Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tuyển tập trắc nghiệm tổng hợp ứng dụng đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.18 KB, 5 trang )



Đề thi được tài trợ bởi: Thành Công Study – www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. Để đăng ký học, quý phụ huynh và học sinh gọi điện tới: 0977.333.961 hoặc gửi email
tới hòm thư: Trân trọng!
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM (1)

1. Hàm số
32
3
( ) 6
3 2 7
xx
f x x   

A. Đồng biến trên
 
2;3

B. Nghịch biến trên
( , 2) 

C. Nghịch biến trên
 
2;3

D. Đồng biến trên
 
2, 



2. Hàm số
( ) 2sin 2 1f x x x  

A. Đồng biến trên
R

B. Đồng biến trên
( ,0)

C. Nghịch biến trên
( ,0)
và đồng biến trên
 
0,

D. Nghịch biến trên
R

3. Với giá trị nào của a thì hàm số
32
1
ax 4 3
3
y x x a   
đồng biến trên R?
A.
2a 

B.
2a 


C.
22a  

D.
2, 2aa  

Cho phương trình
22
23x x m m   

4. Với giá trị nào của m thì phương trình ( *) có một nghiệm ?
A. m=1
B. m=-1,m=-2
C. m=1,m=-2
D. m=-3
5. Với giá trị nào của m thì phương trình ( *) vô nghiệm ?
A.
21m  

B.
3m 

C.
1m 

D.
31m  

6. Hàm số

32
( ) 3 9 11f x x x x   

A. Nhận điểm
1x 
làm điểm cực tiểu.
B. Nhận điểm
3x 
làm điểm cực đại.
C. Nhận điểm
1x 
làm điểm cực đại.
D. Nhận điểm
3x 
làm điểm cực tểu.
7. Hàm số
2
36
1
xx
y
x



có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4




Đề thi được tài trợ bởi: Thành Công Study – www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. Để đăng ký học, quý phụ huynh và học sinh gọi điện tới: 0977.333.961 hoặc gửi email
tới hòm thư: Trân trọng!

8. Tìm các hệ số
, , ,a b c d
của hàm số
32
( ) axf x bx cx d   
sao cho hàm số đạt cực tiểu tại (0,0)
và đạt cực tiểu tại (1,1)?
A.
2, 3, 0, 0a b c d    

B.
2, 3, 4, 0a b c d      

C.
2, 3, 0, 0a b c d   

D.
2, 3, 1, 2a b c d    


9. Hàm số
3 2cos os2y x c x  
có điểm cực tiểu là:

A.
( ,2 2cos )kk



B.
29
2,
32
k







C.
( ,2 2cos )kk



D.
29
2,
32
k








10. Với giá trị nào của m thì hàm số
2
1
1
x mx
y
x



có cực đại và cực tiểu?
A.
0m 

B.
0m 

C.
0m 

D.
0m 


11. Hàm số
()fx

có đạo hàm là
22
'( ) ( 1) (2 1)f x x x x  
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.1
B.2
C.3
D.4
12. Giá trị lớn nhất của hàm số
31yx  
là:
A 3
B.1
C 1
D.0
13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 4cosy x x
là:
A.3
B 5
C 4
D 3
Cho hàm số
3
( ) 3 3f x x x  

14. Hàm số
3
( ) 3 3f x x x  
có giá trị nhỏ nhất trên

 
0,2
là:
A.0
B.2
C.3
D.1
15. Hàm số
3
( ) 3 3f x x x  
có giá trị lớn nhất trên
 
0;2
là:
A.5
B.4
C.3
D.2


Đề thi được tài trợ bởi: Thành Công Study – www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. Để đăng ký học, quý phụ huynh và học sinh gọi điện tới: 0977.333.961 hoặc gửi email
tới hòm thư: Trân trọng!
16. Hàm số
44
( ) sin osf x x c x
có GTLN, GTNN là:
A.
1
ax ( ) 1; ( )

