Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 kiểm tra năng lực học sinh (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 22 trang )

UBND Tỉnh Bắc Ninh
Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014
Môn Sinh học. Mã đề 143
Ngày thi 23/04/2014
Thời gian làm bài 60 phút

1. Câu nào sau đây khơng đúng?
a. Đa số các lồi sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ O0C đến 500C.
b. Thực vật và động vật đều có những đặc điểm hình thái thích nghi với mơi
trường có độ ẩm khác nhau.
c. Căn cứ vào sự thích nghi với độ ẩm, thực vật được chia thành hai nhóm: ưa
ẩm và chịu hạn; động vật được chia thành hai nhóm: ưa ẩm và ưa khơ.
d. Độ ẩm của khơng khí và đất không ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát
triển của sinh vật.
2. Cơ thể có kiểu gen AaBB khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
3. Ý nào sau đây đúng khi nói về quần thể người?
a. Quần thể người có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác khơng có như
sinh sản, tử vong, nhóm tuổi.
b. Quần thể người có những đặc điểm như quần thể sinh vật khác, đó là những
đặc điểm về kinh tế xã hội.
c. Mật độ quần thể người không thay đổi theo thời gian
d. Quần thể người có lao động, tư duy và cải tạo thiên nhiên.
4. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
a. Hiện tượng thối hóa
b. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, dị hợp tăng


c. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm
d. Tạo ra dòng thuần chủng
5. Ruồi giấm có 2n = 8 NST. Một tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân có
bao nhiêu nhiễm sắc thể?
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
6. “Đáy tháp rộng vừa phải, tỉ lệ sinh không cao, số lượng cá thể ổn định” là
đặc điểm của dạng tháp:
a. Phát triển
b. Ổn định
c. Giảm sút
d. Ổn định và giảm sút.
7. Người bị bệnh Đao là hậu quả của đột biến?
a. Gen
b. Đa bội thể
c. Dị bội thể
1


d.
8.
a.
b.
c.
d.
9.
a.


Cấu trúc nhiễm sắc thể.
Môi trường sống của sinh vật là?
Nơi cư trú của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
Nơi tìm kiếm thức ăn của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
Nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Nơi sinh sản của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Trong tự nhiên, có các loại mơi trường chủ yếu là:
Mơi trường trong đất, môi trường nước, môi trường trên mặt đất- khơng khí,
mơi trường sinh vật.
b. Mơi trường nước, mơi trường trên mặt đất- khơng khí, mơi trường sinh vật
c. Mơi trường đất, mơi trường nước, mơi trường khơng khí, mơi trường sinh
vật
d. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường tren mặt đất – khơng khí.
10.Loại nuclêơtít chỉ có trong cấu tạo của ARN mà khơng có trong cấu tạo của
ADN là:
a. Ađênin
b. Guanin
c. Timin
d. Uraxin.
11.Kết quả của quá trình nguyên phân là:
a. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống
tế bào mẹ ban đầu.
b. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
c. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống
tế bào mẹ ban đầu.
d. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con giống nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
12.Các loài giun sán kí sinh sống trong mơi trường nào sau đây?
a. Môi trường trong đất
b. Môi trường nước
c. Môi trường sinh vật

d. Môi trường trên cạn
13.Sinh vật nào là sinh vật sản xuất?
a. Hổ
b. Cỏ
c. Thỏ
d. Trâu
14.“Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc……., cùng sống
trong một khoảng khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết
gắn bó với nhau”. Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
a. Các loài khác nhau
b. Một loài
c. Một họ
d. Một bộ
15.Nhân tố sinh thái là gì?
a. Là các yếu tố của mơi trường có tác động trực tiếp tới sinh vật
b. Là các yếu tố của mơi trường có tác động tới sinh vật
2


c. Là các yếu tố hữu sinh của môi trường có tác động tới sinh vật
d. Là các yếu tố vơ sinh của mơi trường có tác động tới sinh vật.
16. Mức độ sinh trưởng của cá rô phi ở Việt Nam như thế nào khi nhiệt độ tăng
dần từ điểm gây chết dưới tới điểm cực thuận ?
a. Tăng dần
b. Giảm dần
c. Khơng tăng
d. Khơng giảm
17.Mục đích của phép lai phân tích là phân biệt kiểu gen
a. Aa với aa
b. AA với aa

