Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề sưu tầm môn sinh học lớp 9 tham khảo bồi dưỡng học sinh (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.09 KB, 8 trang )

Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
CHUYÊN ĐỀ 9: ARN VÀ CƠ CHẾ SAO MÃ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT:
1. Các kí hiệu được quy ước.
Kí hiệu Nghóa quy ước Kí hiệu Nghóa quy ước
rN Tổng số Nu của mARN M
ARN
Khối lượng phân tử của ARN.
rA, rU, rG, rX Các đơn phân của mARN. HT
ARN
Liên kết hidro của ARN.
L
ARN
Chiều dài phân tử mARN.
2. Các công thức.
- Số lượng từng loại:
A = T = rA + rU ; G = X = rG + rX
- Tổng số Nu của ARN: (rN)
rN = rA + rU + rG + rX hoặc: rN =
2
N
=
0
4,3 A
L
ARN
- Tỉ lệ phần trăm:
% A = %T =
2
%% rUrA +
hay %rA = 2.%A – rU = 2.%T - rU


%G = % X =
2
%% rXrG +
%rG = 2.%X – rX = 2.%G - rX
- Khối lượng phân tử của ARN:
M
ARN
= rN . 300đvc =
2
N
. 300 đvc
- Chiều dài của ARN:

L
ARN
= rN . 3,4A
0
=
2
N
. 3,4 A
0
- Liên kết Hidro:
HT
ARN
= rN – 1 + rN = 2 .rN -1
II. BÀI TẬP:
Bài tập 1: Gen B có 3600 liên kết Hydro và có chiều dài 0,51 micromet. Phân tử mARN được tổng
hợp từ gen trên có hiệu số giữa Uraxin với Adenin là 120 nucleotit và tỉ lệ giữa Guanin với Xitozin
là 2/3.

a. Tính số lượng nucleotit từng loại của gen B.
b. Tính số lượng nucleotit từng loại của phân tử mARN.
Đ/A: a. G = X = 600 nu; A = T = 900 nu
b. rU = 510 nu; rA = 390 nu; rX = 360 nu; rG = 600 - 360= 240 nu
Bài tập 2: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
5’ 3’
- A – T – G – G – A – X – G – A – T – X – G – T – X – A – X-
| | | | | | | | | | | | | | |
- T – A – X – X – T – G – X – T – A – G – X – A – G – T – G-
3’ 5’
1
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
a, Xác đònh mạch gốc của gen sao mã tạo thành phân tử mARN. Xác đònh chiều tổng hợp và
trình tự các nucleotit của phân tử mARN.
b, Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói
trên?
Đ/A: A = T = 7 nu ; G = X = 8 nu
Bài tập 3: Một gen cấu trúc có 120 chu kì xoắn (C), 2800 liên kết hiđrô (H). Trên mạch của gen
dùng làm khuôn để tổng hợp mARN có số nuclêôtit loại ênin = 600, loại guanin = 300. Hãy xác
đònh:
a. Số nuclêôtit từng loại của gen.
b. Số nuclêôtit từng loại của mARN được tổng hợp từ gen.
Đ/A: a. A = T = 800 nu. G = X = 400 nu.
b. rA = 200 nu, rU = 600 nu, rG = 100 nu, rX = 300 nu
Bài tập 4: Phân tử ARN có 18% U và 34% G. mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có 20%
T.
a. Tính tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN nói trên.
b. Nếu gen đó dài 4080 A
0
thì số lượng từng loại nucleotit của gen và của ARN là bao

