8 100. C. 8 000. D. 9 000
Câu 24: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;CH CH Cl
     

B.
2 2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
       .
C.
2 2 2 2 2
H N CH COOH;CH CH Cl;HO CH CH OH
     
.
D.
6 5 2 2 2 2 2
C H CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
        .
Câu 25: Cho các chất sau:
6 5 2 3 3 3 2 3
(1):C H NH ;(2)CH NH CH ;(3)CH NH ;(4)NH

    . Thứ tự các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A.
(1) (4) (2) (3)
  
B.
(1) (4) (3) (2)
  
C.
(2) (3) (4) (1)
  

D.
(1) (2) (4) (3)
  

Câu 26: Từ 2 amino axit
2 2 3 2
Glyxin(H N CH COOH) và Alanin(CH CH(NH ) COOH)
  
có thể tạo tối đa số
đipeptit là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng?
A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit.
B. Protein có phản ứng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu tím.
C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau.
D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –.

Câu 28: Hợp chất (X) có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH
   B.
3 2
CH CH(NH ) COOH
  .
C.
3 2 2
CH CH CH(NH ) COOH
   D.
2 4
CH CH COONH
 
Câu 29: Cho các chất:
3 2 2 2 2 2 2
CH NH ;H N CH COOH;HOOC CH CH CH(NH ) COOH
       . Ta dùng hoá
chất nào sau để nhận biết các chất trên là
A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)
2


Câu 30: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau
A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 31: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?.
A.
3 3 3 2 2
CH CHOH CH và CH CH NH
    B.
3 3 3 2 2
(CH ) C OH và CH CH NH
  
C.
3 3 3 3
CH CHOH CH và CH NH CH
    D.
3 3 3 3
CH CHOH CH và (CH ) N
 
Câu 32: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C
2
H
5
NH
2
1M thì thu đuợc khối lượng muối là

Trang 3/3 - Mã đề thi 135

A.

32,60(g)
B.

8,15(g)
C.

28,10(g)
D.
24,45(g)

Hết

Trang 1/3 - Mã đề thi 2
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)

Mã đề:2
Câu 1: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?.
A.
3 3 3 3
CH CHOH CH và CH NH CH
   
B.
3 3 3 2 2

(CH ) C OH và CH CH NH
  

C.
3 3 3 2 2
CH CHOH CH và CH CH NH
    D.
3 3 3 3
CH CHOH CH và (CH ) N
 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. .
B. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 3
C H N(n 1)


.
C. Metyl amin(CH
3
-NH
2
) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Anilin(C

6
H
5
-NH
2
) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng.
Câu 3: Amin có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: Phân biệt hai chất Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) và metyl amin (CH
3
-NH
2
) ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl.
Câu 5: Cho các chất sau:
6 5 2 3 3 3 2 3
(1) :C H NH ;(2)CH NH CH ;(3)CH NH ;(4)NH
    . Thứ tự các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là

A.
(1) (4) (3) (2)
  
B.
(2) (3) (4) (1)
  
C.
(1) (4) (2) (3)
  
D.

(1) (2) (4) (3)
  

Câu 6: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C
2
H
5
NH
2
1M thì thu đuợc khối lượng muối là
A.
24,45(g)
B.

32,60(g)
C.

28,10(g)
D.


8,15(g)

Câu 7: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức
phân tử của amin (A) là
A.
2 7
C H N
B.
5
CH N
C.
3 9
C H N
D.
4 11
C H N

Câu 8: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2
H N CH COOH và HOOC CH CH CH(NH ) COOH
      ta dùng
hóa chất sau
A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH C. dung dịch Brôm D. dung dịch HCl.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.
2 3 2
H N CH(CH )CO NH CH COOH
    . B.
2 2 2 2

H N CH CO NH CH CH COOH
     .
C.

2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    

D.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
  
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng?
A. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –.
B. Protein có phản ứng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu tím.
C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau.
D. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit.
Câu 11: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?.
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. C. quỳ tím. D. dung dịch HNO
3
.

