Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

ĐỒ ÁN ĐƯỜNG HẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.89 MB, 217 trang )

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 1

MC LC
M U 6

CHNG 1: TNG QUAN 9

1.1. Cụng trỡnh ngm giao thụng ụ th: 9

1.1.1. Trờn th gii : 9

1.1.2. Vit Nam : 13

1.2. Nỳt giao thụng Kim Liờn: 16

1.2.1. V trớ : 16

1.2.2. Hin trng [15]: 18

1.2.3. a cht [36]: 21

1.2.4. Thy vn : 26



1.2.5. Lu lng giao thụng: 26

CHNG 2: PHNG N CI TO NT KIM LIấN 28

2.1. Yờu cu 28

2.2. Cỏc phng ỏn xut 28

2.2.1. S dng cu vt 28

2.2.2. S dng hm chui 29

2.2.3. Phng ỏn la chn 29

CHNG 3: THIT K C S 30

3.1. C s thit k: 30

3.2. Thit k mt ct ngang, trc dc ca ng hm: 30

3.2.1. Thit k mt ct ngang [22] 30

3.2.2. Thit k trc dc [22] 32

CHNG 4: THIT K K THUT 36

4.1. La chn c trng kt cu v hm : 36

4.1.1. Xỏc nh cỏc ch s hỡnh hc ca v hm [4] 36


4.1.2. Xỏc nh kớch thc tớnh toỏn. 37

4.1.3. Thit k kt cu ỏo ng 38

4.2. Tớnh toỏn ni lc cho kt cu hm : 39

4.2.1. Cỏc thụng s u vo 39

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 2

4.2.2. Tớnh toỏn hm kớn: 44

4.2.3. Tớnh toỏn hm dn: 49

4.2.3. Tớnh toỏn neo trong t 55

CHNG 5: H THNG H TNG K THUT 62

5.1. Phũng v thoỏt nc cho hm: 63


5.1.1. Cỏc bin phỏp chng thm: 63
5.1.2. H thng thoỏt nc: 65

5.2. Thụng giú cho hm: 66

5.2.1. Khỏi niờm: 66

5.2.2. Tớnh toỏn thụng giú: 66

5.3. Chiu sỏng cho hm: 68

5.3.1. Yờu cu chung: 68

5.3.2. Chiu sỏng on hm kớn: 68

5.3.3. Chiu sỏng on hm dn: 69

5.4. H thng phũng chng chỏy n cho hm: 69

5.4.1. H thng thit b phũng chng chỏy: 69

5.4.2. H thng cp din d phũng: 69

CHNG 6: LA CHN PHNG N THI CễNG 70

6.1. c im cụng trỡnh quyt nh phng ỏn thi cụng 70

6.1.1. V trớ: 70

6.1.2. Yờu cu v giao thụng 71


6.2. Cỏc phng ỏn thi cụng xut 72

6.2.1. Phng phỏp thi cụng ngm[15]: 72

6.2.2. Phng phỏp thi cụng m[15]: 75

6.2.3. Phng phỏp thi cụng na m, na ngm [15]: 79

6.3. Phng ỏn la chn thi cụng hm Kim Liờn 80

CHNG 7: LP BIN PHP THI CễNG TNG TRONG T 67

7.1. Tng quan v tng trong t 82

7.1.1. Nhng yờu cu chung 82

7.1.2. Quy trỡnh thi cụng tng trong t 82

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 3


7.1.3. Thit b thi cụng 83

7.2. Thi cụng tng trong t 85

7.2.1. Thi cụng tng dn 86

7.2.2. Lp t thit b 87

7.2.3. Thi cụng o t 87

7.2.4. Lp t giong chng thm 89
7.2.5. Lp dng lng thộp: 91

7.2.6. bờ tụng tng: 93

7.2.7. Sn xut dung dch bentonite: 93

7.2.8. Quỏ trỡnh thi cụng mt panenl: 95

7.3. Kim tra cht lng tng trong t 100

7.3.1. Kim tra cht lng bờ tụng: 100

7.3.2. Kim tra cht lng chng thm nc qua tng: 103

CHNG 8: LP BIN PHP THI CễNG O T 104

8.1. Tng quan v thi cụng t 104

8.1.1. Cụng tỏc chun b: 104


8.1.2. Ni dung cụng tỏc thi cụng t: 104

