Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 kiểm tra năng lực học sinh (36)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.24 KB, 10 trang )

Năm học 2011-2012
Họ tên:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Môn : SINH HỌC - Thời gian : 15
phút
LỚP.
Em hãy đánh dấu (X) vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất quả đất là:
Ⓐ Động vật ngun sinh Ⓑ Vi khuẩn
Ⓒ Thực vật Ⓓ Tảo
Câu 2: Các nhóm sinh thái của mơi trường gồm
Ⓐ Các nhân tố vơ sinh và hữu sinh Ⓑ Vật vơ sinh và vật hữu sinh
Ⓒ Chế độ gió, ánh sáng, khí hậu, con người Ⓓ Chế độ khí hậu, gió , ánh sáng
Câu 3: mơi trường sống của sinh vật là:
Ⓐ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓑ Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vơ sinh, hữu sinh tác động
trực tiếp, dán tiếp lên sinh vật
Ⓒ Tất cả các yếu tố tác động dán tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓓ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Câu 4: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y là mối quan hệ:
Ⓐ Hợp tác Ⓑ Hội sinh Ⓒ Dinh dưỡng Ⓓ Cộng sinh
Câu 5: Đặc điểm ngủ đơng của động vật giúp chúng
Ⓐ Thích nghi và tồn tại với mơi trường sống Ⓑ Sinh trưởng, phát triển ở mùa đơng
Ⓒ Trốn tránh kẻ thù Ⓓ Báo hiệu mùa lanh đã tới
Câu 6: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục -> Tơm -> Cá rơ -> Chim bói cá. Trong chuỗi thức
ăn này cá rơ thuộc bậc dinh dưỡng:
Ⓐ Sinh vật tiêu thụ cấp 1 Ⓑ Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Ⓒ Sinh vật tiêu thụ cấp Ⓓ Sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu 7: Ở người hội chứng tơcnơ là dạng đột biến:
Ⓐ Thể ba nhiễm ( 2n +1) Ⓑ Thể khơng nhiễm ( 2n – 2)
Ⓒ Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) Ⓓ Thể một nhiễm ( 2n – 1)


Câu 8: Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
Ⓐ Quan hệ ký sinh Ⓑ Quan hệ hỗ trợ
Ⓒ Quan hệ cạnh tranh Ⓓ Quan hệ hợp tác
Câu 9: Các lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì thường
Ⓐ Phân bố khơng đều Ⓑ Phân bố rải rác.
Ⓒ Phân bố rộng Ⓓ Phân bố hẹp
Câu 10: Vào mùa đơng ruồi và muỗi phát triển yếu do:
Ⓐ Ánh sáng yếu Ⓑ Ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp Ⓒ Nhiệt độ thấp
Ⓓ Thiếu thức ăn
Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại thường xuất hiện nhiều.
Đây là dạng biến động số lượng cá thể:
Ⓐ Không theo chu kỳ Ⓑ Theo chu kỳ mùa
Ⓒ Theo chu kỳ ngày và đêm Ⓓ Theo chu kỳ nhiều năm
Ðáp án : 1
1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. D 7. D 8. C 9. C 10. B 11. B
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
Năm học 2011-2012
Họ tên:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Môn : SINH HỌC - Thời gian : 15
phút
LỚP
Em hãy đánh dấu (X) vào đáp án đúng nhất
Câu 1:Các lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì thường:
Ⓐ Phân bố hẹp Ⓑ Phân bố khơng đều
Ⓒ Phân bố rải rác. Ⓓ Phân bố rộng
Câu 2: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục -> Tơm -> Cá rơ -> Chim bói cá. Trong chuỗi thức
ăn này cá rơ thuộc bậc dinh dưỡng:
Ⓐ Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Ⓑ Sinh vật tiêu thụ cấp 2
Ⓒ Sinh vật tiêu thụ cấp 1 Ⓓ Sinh vật tiêu thụ cấp 4

