Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 LẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.08 KB, 5 trang )

Đề 3 Vật Lý

Câu 1: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A: Nguồn điện một chiều và
tụ C.
B: Nguồn điện một chiều và
cuộn cảm.
C: Tụ C và cuộn cảm L.
D: Nguồn điện một chiều, tụ
C và cuộn cảm L.
Câu 2: Con lắc lò xo (m = 200g ; chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm) dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số góc là 10 rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là:
A: 0,33N. B: 0,3N. C: 0,6N. D: Cả 3 đều sai.
Câu 3: Cuộn dây thứ cấp của một máy biến thế có 1200 vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của cuộn sơ cấp
có tần số là 50Hz và có biên độ là 5.10-4Wb. Số vòng của cuộn sơ cấp là 400 vòng. Khi mạch thứ cấp hở, hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây:
A: 188,4V. B: 266,4V. C: 133,2V. D: 60V.
Câu 4: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1 = 1100 vòng được nối vào hiệu điện áp hiệu dụng không đổi U1 =
220V. Thứ cấp gồm 2 cuộn N2 = 44 vòng và N3 = 110 vòng. Giữa 2 đầu N2 đấu với một điện trở R1=11 Ω và 2 đầu
N3 đấu với điện trở R2 = 44 Ω Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp
A: 52 mA B: 0,1 A C: 50 mA D: Đáp án khác
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 25cm, một đầu tự do, một đầu gắn với một âm thoa.Bước sóng lớn nhất của sóng có
thể xảy ra sóng dừng
A: 100cm B: 25cm C: 50cm D: 200cm
Câu 7: Một lá thép rung động với chu kỳ 0,25% giây. Âm thanh do nó phát ra sẽ
A: là sóng ngang B: là siêu âm C: nghe được D: không nghe được
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tich q = -8.10-5 C dao
động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm, tại nơi có g =
9,79 m/s2.Chu kỡ dao động của con lắc là
A: T = 1,05 s B: T = 2,1 s C: T = 1,5 s D: T = 1,6 s
Câu 9: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 70


và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 140cos(100t -
/2)V. Thay đổi C thì thấy khi C = Co
thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai đầu cuộn dây là
A: u1 = 140cos(100t)V
B: u1 = 140 cos(100t +
/4)V
C: u1 = 70 cos(100t +
/4)V
D: u1 = 70 cos(100t )V
Câu 10: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A: Hiện tượng tự cảm
B: Hiện tượng cảm ứng điện
từ
C: Hiện tượng cộng hưởng
điện
D: Hiện tượng từ hóa
Câu 11: Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây
nhôm với hiệu suất truyền tải là 90%. Hỏi nếu tăng đường kính của dây nhôm lên gấp đôi thì hiệu suất truyền tải điện
khi đó là bao nhiêu % ?
A: 95% B: 97,5% C: 96% D: 92,5%
Câu 12: Cho một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ điện áp trên
tụ giảm 7% thì năng lượng điện từ toàn phần giảm
A: 13,51%. B: 8,45%. C: 4,9%. D: 7%.
Câu 13: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn lên 100 lần
trước khi truyền tải thì công suất hao phí trên đường dây dẫn sẽ
A: tăng 100 lần B: giảm 100 lần C: tăng 10000 lần D: giảm 10000 lần
Câu 14: Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ
cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu
cuộn sơ cấp được đặt ở điện áp xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp:

A: 2 A B: 1,8 A C: 2,5 A D: 1A
Câu 15: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15cm .
Biết tần số sóng là 10Hz , tốc độ truyền sóng v = 40cm/s , biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và bằng
cm .
Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ
cm thì li độ tại Q có độ lớn là :
A: 0 cm B: 0,75 cm
C: cm
D: 1,5cm
Câu 16: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A: Lực căng dây có độ lớn B: Lực căng dây không phụ C: Lực căng dây không phụ D: Lực căng dây nhỏ nhất
bằng độ lớn hình chiếu
vuông góc của trọng lực lên
ào khối lượng vật
nặng.
thuộc vào vị trí của vật. khi vật qua vị trí biên.
hững âm có
phải
m phụ thuộc
u 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số
g cực đại trên đoạn AM là
ạch như nhau. Hỏi
i dung khá o để công ạn mạch
o
ay đổi tần số của dòng uất của việc
điện thế
ầu bóng đè ời gian bón ột chu kỳ l
C: Δt = 0,0200s. D: Δt = 0,0233s.
a
ào điều kiện bên