Câu 12: Amino axit không có tính chất nào sau?.
A. Tác dụng AgNO
3
/NH
3
. B. Tác dụng dung dịch NaOH.
C. Tác dụng dung dịch HCl. D. Tác dụng
0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH
2
) và nhóm cacboxyl(-COOH).
B. Amino axit chỉ có tính axit.
C. Amino axit chỉ có tính bazơ.
D. Amino axit có công thức (CH
3
-CH(NH
2
)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic.
Câu 14: Cho phản ứng
3 2 3 3
CH CH(NH ) COOH HCl CH CH(NH Cl) COOH
     


3 2 3 2 2
CH CH(NH ) COOH NaOH CH CH(NH ) COONa+H O

     
Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa.
Câu 15: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 2 5
H N CH COO-C H

B.
2 2 2 2 5
H N CH CH COO-C H

C.
2 2 3
H N CH COOCH

D.
2 2 2 3
H N CH CH COOCH
 



Trang 2/3 - Mã đề thi 2
Câu 16: Từ 2 amino axit
2 2 3 2
Glyxin(H N CH COOH) và Alanin(CH CH(NH ) COOH)
  
có thể tạo tối đa số
đipeptit là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1
Câu 18: Hợp chất (A) là một

-aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó
cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là
A. 147. B. 89 C. 74. D. 114.
Câu 19: Hợp chất (X) có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là

A.
3 2
CH CH(NH ) COOH
  . B.
2 2 2
H N CH CH COOH
  
C.
2 4
CH CH COONH
 
D.
3 2 2
CH CH CH(NH ) COOH
  

Câu 20: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hoàn
tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là
A.
2 2
H N CH COOH
 B.

2 2 2
H N CH CH COOH
 
C.
3 2
CH CH(NH ) COOH
  D.
2 2 3
H N (CH ) COOH
 
Câu 21: Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột.
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.
A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. B. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su là những polime có tính đàn hồi. D. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Nilon-6,6 B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen D. poli(vinyl clorua).
Câu 24: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là
A. 9 000 B. 10 000. C. 8 000. D. 8 100.
Câu 25: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;CH CH Cl
     

B.
2 2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
       .

C.
2 2 2 2 2
H N CH COOH;CH CH Cl;HO CH CH OH
      .
D.
6 5 2 2 2 2 2
C H CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
        .
Câu 26: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(
2 2 10
H N [CH ] COOH

) thu được polime có công thức là
A.
NH-[CH
2
]
10
-CO
n
B.
NH-[CH
2
]
9
-CO
n
C.
NH-[CH
2

]
6
-CO
n
D.
NH-[CH
2
]
5
-CO
n

Câu 27: Cho polime có công thức là
3 2 3 2
CH(CH ) CH CH(CH ) CH
    
. Monome được dùng để tạo polime
trên là
A.
3 2
CH CH CH
 
B.
2 2
CH CH

C.
6 5 2
C H CH CH
 

D.
2
CH CH Cl
 

Câu 28: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng
trùng hợp. (X) là
A. poli etilen. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. Nilon-6,6.
Câu 29: Từ 120(gam) vinyl clorua (CH
2
=CHCl) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime
thu được là
A. 96 gam B. 102 gam C. 84 gam D. 108 gam
Câu 30: Cho các chất:
3 2 2 2 2 2 2
CH NH ;H N CH COOH;HOOC CH CH CH(NH ) COOH
       . Ta dùng hoá
chất nào sau để nhận biết các chất trên là
A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)
2

Câu 31: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau
A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 32: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C

6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml)
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là
A. 62,5(%). B. 37,5(%). C. 50(%) D. 53,5(%).


Trang 3/3 - Mã đề thi 2

HẾT

Trang 1/3 - Mã đề thi 246
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)

Mã đề:246

Câu 1: Cho các chất:
3 2 2 2 2 2 2

CH NH ;H N CH COOH;HOOC CH CH CH(NH ) COOH
       . Ta dùng hoá
chất nào sau để nhận biết các chất trên là
A. Cu(OH)
2
B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 2: Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột.
C. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. D. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
Câu 3: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2
H N CH COOH và HOOC CH CH CH(NH ) COOH
      ta dùng
A. quỳ tím. B. dung dịch Brôm C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CH COOH
    
. B.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
  
.
C.
2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    

D.