Câu 3: Vào mùa đơng ruồi và muỗi phát triển yếu do:
Ⓐ Nhiệt độ thấp Ⓑ Thiếu thức ăn
Ⓒ Ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp Ⓓ Ánh sáng yếu
Câu 4: Các nhóm sinh thái của mơi trường gồm
Ⓐ Chế độ khí hậu, gió , ánh sáng Ⓑ Vật vơ sinh và vật hữu sinh
Ⓒ Chế độ gió, ánh sáng, khí hậu,con người Ⓓ Các nhân tố vơ sinh và hữu sinh
Câu 5: Vào mùa xn và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại thường xuất hiện nhiều.
Đây là dạng biến động số lương cá thể:
Ⓐ Theo chu kỳ nhiều năm Ⓑ Theo chu kỳ mùa
Ⓒ Theo chu kỳ ngày và đêm Ⓓ Khơng theo chu kỳ
Câu 6: Mơi trường sống của sinh vật là:
Ⓐ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓑ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Ⓒ Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vơ sinh, hữu sinh tác động trực
tiếp, dán tiếp lên sinh vật
Ⓓ Tất cả các yếu tố tác động dán tiếp lên cơ thể sinh vật
Câu 7: Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
Ⓐ Quan hệ ký sinh Ⓑ Quan hệ hỗ trợ
Ⓒ Quan hệ cạnh tranh Ⓓ Quan hệ hợp tác
Câu 8: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y là mối quan hệ:
Ⓐ Hợp tác Ⓑ Dinh dưỡng
Ⓒ Hội sinh Ⓓ Cộng sinh
Câu 9: Đặc điểm ngủ đông của động vật giúp chúng
Ⓐ Báo hiệu mùa lanh đã tới Ⓑ Thích nghi và tồn tại với môi trường sống
Ⓒ Sinh trưởng, phát triển ở mùa đông Ⓓ Trốn tránh kẻ thù
Câu 10: Ở người hội chứng tơc.nơ là dạng đột biến:
Ⓐ Thể một nhiễm ( 2n – 1) Ⓑ Thể ba nhiễm ( 2n +1)
Ⓒ Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) Ⓓ Thể không nhiễm ( 2n – 2)
Câu 11: Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất quả đất là:
Ⓐ Thực vật Ⓑ Tảo

Ⓒ Động vật nguyên sinh Ⓓ Vi khuẩn
Ðáp án : 2
1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. C 7. C 8. D 9. B 10. A 11. A
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
Năm học 2011-2012
Họ tên:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Môn : SINH HỌC - Thời gian : 15
phút
LỚP…
Em hãy đánh dấu (X) vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
Ⓐ Quan hệ hỗ trợ Ⓑ Quan hệ hợp tác
Ⓒ Quan hệ cạnh tranh Ⓓ Quan hệ ký sinh
Câu 2:Các lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì thường:
Ⓐ Phân bố khơng đều Ⓑ Phân bố rộng
Ⓒ Phân bố rải rác. Ⓓ Phân bố hẹp
Câu 3: Vào mùa đơng ruồi và muỗi phát triển yếu do:
Ⓐ Ánh sáng yếu Ⓑ Thiếu thức ăn
Ⓒ Ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp Ⓓ Nhiệt độ thấp
Câu 4: mơi trường sống của sinh vật là:
Ⓐ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓑ Tất cả các yếu tố tác động dán tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓒ Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vơ sinh, hữu sinh tác động trực
tiếp, dán tiếp lên sinh vật
Ⓓ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Câu 5: Ở người hội chứng tơc.nơ là dạng đột biến:
Ⓐ Thể ba nhiễm ( 2n +1) Ⓑ Thể một nhiễm ( 2n – 1)
Ⓒ Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) Ⓓ Thể khơng nhiễm ( 2n – 2)
Câu 6: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục -> Tơm -> Cá rơ -> Chim bói cá. Trong chuỗi thức

ăn này cá rơ thuộc bậc dinh dưỡng:
Ⓐ Sinh vật tiêu thụ cấp 2 Ⓑ Sinh vật tiêu thụ cấp 4
Ⓒ Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Ⓓ Sinh vật tiêu thụ cấp 1
Câu 7: Các nhóm sinh thái của môi trường gồm
Ⓐ Các nhân tố vô sinh và hữu sinh Ⓑ Chế độ gió, ánh sáng, khí hậu, con người
Ⓒ Vật vô sinh và vật hữu sinh Ⓓ Chế độ khí hậu, gió , ánh sáng
Câu 8: Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất quả đất là:
Ⓐ Vi khuẩn Ⓑ Thực vật
Ⓒ Động vật nguyên sinh Ⓓ Tảo
Câu 9: Đặc điểm ngủ đông của động vật giúp chúng
Ⓐ Trốn tránh kẻ thù Ⓑ Sinh trưởng, phát triển ở mùa đông
Ⓒ Báo hiệu mùa lanh đã tới Ⓓ Thích nghi và tồn tại với môi trường sống
Câu 10: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại thường xuất hiện nhiều.
Đây là dạng biến động số lương cá thể:
Ⓐ Theo chu kỳ nhiều năm Ⓑ Theo chu kỳ ngày và đêm
Ⓒ Không theo chu kỳ Ⓓ Theo chu kỳ mùa
Câu 11: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y là mối quan hệ:
Ⓐ Hợp tác Ⓑ Dinh dưỡng
Ⓒ Hội sinh Ⓓ Cộng sinh
Ðáp án : 3
1. C 2. B 3. C 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. D 10. D 11. D
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
Năm học 2011-2012
Họ tên:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Môn : SINH HỌC - Thời gian : 15
phút
LỚP….
Em hãy đánh dấu (X) vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Các nhóm sinh thái của mơi trường gồm