8.2. Thi cụng t: 105

8.2.1. Khi lng o t: 105

8.2.2. Khi lng p t: 107

8.2.3. La chn phng ỏn thi cụng o t: 108

8.2.4. La chn thit b thi cụng o t: 109

8.2.5. La chn thit b vn chuyn t: 111

8.2.6. Chn t p 112

8.3.7. La chn thit b p t 113

8.3.8. Kim tra cht lng t p 113

CHNG 9: LP BIN PHP THI CễNG BấTễNG VềM, Y 113

9.1. Cụng tỏc chun b 114

9.1.1. Chun b mt bng thi cụng bờ tụng vũm 114

9.1.2. Chun b mt bng thi cụng bờ tụng bn ỏy 114

trờng đại học kiến trúc hà nội


đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 4

9.1.3. Chun b thit b thi cụng 114

9.2. Thi cụng 116

9.2.1. Thi cụng lp dng ct thộp 116

9.2.2. Thi cụng bờ tụng 118

CHNG 10: LP BIN PHP THI CễNG NEO TRONG T 120

10.1. Cụng tỏc chun b 120
10.1.1. Thit b thi cụng 120

10.1.2. Vt liu 123

10.2. Thi cụng neo 125

10.2.1. Trỡnh t thi cụng 125

10.2.2. Khoan to l 125


10.2.3. Lp neo 126

10.2.4. Bm va 126

10.2.5. Lp bn ớnh 127

10.2.6. Kộo neo to ng sut 127

10.2.7. Lp t u neo 127

10.3. Kim tra v thớ nghim neo 127

10.3.1. Kim tra 128

10.3.2. Thớ nghim neo [12] 130

CHNG 11: LP BIN PHP THI CễNG H CHNG TM NG TU . 131

11.1. Thit k h chng tm cho ng tu [15] 131

11.1.1. Ti trng tớnh toỏn 131

11.1.2. Tớnh toỏn dm ph 131

11.1.3. Tớnh toỏn dm chớnh 136

11.1.4. Tớnh toỏn ct chng 139

11.1.5. Tớnh toỏn cc khoan nhi 142


11.2. Thi cụng h chng tm cho ng tu [15] 145

11.2.1. Thi cụng cc khoan nhi 145

11.2.2. Thi cụng ct chng tm 146

11.2.3. Thi cụng ộp c 149

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 5

11.2.4. Thi cụng dm chớnh, dm ph 150

CHNG 12: T CHC THI CễNG 152

12.1. Lp tin thi cụng 152

12.1.1. Khi lng cỏc cụng vic 153

12.1.2. Bin phỏp thi cụng 153


12.1.3. Trỡnh t thi cụng 154
12.1.4. Lp tin thi cụng 154

12.2. Lp tng mt bng thi cụng 157

12.2.1. Tớnh toỏn lp tng mt bng thi cụng 158

12.2.2. Lp tng mt bng thi cụng 159

12.2.3. Cụng tỏc an ton lao ng 166

12.2.4. Bin phỏp phũng chng chỏy n: 171

12.2.5. Bin phỏp bo v mụi trng: 172

KT LUN V KIN NGH 174

1. Kt lun 174

2. Kin ngh 172

TI LIU THAM KHO 175

PH LC: TNH TON NI LC, CHUYN V KT CU HM KIM LIấN
BNG PHN MM PLAXIS 179

1. Thụng s u vo 179

1. on hm kớn 183


1.1. Mụ hỡnh tớnh toỏn 183

1.2. Kt qu tớnh toỏn 183

2. on hm dn 201

2.1. Mụ hỡnh tớnh toỏn 201

2.2. Kt qu tớnh toỏn 207



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 6

M U
Trong xu th quc t hoỏ i sng sn xut ngy cng sõu v rng, h thng h
tng k thut, trong ú cú mng li giao thụng, úng mt vai trũ hng u trong vic
m bo, duy trỡ v nõng cao tớnh cnh tranh, thu hỳt u t nc ngoi, chuyn giao
cụng ngh , giao lu vn hoỏ du lch, o to to iu kin cho cỏc ngnh kinh t
mi nhn v ch lc phỏt trin. H Ni l u mi giao thụng quan trng nht min
Bc, quy t y cỏc phng thc giao thụng: ng b, ng sụng, ng st,