4
M f x Minf x

B.
1
ax ( ) 1; ( )
2
M f x Minf x

C.
11
ax ( ) ; ( )
24
M f x Minf x

D.
1
ax ( ) 1; ( )
2
M f x Minf x  


17. Cho hàm số
3 2 3
33y x mx m  
. Để hàm số có cực trị tại hai điểm A và B sao cho
48
OAB
S 
thì

m có giá trị là:
A.
0m 

B.
2m 

C.
2m 

D.
2m 

18. GTLN của hàm số
32
( ) 2 3 12 2f x x x x   
trên
 
1; 2
là:
A.6
B.10
C.15
D.11
19. Đồ thị hàm số
32
14
3
33
y x x x    

có điểm uốn là:
A.
(1;5)

B.
(1; 5)

C.
(2;5)

D.
(2; 5)

20. Đồ thị hàm số
3
33y x x  
có điểm uốn là:
A.
(1;1)

B.
(1;3)

C.
(0;3)

D.
( 1;5)

21. Cho đường cong (C ) có phương trình:

 
3
1
21
2
yx  
và I(2;-1).Phương trình đường cong (C
) với hệ tọa độ IXY là:
A.
3
1
1
2
YX

B.
3
1
1
2
YX

C.
2
1
2
YX

D.
3

1
2
YX

22. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số
2
2 3 4
21
xx
y
x



. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Đường thẳng
1x 
là tiệm cận đứng của (C ).
B. Đường thẳng
21yx
là tiệm cận xiên của (C ).
C. Đường thẳng
1yx
là tiệm cận xiên của (C ).
D. Đường thẳng
2yx
là tiệm cận xiên của (C ).
23. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số
2
2

3
3 5 2
x
y
xx



. Câu nào đúng trong các câu sau:


Đề thi được tài trợ bởi: Thành Công Study – www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. Để đăng ký học, quý phụ huynh và học sinh gọi điện tới: 0977.333.961 hoặc gửi email
tới hòm thư: Trân trọng!
A. Đường thẳng
1x 
là tiệm cận đứng của (C ).
B. Đường thẳng
1
2
x 
là tiệm cận đứng của (C ).
C. Đường thẳng
1y 
là tiệm cận ngang của (C ).
D. Đường thẳng
1yx  
là tiệm cận xiên của (C ).
24. Cho đồ thị hàm số
42

22y x x   
và đường thẳng d: y=m. Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt khi m nhận giá trị là:
A.
2m 

B.
12m

C.
21m   

D.
1m 

25. Cho đồ thi của hàm số
1
1
yx
x


(P). Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau:
A. (P) cắt đường thẳng y=1 tại 2
điểm
B. (P) cắt đường thẳng y =4 tại 2
điểm
C. (P) tiếp xúc với đường thẳng y
= 0
D. (P) không cắt đường thẳng y

=-2
26. Xét phương trình:
32
3x x m
.Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Với m = 3 phương trình đã cho có 3 nghiệm.
B. Với m =-1 phương trình đã cho có hai nghiệm.
C. Với m = 4 phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
D. Với m = 2 phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
27. Số giao điểm của hai đường cong
3 2 2
2 3; 1y x x x y x x      
là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
28. Cho đường cong
2
1
x
y
x


(C ) và đường thẳng d:
1yx
. Hai điểm A và B thuộc (C ) và đối
xứng nhau qua d là:
A.

1 2 2 1 2 2
( ; ) ( ; )
22
22
AB
  


B.
1 2 2 1 2 2
( ; ) ( ; )
22
22
AB
  


C.
1 3 2 1 3 2
( ; ) ( ; )
22
33
AB
  


D.
1 3 2 1 3 2
( ; ) ( ; )
22

33
AB
  


29. Để parabol
2
2 axy x b  
tiếp xúc với hypebol
1
y
x

tại điểm
1
( ;2)
2
M
thì hệ số a và b là:
A.
9
6,
2
ab

B.
9
6,
2
ab   


C.
9
6,
2
ab  

D.
9
6,
2
ab  



Đề thi được tài trợ bởi: Thành Công Study – www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. Để đăng ký học, quý phụ huynh và học sinh gọi điện tới: 0977.333.961 hoặc gửi email
tới hòm thư: Trân trọng!
30. Các đồ thị của hai hàm số
2
1
3 , 4y y x
x
  
tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là:
A.
1x 

B.
1

2
x



C.
1x 

D.
1
2
x 


×