c. AA với Aa
d. Aa với aa và AA với aa
18.Sơ đồ nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
a. Gen  mARNprotêin tính trạng
b. mARN  protêin  Gen  tính trạng
c. protêin  Gen  mARN  tính trạng
d. Gen  protêin  mARN  tính trạng
19.Các sinh vật cùng lồi có những mối quan hệ sinh thái nào ?
a. Hỗ trợ và ký sinh
b. Hỗ trợ và cộng sinh
c. Hỗ trợ và đối địch
d. Hỗ trợ và cạnh tranh
20.Địa y sống bám trên cành cây là mối quan hệ :
a. Cộng sinh
b. Hội sinh
c. Ký sinh, nửa ký sinh
d. Cạnh tranh
21.Trong quan hệ đối định giữa các loài sinh vật :
a. Khơng lồi nào có hại
b. Khơng lồi nào có lợi
c. Có lợi cho cả hai lồi hoặc ít nhất là khơng bị hại
d. Một lồi có lợi, một lồi có hại hoặc hai lồi cùng bị hại.
22.Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn những loài động vật hằng nhiệt ?
a. Cá chép, gà, hổ
b. Cá voi, ngựa, trâu
c. Cá sấu, mèo, gấu
d. Cá ngựa, vịt , hổ
23.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau
đây ?
a. Độ nhiều

b. Độ thường gặp
c. Độ đa dạng
d. Mật độ
24.Trong quan hệ khác lồi, mối quan hệ nào có lợi cho cả hai loài sinh vật ?
a. Hội sinh
3


b. Cộng sinh
c. Cạnh tranh
d. Kí sinh, nửa kí sinh.
25.Cơng nghệ sinh học là gì ?
a. Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN từ tế bào loài cho tế
bào loài nhận.
b. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.
c. Là ngành cơng nghệ sử dụng tế bào sống và q trình sinh học để tạo ra các
sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
d. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp ni cấy tế bào hoặc
mơ để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
26.Chu kì xoắn của ADN :
a. Dài 34 A0, gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.
b. Dài 20 A0, gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 34 A0.
c. Dài 3,4 A0, gồm 10 cặp nuclêôtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.
d. Dài 34 A0, gồm 10 nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.
27.Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra bao nhiêu tế bào
con ? Biết rằng không xảy ra đột biến ?
a. 8
b. 16
c. 32
d. 4

28.Tác động lớn nhất của con người là suy thối mơi trường tự nhiên là gì ?
a. Săn bắn nhiều lồi động vật
b. Phục hồi và trồng rừng mới
c. Tạo giống cây trồng, vật nuôi mới
d. Phá hủy thảm thực vật
29. “Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trị chủ yếu làm tăng trưởng
khối lượng và kích thước của quần thể” là ý nghĩa sinh thái của:
a. Nhóm tuổi trước sinh sản
b. Nhóm tuổi sinh sản
c. Nhóm tuổi sau sinh sản
d. Nhóm tuổi trước sinh sản và sau sinh sản.
30.Chọn câu trả lời đúng nhất. ADN được tổng hợp theo :
a. Nguyên tắc bổ sung
b. Nguyên tắc khuôn mẫu và ngun tắc bán bảo tồn.
c. Ngun tắc khn mẫu và nguyên tắc bổ sung
d. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
31.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1? Biến mỗi gen quy định một
tính trạng, gen trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra.
a. Aa x aa
b. AA x Aa
c. aa x aa
d. AA x aa
32.Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của ánh sáng đối với đời
sống động vật?
4


a. Giúp động vật nhận biết các vật
b. Giúp động vật hô hấp
c. Giúp động vật định hướng di chuyển trong không gian

d. Giúp động vật kiếm mồi
33.Luật hôn nhân và gia đình ở nước ta quy định những người có quan hệ huyết
thống trong vịng 3 đời khơng được kết hơn với nhau có cơ sở sinh học là:
a. Nếu kết hơn thì chắc chắn con của họ mang tật di truyền
b. Nếu kết hơn thì vi phạm luật hơn nhân gia đình
c. Nếu kết hơn sẽ bị dư luận khơng đồng tình
d. Nếu kết hơn khả năng họ sinh con dị tật là cao
34.Vai trò của khống chế sinh học trong quần xã là gì?
a. Làm tăng số lượng cá thể trong quần xã.
b. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã
c. Làm tăng độ nhiều và độ phong phú của quần xã
d. Đảm bảo sự cân bằng sinh học trong quần xã.
35.Chuỗi và lười thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ
nào sau đây?
a. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật
b. Quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật
c. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật
d. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật
36.Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là do:
a. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp lặn có lợi
b. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp trội có lợi
c. F1 có sức sống cao hơn bố mẹ
d. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi
37.Một cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho những loại
giao tử:
a. AB; Ab; aB; ab.
b. Aa; Ab; aB; ab.
c. AB; Ab; aB; Bb
d. A; a; B; b.
38.Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là:

a. Lai khác dịng
b. Lai khác thứ
c. Lai khác lồi
d. Lai cùng dòng
39.Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể là:
a. Tỉ lệ giới tính, mật độ, độ nhiều
b. Mật độ, thành phần nhóm tuổi, độ đa dạng.
c. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ.
d. Tỉ lệ giới tính, mật độ, độ thường gặp.
40.Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là do:
a. Hoạt động của núi lửa
b. Hoạt động của con người
c. Thiên tai, lũ lụt
5


d. Cháy rừng.

Đáp án
Câu – đáp án

Câu – đáp án

Câu – đáp án

Câu – đáp án

1d
2c
3d

4b
5c
6b
7c
8c
9a
10d

11a
12c
13b
14a
15b
16a
17c
18a
19d
20b

21d
22b
23c
24b
25c
26a
27b
28d
29a
30d


31a
32b
33d
34d
35c
36d
37a
38a
39c
40b

UBND Tỉnh Bắc Ninh
Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014
Môn Sinh học. Mã đề ……
Ngày thi 23/04/2014
Thời gian làm bài 60 phút
41.Mục đích của phép lai phân tích là phân biệt kiểu gen
e. Aa với aa
f. AA với aa
g. AA với Aa
h. Aa với aa và AA với aa
42.Sơ đồ nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
e. Gen  mARNprotêin tính trạng
f. mARN  protêin  Gen  tính trạng
g. protêin  Gen  mARN  tính trạng
h. Gen  protêin  mARN  tính trạng
43.Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn những loài động vật hằng nhiệt ?
e. Cá chép, gà, hổ

f. Cá voi, ngựa, trâu
g. Cá sấu, mèo, gấu
h. Cá ngựa, vịt , hổ
44.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau
đây ?
e. Độ nhiều
6


f. Độ thường gặp
g. Độ đa dạng
h. Mật độ
45.Trong quan hệ khác lồi, mối quan hệ nào có lợi cho cả hai loài sinh vật ?
e. Hội sinh
f. Cộng sinh
g. Cạnh tranh
h. Kí sinh, nửa kí sinh.
46.Cơng nghệ sinh học là gì ?
e. Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN từ tế bào loài cho tế
bào lồi nhận.
f. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.
g. Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và quá trình sinh học để tạo ra các
sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
h. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc
mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh.
47.Chu kì xoắn của ADN :
e. Dài 34 A0, gồm 10 cặp nuclêôtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.
f. Dài 20 A0, gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 34 A0.
g. Dài 3,4 A0, gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.
h. Dài 34 A0, gồm 10 nuclêôtit, đường kính vịng xoắn là 20 A0.

48.Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra bao nhiêu tế bào
con ? Biết rằng không xảy ra đột biến ?
e. 8
b. 16
c.32
d. 4
49.Tác động lớn nhất của con người là suy thối mơi trường tự nhiên là gì ?
e. Săn bắn nhiều loài động vật
f. Phục hồi và trồng rừng mới
g. Tạo giống cây trồng, vật nuôi mới
h. Phá hủy thảm thực vật
50.Các sinh vật cùng lồi có những mối quan hệ sinh thái nào ?
e. Hỗ trợ và ký sinh
f. Hỗ trợ và cộng sinh
g. Hỗ trợ và đối địch
h. Hỗ trợ và cạnh tranh
51.Địa y sống bám trên cành cây là mối quan hệ :
e. Cộng sinh
f. Hội sinh
g. Ký sinh, nửa ký sinh
h. Cạnh tranh
52.Trong quan hệ đối định giữa các loài sinh vật :
e. Khơng lồi nào có hại
f. Khơng lồi nào có lợi
g. Có lợi cho cả hai lồi hoặc ít nhất là khơng bị hại
h. Một lồi có lợi, một lồi có hại hoặc hai loài cùng bị hại.
53. “Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trị chủ yếu làm tăng trưởng
khối lượng và kích thước của quần thể” là ý nghĩa sinh thái của:
7