nhiêu ?
Đ/A: a. A = T = 19% ; G = X = 31%
b. rU = 216 nu ; rA = 240 nu ; rG = 408 nu ; rX = 336 nu.
Bài tập 5: Ở vi khuẩn một gen có chiều dài 0,34 micrômét có hiệu số giữa ênin với một loại
nuclêotít không bổ sung với nó là 2% số nuclêotít của gen. Gen trên trong quá trình sao mã đã đòi
hỏi môi trường nội bào cung cấp 202 Uraxin và 606 Guanin. Biết số Guanin trong mạch khuôn mẫu
của gen nhỏ hơn 200.
a. Tính số lượng từng loại Ribônuclêotít trên phân tử mARN.
b. Tính số nuclêotít tự do mỗi loại cung cấp khi gen trên tự nhân đôi 4 lần.
Đ/A: a. rA = 419 nu; rG = 303 nu ; rU = 101 nu ; rX = 177 nu.
b. A = T = 7800 Nu ; G = X = 7200 Nu.
Bài tập 6: Phân tử mARN có A = 2U = 3G = 4X và có khối lượng 27 . 10
4
đvc.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mARN ?
b. Phân tử mARN có tổng số bao nhiêu liên kết hóa trò ?
Đ/A: a. rA = 432 nu ; rU = 216 nu ; rG = 144 nu ; rX = 108 nu.
b. 1799 liên kết
Bài tập 7: Gen có chiều dài 4080 A
o
và có hiệu số giữa nucleotit loại A với 1 loại nucleotit khác
bằng 20% số nucleotit của gen. Trên mạch gốc của gen có 300 A và 210 G. trong quá trình sao mã
môi trường cung cấp 1800 nucleotit loại U.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mARN ?
b. Xác đònh số lần sao mã của gen.
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen
Đ/A: a. rU = 300 nu, rA = 540 nu, rG = 150 nu; rX = 210 nu.
b. 6 lần.
c. rUmt = 1800 nu; rAmt = 3240 nu; rGmt = 900 nu; rXmt = 1260 nu.
Bài tập 8: một gen có chiều dài 4080 A

o
(0,408 µm). Mạch 1 của gen có A + G = 42% và A – G =
6%. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần.
2
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
a. Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi phân tử mARN được tổng hợp ?
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp, số liên kết hydro bò phá vỡ và số
liên kết hóa trò được hình thành trong quá trình sao mã của gen
Đ/A: a. A
1
= T
2
= 288 nu ; T
1
= A
2
= 192 nu ; G
1
= X
2
= 216 nu; X
1
= G
2
= 504 nu.
b. TH1: rU = 88 nu, rA = 192 nu, rG

= 504 nu, rX


= 216 nu.
TH2: rU = 192 nu, rA = 288 nu, rG

= 216 nu, rX

= 504 nu.
c. Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp :
- Nếu các phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 1 :
Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp :
rU = 4608 nu ; rA = 3072 nu ; rG = 8064 nu ; rX = 3456 nu
- Nếu các phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 2 :
Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp :
rU = 3072 nu; rA = 4608 nu; rG = 3456 nu; rX = 8064 nu
- Số liên kết hydro bò phá vỡ trong quá trình sao mã của gen: 49920 liên kết.
- Số liên kết hóa trò được hình thành trong quá trình sao mã của gen : 19184 liên kết.
Bài tập 9: Một gen dài 4080 A
o
(0,408 µm) và có hiệu số giữa A với 1 loại nucleotit khác là 10%.
Trên 1 mạch đơn của gen có 15% A và 30% G. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục
sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa 120 X
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và của mỗi mạch đơn.
b. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử ARN .
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng
từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
d. Đã có bao nhiêu liên kết hydro bò phá vỡ trong quá trình nhân đôi và sao mã của gen.
Đ/A:
a. Tính số lượng và tỷ lệ% từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn.
a, Xét cả gen :
A = T = 30% = 720 nu; G = X = 20% = 480 nu
b, Xét trên mỗi mạch đơn của gen:

Mạch 1 Mạch 2 tỷ lệ% Số lượng
A
1
= T
2
= 15% = 180 nu
T
1
= A
2
= 45% = 540 nu
G
1
= X
2
= 30% = 360 nu
X
1
= G
2
= 10% = 120 nu
b. Tính số lượng và tỷ lệ% từng loại nu của phân tử ARN
ARN Mạch gốc(2) tỷ lệ% Số lượng
U