ng hng khụng, l ni hi t cỏc tuyn giao thụng trong nc v quc t. Vỡ vy
vic xõy dng cỏc nh hng v cỏc gii phỏp phỏt trin,ci to h thng mng li
giao thụng ỏp ng cho vic hi t kinh t khu vc v quc t l c bit quan trng,
ng thi cng cn phi tớnh n nhng c im riờng ca H Ni nh: c im l
mt ụ th c, mt di tớch vn hoỏ, lch s m c, tc ụ th hoỏ cao, H Ni
cũn l im nỳt giao thụng quan trng phớa Bc vi mt v lu lng phng
tin giao thụng ngy cng tng .
Ti cỏc nỳt giao thụng ln, ng mc c iu khin bng tớn hiu ốn xanh,
ốn ựn tc giao thụng cú th din ra hng gi. Vn t ra l quy hoch mng
li giao thụng ụ th nh th no gii quyt thu ỏo vn trờn.
gii quyt vn ựn tc giao thụng, cụng tỏc quy hoch mng li giao
thụng ụ th phi phỏt trin theo hng b trớ giao thụng ti cỏc nỳt cú cỏc lung xe
chy khụng cựng mc nhau, duy trỡ giao thụng liờn tc v khụng phi iu phi bng
ốn xanh, ốn . Nh ú lm gim lng khớ thi c hi v ting n do quỏ trỡnh
dng xe nh cỏc giao thụng cựng mc thụng thng [17], [31]. Thng cú 2
phng ỏn:
- S dng cu vt trờn cao;
- S dng hm giao thụng ngm.
S dng phng ỏn cu vt trờn cao chi phớ r hn phng ỏn hm giao thụng
ngm, nhng trong mt s trng hp c th khú b trớ, nht l trong cỏc nỳt giao
thụng cht hp, tn chi phớ v gii phúng mt bng, khú khn trong quỏ trỡnh giao
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên

Page 7

thụng, kộo di thi gian hon thnh cụng trỡnh v gõy ựn tc giao thụng trong quỏ
trỡnh thi cụng cụng trỡnh.
S dng phng ỏn hm giao thụng ngm t gp 1,2-2 ln lm cu vt trờn
cao. Song do yờu cu kin trỳc ụ th, do ng khụng rng lm tr cu trung
gian, vt ngm l gii phỏp duy nht. Vt ngm nỳt giao thụng c bit thớch
hp nhng nỳt hp, duy trỡ tt iu kin mụi trng v cnh quan kin trỳc ụ th.
Khi gii quyt giao ct khụng cựng mc, phng ỏn vt ngm núi chung khụng ũi
hi gii phúng mt bng nhiu v phc tp nh cỏc phng ỏn khỏc, do ú khụng
nhng cú li v mt kinh t c tớnh bng tin n bự gii phúng mt bng, m cũn
cú li v mt an ninh xó hi do khụng phi di di, tỏi nh c Hm vt ngm cũn
c bit thớch hp nhng ch giao ct vi ng st. Hm cho ngi i b luụn kt
hp b trớ trong mt cụng trỡnh ngm tng hp, vớ d tng ngm ca cỏc to nh, nh
ga ngm
Tuy nhiờn hỡnh dng kt cu, cỏc phng phỏp trin khai thi cụng nỳt giao thụng
ngm s l khỏc nhau trong tng iu kin c th khỏc nhau. Vic la chn ra kt
cu, v phng phỏp thi cụng hp lý s quyt nh chớnh n cht lng cụng trỡnh,
tin thi cụng, giỏ thnh ca ton b cụng trỡnh v mang li mt giỏ tr thc tin cao
[15].
ti Thit k v t chc thi cụng Hm giao thụng Kim Liờn gúp phn ỏp
ng c yờu cu gii quyt tt v phõn lung giao thụng, gim vn ựn tc v y
nhanh tin thi cụng cụng trỡnh, phng phỏp thi cụng (na m, na ngm) cú th
s dng cho cỏc nỳt giao thụng tng t nỳt giao thụng Kim Liờn.
ỏn tp trung nghiờn cu, ỏnh giỏ kh nng chu lc kt cu ca hm, xut
ra phng phỏp trin khai thi cụng hm giao thụng nỳt Kim Liờn trờn c s phng
phỏp thi cụng thc t.
Ni dung ỏn bao gm:
- M u.
- Chng 1: Tng quan