2 2 3
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
   
.
Câu 5: Từ 120(gam) stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu
được là
A. 102 gam B. 84 gam C. 96 gam D. 108 gam
Câu 6: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 4 B. 2. C. 3. D. 1
Câu 7: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là
A. 9 000 B. 8 100. C. 8 000. D. 10 000.
Câu 8: Cho phản ứng
3 2 3 3
CH CH(NH ) COOH HCl CH CH(NH Cl) COOH
     

3 2 3 2 2
CH CH(NH ) COOH NaOH CH CH(NH ) COONa+H O

     

Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa.
Câu 9: Amino axit không có tính chất nào sau?.
A. Tác dụng dung dịch HCl. B. Tác dụng dung dịch NaOH.
C. Tác dụng AgNO
3
/NH
3
. D. Tác dụng
0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
.
Câu 10: Cho polime có công thức là
3 2 3 2
CH(CH ) CH CH(CH ) CH
    
. Monome được dùng để tạo polime
trên là
A.
6 5 2
C H CH CH
 
B.
2
CH CH Cl
 
C.

3 2
CH CH CH
 
D.
2 2
CH CH


Câu 11: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức
phân tử của amin (A) là
A.
4 11
C H N
B.
3 9
C H N
C.
5
CH N
D.
2 7
C H N

Câu 12: Hợp chất (X) có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch

HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH
  
B.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 
.
C.
3 2 2
CH CH CH(NH ) COOH
   D.
2 4
CH CH COONH
 
Câu 13: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C
6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml)
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là
A. 53,5(%). B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 50(%)

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH
2
) và nhóm cacboxyl(-COOH).
B. Amino axit chỉ có tính axit.
C. Amino axit chỉ có tính bazơ.
D. Amino axit có công thức (CH
3
-CH(NH
2
)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic.
Câu 15: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?.
A.
3 3 3 2 2
CH CHOH CH và CH CH NH
    B.
3 3 3 3
CH CHOH CH và (CH ) N
 
C.
3 3 3 2 2
(CH ) C OH và CH CH NH
   D.
3 3 3 3
CH CHOH CH và CH NH CH
   



Trang 2/3 - Mã đề thi 246

Câu 16: Hợp chất (A) là một

-aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó
cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là
A. 89 B. 147. C. 74. D. 114.
Câu 17: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hoàn
tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là
A.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 
B.
2 2 2
H N CH CH COOH
 

C.
2 2 3
H N (CH ) COOH
  D.
2 2
H N CH COOH


Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 19: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;CH CH Cl
     

B.
2 2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
       .
C.
2 2 2 2 2
H N CH COOH;CH CH Cl;HO CH CH OH
     
.
D.
6 5 2 2 2 2 2
C H CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
        .
Câu 20: Amin có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 21: Phân biệt hai chất Anilin(C

6
H
5
-NH
2
) và metyl amin (CH
3
-NH
2
) ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Brom.
Câu 22: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 2 3
H N CH CH COOCH
  B.
2 2 3
H N CH COOCH

C.
2 2 2 2 5

H N CH CH COO-C H
 D.
2 2 2 5
H N CH COO-C H

Câu 23: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng
trùng hợp. (X) là
A. xenlulozơ. B. poli(vinyl clorua). C. poli etilen. D. Nilon-6,6.
Câu 24: Cho các chất sau:
6 5 2 3 3 3 2 3
(1):C H NH ;(2)CH NH CH ;(3)CH NH ;(4)NH
    . Thứ tự các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A.
(1) (4) (2) (3)
  
B.
(1) (4) (3) (2)
  
C.
(2) (3) (4) (1)
  

D.
(1) (2) (4) (3)
  

Câu 25: Từ 2 amino axit

2 2 3 2
Glyxin(H N CH COOH) và Alanin(CH CH(NH ) COOH)
   có thể tạo tối đa số
đipeptit là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. .
B. Metyl amin(CH
3
-NH
2
) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng.
D. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 3
C H N(n 1)



.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.
A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Cao su là những polime có tính đàn hồi.
Câu 28: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C
2
H
5
NH
2
1M thì thu đuợc khối lượng muối là
A.
32,60(g)
B.