e. Nhóm tuổi trước sinh sản
f. Nhóm tuổi sinh sản
g. Nhóm tuổi sau sinh sản
h. Nhóm tuổi trước sinh sản và sau sinh sản.
54.Chọn câu trả lời đúng nhất. ADN được tổng hợp theo :
e. Nguyên tắc bổ sung
f. Nguyên tắc khn mẫu và ngun tắc bán bảo tồn.
g. Ngun tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung
h. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
55.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1? Biến mỗi gen quy định một
tính trạng, gen trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra.
e. Aa x aa
f. AA x Aa
g. aa x aa
h. AA x aa
56.Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của ánh sáng đối với đời
sống động vật?
e. Giúp động vật nhận biết các vật
f. Giúp động vật hô hấp
g. Giúp động vật định hướng di chuyển trong không gian
h. Giúp động vật kiếm mồi
57.Luật hơn nhân và gia đình ở nước ta quy định những người có quan hệ huyết
thống trong vịng 3 đời khơng được kết hơn với nhau có cơ sở sinh học là:
e. Nếu kết hơn thì chắc chắn con của họ mang tật di truyền
f. Nếu kết hơn thì vi phạm luật hơn nhân gia đình
g. Nếu kết hơn sẽ bị dư luận khơng đồng tình
h. Nếu kết hơn khả năng họ sinh con dị tật là cao
58.Vai trò của khống chế sinh học trong quần xã là gì?
e. Làm tăng số lượng cá thể trong quần xã.

f. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã
g. Làm tăng độ nhiều và độ phong phú của quần xã
h. Đảm bảo sự cân bằng sinh học trong quần xã.
59.Chuỗi và lười thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ
nào sau đây?
e. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật
f. Quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật
g. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật
h. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật
60.Ruồi giấm có 2n = 8 NST. Một tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân có
bao nhiêu nhiễm sắc thể?
e. 4
b.8
c.16
d.32
61.“Đáy tháp rộng vừa phải, tỉ lệ sinh không cao, số lượng cá thể ổn định” là
đặc điểm của dạng tháp:
e. Phát triển
f. Ổn định
g. Giảm sút
8


h. Ổn định và giảm sút.
62.Người bị bệnh Đao là hậu quả của đột biến?
e. Gen
f. Đa bội thể
g. Dị bội thể
h. Cấu trúc nhiễm sắc thể.
63.Môi trường sống của sinh vật là?

e. Nơi cư trú của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
f. Nơi tìm kiếm thức ăn của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
g. Nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
h. Nơi sinh sản của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
64.Trong tự nhiên, có các loại môi trường chủ yếu là:
e. Môi trường trong đất, môi trường nước, mơi trường trên mặt đất- khơng khí,
mơi trường sinh vật.
f. Môi trường nước, môi trường trên mặt đất- khơng khí, mơi trường sinh vật
g. Mơi trường đất, mơi trường nước, mơi trường khơng khí, mơi trường sinh
vật
h. Mơi trường đất, môi trường nước, môi trường tren mặt đất – khơng khí.
65.Loại nuclêơtít chỉ có trong cấu tạo của ARN mà khơng có trong cấu tạo của
ADN là:
e. Ađênin
f. Guanin
g. Timin
h. Uraxin.
66.Kết quả của quá trình nguyên phân là:
e. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống
tế bào mẹ ban đầu.
f. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
g. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống
tế bào mẹ ban đầu.
h. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con giống nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
67.Các lồi giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây?
e. Môi trường trong đất
f. Môi trường nước
g. Môi trường sinh vật
h. Môi trường trên cạn
68.Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là do:

e. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp lặn có lợi
f. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp trội có lợi
g. F1 có sức sống cao hơn bố mẹ
h. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi
69.Một cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho những loại
giao tử:
e. AB; Ab; aB; ab.
f. Aa; Ab; aB; ab.
g. AB; Ab; aB; Bb
9


h. A; a; B; b.
70.Cơ thể có kiểu gen AaBB khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?
e. 4
b.3
c.2
d.1
71.Ý nào sau đây đúng khi nói về quần thể người?
e. Quần thể người có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác khơng có như
sinh sản, tử vong, nhóm tuổi.
f. Quần thể người có những đặc điểm như quần thể sinh vật khác, đó là những
đặc điểm về kinh tế xã hội.
g. Mật độ quần thể người không thay đổi theo thời gian
h. Quần thể người có lao động, tư duy và cải tạo thiên nhiên.
72.Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
e. Hiện tượng thối hóa
f. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, dị hợp tăng
g. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm
h. Tạo ra dòng thuần chủng

