Đề 6 Vật Lý
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A: Năng lượng điện trường
tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B: Năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường
biến thiên tuần hoàn cùng
với một tần số.
C: Năng lượng toàn phần
của mạch dao động được
bảo toàn
D: Khi năng lượng điện
trường cực đại thì năng
lượng từ trường cực đại.
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình x=Acos(ωt+φ) và cơ
năng E = 0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = -6,25
m/s. Biên độ, tần số góc và
pha ban đầu dao động có giá trị nào sau đây?
A: 2 cm; -π/3 rad; 25 rad/s. B: 2 cm; -2π/3 rad; 25 rad/s. C: 2 cm; -π/6 rad; 25 rad/s. D: 6,7 cm; π/6 rad; 75 rad/s.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có hệ số biến đổi k=5. Cuộn thứ cấp được nối với mạch RLC nối tiếp với R=30 Ω và
điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=240V, tần số không
đổi. Thay đổi điện dung của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại chay qua cuộn thứ cấp là
A: 3,2A
B: 1,6.
A
C: 4A D: 1,6A
Câu 4: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
A: Gây ra hiệu ứng quang
điện ở một số chất
B: Mắt người không nhìn
thấy được
C: Tác dụng nhiệt
D: Làm cho một số chất
phát quang
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có bước sóng
(0,40μm ≤ λ ≤ 0,75μm). Bề rộng quang phổ bậc1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có bước sóng nhỏ nhất bằng
0,40μm đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75μm) trên màn lúc đầu đo được 0,70mm. Khi dịch
màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa 2 khe
S1S2 là:
A: 1mm. B: 1,2mm. C: 1,5mm. D: 2mm.
Câu 6: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 0,72μm và bức xạ màu cam
chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy ở khoảng giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung
tâm có 8 vân màu cam. Biết ánh sáng màu cam nằm trong vùng 0,59μm đến 0,65μm . Bước sóng của bức xạ màu cam
và số vân màu đỏ trong khoảng trên là
A: 0,63μm, 7 vân (1) B: 0,62μm, 9 vân (2) C: 0,64μm, 7 vân (3) D: Đáp án khác (1), (2), (3)
Câu 7: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau
A: Khác nhau về bề rộng
của các vạch quang phổ
B: Khác nhau về màu sắc
các vạch
C: Khác nhau về độ sáng tỉ
đối giữa các vạch
D: Khác nhau về số lượng
vạch
Câu 8: Một khung dao động gồm tụ C = 10μF và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu thức
dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = π/6000 giây
bằng bao nhiêu?
A: ≈ 0,876V B: ≈ 0,0866V C: ≈ 0,0876 D: ≈ 0,866V
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao
thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối
của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A: 3,375 (mm) B: 3,2 (mm) C: 6,75 (mm) D: 4,375 (mm)
Câu 10: Một con lắc lũ xo cú khối lượng m =
kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn
cực đại bằng 0,6 m/s. Lúc vật qua vị trớ x = 3
cm thỡ động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kỡ của hệ là:
A: A = 3 cm, T =
/5 s
B: A = 6
cm, T = 2 /5
s
C: A = 6 cm, T =
/5 s D: A = 6 cm, T = 2 /5 s
Câu 11: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A: Mạch LC hở và sự phóng
điện là các nguồn phát sóng
điện từ
B: Các vectơ
và cùng
tần số và cùng pha
C: Sóng điện từ truyền được
trong chân không với vận
tốc truyền v ≈ 3.108 m/s
D: Các vectơ
và cùng
phương, cùng tần số
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A: Đứng yên không dao
động.
B: Dao động với biên độ có
giá trị trung bình.
C: Dao động với biên độ lớn
nhất.
D: Dao động với biên độ bé
nhất.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A: B: C: D:
Câu 14: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 5sin(10t +π/6 ) x2= 5.cos(10t) . phương trình dao động
tổng hợp là
A: x = 10sin(10t - π/6 ) B: x = 10sin(10t - π/3 ) C: x = 5.31/2 sin ( 10t - π/6 ) D: x = 5.31/2 sin(10t + π/3)
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được.
Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó chọn câu sai:
A: cảm kháng và dung
kháng bằng nhau.
B: hiệu điện thế tức thời trên
điện trở thuần luôn bằng
hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch.
C: hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu R lớn hơn hiệu
điện thế hiệu dụng trên tụ C.
D: hiệu điện thể hiệu dụng
trên L và trên C luôn bằng
nhau.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm
nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không.Với C=C1 mạch xảy ra cộng hưởng
Với C = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng:
A: 220 B: 141,42 C: 311,13 D: 110
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi
như thế nào?
