Đề 9 Vật Lý
Câu 1: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà:
A: Lực đàn hồi tác dụng lên
vật khi lò xo có chiều dài
ngắn nhất có giá trị nhỏ
nhất.
B: Lực đàn hồi tác dụng lên
vật khi lò xo có chiều dài
cực đại có giá trị lớn nhất.
C: Lực đàn hồi tác dụng lên
vật cũng chính là lực làm
vật dao động điều hoà.
D: Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực,tốc độ quay của rôto là n vòng/phút.Tần số dòng điện
A: f=np. B: f=60np. C: f=np/60. D: f=60n/p.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidrô:
A: Quỹ đạo có bán kính nhỏ
ứng với năng lượng nhỏ,bán
kính lớn ứng với năng lượng
lớn.
B: Trong các trạng thái
dừng,êlectrôn trong nguyên
tử hidrô chỉ chuyển động
quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo tròn có bán kính
hoàn toàn xác định.
C: Bán kính quỹ đạo dừng tỉ
lệ với bình phương các số
nguyên liên tiếp.
D: Cả A,B và C đều đúng.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai Dòng điện xoay chiều là:
A: Dòng điện mà cường độ
biến thiên theo dạng sin.
B: Dòng điện mà cường độ
biến thiên theo dạng cos.
C: Dòng điện đổi chiều một
cách tuần hoàn.
D: Dòng điện dao động điều
hòa
Câu 5: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một
chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng s1
= s2 = acos t. Biết phương trình dao động của điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều S1, S2 một khoảng d = 8cm.
Tìm trên đường trung trực S1, S2 hai điểm A và B gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1.
A: M1A = 0,2cm; M1B=
0,4cm.
B: M1A = 0,91cm; M1B =
0,94cm.
C: M1A = 9,1cm; M1B =
9,4cm.
D: M1A = 2cm; M1B =
4cm.
Câu 7: Trong các trường hợp được nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A: Màu sắc sặc sỡ trên bong
bóng xà phòng
B: Màu sắc của ánh sáng
trắng sau khi chiếu qua lăng
kính
C: Vệt sáng trên tường sau
khi chiếu ánh sáng từ đèn
pin
D: Bóng đèn trên tờ giấy khi
dùng một chiếc thước nhựa
chắn chùm tia sáng chiếu tới
Câu 8: Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động:
A: Cưỡng bức B: tự do C: sự tự dao động D: Tắt dần
Câu 9: Mọt c
on lắc lò xo thẳng đứng m=0.2kg; lo=30cm dao động điều hoà. Khi lò xo có chiều dài l=28cm thì vận
tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F=2N. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Năng lượng dao động của vật
là:
A: 1.5J B: 0.08J C: 0.02J D: 0.1J
Câu 10: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở
, tụ điện có dung kháng bằng điện trở và
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không
đổi và tần số 50Hz. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị của L là
A:
B:
C:
D:
Câu 11: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch.
Nếu thay C bởi các tụ điện C1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5Hz, còn nếu
thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch
khi thay C bởi C1 ?
A: 10MHz. B: 9MHz. C: 8MHz. D: 7,5MHz.
Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu
điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở bằng:
A: 30
V B: 10 V
C: 20V D: 10V
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng LC . Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos(20t - π/2) A. Biết L=
0,4 H, Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ là :
A: uC = 32cos(20t - π) V B: uC = 80cos(20t - π/2) V C: uC = 80cos(20t - π) V D: uC = 32cos(20t + π/2) V
Câu 14: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên
mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol?
A: 7 gợn sóng B: 6 gợn sóng C: 5 gợn sóng D: 4 gợn sóng
Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ từ cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với điện trở R=50Ω. Mắc mạch
điện vào nguồnn điện xoay chiều 200V-50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu diện trở R và cuộn dây lần lượt là 100V và
100
V. Xác định điện trở ?
A: 50Ω B: 15Ω C: 51Ω D: 25Ω
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là I. Nếu tăng số cặp cực lên 2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:
A: I B: 2I C: 0,5I D: Không xác định được
Câu 17: Nếu trong sóng điện từ véctơ cường độ điện trường hướng xuống, véc tơ cảm ứng từ hướng ra sau tờ giấy thì
vận tốc sóng điện từ hướng về đâu?
