Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 kiểm tra năng lực học sinh (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.2 KB, 4 trang )

Phòng GD – ĐT Bình Đại
Trường THCS Thới Thuận BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM SINH 9
 Thời gian : 60 phút.
 Khoanh tròn vào chử cái trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1 : Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích , kết quả thu được :
a . Toàn quả vàng . b . Toàn quả đỏ .
c . 1 quả đỏ : 1 quả vàng . d . 3 quả đỏ : 1 quả vàng .
Câu 2 : Sự tự nhân đôi của nhiểm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào :
a . Kì trung gian . b . Kì đầu .
c . Kì giữa . d . Kì sau .
Câu 3 : Tính đa dạng của phân tử ADN là do :
a . Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit .
b . Hàm lượng ADN tong nhân tế bào .
c . Tỉ lệ A + T / G + X .
d . Chỉ b và c đúng .
Câu 4 : Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
a . Khuôn mẫu . b . Bổ sung .
c . Giữ lại một nữa . d . Cả a ,b ,c .
Câu 5 : Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a . t ARN b . m ARN
c . r ARN d . Cả a , b , c
Câu 6 : Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác đònh tính đặc thù của prôtêin :
a . Cấu trúc bậc 1 b . Cấu trúc bậc 2
c . Cấu trúc bậc 3 d . Cấu trúc bậc 4
Câu 7: Môi trường cung cấp 99 axit amin trong chuổi axit amin. Số bộ ba trong
mạch mARN tổng hợp chuổi axit amin này là:
a. 97 b. 98 c. 99 d. 100
Câu 8 : Đường đêôxiribôzơ trong ADN có công thức hoá học là :
a. C
5
H


10
O
5
b. C
5
H
12
O
6
c. C
5
H
10
O
6
d. C
5
H
10
O
4

Câu 9: Một tế bào của một loài nguyên phân 05 lần. Số lượng tế bào con được tạo
ra là:
a.10 b. 20 c. 32 d. 34
Câu 10 : Ở các loài sinh vật, vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là:
a. ADN b. ARN c. Axit nuclêic d. Nuclêôtit
Câu 11 : Vòt nhà có số lượng 2n = 80, có 26 noãn bào bậc 1 của vòt nhà giảm phân .
Số lượng thể cực được tạo ra là :
a. 104 b. 78 c. 52 d. Cả a,b,c sai

Câu 12 : Ở cà chua, gen A qui đònh thân đỏ thẫm , gen a qui đònh thân xanh lục.
Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua người ta thu được kết quả sau:
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm
F
1
: 303 cây thân đỏ thẫm : 101 cây thân xanh lục
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các côngthức lai sau đây :
a. P: AA xAA b. AA x Aa c. AA x aa d. Aa x Aa
Câu 13 : Có 25 tinh bào bậc 1 giảm phân tạo giao tử. Chỉ có 30% tinh trùng tham
gia thụ tinh . Hỏi có bao nhiêu hợp tử được tạo thành.
a. 50 b. 80 c. 100 d. 30
Câu 14 : Một tế bào ruồi giấm có 2n = 8 .Tế bào đó nguyên phân 3 lần. Môi
trường cung cấp bao nhiêu nhiễm sắc thể .
a. 64 b. 56 c. 72 d. 48
Câu 15 : Tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao cao nhất ở những bà mẹ sinh con có độ
tuổi là :
a. Dưới 30 tuổi b. 40 đến 45 tuổi
c. 30 đến 40 tuổi d. Trên 45 tuổi
Câu 16 : Gen bình thường ít hơn gen đột biến 1 cặp nuclêôtit . Đây là đột biến gen
dạng:
a.Mất một cặp nuclêôtit b. Thêm một cặp nuclêôtit
c. Thay một cặp nuclêôtit d. Câu a và b đúng
Câu 17 : 3 nhiễm sắc thể thứ 21 ở người sẽ gây bệnh:
a. Ung thư máu b. Lao c. Aids d. Đao
Câu 18 : Sự truyền đạt thông tin di truyền theo sơ đồ :
ADN ARN Prôtêin diễn ra trong phạm vi tổ chức nào của sự sống :
a . Nhân tế bào b . Tế bào
c .Cơ thể d .Loài
Câu 19 : Một người phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn (100% ) sinh ra những đứa con
có mắt đen thì phải lấy người chồng có kiểu gen và kiểu hình như thế nào .