8,15(g)
C.

28,10(g)
D.
24,45(g)

Câu 29: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau
A. NaOH B. Cu(OH) C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 30: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(
2 2 10

H N [CH ] COOH
 ) thu được polime có công thức là
A.
NH-[CH
2
]
6
-CO
n
B.
NH-[CH
2
]
5
-CO
n
C.
NH-[CH
2
]
10
-CO
n
D.
NH-[CH
2
]
9
-CO
n


Câu 31: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?.
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. dung dịch HNO
3
. C. Cu(OH)
2
D. quỳ tím.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng?
A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit.
B. Protein có phản ứng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu tím.
C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau.

Trang 3/3 - Mã đề thi 246
D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –
Hết

Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)


Mã đề:357

Câu 1: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 2 3
H N CH CH COOCH
  B.
2 2 3
H N CH COOCH

C.
2 2 2 2 5
H N CH CH COO-C H
 D.
2 2 2 5
H N CH COO-C H

Câu 2: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C
2
H
5

NH
2
1M thì thu đuợc khối lượng muối là
A.

32,60(g)
B.

8,15(g)
C.

28,10(g)
D.
24,45(g)

Câu 3: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C
6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml) dung
dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là
A. 53,5(%). B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 50(%)
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.

2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
  
. B.
2 2 3
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
   
.
C.
.
2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    

D.

2 2 2 2
H N CH CO NH CH CH COOH
     .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.
A. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
C. Cao su là những polime có tính đàn hồi. D. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
Câu 6: Amin có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức

phân tử của amin (A) là
A.
2 7
C H N
B.
4 11
C H N
C.
3 9
C H N
D.
5
CH N

Câu 8: Hợp chất (A) là một

-aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô
cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là
A. 147. B. 114. C. 74. D. 89
Câu 9: Cho polime có công thức là
3 2 3 2
CH(CH ) CH CH(CH ) CH
    
. Monome được dùng để tạo polime
trên là
A.
6 5 2
C H CH CH
  B.
2

CH CH Cl
 
C.
3 2
CH CH CH
  D.
2 2
CH CH

Câu 10: Từ 2 amino axit
2 2 3 2
Glyxin(H N CH COOH) và Alanin(CH CH(NH ) COOH)
   có thể tạo tối đa số
đipeptit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hoàn
tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH
  B.
2 2

H N CH COOH

C.
2 2 3
H N (CH ) COOH
 
D.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 

Câu 12: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?.
A.
3 3 3 2 2
(CH ) C OH và CH CH NH
   B.
3 3 3 3
CH CHOH CH và (CH ) N
 
C.
3 3 3 3
CH CHOH CH và CH NH CH
   
D.
3 3 3 2 2
CH CHOH CH và CH CH NH
   

Câu 13: Amino axit không có tính chất nào sau?.
A. Tác dụng dung dịch NaOH. B. Tác dụng AgNO

3
/NH
3
.
C. Tác dụng
0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
. D. Tác dụng dung dịch HCl.
Câu 14: Phân biệt hai chất Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) và metyl amin (CH
3
-NH
2
) ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom. C. Dung dịch HCl D. dung dịch NaCl.
Câu 15: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?.
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. dung dịch HNO
3
. C. Cu(OH)
2

D. quỳ tím.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng?
A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit.
B. Protein có phản ứng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu tím.
C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau.