= A
2
= 45% = 540 nu
A


= T
2
= 15% = 180 nu
G

= X
2
= 30% = 360 nu
X

= G
2
= 10% = 120 nu
c.
- Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi 2 đợt của gen :
A mt = T mt = 2160 nu
G mt = X mt = 1440 nu
3
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
- Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen:
U = 6480 nu; A = 2160 nu; G = 4320 nu; X = 1440 nu
d. Số liên kết hydro bò phá vỡ trong quá trình nhân đôi và sao mã của gen.
43200 liên kết.
Bài tập 10: Hai gen đều có chiều dài 5100 A
0
Gen 1 có 4050 liên kết hydro . Gen 2 có tỷ lệ từng loai nucleotit bằng nhau. Phân tử ARN thứ
nhất được tạo ra từ 1 trong 2 gen nói trên có 35% U và 10% X. Phân tử ARN thứ hai được tạo ra từ
gen còn lại có 25% U và 30% X.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi phân tử mARN .

c. Hai gen sao mã tổng hợp 16 phân tử ARN. Riêng gen 1 đã nhận của môi trường 3375 U.
Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
Đ/A:
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen: Hai gen dài bằng nhau.
- Xét gen 1 : A = T = 450 nu; G = X = 1050 nu
- Xét gen 2 : A = T = G = X = 750 nu
b. Số lượng từng loại nucleotit. của mỗi phân tử ARN .
- Xét phân tử ARN thứ nhất :
rU = 525 nu; rA = 255 nu
rX = 150 nu; rG = 600 nu
- Xét phân tử ARN thứ hai :
rU = 375 nu; rA = 75 nu
rX = 450 nu; rG = 600 nu
c. Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
- Cho gen 1 sao mã tạo ra các phân tử ARN thứ hai :
rU = 3375 nu; rA = 675 nu; rG = 5400 nu; rX = 4050 nu
- Cho gen 2 sao mã tạo ra các phân tử ARN thứ nhất :
rU = 3675 nu; rA = 1575 nu; rG = 4200 nu; rX = 1050 nu
Bài tập 11: trên mạch 1 của gen có 300 X, hiệu số giữa X với A bằng 10% và hiệu số giữa G với
X bằng 20% số nucleotit của mạch.
Trên mạch 2 có hiệu số giữa A với G bằng 10% số nucleotit của mạch.
Gen sao mã 1 số lần và đã lấy của môi trường nội bào 600 nucleotit loại U.
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và của mỗi mạch đơn.
b. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử ARN .
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
Đ/A:
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và của mỗi mạch đơn.
- Xét trên mỗi mạch đơn:
Mạch 1 Mạch 2 tỷ lệ % số lượng
A

1
= T
2
= 10% = 150 nu
T
1
= A
2
= 30% = 450 nu
G
1
= X
2
= 40% = 600 nu
X
1
= G
2
= 20% = 300 nu
- Xét cả gen : mạch 1 của gen là mạch gốc đã sao mã 4 lần.
4
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
b. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử ARN .
ARN Mạch gốc(1) tỷ lệ% Số lượng.
rU = A
1
= 10% = 150 nu
rA = T
1
= 30% = 450 nu

rG = X
1
= 20% = 300 nu
rX = G
1
= 40% = 600 nu
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
rU = 600 nu; rA = 1800 nu; rG = 1200 nu; rX = 2400 nu
Bài tập 12: Hai gen có chiều dài và tỷ lệ từng loại nucleotit giống nhau. Hai gen đó nhân đôi 1 số
đợt đòi hỏi môi trường cung cấp 33600 nucleotit, trong đó có 6720 nucleotit loại A. Cho biết mỗi
gen có số nucleotit trong giới hạn từ 1200 đến 3000 nucleotit.
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của mỗi gen.
b. Gen thứ nhất có mạch gốc chứa 35% A và 15% G. Mỗi gen con tạo ra từ gen 1 sao mã 1
lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp là bao nhiêu ?
c. Gen thứ 2 có mạch gốc chứa 15% A và 35% G. Trong quá trình sao mã của các gen con
tạo ra từ gen thứ 2, môi trường đã cung cấp 4320 nucleotit loại U.
c.1 Tính số lần sao mã của mỗi gen con tạo ra từ gen thứ 2.
c.2 Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho các gen con tạo ra từ gen thứ
2 sao mã.
Đ/A:
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của mỗi gen.
A = T = 20% = 480 nu ; G = X = 30% = 720 nu
b. Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp:
rU = 3360 nu; rA = 480 nu; rG = 4320 nu; rX = 1440 nu.
c.
c.1 3 lần
c.2 rU = 4320 nu; rA = 7200 nu; rG = 7200 nu; rX = 10080 nu.
Bài tập 13: Ở mỗi mạch của gen đều có A bằng nhau và trên mạch 1 của gen có 135 T. Gen sao
mã 5 lần. Trong tất cả các phân tử ARN được tổng hợp thấy có tổng số 5995 liên kết hóa trò. Mỗi
phân tử ARN được tổng hợp có 22,5% U.

a. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của phân tử ARN.
Đ/A:
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
A = T = 300 nu
G = X = 300 nu
b. Tính số lượng từng loại nu của phân tử ARN.
rU = 135 nu; rA = 165 nu; rG = 165 nu; rX = 135 nu
Bài tập 14: Gen 1 dài 0,306 µm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi phân tử ARN
được tổng hợp có 315 U và 360 G. Gen 2 có 120 chu kỳ xoắn và có tổng số 2 loại nucleotit bằng
40% số nucleotit của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U và 360 G.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1 và gen 2.
5
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
Đ/A:
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen.
- Xét gen 1 : A = T = 531 nu ; G = X = 369 nu
- Xét gen 2: G = X = 480 nu; A = T = 720 nu
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1 và gen 2.
- Phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1:
rU = 315 nu; rA = 216 nu; rG = 225 nu; rX = 144 nu
- Phân tử ARN được tổng hợp từ gen 2:
rU = 540 nu; rA = 180 nu; rG = 360 nu; rX = 120 nu
Bài tập 15: Một gen dài 3995 A
0
có hiệu số giữ A với 1 loại nucleotit khác bằng 47 nucleotit. Trên
mạch gốc của gen có 188 X. Gen có 2 giai đoạn sao mã đều sử dụng 1 mạch gốc.
- Ở giai đoạn 1: gen sao mã không vượt quá 5 lần, môi trường cung cấp 1175 U.
- Ở giai đoạn 2: gen tiếp tục sao mã 1 số lần khác, môi trường cung cấp 1645 U.

a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen.
b. Số lần sao mã của gen ở mỗi giai đoạn là bao nhiêu?
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
Đ/A:
a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen.
A = T = 611 nu = 26% ; G = X = 564 nu = 24%
b. Số lần sao mã của gen ở mỗi giai đoạn:
- Ở giai đoạn 1: gen sao mã 5 lần.
- Ở giai đoạn 1: gen sao mã 7 lần.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
rU = 2820 nu; rA = 4512 nu; rG = 2256 nu; rX = 4512 nu.
Bài tập 16: Hai phân tử ARN (a và b) ở vi khuẩn đều có số lượng nucleotit bằng nhau. Thành phần
các loại nucleotit của mỗi phân tử mARN như sau
m ARN A% X% G% U%
a 17 28 32 23
b 27 13 27 33
a. Hãy xác đònh tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trên 2 mạch đơn của gen a và gen b đã
tổng hợp ra các phân tử mARN trên.
b. Nếu phân tử mARN b có 405 nuclêôtit loại A thì số lượng từng loại nuclêôtit của gen a
là bao nhiêu?
Bài tập 17: Một gen cấu trúc có 120 chu kì xoắn (C), 2800 liên kết hydro. Trên mạch của gen
dùng làm khuôn để tổng hợp mARN có số nucleotit loại A = 600, loại G = 300.
a. Hãy xác đònh:
- Số nucleotit từng loại của gen.
- Số nucleotit từng loại của mARN được tổng hợp từ gen.
- Số lượng axit amin trong chuỗi axit amin được tổng hợp từ mARN.
b. Khi gen trên tiến hành tự nhân đôi liên tiếp tạo 16 gen con. Hãy cho biết:
- Có bao nhiêu gen con không chứa mạch của gen ban đầu?
- Có bao nhiêu nucleotit được cung cấp cho quá trình nhân đôi tạo 16 gen con?
6

Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
Bài tập 18: Một gen dài 4080A
o
và có hiệu số giữa ênin với một loại nuclêôtit khác là 10%
.Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 15% ênin và 30 % guanin .Gen nhân đôi 2 đợt ,mỗi gen con
được tạo ra đều sao mã 3 lần ,phân tử mARN chứa 120 xitôzin.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của mỗi mạch đơn của gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN .
c. Tính số lượng từng loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi và số lượng từng loại
ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho các gen sao mã .
Bài tập 19: Một đoạn ARN có cấu trúc như sau:
A – U – G – G – A – X – G – A – U – X – G – U – X – A – X –
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói
trên?
b. Nếu đoạn ARN trên tổng hợp nên prôtêin thì chuỗi axit amin hoàn chỉnh có bao nhiêu
axit amin?
Bài tập 20: Một gen có chiều dài 4080 A
0
, gen này nhân đôi một số lần để tạo ra các gen con. Một
nửa số gen con trên tham gia tổng hợp ARN( mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử ARN). Các phân tử
ARN tạo ra chứa tất cả 19200 Ribonucleotit.
Tính số lần nhân đôi của gen trên?
Tính số Nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen?
Bài tập 21: Xét 2 gen trong 1 tế bào.
- Gen 1 có 600 A và có G bằng 3/2 A. Mạch gốc của gen này có A = 225 nu và có G = 475
nucleotit.
- Gen 2 dài bằng nửa gen 1 và có số liên kết hydro giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết
hydro giữa các cặp G – X. Trên mạch gốc của gen 2 có A = 180 nu và G = 200 nu.
Gen 1 và gen 2 đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của từng gen.

b. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi phân tử ARN .
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
Bài tập 22:
- Gen 1 có 2346 liên kết H và có hiệu số giữa A và 1 loại nucleotit khác bằng 20% tổng số
nucleotit của gen.
- Gen 2 dài 0,408 µm và có tỷ lệ (A + T) : (G + X) = 2 : 3.
Phân tử ARN thứ nhất được sao mã từ 1 trong 2 gen có 180 U và có 560 G. Phân tử ARN thứ
2 được sao mã từ gen còn lại có 540 U và 180 G.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi loại phân tử ARN.
Bài tập 23: Hai gen cùng có chiều dài 3060 A
o
. Gen 1 có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần cần
môi trường cung cấp 990 G. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1 có 180 U và 290 X. Phân tử
ARN được tổng hợp từ gen 2 có 420 U và 160 X. Mỗi gen 1 và mỗi gen 2 cùng sao mã và đã lấy
của môi trường 1620 U.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen và mỗi mạch đơn.
b. Số lần sao mã của mỗi gen.
c. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi loại phân tử ARN.
7
Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh học 9
Bài tập 24: Một gen nhân đôi 1 số lần và đã lấy của môi trường 8400 nucleotit trong đó có 1680
A. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Phân tử ARN do gen tổng hợp có 15% a và 25% G.
a. Tính chiều dài, số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp gen nhân đôi và số lượng từng loại
nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã.
Cho biết gen có số nucleotit trong khoảng 1200 đến 1500
Bài tập 25: Phân tử ARN dài 4896 A
o

có 25% U và 216 A. trên mạch 1 của gen có 288 G.
a. Tính tỷ lệ và số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tính tỷ lệ và số lượng từng loại nucleotit của phân tử ARN.
c. Gen sao mã 6 lần. Tính số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao
mã của gen.
Bài tập 26: Hai gen tiến hành nhân đôi 1 số lần không bằng nhau. Mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần
đã tổng hợp được tổng số 48 phân tử ARN. Trong đó số phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1 nhiều
hơn số phân tử ARN tổng hợp từ gen 2. Các phân tử ARN đều dài 0,51 µm.
- Mỗi phân tử ARN được tổng hợp từ gen 1 có: A = 2U = 3G = 4X.
- Mỗi phân tử ARN được tổng hợp từ gen 2 có: A : U : G : X phân chia theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4.
a. Tính số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của mỗi gen.
c. Tính số liên kết hydro bò phá vỡ trong quá trình nhân đôi của mỗi gen.
d. Tính tổng số liên kết hóa trò chứa trong tất cả các phân tử ARN được tổng hợp.
8

×