A: Hướng xuống B: Hướng ra sau C: Hướng sang trái D: Hướng sang phải
Câu 18: Khi chiếu đồng thời ba bức xạ đỏ, lục , lam có bước sóng lần lượt là λ1= 0,72 μm; λ2= 0,54 μm; λ3= 0,8 μm
vào hai khe Iâng có a = 2 mm, D = 2m thì khoảng cách giữa vân trung tâm đến vân màu vàng gần nhất là
A: 4,32 mm B: 2,16 mm C: 1,92 mm D: 1,44 mm
Câu 19: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A: hoàn toàn khác nhau ở
mọi nhiệt độ
B: hoàn toàn giống nhau ở
mọi nhiệt độ
C: giống nhau, nếu mỗi vật
có một nhiệt độ thích hợp
D: giống nhau, nếu hai vật
có cùng nhiệt độ thích hợp
Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen:
A: Bản chất là sóng điện từ
có bước sóng rất ngắn (từ
10-12m đến 10-8m ).
B: Có khả năng đâm xuyên
mạnh.
C: Trong y học để trị bệnh
còi xương.
D: Trong công nghiệp dung
để xác định các khuyết tật
trong các sản phẩm đúc.
Câu 21: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M
nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u =
120
cos100πt (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng một giá trị hiệu
dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A: 60
V B: 30 V
C: 120 V D: 60 V
Câu 22: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để
kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A: Màu đỏ B: Màu vàng C: Màu lục D: Màu lam
Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ
học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và cường độ dòng điện cực đại qua động cơ
A. Bỏ qua các
hao phí khác, công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là:
A: 17 W B: 170 W C: 94,5 W D: 204 W
Câu 24: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (N > 1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra
giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là:
A:
B:
C: D:
Câu 25: Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là q = 36 cos(
) nC, khi đó cường độ dòng
điện hiệu dụng có giá trị:
A: 6 mA B: 6.106 A
C: 3
mA D: 3 A
Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau: u1 = u0cos(kx +
ωt) và u2 = u0cos(kx - ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy?
A: u = 2u0sin(kx).cos(ωt) B: u = 2u0cos(kx).cos(ωt) C: u = u0sin(kx).cos(ωt) D: u = 2u0sin(kx - ωt)
Câu 27: Thứ tự công việc thực hiện phát thanh bằng sóng điện từ như thế nào là đúng
A: Tạo sóng mang,tạo sóng
âm tần sau đó trộn sóng đó
với nhau rồi khuếch đại đưa
tới anten phát
B: Tạo sóng âm tần bằng
micro sau đó khuếch đại lên
rồi đưa tới anten phát
C: Tạo sóng mang rồi trộn
âm thanh vào sau đó khuếch
đại rồi đưa tới anten phát
D: Tạo sóng âm tần bằng
micro sau đó khuếch đại lên
đưa ra loa
Câu 28: Một quả cầu bằng đồng không mang điện và cô lập về điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,262.10-6 m. Cho h
= 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. Chiếu vào quả cầu đó một bức xạ có tần số f = 1,5.1015Hz. Khi đã
ổn định, điện thế cực đại của quả cầu là:
A: Umax = 3,47 V B: Umax = 2,47 V C: Umax = 1,47 V D: Umax = 0,47 V
Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng quang điện với một tấm kim loại. Nếu ta giảm bớt cường độ chùm
sáng tới đó thì:
A: Số quang electron thoát
ra trong một đơn vị thời gian
vẫn không đổi
B: Động năng ban đầu cực
đại của quang electron giảm
C: Có thể không gây ra hiện
tượng quang điện nữa
D: Động năng ban đầu cực
đại của quang electron
không thay đổi
Câu 30: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có
mức năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng :
A: 4 eV B: 17 eV C: 13,056 eV D: -13,056 eV
Câu 31: Nguyên tử Hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có thể tạo ra
những vạch quang phổ nào sau đây ?
A: 2 vạch trong dãy Ban–me
B: 1 vạch trong dãy Lai-man
hoặc một vạch trong dãy
Ban-me và 1 vạch trong dãy
Lai-man
C: 2 vạch trong dãy Lai-man
D: 1vạch trong dãy Lai-man,
1vạch trong dãy Ban-me và
một vạch trong dãy pa-sen
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biết điện áp tức thời
uAM và uMB vuông pha với nhau. Hỏi các thông số R0, R, L, C liên hệ
với nhau theo hệ thức nào dư
ới đây ?
A:
B: LC = RR0
C:
D:
Câu 33: Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 = 8,22.1014 Hz, vạch
có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là:
A: Một giá trị khác . B: 13,6 eV. C: 8.8 eV. D: 135.10-19 J.