A: xê dịch về phía nguồn
sớm pha hơn
B: không còn các vân giao
thoa nữa
C: xê dịch về phía nguồn trễ
pha hơn
D: vân nằm chính giữa
trường giao thoa
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100π; 200π] ) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300Ω, L =
(H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là:
A: 400/(3.51/2) V; 100/3 V B: 100 V; 50V C: 50V; 100/3 V D: 50V; 50V
Câu 19: Chiếu tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường chiết suất n =
. Thấy rằng tia tới vuông góc với
tia phản xạ. Góc khúc xạ bằng:
A: 600 B: 300 C: 450 D: 54,650
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A: x = 3sin (100πt + π/6) B: x = 3sin5πt + 3cos5πt C: x = 5cosπt + 1 D: x = 2tsin2(2πt + π/6)
Câu 21: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A: trên 1000C
B: cao hơn nhiệt độ môi
trường
C: trên 00K D: trên 00C
Câu 22: Một động cơ điện ba pha gồm 3 tải đối xứng được mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp
hiệu dụng giữa hai dây pha là 310 V. Biết cường độ dòng điện trên dây pha là 10 A và hệ số công suất của mỗi tải là
0,8. Công suất tiêu thụ của động cơ là:
A: 2480 W B: 4295 W C: 7440 W D: 1432 W
Câu 23: Chọn đáp án sai? Trong một dao động điều hoà thì:
A: Pha ban đầu phụ thuộc
vào gốc thời gian và chiều
dương trục toạ độ
B: Thế năng ở li độ x luôn
bằng 1/2 kx2
C: Li độ, vận tốc, gia tốc
dao động cùng tần số
D: Biên độ dao động phụ
thuộc vào năng lượng kích
thích ban đầu
Câu 24: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất
tiêu thụ trên cuộn dây là:
A: 10 W B: 9 W C: 7 W D: 5 W
Câu 25: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
(V) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A: 200 W B: 300 W
C:
W
D:
W
Câu 26: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phương với chu kì là T1=12s và T2=6s.
Chọn gốc thời gian lúc hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau
là
A: 1s B: 2s C: 6s D: 12s
Câu 27: Chọn câu đúng.
A: Sóng ánh sáng có phương
dao động dọc theo phương
truyền ánh sáng
B: Ứng với mỗi ánh sáng
đơn sắc sóng ánh sáng có
một chu kì nhất định
C: Vận tốc ánh sáng trong
một môi trường trong suốt
càng lớn nếu có chiết suất
càng lớn
D: Ứng với mỗi ánh sáng
đơn sắc bước sóng không
phụ thuộc vào chiết suất của
môi trường mà ánh sáng
truyền qua
Câu 28: Hiện tượng sóng cơ bị đổi phương truyền khi gặp mép của vật cản được gọi là
A: nhiễu xạ sóng B: giao thoa sóng C: khúc xạ sóng D: phản xạ sóng
Câu 29: Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm cuộn dây có L=1/2πH, điện trở thuần r=10Ω tụ điện C và biến trở R.
Điều chỉnh R đến giá trị R=40Ω thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là
A:
B: C: hoặc D:
Câu 30: Một bóng đèn nê on chỉ sáng khi điện áp ở hai đầu bóng có giá trị UC > 220 V . Bóng đèn này được mắc vào
điện áp xoay chiều có U = 220 V và f = 50 Hz hỏi trong một giây đèn chớp sáng bao nhiêu lần
A: Bóng không sáng B: 200 lần C: 50 lần D: 100 lần
Câu 31: Với cùng một công suất cần truyền tải, muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện k lần thì biến áp
đặt ở trạm phát điện phải có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A: k2.
B:
C: 1/k2.
D: 1/
Câu 32: Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận
tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc α= 300. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng trong cuộn dây là :
A: e = 150,8.cos(40πt - π/6)
V
B: e = 24,0.cos(20t + π/6) V C: e = 24,0.cos(20t + π/3) V
D: e = 150,8.cos(40πt + π/3)
V
Câu 33: Phát biểu nào đúng?
A: Nguyên nhân của hiện
tượng tán sắc ánh sáng là do
chiết suất của một môi
trường trong suốt phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng.
Ánh sáng có bước sóng dài
thì chiết suất nhỏ, ánh sáng
có bước sóng ngắn thì chiết
suất lớn.
B: Nguyên nhân của hiện
tượng tán sắc ánh sáng là do
chiết suất của một môi
trường trong suốt phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng.
Màu đỏ có bước sóng dài
nhất, màu tím có bước sóng
ngắn nhất.
C: Khi chiếu ánh sáng qua
một lăng kính, tia sáng bị
phân tích thành chùm tia có
vô số màu biến thiên liên tục
từ màu đỏ đến màu tóm.
Màu đỏ lệch nhiều nhất,
màu tím lệch ít nhất.