hụ
ào điều kiện bên
a
ào điều kiện bên ộc vào điều kiện bên
gày đêm chênh lệch nhau 5040KWh. Biết hệ số công suất trên toàn hệ thống k = 1. Điện trở
dây tải điện là
B: 84Ω C: 10,5Ω D: 5,25Ω
thuộc v
phương của d
ây treo.
Câu 17: Chọn phát biểu sai về sóng âm
A: Nhạc âm là n

B: Độ to của âm chỉ phụ
tính tuần hoàn thuộc vào cường độ âm
là dao động điều hòa
vào chu kỳ âm
Câu 18: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 πt) (cm), vận tốc
truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nha
C: Dao động của âm do các
nhạc cụ phát ra không
D: Độ cao của â
điểm dao độn
A: 9 B: 7 C: 2 D: 6
Câu 19: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là Zo. Từ giá trị
đó, nếu tăng dung kháng thêm 20Ω hoặc giảm dung kháng đi 10Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn m
từ Zo, phải thay đổ ng của tụ như thế nà suất tiêu thụ trên đo lớn nhất?
A: Tăng thêm 5Ω B: Tăng thêm 10Ω C: Tăng thêm 15Ω D: Giảm đi 15Ω
Câu 20: Trong các dụng cụ ti

A: Th
êu thụ điện như quạt điện, động cơ, người ta phải nâng ca hệ số công suất nhằm:
D: Tăng hiếu s
điện
B: Tăng công suất tiêu thụ C: Giảm công suất tiêu thụ
sử dụng điện
Câu 21: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu
tức thời giữa hai đ n lớn hơn 84V. Th g đèn sáng trong m à bao nhiêu?
A: Δt = 0,0100s. B: Δt = 0,0133s.
Câu 22: Chọn câu trả lời đún
A: Có chu kì và biên độ chỉ
phụ thuộc vào đặc tính củ
hệ dao động, không phụ
thuộc v
g? Dao động tự do:
B: Có chu kì và năng lượng
chỉ phụ thuộc vào đặc tính
của hệ dao động, không p
thuộc v
ngoài. ngoài. ngoài. ngoài.
Câu 23: Ở tr
ạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và
nơi tiêu thụ điện sau một n
C: Có chu kì
và tần số chỉ
phụ thuộc vào đặc tính củ
hệ dao động, không phụ
thuộc v
D: Có biên độ và pha ban
đầu chỉ phụ thuộc vào đặc

tính của hệ dao động, không
phụ thu
của đường
A: 126Ω
Câu 24: Đặt m
ột điện áp
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U0 và f không đổi, tụ
C có điện dung thay đổi được. Với hai giá trị của điện dung C0 và C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện sẽ bằng nhau;
còn với giá trị của điện dung là C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. Các giá trị C0, C1 và C2 có mối quan hệ
là:
D:
A: C1 + C2 = 2 C0 B: C0 + C1 = 2 C2
C:
Câu 25: Âm sắc là một đặc tính sinh lí củ
A: có cùng độ to phát ra
a âm cho phép phân
B: có cùng tần số phát r
biệt được hai âm:
C: có cùng biên độ phát ra bởi a bởi
bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn
ằng:
hai nhạc cụ khác nhau hai nhạc cụ khác nhau bởi hai nhạc cụ khác nhau
tại hai thời điểm khác nhau
Câu 26: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây hiệu điện thế một chiều có độ lớn bằng U hoặc điện áp xoay chiều có giá
trị cực đại
D: có cùng biên độ được
phát ra ở cùng một nhạc cụ
dây b
A: 1
B: 1/

D:
C:

Câu 27: Một
con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. Khối lượng của vật m =
300 g, c

hu kì dao động T = 0,5 s. Cho π2 = 10; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật cách vị trí cân bằng 6,25
C: 0 N và 6 N D: Đáp án khác

không có tần số

vật lí là tần số
í

số và năng


c đại trên cuộn cảm trong quá trình dao động Uo = 5 (V). Cường độ dòng điện
h dao đ
cm là:
A: 3 N và 6 N B: 0 N và 3 N
Câu 28: Trong các kết luận s
A: Nhạc âm là những âm có
tần số xác định. Tạp âm là
những âm
au, tìm kết luận sai:
B: Âm sắc là một đặc tính
sinh lí của âm phụ thuộc vào
các đặc tính

xác định và biên độ lượng âm
mức cường độ và tần số âm
Câu 29: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 5π (nF) và một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 2π (μH). Điện áp cự
C: Độ cao là đặc tính sinh l
của âm phụ thuộc vào đặc
tính vật lí tần
D: Độ to của âm là đặc tính
sinh lí của âm phụ thuộc vào
lớn nhất trong quá trìn ộng là
A: 0,75 mA. B: 0,50 150 mA. D: 250 mA.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ
mA. C:
. Biết uAB = 50 sin100πt(v); các hiệu điện thế hiệu
50v; UEB = 60v của i so với uA
A: 0,2π(rad) B: -0,2π(rad) C: 0,06π(rad) D: -0,06π(rad)
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L =
dụng UAE = . Góc lệch pha B là:
H, điện trở r = 50Ω mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C =
F, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện á
xoay chiều tần số không đổi f = 50Hz, giảm dầ
p
n giá trị điện dung của tụ điện thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch:
A: Ban đầu bằng
và sau
g dần
B: Ban đầu bằng và sau C: Ban bằng và sau đó D: Ban đầu bằng
đó tăn đó giảm dần không đổi

và sau
A: Sáng khi A dương, B âm B: Sáng khi B dương, A âm C: Luôn sáng D: Không sáng
33: Đặt v ạn ch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay 20
đó tăng dần
Câu 32: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ:
Câu ào hai đầu đo mạ chiều u = 0cos100πt (V). Biết R =
50Ω; F và H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm
với tụ điện C
ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A: F, ghép nối
tiếp.
B: F, ghép song
song.
C: F, ghép
nối tiếp.
D: F, ghép
song son
g
Câu 34: Dòng điện i=2cos(100πt-π/2)A chạy qua điện trở R, điện lượng di chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian
1/600s kể từ thời điểm ban đầu là:
A: 0,853 mC C C C
thì

ối
ng 1 vôn kế
ấy nó chỉ 167,3V, đồn tức th n kế chậm
hời giữa 2 đầu đ iệu ồn điện xoay ch
AB một điện áp xoay chiều có
V thì điện áp oạn AM và và 120V
: Tụ điện.

D: Cuộn dây có điện trở
thuần
ng
một cuộn dây thuần cảm điện phẳng có khoảng c hay đổi được. Vớ
để khung cộng hưởng với bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã :
B: 3,333 m C: 0,427 m D: 4,216 m
Câu 35: Ăngten sử dụng trong mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L
không thay đổi, còn tụ điện C có thể thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm
ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1=2.10-6F thì suất
điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1=4μV. Khi điện dụng của tụ điện C2=8.10-6F
suất điện động cảm ứng do sóng điện từ tạo ra là:
A: 0,5 μV B: 1 μV C: 1,5 μV D: 2 μV
Câu 36: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C mắc n
tiếp trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối 2 đầu tụ điện bằng 2 ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1A, và dòng điện tức thời
chạy qua ampe kế chậm pha 1 góc π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu mạch. Nếu thay ampe kế bằ
lí tưởng thì th
điện thế tức t
g thời hiệu điện thế
oạn mạch. Hiệu điện thế h
ời giữa 2 đầu vô
dụng của ngu
pha 1 góc π/4 so với hiệu
iều là:
A: 100V B: 125V C: 150V D: 175V
Câu 37: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đoạn mạch AM gồm có
điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, đoạn MB chứa hộp kín X. Khi đặt vào
trị hiệu dụng 220 hiệu dụng trên đ MB lần lượt là 100V . Hộp kín X là:
A: Điện trở. B: Cuộn dây thuần cảm. C
Câu 38: Một khung dao độ
gồm