Trang 2/3 - Mã đề thi 357
D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –.
Câu 17: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 18: Từ 120(gam) stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu
được là
A. 108 gam B. 96 gam C. 84 gam D. 102 gam
Câu 19: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau
A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 20: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là
A. 8 000. B. 10 000. C. 9 000 D. 8 100.
Câu 21: Cho phản ứng

3 2 3 3
CH CH(NH ) COOH HCl CH CH(NH Cl) COOH
     


3 2 3 2 2
CH CH(NH ) COOH NaOH CH CH(NH ) COONa+H O
     
Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. bazơ . B. oxi hóa. C. lưỡng tính. D. axit.
Câu 22: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng
trùng hợp. (X) là
A. xenlulozơ. B. poli(vinyl clorua). C. poli etilen. D. Nilon-6,6.
Câu 23: Cho các chất sau:
6 5 2 3 3 3 2 3
(1) :C H NH ;(2)CH NH CH ;(3)CH NH ;(4)NH
   
. Thứ tự các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A.
(1) (4) (2) (3)
  
B.
(1) (4) (3) (2)
  
C.
(2) (3) (4) (1)
  


D.
(1) (2) (4) (3)
  

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH
2
) và nhóm cacboxyl(-COOH).
B. Amino axit chỉ có tính bazơ.
C. Amino axit có công thức (CH
3
-CH(NH
2
)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic.
D. Amino axit chỉ có tính axit.
Câu 25: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 4 B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 26: Hợp chất (X) có công thức phân tử C
3
H
7
O
2

N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl,
(X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là
A.
3 2 2
CH CH CH(NH ) COOH
   B.
2 2 2
H N CH CH COOH
  
C.
3 2
CH CH(NH ) COOH
  . D.
2 4
CH CH COONH
 
Câu 27: Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột. B. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
Câu 28: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2
H N CH COOH và HOOC CH CH CH(NH ) COOH
      ta dùng hóa
chất sau
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brôm C. dung dịch HCl. D. quỳ tím.
Câu 29: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(
2 2 10
H N [CH ] COOH
 ) thu được polime có công thức là
A.

NH-[CH
2
]
10
-CO
n
B.
NH-[CH
2
]
5
-CO
n
C.
NH-[CH
2
]
6
-CO
n
D.
NH-[CH
2
]
9
-CO
n

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Anilin(C

6
H
5
-NH
2
) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng.
B. Metyl amin(CH
3
-NH
2
) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là
n 2n 3
C H N(n 1)


.
D. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. .
Câu 31: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;CH CH Cl
     


B.
2 2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
       .
C.
2 2 2 2 2
H N CH COOH;CH CH Cl;HO CH CH OH
      .
D.
6 5 2 2 2 2 2
C H CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
        .
Câu 32: Cho các chất:
3 2 2 2 2 2 2
CH NH ;H N CH COOH;HOOC CH CH CH(NH ) COOH
       . Ta dùng hoá
chất nào sau để nhận biết các chất trên là

Trang 3/3 - Mã đề thi 357
A. dung dịch HCl B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)
2


Hết

Trang 1/2 - Mã đề thi 468
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)

Mã đề:468
Câu 1: Hợp chất (X) có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl,
(X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là
A.
3 2 2
CH CH CH(NH ) COOH
  
B.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 
.
C.
2 2 2
H N CH CH COOH
   D.
2 4
CH CH COONH
 
Câu 2: Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột. B. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 4: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng
trùng hợp. (X) là
A. xenlulozơ. B. poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. poli etilen.
Câu 5: Phân biệt hai chất Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) và metyl amin (CH
3
-NH
2
) ta dùng hóa chất sau
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom. C. Dung dịch HCl D. dung dịch NaCl.
Câu 6: Từ 120(gam) stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu
được là
A. 108 gam B. 96 gam C. 84 gam D. 102 gam
Câu 7: Hợp chất (A) là một


-aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô
cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là
A. 114. B. 89 C. 147. D. 74.
Câu 8: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hoàn
tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH
  B.
2 2 3
H N (CH ) COOH
 