D: Ánh sáng đơn sắc là ánh
sáng có một màu nhất định.
Ánh sáng trắng là tập hợp
của 7 ánh sáng đơn sắc có
màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L,R,C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu đoạn
các đoạn mạch chứa L,R và R,C lần lượt có biểu thức: uLR = 150.cos(100πt + π/3)V; uRC = 50 √6. cos(100πt –
π/12)V. Cho R = 25Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng
A: 3A B: 3√2A C: (3√2)/2A D: 3,3A
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương của trục tọa
độ hướng xuống dưới(A<ΔL) . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x
của vật ?
A:
B: C:
D:
Câu 36: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp gồm cả hai ánh
sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt < sini < 1/nđ. Khi đó :
A: Tia sáng ló có màu đỏ
B: Tia sáng ló có cả tia tím
và tia đỏ
C: Không có tia nào ló ra D: Tia sáng ló có màu tím
Câu 37: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A: Có màu sắc xác định
trong mọi môi trường.
B: Có tốc độ bằng nhau và
cực đại trong chân không.
C: Trong môi trường trong
suốt tốc độ truyền ánh sáng
đơn sắc tăng từ đỏ đến tím.
D: Có tần số tăng từ đỏ đến
tím.
Câu 38: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích:
A: Tăng cường độ dòng điện
qua dụng cụ điện để dụng cụ
B: Giảm cường độ dòng điện
qua dụng cụ điện để giảm
C: Tăng công suất toả nhiệt
của mạch.
D: Nâng cao hiệu suất sử
dụng điện
hoạt động mạnh hơn. công suất tiêu thụ.
Câu 39: Khi đặt hiệu điện thế không đổi bằng 24 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối
tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/2,5 π H thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,8 A. Nếu đặt điện áp u = 100
√2cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch đó thì công suất điện tiêu thụ của cuộn cảm bằng
A: 40 W. B: 0 W. C: 120 W. D: 80 W.
Câu 40: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112s là:
A: 150,75V B: -150,75V C: 197,85V D: -197,85V
Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn
và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng :
A: 5 B: 6 C: 7 D: 3
Câu 42: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a
= 1 mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45
cm. Một người có mắt bình thường đặt mắt sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc
trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ của ánh sáng là :
A: 0,62 μm B: 0,5 μm C: 0,58 μm D: 0,55 μm
Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Iâng. Cho khoảng cách giữa hai khe Iâng a = 1,5 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe Iâng đến màn quan sát là D = 2 m; nguồn sáng S phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,48 μm; λ3 = 0,5 μm; λ4 = 0,6 μm. Vân sáng thứ hai kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu
với vân trung tâm, cách vân trung tâm khoảng :
A: 32 mm B: 8 mm C: 24 mm D: 16 mm
Câu 44: Hai tụ điện
và mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm
dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ
.
Điện áp cực đại trên tụ
của mạch dao động sau đó:
A:
B:
C:
D:
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì
khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn ra xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan
sát lại gần hai khe một khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Để khoảng vân là 3mm thì phải tịnh tiến màn xa hai khe thêm
một khoảng là:
A: 9ΔD B: 2ΔD C: 6ΔD D: 3ΔD
Câu 46: Đặt một điện áp u = U0cos ωt (có U0 không đổi, ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là các
vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt
các vôn kế chỉ cực đại khi tăng dần tần số là:
A: vôn kế V1, vôn kế V2,
vôn kế V3;
B: vôn kế V3, vôn kế V2,
vôn kế V1;
C: vôn kế V3, vôn kế V1,
vôn kế V2;
D: vôn kế V1, vôn kế V3,
vôn kế V2;
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1= 400nm; λ2
= 500nm; λ3 = 750nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát thấy có bao nhiêu loại
vân sáng ?
A: 3 B: 4 C: 6 D: 5
Câu 48: Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hiđro ở áp
suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối sẽ thu
được :
A: một quang phổ liên tục.
B: quang phổ liên tục nhưng
trên đó có một số vạch tối.
C: bốn vạch màu trên một
nền tối.
D: màn quan sát hoàn toàn
tối.
Câu 49: Một nguồn phát sóng cơ phương trình u = 6cos(600πt); trong đó u có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Vận
tốc truyền sóng là v = 300 m/s và biên độ không giảm theo khoảng cách. Sóng truyền tới điểm M cách nguồn sóng
một khoảng 75 cm. Tại thời điểm t = 0,01 s kể từ khi nguồn bắt đầu dao động thì tại M có li độ dao động là :
A: 3cm B: -6cm C: 0cm D: 6cm
Câu 50: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 70, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 1,6042.
Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là ∆D= 0,0045rad.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:
A: nđ = 1,5872 B: nđ = 1,5798 C: nđ = 1,6005 D: nđ = 1,5673