có thể cộng hưởng trong dải
và tụ
sóng điện từ có bước sóng từ
ách hai bản t
10m đến 1000m. Khung này
i giải sóng trên, điều chỉnh
A: tăng 104 lần. B: tăng 100 lần. C: giảm đi104 lần. D: giảm đi 100 lần.
Câu 39: Tác dụng cơ bản của cái chấn lưu trong đèn tuýp là
A: Tăng hệ số công suất của
mạch, để tăng độ sáng của
đèn
B: Giảm hệ số công suất của
mạch để tăng cường độ dòng
điện
C: Tạo ra suất điện động tự
cảm để chống lại dòng điện
trong mạch
D: Tạo ra độ sụt áp trên nó
khi đèn sáng bình thường
ột đoạn mạCâu 40: M ch AB n mạch AM và M mạch A trở thuần R1

mạch AB trong
p này bằng

lần lượt là các linh kiện thuần. Pha 1 là điện trở thuần R = 88Ω, pha hai và pha 3 lần lượt là tụ điện
n cảm có ZC Giá trị hiệu d n trong đây
A: 2,5A B: 5A C: 2,5√3A D: 5√3A
2
điện tha
giá trị của ω là :

C: 100π(rad/s). D: 90π(rad/s
Mạch xoay chiều gồm ột cuộn dây có L =
gồm hai đoạ B mắc nối tiếp. Đoạn M gồm điện
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn
mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu
đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn
trường hợ
A: 75 W. B: 160 W. C: 90 W. D: 180 W.
Câu 41: Một thiết bị tiêu thụ điện sử dụng hiệu điện thế ba pha mắc hình sao, hiệu điện thế pha có giá trị hiệu dụng là
220V. Ở các pha
và cuộn dây thuầ = ZL= 88√3 Ω. ụng của dòng điệ trung hoà là:
Câu 42: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R = 100Ω, C = 00/3π μF, L = 1/π H, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều: u = 100√2cos(ωt)V. Cho tần số của dòng y đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
A: 120π(rad/s). B: 140π(rad/s). ).
Câu 43:
m (H) và một tụ điện. Biết hiệu đ
hai đầu cuộn dây và iện thế ở
hai đầu tụ điện lần lượt có phương trình:
Phương trình
của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A:
B: C: D:
Câu 44: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp là S1 và S2 trên mặt nước dao động vuông pha với nhau phát
ra hai sóng có cùng biên độ 0,5 cm, bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 20 cm và
cách S2 một đoạn 12 cm sẽ có biên độ là.
A: 0 .cm
B: 0,5cm C: 1.cm
D: cm
Câu 45: Đặt điện áp xoa

y chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C (
cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì khi ω = ω1 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần và công suất tiêu thụ trong
mạch bằng 2410 w. Khi ω = 4ω1 thì công suất tiêu thụ trong

mạch bằng:
A: 180 w B: 602,5 w C: 160 w D: 1600 w
46: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Câu
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện g C mắc nối tiếp, với CR2<2L .Khi ω = ω1 hoặc ω =
ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là:
dun


B:
D: A:
C:
Câu 47: Một
máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 220/127 . Điện trở của cuộn sơ
cấp là r1 = 3,6 Ω, điện trở của cuộn thứ cấp r2 = 1,2 Ω. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay ciều có giá trị
hiệu dụng 220V. Mạch ngoài cuộn thứ cấp chỉ có điệ

n trở thuần R = 10 Ω. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do
cô không đáng kể. Đ ụng giữa hai đầu giá trị:
rí thấp nhất, lấy g= π2 m/s Thời
đàn hồi của lò xo cực tiểu lần thứ 2012 là:
i
C(t1)= 20√5V, uR(t1)=20V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời
V, uC(t2)= -60V, u Tính biên độ điện ạch?
dòng phu iến áp hiệu d điện trở R có

A: 102,5V B: 105,2V C: 127V D: 115,2
Câu 48: Một con lắc lò so treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì T= 0,4s và biên độ A=8cm. Chọn trục ox
thẳng đứng hướng lên, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật ở vị t
điểm lực
A: 402s B: 405,315s C: 402,267s D: 402,4s
Câu 49: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tạ
thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1)=-20√5/3V, u
uL(t2)=20 R(t2)=0V. áp đặt vào 2 đầu m
A: 60V B: 50V C: 40V D: 40√3V
Câu 50: Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một
khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g =
10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:
A: 2,00 s B: 1,04 s C: 1,72 s D: 2,12 s

×