- Chng 2: Cỏc phng ỏn ci to nỳt Kim Liờn
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 8

- Chng 3: Thit k c s
- Chng 4: Thit k k thut
- Chng 5: H thng h tng k thut
- Chng 6: La chn phng ỏn thi cụng
- Chng 7: Lp bin phỏp thi cụng tng trong t
- Chng 8: Lp bin phỏp thi cụng o t
- Chng 9: Lp bin phỏp thi bờ tụng vũm, ỏy
- Chng 10: Lp bin phỏp thi cụng neo trong t
- Chng 11: Lp bin phỏp thi cụng h chng tm ng tu
- Chng 12: T chc thi cụng
- Kt lun.
Vỡ thi gian hn ch nờn ỏn cha nghiờn cu ht c cỏc vn v chc
chn cũn nhiu sai sút, em rt mong c s úng gúp ý kin ca cỏc thy, cụ v cỏc
bn.























trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 9

CHNG 1: TNG QUAN

Hm v cỏc khụng gian ngm ngy cng cú vai trũ quan trng trong mt h
thng giao thụng hin i. Hu ht cỏc khu vc ụ th trờn th gii u phi i mt
vi nhiu vn ln, c bit l giao thụng. Kt cu h tng c nhỡn chung l li thi,
khụng cũn ỏp ng c nhu cu i li v vn chuyn khụng ngng gia tng. Trong
bi cnh ú thỡ khụng gian giao thụng theo hng trờn cao v theo hng i ngm
trong lũng t l gii phỏp ti u cho cỏc nỳt giao thụng khi m phng ỏn ng mc
khụng gii quyt c vn ựn tc trong giao thụng ụ th. Hn na, cụng trỡnh
hm cú nhng u th vt tri so vi cỏc loi hỡnh giao thụng khỏc nh s i li
nhanh chúng, tin li, v an ton cao, nht l trong trng hp thiờn tai, chin s. Cú
th núi giao thụng ngm l xu th phỏt trin tt yu ca mt nn kinh t hin i ca
th gii [15].
1.1. Cụng trỡnh ngm giao thụng ụ th:
1.1.1. Trờn th gii :
- Mt trong nhng loi cụng trỡnh ngm ph bin nht l h thng giao thụng
ngm nay ó cú hn 70 ụ th ln xõy dng h thng ny. Liờn Xụ b n tng mnh
m bi nhng ga tu in ngm [35].

Hỡnh 1. 1. Ga Kiep, Moskva, Nga
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 10

-

ng hm eo bin Manche l mt ng hm ng st di 50,45 km bờn
di bin Manche ti Eo bin Dover, ni Folkestone, Kent Anh vi Coquelles gn
Calais phớa bc Phỏp .

Hỡnh 1. 2.
ng hm eo bin Manche

-
ng hm Seikan l mt ng hm ng st di 53.85km ti Nht Bn, vi
mt on di 23.3km ngm di ỏy bin. õy l ng hm ngm di bin di
nht th gii.

Hỡnh 1. 3. ng hm Seikan
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 11

-
Hm ni lin hai i l Hennepin v Lyndale di 1,5km ti c [15].


Hỡnh 1. 4. Hm ni lin hai i l Hennepin v Lyndale (c)
-

Hm Th Ngha (V Hỏn - Trung Quc) thi cụng hon thnh, s dng vo
thỏng 12/2006 vn u t 475 triu nhõn dõn t, tng chiu di l 520m vi hai ln xe
chy, mi ln gm 2 lung xe vi chiu rng l 7.5m, chiu cao ca hm l 5.75m
[15].

Hỡnh 1. 5. Hm Th Ngha (V Hỏn - Trung Quc)
Hm giao thụng ngm Trung Sn thi cụng hon thnh, s dng vo 28/9/2008
vi tng chiu di l 1003m gm hai ln xe chy, mi ln gm 2 lung xe vi chiu
rng l 7.5m, chiu cao ca hm l 4.75m;
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 12


Hỡnh 1. 6. Hm Trung Sn (V Hỏn - Trung Quc)
Hm giao thụng ngm thnh ph Volokolamsk (Nga) vi tng chiu di l 50m
gm hai ln xe chy, mi ln gm 2 lung xe vi chiu rng thụng thy l l 12,25m,
chiu cao thụng thy ca hm l 5,2m.