a . Mắt đen (AA) b .Mắt đen (Aa)
c . Mắt nâu (aa) d . Không thể có khả năng đó
Câu 20 : Trong công nghệ sinh học , đối tượng thường được sử dụng để sản xuất các
sản phẩm sinh học là :
a . Vi rut b .Thực vật
c . Plasmit d . Vi khuẩn E.coli
Câu 21 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui đònh :
a. Điều kiện môi trường .
b. Kiểu gen của cơ thể .
c. Thời kỳ sinh trưởng , phát triển của cơ thể .
d. Mức dao động của tính di truyền .
Câu 22 : Tác dụng của hoá chất Cônsixin là :
a. Gây đột biến gen .
b. Gây đột biến cấu trúc nhiểm sắc thể .
c. Gây đột biến thể đa bội .
d. Gây đột biến thể dò bội .
Câu 23 : Sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân ( ở bố hoặc mẹ ) tạo thành giao
tử 2n . Khi giao tử này thụ tinh với giao tử n sẽ tạo thành hợp tử :
a. 3n . b. 2n + 1 . c. 2n + 2 . d. 4n .
Câu 24 : Một tế bào sinh dưỡng có 2n = 12 nhiễm sắc thể , sau quá trình nguyên
phân cho 2 tế bào con . Mỗi tế bào con chứa số nhiễm sắc thể là :
a. 2n = 12 . b. 2n = 6 . c . n = 12 . d. n = 6 .
Câu 25 : Từ một tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
a. 8 tinh trùng . b. 4 tinh trùng . c. 2 tinh trùng . d. 1 tinh trùng
Câu 26 : Ở người , bệnh bạch tạng do gen lặn a quy đònh , gen trội A qui đònh tính
trạng màu da bình thường . Cặp gen này nằm trên nhiểm sắc thể thường .Bố mẹ có
kiểu gen nào sau đây sinh ra con không bò bạch tạng ?
a. Aa x Aa . b. AA x AA .
c . Aa x AA . d. Hai câu b , c đúng .
Câu 27 : Ở người bệnh mù màu đỏ và màu lục do gen lặn a quy đònh , gen trội A

qui đònh khả năng nhìn màu bình thường . Cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X . Nhiễm sắc thể Y không mang gen này .
Người nữ bình thường có kiểu gen :
a. X
A
X
A
b. X
A
X
a
c. X
a
X
a
d. X
A
X
A
hoặc X
A
X
a
.
Câu 28 : Thí dụ nào sau dây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
a. Khi gieo mạ quá dày sẽ có hiện tượng tự tỉa làm cho một số mạ chết sớm .
b. Bầy sư tử bảo vệ vùng sống và cùng nhau bắt mồi .
c. Tảo xanh và nấm làm thành cơ thể đòa y .
d. Dây tơ hồng sống trên hàng rào cây xanh .
Câu 29 : Thí dụ về tài nguyên không tái sinh như :

a. Tài nhuyên đất . b. Tài nhuyên nước .
c. Dầu mỏ , khí đốt ở ven biển và thềm lục đòa . d. Tài nguyên rừng .
Câu 30 : Thí dụ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh khác loài .
a. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu .
b. Cây nắp ấm bắt côn trùng .
c. Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ .
d. Giun đủa sống trong ruột người .
Câu 31 : Thí dụ về tài nguyên tái sinh như :
a. Sắt ở Thái Nguyên , Cao Bằng. b. Than đá ở Quảng Ninh .
c. Dầu mỏ , khí đốt ở ven biển và thềm lục đòa . d . Tài nguyên rừng .
Câu 32 : Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là :
a. Phá huỷ thảm thực vật . b. Mất nơi ở của sinh vật .
c. Xói mòn đất . d. Thoái hoá đất .
Câu 33 : Giới hạn chòu đựng nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam từ
a. Từ 0
0
C đến 5,6
0
C . b. Từ 5,6
0
C đến 30
0
C .
c. Từ 5,6
0
C đến 42
0
C . d. Từ 30
0
C đến 42

0C .

Câu 34 : Trong chuỗi thức ăn sau : Cỏ  Nai Hổ  Vi sinh vật .Sinh vật tiêu
thụ là :
a. Cỏ . b. Cỏ , Nai . c. Nai , Hổ . d. Hổ , Vi sinh vật
Câu 35 :Những đặc điểm có cả ở quần thể sinh vật và quần thể người như :
a. Giới tính , lứa tuổi , pháp luật , kinh tế .
b. Pháp luật , kinh tế ,giáo dục , văn hoá .
c. Giới tính , kinh tế , giáo cục , hôn nhân , văn hoá .
d. Giới tính , Lứa tuổi , mật độ ,sinh sản , tử vong .
Câu 36 : Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở người từ :
a. 21 đến 28 tuổi . b. 15 đến 30 tuổi .
c. 15 đến 64 tuổi . d. 30 tuổi trở lên .
Câu 37 : Sự tăng , giảm dân số tự nhiên là kết quả :
a. Giữa số ngưới sinh ra và tử vong .
b. Giữa số người sinh ea và số người di cư .
c. Giữa số người sinh ra và số người di cư .
d. Giữa số người sinh ra , số người tử vong và số nhười di cư .
Câu 38 : Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội thông qua ngày 27 – 12 – 1993
gồm :
a. 5 chương ,52 điều . b. 6 chương , 55 điều .
c. 7 chương , 55 điều . d. 7 chương , 52 điều .
Câu 39 : Đặc điểm nào có ở cả quần xã và quần thể :
a. Giới tính , nhóm tuổi , mật độ .
b. Giới tính , độ nhiều , mật độ .
c. Độ nhiều , loài ưu thế , mật độ .
d. Giới tính , loài ưu thế , độ nhiều .
Câu 40 : Chương trình sinh học lớp 9 nghiên cứu ;
a. Thực vật , động vật , di truyền , biến dò .
b. Di truyền , biến dò , sinh vật và môi trường .

c. Di truyền , biến dò , động vật , thực vật.
d. Sinh vật , môi trường , thực vật , động vật .
Hết

×