Ⓐ Vật vơ sinh và vật hữu sinh Ⓑ Các nhân tố vơ sinh và hữu sinh
Ⓒ Chế độ gió,ánh sáng,khí hậu,con người Ⓓ Chế độ khí hậu, gió , ánh sáng
Câu 2: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục -> Tơm -> Cá rơ -> Chim bói cá. Trong chuỗi thức
ăn này cá rơ thuộc bậc dinh dưỡng:
Ⓐ Sinh vật tiêu thụ cấp 2 Ⓑ Sinh vật tiêu thụ cấp 4
Ⓒ Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Ⓓ Sinh vật tiêu thụ cấp 1
Câu 3: Ở người hội chứng tơc.nơ là dạng đột biến:
Ⓐ Thể ba nhiễm ( 2n +1) Ⓑ Thể khơng nhiễm ( 2n – 2)
Ⓒ Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) Ⓓ Thể một nhiễm ( 2n – 1)
Câu 4: Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
Ⓐ Quan hệ cạnh tranh Ⓑ Quan hệ ký sinh
Ⓒ Quan hệ hợp tác Ⓓ Quan hệ hỗ trợ
Câu 5: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y là mối quan hệ:
Ⓐ Dinh dưỡng Ⓑ Hợp tác Ⓒ Cộng sinh Ⓓ Hội sinh
Câu 6:Các lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì thường:
Ⓐ Phân bố hẹp Ⓑ Phân bố không đều
Ⓒ Phân bố rộng Ⓓ Phân bố rải rác.
Câu 7: Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất quả đất là:
Ⓐ Động vật nguyên sinh Ⓑ Vi khuẩn
Ⓒ Thực vật Ⓓ Tảo
Câu 8: Đặc điểm ngủ đông của động vật giúp chúng
Ⓐ Sinh trưởng, phát triển ở mùa đông Ⓑ Thích nghi và tồn tại với môi trường sống
Ⓒ Trốn tránh kẻ thù Ⓓ Báo hiệu mùa lanh đã tới
Câu 9: Vào mùa đông ruồi và muỗi phát triển yếu do:
Ⓐ Ánh sáng yếu Ⓑ Ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp
Ⓒ Nhiệt độ thấp Ⓓ Thiếu thức ăn
Câu 10: Môi trường sống của sinh vật là:
Ⓐ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Ⓑ Tất cả các yếu tố tác động dán tiếp lên cơ thể sinh vật
Ⓒ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật

Ⓓ Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh, hữu sinh tác động trực
tiếp, dán tiếp lên sinh vật
Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại thường xuất hiện nhiều.
Đây là dạng biến động số lương cá thể:
Ⓐ Không theo chu kỳ Ⓑ Theo chu kỳ ngày và đêm
Ⓒ Theo chu kỳ nhiều năm Ⓓ Theo chu kỳ mùa
Ðáp án : 4
1. B 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C 7. C 8. B 9. B 10. D 11. D
ĐỀ GỐC
1. Vào mùa đông ruồi và muỗi phát triển yếu do:
A. Ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp
B. Ánh sáng yếu
C. Thiếu thức ăn
D. Nhiệt độ thấp
2. Đặc điểm ngủ đông của động vật giúp chúng
A. Thích nghi và tồn tại với môi trường sống
B. Báo hiệu mùa lanh đã tới
C. Trốn tránh kẻ thù
D. Sinh trưởng, phát triển ở mùa đông
3. Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
A. Quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ ký sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ hỗ trợ
4. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn
này cá rô thuộc bậc dinh dưỡng:
A. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 4

5. Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất quả đất là:
A. Thực vật
B. Tảo
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
6. Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây
là dạng biến động số lương cá thể:
A. Theo chu kỳ mùa
B. Theo chu kỳ ngày và đêm
C. Không theo chu kỳ
D. Theo chu kỳ nhiều năm
7. Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y là mối quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Dinh dưỡng
C. Hội sinh
D. Hợp tác
8. Ở người hội chứng tơc.nơ là dạng đột biến:
A. Thể một nhiễm ( 2n – 1)
B. Thể bốn nhiễm ( 2n + 2)
C. Thể không nhiễm ( 2n – 2)
D. Thể ba nhiễm ( 2n +1)
9. môi trường sống của sinh vật là:
A. Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh, hữu sinh tác động trực
tiếp, dán tiếp lên sinh vật
B. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
C. Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Tất cả các yếu tố tác động dán tiếp lên cơ thể sinh vật
10.Các nhóm sinh thái của môi trường gồm
A. Các nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. Chế độ khí hậu, gió , ánh sáng

C. Vật vô sinh và vật hữu sinh
D. Chế độ gió, ánh sáng, khí hậu, con người
11.Các loài có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì thường:
A. Phân bố rộng
B. Phân bố hẹp
C. Phân bố không đều
D. Phân bố rải rác.
##

×