Hỡnh 1. 7. Hm Volokolamsk (Nga)
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt


khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 13


Hỡnh 1. 8.Mt ct hm Volokolamsk (Nga)
1.1.2. Vit Nam :
Trong giao thụng, Hm Hi Võn l hm ng b di nht ụng Nam ỏ, xuyờn
qua ốo Hi Võn, ni lin tnh Tha Thiờn-Hu vi thnh ph Nng min Trung
Vit Nam. c khỏnh thnh vo ngy 5 thỏng 6 nm 2005.Vi cỏc thụng s k thut
- ng hm chớnh: di 6.280 m rng 10 m, cao xe cho phộp i qua l 7,5 m.
- ng hm thoỏt him: di 6.280 m, rng 4,7 m, cao 3,8 m.
- ng hm thụng giú: di 1.810 m, rng 8,2 m, cao 5,3 m.

Hỡnh 1. 9. Hm ng b Hi Võn

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 14


Hm dỡm Th Thiờm l mt ng hm vt sụng Si Gũn ó c xõy dng
ti Thnh ph H Chớ Minh. õy l mt phn trong d ỏn i l ụng Tõy ni Qun
1, Thnh ph H Chớ Minh vi Khu ụ th mi Th Thiờm. ng hm cú sỏu ln xe
ụ tụ, c dỡm di lũng sụng Si Gũn (cú ngm ỏy sụng).

Hỡnh 1. 10. Mt ct thit k

Hỡnh 1. 11. Phi cnh hm Th Thiờm






trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 15

-
Mt s hm c gii H Ni v TP. H Chớ Minh [15].

Hỡnh 1. 12. Hm Nguyn Hu Cnh (TP H Chớ Minh)



Hỡnh 1. 13. Hm chui trung tõm hi ngh quc gia (H Ni)
Cũn li phn ln cụng trỡnh ngm ụ th nc ta ph bin mi ch l cỏc tng
hm trong cỏc nh cao tng( S dng lm tng k thut hoc ch xe).
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 16

1.2. Nỳt giao thụng Kim Liờn:
1.2.1. V trớ :
Nỳt giao thụng Kim Liờn nm trong phm vi hai qun ng a v Hai B
Trng, l giao ct gia ng trc Lờ Dun - Gii Phúng v ng vnh ai 1 on
Kim Liờn - i C Vit. Nỳt giao thụng Kim Liờn c coi l mt trong nhng ca
ngừ chớnh vo Thnh ph.

Hỡnh 1. 14. Thc trng nỳt giao thụng Kim Liờn
Nỳt Kim Liờn thuc phm vi ca cỏc phng Bỏch Khoa, Lờ i Hnh thuc
qun Hai B Trng v phng Kim Liờn thuc qun ng a. Xung quanh nỳt cú
mt s c quan, trng hc ln ca Thnh ph : H Bỏch Khoa, Khỏch sn Kim
Liờn, Cụng viờn Lờnin, nh mỏy ụtụ 3-2 [15], cỏc khu chung c ang xõy dng gn
ú.
trờng đại học kiến trúc hà nội


đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 17


Hỡnh 1. 15. Trng i hc Bỏch Khoa H Ni

Hỡnh 1. 16. Cụng viờn Thng Nht

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 18


Hỡnh 1. 17. Nh mỏy c khớ ụ tụ 3-2

Hỡnh 1. 18. Khu chung c ang xõy dng trờn ng o Duy Anh

1.2.2. Hin trng [15]:
Nỳt giao thụng Kim Liờn trc lỳc xõy dng l nỳt giao ng mc, c iu
khin bi ốn tớn hiu v cỏc o giao thụng. Cỏc ng vo nỳt giao nh sau:
- Phớa Nam: ng Gii Phúng rng 42m, bao gm bn ln xe c gii v hai ln
xe thụ s, gii phõn cỏch gia rng 3m.

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 19


Hỡnh 1. 19. Hin trng ng Gii Phúng
- Phớa Bc: ng Lờ Dun rng 21 m, lũng ng xe chy rng 15m, c
chia theo hai hng. Khụng cú s phõn tỏch rừ rng gia cỏc ln xe c gii v xe thụ
s.