C.
2 2
H N CH COOH
 D.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 
Câu 9: Cho phản ứng
3 2 3 3

CH CH(NH ) COOH HCl CH CH(NH Cl) COOH
     

3 2 3 2 2
CH CH(NH ) COOH NaOH CH CH(NH ) COONa+H O
     
Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. oxi hóa. B. bazơ . C. lưỡng tính. D. axit.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.
A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. B. Cao su là những polime có tính đàn hồi.
C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. D. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 11: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?.
A.
3 3 3 2 2
(CH ) C OH và CH CH NH
   B.
3 3 3 3
CH CHOH CH và (CH ) N
 
C.
3 3 3 3
CH CHOH CH và CH NH CH
   
D.
3 3 3 2 2
CH CHOH CH và CH CH NH
   

Câu 12: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C
2

H
5
NH
2
1M thì thu đuợc khối lượng muối là
A.
24,45(g)

B.
28,10(g)

C.
32,60(g)

D.
8,15(g)

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH
2
) và nhóm cacboxyl(-COOH).
B. Amino axit chỉ có tính bazơ.
C. Amino axit có công thức (CH
3
-CH(NH
2
)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic.
D. Amino axit chỉ có tính axit.
Câu 14: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là
A. 8 000. B. 10 000. C. 9 000 D. 8 100.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng?
A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit.
B. Protein có phản ứng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu tím.
C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau.
D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –.


Trang 2/2 - Mã đề thi 468
Câu 16: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 2 3
H N CH CH COOCH
 
B.
2 2 3
H N CH COOCH


C.

2 2 2 5
H N CH COO-C H
 D.
2 2 2 2 5
H N CH CH COO-C H

Câu 17: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức
phân tử của amin (A) là
A.
3 9
C H N
B.
2 7
C H N
C.
4 11
C H N
D.
5
CH N

Câu 18: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau
A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 19: Cho các chất sau:
6 5 2 3 3 3 2 3
(1):C H NH ;(2)CH NH CH ;(3)CH NH ;(4)NH

    . Thứ tự các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A.
(1) (2) (4) (3)
  
B.
(2) (3) (4) (1)
  

C.
(1) (4) (2) (3)
  
D.
(1) (4) (3) (2)
  

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng.
B. Metyl amin(CH
3
-NH
2
) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là

n 2n 3
C H N(n 1)


.
D. Anilin(C
6
H
5
-NH
2
) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. .
Câu 21: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C
6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml)
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là
A. 50(%) B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 53,5(%).
Câu 22: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(
2 2 10
H N [CH ] COOH
 ) thu được polime có công thức là
A.

NH-[CH
2
]
10
-CO
n
B.
NH-[CH
2
]
5
-CO
n
C.
NH-[CH
2
]
6
-CO
n
D.
NH-[CH
2
]
9
-CO
n

Câu 23: Amino axit không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C.

0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 24: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 4 B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 25: Cho polime có công thức là
3 2 3 2
CH(CH ) CH CH(CH ) CH
    
. Monome được dùng để tạo polime
trên là
A.
2
CH CH Cl
 
B.
6 5 2
C H CH CH
 

C.
3 2
CH CH CH
 
D.
2 2
CH CH


Câu 26: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.
2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    
B.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CH COOH
     .
C.
2 2 3
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
    . D.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
   .
Câu 27: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2
H N CH COOH và HOOC CH CH CH(NH ) COOH
     
ta dùng

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brôm C. dung dịch HCl. D. quỳ tím.
Câu 28: Amin có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 29: Từ 2 amino axit
2 2 3 2
Glyxin(H N CH COOH) và Alanin(CH CH(NH ) COOH)
  
có thể tạo tối đa số
đipeptit là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30: Cho các chất:
3 2 2 2 2 2 2
CH NH ;H N CH COOH;HOOC CH CH CH(NH ) COOH
       . Ta dùng hoá
chất nào sau để nhận biết các chất trên là
A. dung dịch HCl B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)
2

Câu 31: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;CH CH Cl
     

B.