73.Sinh vật nào là sinh vật sản xuất?
e. Hổ
b. Cỏ
c. Thỏ
d. Trâu
74.“Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc……., cùng sống
trong một khoảng không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết
gắn bó với nhau”. Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
e. Các loài khác nhau
f. Một loài
g. Một họ
h. Một bộ
75.Nhân tố sinh thái là gì?
e. Là các yếu tố của mơi trường có tác động trực tiếp tới sinh vật
f. Là các yếu tố của mơi trường có tác động tới sinh vật
g. Là các yếu tố hữu sinh của mơi trường có tác động tới sinh vật
h. Là các yếu tố vơ sinh của mơi trường có tác động tới sinh vật.
76. Mức độ sinh trưởng của cá rô phi ở Việt Nam như thế nào khi nhiệt độ tăng
dần từ điểm gây chết dưới tới điểm cực thuận ?
e. Tăng dần
f. Giảm dần
g. Không tăng
h. Không giảm
77.Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là:
e. Lai khác dịng
f. Lai khác thứ
g. Lai khác lồi
h. Lai cùng dịng
78.Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể là:
e. Tỉ lệ giới tính, mật độ, độ nhiều

f. Mật độ, thành phần nhóm tuổi, độ đa dạng.
g. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ.
h. Tỉ lệ giới tính, mật độ, độ thường gặp.
79.Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là do:
10


e. Hoạt động của núi lửa
f. Hoạt động của con người
g. Thiên tai, lũ lụt
h. Cháy rừng.
80.Câu nào sau đây khơng đúng?
a. Đa số các lồi sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ O0C đến 500C.
e. Thực vật và động vật đều có những đặc điểm hình thái thích nghi với mơi
trường có độ ẩm khác nhau.
f. Căn cứ vào sự thích nghi với độ ẩm, thực vật được chia thành hai nhóm: ưa
ẩm và chịu hạn; động vật được chia thành hai nhóm: ưa ẩm và ưa khơ.
g. Độ ẩm của khơng khí và đất khơng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát
triển của sinh vật.

UBND Tỉnh Bắc Ninh
Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Đề thi trắc nghiệm năm học 2013-2014
Môn Sinh học. Mã đề 510
Thời gian làm bài 60 phút

1. Thế nào là hiện tượng dị bội?
A. Là hiện tượng biến đổi số lượng của một hoặc một số cặp NST.
B. Là hiện tượng tăng số lượng ở một hoặc một số cặp NST

C. Là hiện tượng giảm số lượng ở một hoặc một số cặp NST
D. Là hiện tượng cơ thể có số NST là số lẻ.
2. Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
- XGG-AAT-GXX-TTA-XGX-TAT- GXX-TTA-XGG-AAT-GXG-ATAĐoạn gen này quy định bao nhiêu axit amin trong cấu trúc bậc 1 của Protein.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 12
3. Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vịng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A.
20 Ao và 34 Ao
B.
3,4 Ao và 20 Ao
C.
3,4 Ao và 34 Ao
D.
34 Ao và 20 Ao
4. Tính đặc trưng cho lồi của ADN được thể hiện ở điểm nào?
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit trong cấu trúc của
ADN
B. Lượng ADN trong nhân tế bào
C. Tỉ số (A+T)/(G+X)
D. Cả A,B và C
5. Ở rười giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ giữa của nguyên phân.
Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
A. 8
B. 4
11



C. 32
D. 16
6. Kí hiệu NST của người bị bệnh Tơcnơ là:
A. XXX
B. YO
C. XO
D. XXY
7. Gen là gì?
A. Một đoạn của phân tử ADN thực hiện một chức năng di truyền nhất định
B. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc một loại protein
C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hịa q trình sinh tổng hợp
protein
D. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp tARN hay mARN
8. Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là
A. Từ 5 đến 30 micromet
B. Từ 10 đến 20 micromet
C. Từ 0,5 đến 50 micromet
D. 50 micromet
9. Ở người gen quy định bệnh máu khó đơng nằm trên:
A. NST giới tính X
B. NST thường
C. NST thường và NST giới tính X
D. NST giới tính Y và NST thường
10. Sự phân ly của NST ở kỳ sau của nguyên phân diễn ra như thế nào?
A. Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân ly về một cực của tế bào
B. Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn đi về một cực của tế bào
C. Một nửa số NST đi về một cực của tế bào
D. Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn: Mỗi NST đơn đi về một cực
của tế bào
11. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:

A. 45 chiếc
B. 47 chiếc
C. 46 chiếc
D. 44 chiếc
12. Ở cà chua thân cao là trội (A) so với thân thấp (a); Quả tròn là trội (B) so
với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ
1:1?
A. AB/ab x Ab/ab
B. AB/ab x ab/ab
C. AB/ab x aB/ab
D. AB/ab x AB/ab
13. Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế
hệ cơ thể
A. tARN
B. ADN
C. mARN
12