Hỡnh 1. 20. Hin trng ng Lờ Dun




trờng đại học kiến trúc hà nội


đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 20

- Phớa ụng: ng i C Vit rng 50m, bao gm 4 ln xe c gii v hai ln
xe thụ s, gii phõn cỏch gia rng 3m.

Hỡnh 1. 21. Hin trng ng i C Vit
- Phớa Tõy: ng mi xõy dng Kim Liờn - Trung T rng 50 m, bao gm bn
ln xe c gii v hai ln xe thụ s, gii phõn cỏch gia rng 3m.

Hỡnh 1. 22. Hin trng ng Kim Liờn mi

trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 21

Tuyn ng st Bc-Nam chy song song vi ng Lờ Dun - Gii Phúng,

nh hng ln n t chc giao thụng ca nỳt giao, c bit l khi cú on tu chy
qua.

Hỡnh 1. 23. Hin trng tuyn ng st Bc - Nam qua nỳt Kim Liờn
1.2.3. a cht [36]:
a cht c xỏc nh thụng qua kt qu khoan kho sỏt ca bn h khoan.
Cỏc h khoan nh sau:
H khoan H16 sõu 49,4 m;
H khoan H17 sõu 48.0 m;
H khoan H19 sõu 48,0 m;
H khoan H20 sõu 48,3 m.
Ly 41 mu thớ nghim xỏc nh cỏc ch tiờu c lý
Thớ nghim xuyờn tiờu chun (SPT) trong cỏc h khoan 55 ln.
a cht khu vc cú cỏc lp nh sau :
Lp 1: t canh tỏc.
Ph khp phm vi kho sỏt vi b dy bin i t 0,4m n 0,6m, trung bỡnh
0,5m.
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 22

t lp cú thnh phn l sột pha mu xỏm nõu ln r thc vt, mựn hu c, r
cõy c.

õy l lp cú thnh phn khụng ng nht v trng thỏi kộm n nh nờn trong
quỏ trỡnh tớnh toỏn ta s b qua lp ny
Lp 2: Sột pha do cng.
Lp ny nm di lp t lp, v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b dy
bin i t 0,6m n 3,7m, trung bỡnh 2,8m
t thuc loi sột pha mu xỏm nõu, nõu vng, nõu hng, nõu g trng thỏi do
cng
Giỏ tr trung bỡnh xuyờn tiờu chun SPT N/30 l 8:12 bỳa/30cm. Trong lp ny
ó ly 06 mu t thớ nghim, giỏ tr cỏc ch tiờu c lý nh bng sau:

1 m t nhiờn W

% 26,8
2
Khi lng t nhiờn
w


g/cm
3
1,88
3
Khi lng khụ
k


g/cm
3
1,48
4

Khi lng riờng
s


g/cm
3
2,70
5 H s l rng e

0,824
6 l rng n % 45,2
7 bóo ho G % 87,9
8 m gii hn chy W
ch
% 34,3
9 m gii hn do W
d
% 21,8
10 Ch s do I
d
% 12,5
11 st I
L
0,4
12
Gúc ni ma sỏt





12

20
13 Lc dớnh kt C kG/cm
2
0,212
14 H s nộn lỳn a
0-1
cm
2
/kG 0,064
15 H s nộn lỳn a
1-2
cm
2
/kG 0,033
16 p lc tớnh toỏn quy c R
0
kG/cm
2
1,23
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên

Page 23

17 Mụun tng bin dng E
0
kG/cm
2
86,1
õy l lp t cú kh nng chu ti khỏ tt
Lp 3: Sột pha do mm xen kp cỏt pha.
Lp ny nm di lp (2), v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b dy bin
i t 3,7m n 9,3m, trung bỡnh 5,6 m
t mu xỏm tro, xỏm nõu, nõu hng, nõu g trng thỏi do mm.
Giỏ tr trung bỡnh xuyờn tiờu chun SPT N/30 l 4:11 bỳa/30cm. Trong lp ny
ó ly 08 mu t thớ nghim, giỏ tr cỏc ch tiờu c lý nh bng sau:
1 m t nhiờn W

% 29,9
2
Khi lng t nhiờn
w


g/cm
3
1,82
3
Khi lng khụ
k



g/cm
3
1,4
4
Khi lng riờng
s


g/cm
3
2,69
5 H s l rng e

0,921
6 l rng n % 48,0
7 bóo ho G % 87,3
8 m gii hn chy W
ch
% 34,2
9 m gii hn do W
d
% 23,3
10 Ch s do I
d
% 10,9
11 st I
L
0,60
12
Gúc ni ma sỏt