2 2 2 2 2 2
CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
      
.
C.
2 2 2 2 2
H N CH COOH;CH CH Cl;HO CH CH OH
      .
D.
6 5 2 2 2 2 2
C H CH CH ;CH CCl CH CH ;HO CH CH OH
       
.
Câu 32: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?.
A. dung dịch HNO
3
. B. Cu(OH)
2
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. quỳ tím

H
ết



Trang 1/2 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
Trường THPT Phan Đình Phùng
Tổ: Hóa Học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)
Môn: Hóa Học 12(Tuần 13)

Mã đề:132
Câu 1: Cho 3,1 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 6,75 gam muối.
Công thức phân tử của amin (A) là
A.
4 11
C H N
B.
2 7
C H N
C.

5
CH N
D.
3 9
C H N

Câu 2: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng
phản ứng trùng hợp. (X) là
A. poli etilen. B. Nilon-6,6. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 3: Dãy gồm các polime tổng hợp là

A. tinh bột, xenlulozơ. B. polietilen, tinh bột. C. polietilen, xenlulozơ. D. polietilen, nilon-6,6.
Câu 4: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H
2
là 44,5. Đốt cháy
hoàn tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức cấu tạo của
chất (B) là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH

B.
2 2
H N CH COOH

C.
2 2 3
H N (CH ) COOH
 
D.
3 2
CH CH(NH ) COOH
 

Câu 5: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit(

2 2 6
H N [CH ] COOH
 ) thu được polime có công thức là
A.
2 6 n
( HN [CH ] CO-)
   B.
2 7 n
( HN [CH ] CO-)
   C.
2 5 n
( HN [CH ] CO-)
   D.
2 12 n
( HN [CH ] CO-)
  
Câu 6: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C
6
H
5
-NH
2
) và axit amino axetic(H
2
N-CH
2
-COOH) được trung hòa bởi 100
(ml) dung dịch NaOH 1,5M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là
A. 50(%) B. 43,75(%). C. 56,25(%). D. 37,5(%).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?.

A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
Câu 8: Cho amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là
A. 1 B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 9: Cho phản ứng:
2 2 3 2
H N CH COOH HCl ClH N CH COOH
     


2 2 2 2 2
H N CH COOH NaOH H N CH COONa+H O
     
Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính
A. bazơ . B. axit. C. lưỡng tính. D. oxi hóa.
Câu 10: Axit α – amino propionic(H
2
N-CH(NH
2
)-COOH) không tác dụng với
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3

. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D.
0
2 5 khí
C H OH / HCl ,t C
.
Câu 11: Cho 2 aminoaxit là
2 2 3 2
H N CH COOH (Gly) và CH CH(NH ) COOH (Ala)
    tạo dipeptit
2 3 2
H N CH(CH ) CO NH CH COOH
    
.Tên gọi của đipeptit là
A. Ala – Gly B. Gly-Ala. C. Ala – Ala. D. Gly – Gly.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?.
A. Polietilen B. poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Nilon-6,6
Câu 13: Hợp chất nào sau đây là đipeptit
A.

2 2 2 2
H N CH CO NH CH CH COOH
     . B.
2 3 2
H N CH(CH ) CO NH CH COOH
     .
C.

2 2 2 3
H N CH CH CO NH CH(CH ) COOH
    


D.
2 2 2 2
H N CH CO NH CH CO-NH-CH COOH
   .
Câu 14: Cho phản ứng
0
khí
HCl ,t C
2 2 3 2
H N CH COOH CH OH (X) H O

  

. Chất (X) có công thức cấu tạo là
A.
2 2 3
H N CH COO-CH
 B.
2 2 2 2 5
H N CH CH COOC H

C.
2 2 2 3
H NCH CH COO-CH
D.
2 2 2 5
H N CH COOC H

Câu 15: Polime có công thức là

2 2
CH CHCl CH CHCl
    
. Monome được dùng để tạo polime trên là
A.
6 5 2
C H CH CH
 
B.
3 2
CH CH CH
 
C.
2
CH CH Cl
 
D.
2 2
CH CH


Câu 16: Để phân biệt hai amino axit
2 2 2 2 2 2
H N CH COOH và H N CH CH CH(NH ) COOH
      ta dùng
hóa chất sau

×