D. Protein
14. Trong ngun phân, có thể nhìn thấy hình thái của NST rõ nhất ở :
A. Kì cuối
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì đầu
15. Bộ NST 2n = 48 là của loài
A. Đậu Hà Lan
B. Người
C. Ruồi giấm
D. Tinh tinh

16. Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong cặp NST tương đồng xảy ra ở
kỳ nào ?
A. Kì đầu của giảm phân I
B. Kì sau của giảm phân I
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì trung gian
17. Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số nỗn bào bậc I bằng nhau thì kết luận
nào dưới đây là đúng.
A. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau
B. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng
C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
D. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
18. Cấu trúc vòng xoắn lò xo của protein là cấu trúc :
A. Bậc 4
B. Bậc 1
C. Bậc 2
D. Bậc 3
19. Ở ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ đầu của giảm phân
II. Tế bào đó có bao nhiêu NST trong các trường hợp sau đây:
A. 4
B. 16
C. 8
D. 2
20. Đặc điểm của gống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh
B. Dễ gieo trồng
C. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
D. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó
21. Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:
A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính

B. Đột biến gen trội trên NST giới tính
C. Đột biến gen lặn trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST thường
22. Bệnh di truyền ở người là bệnh do:
A. Đột biến gen và đột biến NST
13


B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Tất cả đều sai
23. Thường biến là
A. Sự biến đổi xảy ra trên NST
B. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
C. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
24. Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng
A. AAbb
B. AABB
C. aaBB
D. Cả a, b và c
25. Phương pháp được xem là độc đáo của Menđen trong nghiên cứu di truyền
là:
A. Tự thụ phấn
B. Phương pháp phân tích giống lai
C. Thực hiện giao phấn
D. Thực hiện các phép lai giống nhau
26. Bản chất của sự thụ tinh là:
A. Sự tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái

C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái
D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
27. Một phân tử ADN có nucleotit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số
nucleotit của phân tử, số nucleotit loại X của phân tử đó là
A. 100000
B. 300000
C. 200000
D. 400000
28. Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta
dùng phương pháp:
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn
D. Lai 2 cá thể thuần chủng
29. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?
A. Hạn chế xuất hiện của biến dị tổ hợp
B. Đảm bảo sự di truyền của các nhóm gen q
C. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới
D. Cả a, b và c đều đúng
30. Trẻ đồng sinh là:
A. Những đứa trẻ cùng có một kiểu gen
B. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh
C. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng
D. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng
14


31. Cặp NST tương đồng là:
A. Cặp có 2 NST có chung cùng một nguồn gốc
B. Cặp có 2 NST giống hệt nhau về hình dạng và kích thước

C. Cặp có 2 cromatit có xoắn cực đại
D. Cặp có 2 cromatit có nguồn gốc khác nhau
32. Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định
mắt đen, gen b quy định mắt xanh.
Bố tóc thẳng, mắt xanh; mẹ tóc xoắn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng, mắt
xanh. Kiều gen của mẹ sẽ như thế nào?
A. AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
33. Loại đột biến NST nào khơng làm thay đổi hình dạng mà chỉ làm thay đổi
kích thước các cơ quan trong cơ thể?
A. Đột biến đa bội
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến dị bội
34. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
A. Tại riboxom
B. Tại một số bào quan chứa ADN như ti thể, lạp thể.
C. Chủ yếu trong nhân tế bào tại NST
D. Tại trung thể
35. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen, kiểu hình ít nhất
A. AABB x AABb
B. AABb x Aabb
C. AABB x AaBb
D. Aabb x aaBb
36. ARN được tổng hợp như thế nào?
A. Tùy giai đoạn lúc mạch này làm khuôn, lúc mạch kia làm khuôn
B. Theo NTBS trên 2 mạch của gen
C. Theo NTBS chỉ trên một mạch của gen

D. mARN được tổng hợp từ trong nhân, tARN, rARN được tổng hợp từ các
gen ngoài nhân
37. Khi cho hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương
phản, trội lặn hồn tồn thì F2 có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A. 1:1
B. 9:3:3:1
C. 3:1
D. 1:2:1
38. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn
thì tỷ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai (F2) là:
A. 12,5%
B. 75%
C. 50%
15


D. 25%
39. Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. Aa x AA
40. Tại sao ADN con được tạo ra qua q trình tự nhân đơi lại giống hệt ADN
mẹ ban đầu?
A. Vì ADN con được tạo ra theo ngun tắc khn mẫu
B. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung
C. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại
một nửa.
D. Vì ADN con được tạo ra từ một mạch của ADN mẹ


ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 9
Câu hỏi Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Câu hỏi Đáp án

A
C
A
A
D
C
A
C
A
D

11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

B
B
D
B
D
A
D
C
C
D

Câu hỏi Đáp án

21
22
23
24
25
26
27
28
29

30

C
A
D
D
B
D
B
B
D
B

Câu hỏi Đáp án

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
A
A
C

A
C
C
D
B
C

Điểm bài là số ...... câu đúng x 0,25 =

UBND Tỉnh Bắc Ninh
Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Đề thi trắc nghiệm năm học 2013-2014
Môn Sinh học. Mã đề 510
Thời gian làm bài 60 phút

4. Thế nào là hiện tượng dị bội?
E. Là hiện tượng biến đổi số lượng của một hoặc một số cặp NST.
16


F. Là hiện tượng tăng số lượng ở một hoặc một số cặp NST
G. Là hiện tượng giảm số lượng ở một hoặc một số cặp NST
H. Là hiện tượng cơ thể có số NST là số lẻ.
5. Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
- XGG-AAT-GXX-TTA-XGX-TAT- GXX-TTA-XGG-AAT-GXG-ATAĐoạn gen này quy định bao nhiêu axit amin trong cấu trúc bậc 1 của Protein.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 12

6. Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
E.
20 Ao và 34 Ao
F.
3,4 Ao và 20 Ao
G.
3,4 Ao và 34 Ao
H.
34 Ao và 20 Ao
4. Tính đặc trưng cho loài của ADN được thể hiện ở điểm nào?
E. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit trong cấu trúc của
ADN
F. Lượng ADN trong nhân tế bào
G. Tỉ số (A+T)/(G+X)
H. Cả A,B và C
5. Ở rười giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ giữa của nguyên phân.
Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
E. 8
F. 4
G. 32
H. 16
6. Kí hiệu NST của người bị bệnh Tơcnơ là:
E. XXX
F. YO
G. XO
H. XXY
7. Gen là gì?
E. Một đoạn của phân tử ADN thực hiện một chức năng di truyền nhất định
F. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc một loại protein
G. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hịa q trình sinh tổng hợp

protein
H. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp tARN hay mARN
8. Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là
E. Từ 5 đến 30 micromet
F. Từ 10 đến 20 micromet
G. Từ 0,5 đến 50 micromet
H. 50 micromet
9. Ở người gen quy định bệnh máu khó đơng nằm trên:
E. NST giới tính X
17


F. NST thường
G. NST thường và NST giới tính X
H. NST giới tính Y và NST thường
10. Sự phân ly của NST ở kỳ sau của nguyên phân diễn ra như thế nào?
E. Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân ly về một cực của tế bào
F. Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn đi về một cực của tế bào
G. Một nửa số NST đi về một cực của tế bào
H. Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn: Mỗi NST đơn đi về một cực
của tế bào
11. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
E. 45 chiếc
F. 47 chiếc
G. 46 chiếc
H. 44 chiếc
12. Ở cà chua thân cao là trội (A) so với thân thấp (a); Quả tròn là trội (B) so
với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ
1:1?
A. AB/ab x Ab/ab

B. AB/ab x ab/ab
C. AB/ab x aB/ab
D. AB/ab x AB/ab
13. Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế
hệ cơ thể
E. tARN
F. ADN
G. mARN
H. Protein
14. Trong ngun phân, có thể nhìn thấy hình thái của NST rõ nhất ở :
E. Kì cuối
F. Kì giữa
G. Kì sau
H. Kì đầu
15. Bộ NST 2n = 48 là của lồi
E. Đậu Hà Lan
F. Người
G. Ruồi giấm
H. Tinh tinh
16. Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong cặp NST tương đồng xảy ra ở
kỳ nào ?
E. Kì đầu của giảm phân I
F. Kì sau của giảm phân I
G. Kì giữa của giảm phân I
H. Kì trung gian
17. Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số noãn bào bậc I bằng nhau thì kết luận
nào dưới đây là đúng.
E. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau
18



F. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng
G. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
H. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
18. Cấu trúc vòng xoắn lò xo của protein là cấu trúc :
E. Bậc 4
F. Bậc 1
G. Bậc 2
H. Bậc 3
19. Ở ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ đầu của giảm phân
II. Tế bào đó có bao nhiêu NST trong các trường hợp sau đây:
E. 4
F. 16
G. 8
H. 2
20. Đặc điểm của gống thuần chủng là:
E. Có khả năng sinh sản mạnh
F. Dễ gieo trồng
G. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
H. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó
21. Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:
E. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
F. Đột biến gen trội trên NST giới tính
G. Đột biến gen lặn trên NST thường
H. Đột biến gen trội trên NST thường
22. Bệnh di truyền ở người là bệnh do:
E. Đột biến gen và đột biến NST
F. Biến dị tổ hợp
G. Thường biến
H. Tất cả đều sai

23. Thường biến là
E. Sự biến đổi xảy ra trên NST
F. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
G. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
H. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
24. Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng
E. AAbb
F. AABB
G. aaBB
H. Cả a, b và c
25. Phương pháp được xem là độc đáo của Menđen trong nghiên cứu di truyền
là:
E. Tự thụ phấn
F. Phương pháp phân tích giống lai
G. Thực hiện giao phấn
H. Thực hiện các phép lai giống nhau
26. Bản chất của sự thụ tinh là:
19


E. Sự tạo thành hợp tử
F. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
G. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái
H. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
27. Một phân tử ADN có nucleotit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số
nucleotit của phân tử, số nucleotit loại X của phân tử đó là
E. 100000
F. 300000
G. 200000
H. 400000

28. Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta
dùng phương pháp:
E. Lai thuận nghịch
F. Lai phân tích
G. Tự thụ phấn
H. Lai 2 cá thể thuần chủng
29. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?
E. Hạn chế xuất hiện của biến dị tổ hợp
F. Đảm bảo sự di truyền của các nhóm gen q
G. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới
H. Cả a, b và c đều đúng
30. Trẻ đồng sinh là:
E. Những đứa trẻ cùng có một kiểu gen
F. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh
G. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng
H. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng
31. Cặp NST tương đồng là:
E. Cặp có 2 NST có chung cùng một nguồn gốc
F. Cặp có 2 NST giống hệt nhau về hình dạng và kích thước
G. Cặp có 2 cromatit có xoắn cực đại
H. Cặp có 2 cromatit có nguồn gốc khác nhau
32. Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định
mắt đen, gen b quy định mắt xanh.
Bố tóc thẳng, mắt xanh; mẹ tóc xoắn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng, mắt
xanh. Kiều gen của mẹ sẽ như thế nào?
E. AaBb
F. AABb
G. AABB
H. AaBB
33. Loại đột biến NST nào khơng làm thay đổi hình dạng mà chỉ làm thay đổi

kích thước các cơ quan trong cơ thể?
E. Đột biến đa bội
F. Đột biến mất đoạn
G. Đột biến lặp đoạn
H. Đột biến dị bội
34. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
20


E. Tại riboxom
F. Tại một số bào quan chứa ADN như ti thể, lạp thể.
G. Chủ yếu trong nhân tế bào tại NST
H. Tại trung thể
35. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen, kiểu hình ít nhất
E. AABB x AABb
F. AABb x Aabb
G. AABB x AaBb
H. Aabb x aaBb
36. ARN được tổng hợp như thế nào?
E. Tùy giai đoạn lúc mạch này làm khuôn, lúc mạch kia làm khuôn
F. Theo NTBS trên 2 mạch của gen
G. Theo NTBS chỉ trên một mạch của gen
H. mARN được tổng hợp từ trong nhân, tARN, rARN được tổng hợp từ các
gen ngoài nhân
37. Khi cho hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương
phản, trội lặn hồn tồn thì F2 có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
E. 1:1
F. 9:3:3:1
G. 3:1
H. 1:2:1

38. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn
thì tỷ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai (F2) là:
E. 12,5%
F. 75%
G. 50%
H. 25%
39. Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích
E. Aa x Aa
F. Aa x aa
G. aa x aa
H. Aa x AA
40. Tại sao ADN con được tạo ra qua q trình tự nhân đơi lại giống hệt ADN
mẹ ban đầu?
E. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc khn mẫu
F. Vì ADN con được tạo ra theo ngun tắc bổ sung
G. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại
một nửa.
H. Vì ADN con được tạo ra từ một mạch của ADN mẹ

21


ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 9
Câu hỏi Đáp án

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

A
C
A
A
D
C
A
C
A
D

Câu hỏi Đáp án

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


B
B
D
B
D
A
D
C
C
D

Câu hỏi Đáp án

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
A
D
D
B
D

B
B
D
B

Câu hỏi Đáp án

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Điểm bài là số ...... câu đúng x 0,25 =

22

B
A
A
C
A
C
C
D

B
C



×