11

00
13 Lc dớnh kt C kG/cm
2
0,131
14 H s nộn lỳn a
0-1
cm
2
/kG 0,069
15 H s nộn lỳn a
1-2
cm
2
/kG 0,037
16 p lc tớnh toỏn quy c R
0
kG/cm
2
0,84
17 Mụun tng bin dng E
0
kG/cm
2
64,8

õy l lp t cú kh nng chu ti trung bỡnh
Lp 4: Cỏt ht mn kộm cht ln hu c.
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 24

Lp ny nm di lp (3), v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b dy bin
i t 9,3 m n 25,2m, trung bnh 15,3 m.
Ct thuc loi ht mn mu xỏm en, xỏm nõu, xỏm ghi.
Giỏ tr trung bỡnh xuyờn tiờu chun SPT N/30 l 9:15 bỳa/30cm. Trong lp ny
ó ly 09 mu t thớ nghim, giỏ tr cỏc ch tiờu c lý nh bng sau:
Thnh phn ht cú ng kớnh.
T 0,5mm 0,25mm 3,0%
T 0,25mm 0,10mm 17,8%
T 0,10mm 0,05mm 47,0%
T 0,05mm 0,01mm 27,1%
T 0,01mm 0,005mm 5,1%
1
Khi lng riờng
s


g/cm

3
2,69
2
Gúc nghi khi khụ

k



26

50
3
Gúc nghi khi t

u



21

10
õy l lp t cú kh nng chu ti trung bỡnh
Lp 5: Lp cỏt ht nh cht va.
Lp ny nm di lp (4), v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b dy bin
i t 25,2m n 38,1m, trung bỡnh 12,7 m.
Cỏt thuc loi ht mn mu xỏm nõu, xỏm vng, xỏm ghi trng thỏi cht va.
Giỏ tr trung bỡnh xuyờn tiờu chun SPT N/30 l 13:21 bỳa/30cm. Trong lp ny
ó ly 09 mu t thớ nghim, giỏ tr cỏc ch tiờu c lý nh bng sau:
Thnh phn ht cú ng kớnh.

T 1mm 0,5mm 4,4%
T 0,5mm 0,25mm 30,2%
T 0,25mm 0,10mm 47,0%
T 0,10mm 0,05mm 15,6%
T 0,05mm 0,01mm 2,8%
trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng ctn đt

khoa xây dựng khóa 2006-2011



Đề tài: hầm giao thông kim liên
Page 25

1
Khi lng riờng
s


g/cm
3
2,66
2
Gúc nghi khi khụ

k




32

10
3
Gúc nghi khi t

u



26

20
õy l lp t cú kh nng chu ti khỏ tt
Lp 6: Cỏt ht trung cht va n cht.
Lp ny nm di lp (5), v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b dy bin
i t 38,1m n 43,8m, trung bỡnh 6 m.
Cỏt thuc loi ht trung mu xỏm vng, xỏm nõu, trng thỏi cht va.
Giỏ tr trung bỡnh xuyờn tiờu chun SPT N/30 l 25:50 bỳa/30cm. Trong lp ny
ó ly 04 mu t thớ nghim, giỏ tr cỏc ch tiờu c lý nh bng sau:
Thnh phn ht cú ng kớnh.
T 5mm 2mm 2,3%
T 2mm 1mm 9,0%
T 1mm 0,5mm 34,5%
T 0,5mm 0,25mm 41,3%
T 0,25mm 0,10mm 8,3%
T 0,10mm 0,05mm 4,8%
1
Khi lng riờng

s


g/cm
3
2,67
2
Gúc nghi khi khụ

k



35

50
3
Gúc nghi khi t

u



29

00
õy l lp t cú kh nng chu ti tt.
Lp 7: Lp cui si rt cht.
Nm di cựng ca a tng kho sỏt v phõn b khp phm vi kho sỏt vi b
dy ln, cha xỏc nh. Cỏc h khoan sõu 43,8 m vn cha kt thỳc lp.

Cui thuc loi cui Thch Anh trũn cnh, mu xỏm ghi rờu, mi mũn tt, xp
rt xớt nhau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×