Câu 34: Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện
động hiệu dụng 100√2V; tần số dòng điện 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây trên
mỗi cuộn dây là :
A: 45 vòng B: 32 vòng C: 64 vòng D: 38 vòng
Câu 35: Chọn câu Đúng: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến :
A: sự giải phóng một cặp
electron và lỗ trống.
B: sự phát ra một phôtôn
khác.
C: sự giải phóng một
electron liên kết.
D: sự giải phóng một
electron tự do.
Câu 36: Cường độ dòng điện tức thời của dòng điện xoay chiều chạy trong mạch R, L, C mắc nối tiếp có dạng: i =
√3sin(100πt – π/6) (A). Hỏi sau thời gian ngắn nhất nào dưới đây tính từ lúc t = 0, cường độ dòng điện tức thời có giá
trị i = √3/2A:
A: 1/400 s B: 1/300 s C: 1/200 s D: 1/100 s
Câu 37: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hiđrô là λ1 = 122nm, λ2 =
103nm. Biết mức năng lượng ở trạng thái kích thích thứ hai là -1,51eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái kích thích
thứ nhất ?
A: -3,39eV. B: -13,6eV. C: -3,6eV. D: -2,4eV.
Câu 38: Một đoạn mạch gồm: điện trở thuần RX có thể thay đổi được giá trị của nó, cuộn dây có hệ số tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết dung kháng ZC của tụ điện có độ lớn khác cảm kháng ZL của cuộn cảm. Hai
đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0cosωt. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây. Thay đổi RX để nó có giá
trị RX = |ZL - ZC |. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch :
A: có giá trị không đổi P
=
B: có giá trị cực đại P
=
C: có giá trị cực đại P
=
D: có giá trị cực đại P
=
Câu 39: (I) Sóng âm không truyền được trong chân không vì (II) Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường nhờ
lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường
A: Phát biểu I đúng. Phát
biểu II đúng. Hai phát biểu
có liên quan
B: Phát biểu I đúng. Phát
biểu II đúng. Hai phát biểu
không liên quan
C: Phát biểu I đúng. Phát
biểu II sai.
D: Phát biểu I sai, Phát biểu
II đúng.
Câu 40: Chọn phát biểu sai. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều, cuộn thứ cấp
mắc với một điện trở thuần. Nếu giảm giá trị của điện trở xuống còn một nửa giá trị ban đầu thì
A: cường độ dòng điện hiệu
dụng trong cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp tăng hai lần.
B: điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp
đều không đổi.
C: suất điện động cảm ứng
cực đại trong cuộn thứ cấp
và cuộn sơ cấp đều không
D: công suất tiêu thụ điện ở
mạch thứ cấp và mạch sơ
cấp đều không đổi.
đổi.
Câu 41: Quang phổ của ánh sáng do ngọn đèn điện dây tóc phát ra
A: khi ở nhiệt độ thấp (nhỏ
hơn khoảng 500oC) là quang
phổ vạch phát xạ vì ánh sáng
có màu đỏ sẫm .
B: khi tăng dần nhiệt độ của
dây tóc để phát ra ánh sáng
trắng thì khi đó mới cho
quang phổ liên tục
C: luôn là quang phổ liên
tục ứng với bất kỳ nhiệt độ
nào của dây tóc khi nóng
sáng
D: không thay đổi khi thay
đổi nhiệt độ dây tóc .
Câu 42: Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm các phần tử C, R và hộp đen X. M là điểm giữa C và R, N là điểm giữa R
và X. UAB = 120(V); ZC =
R = 10(Ω); uAN = 60 UNB = 60(v). Biết X là đoạn mạch
gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếp . Các phần tử trong hộp đen X và giá trị của chúng lần
lượt là
A: R0 = 10(Ω),L0
=
(H)
B: R0 = 20(Ω),L0 =
(H)
C: R0 = 10(Ω),C0
=
(F)
D: C0 =
(F),L0
=
(H)
Câu 43: Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí
theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ
mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia :
A: tia màu lục, tia màu
chàm, tia màu da cam;
B: tia màu chàm, tia màu
lục, tia màu da cam;
C: tia màu da cam, tia màu
lục, tia màu chàm;
D: tia màu lục, tia màu da
cam, tia màu chàm;
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với một mạch RLC
nối tiếp. Khi roto có hai cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và ZL = R, cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/ phút ( từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây trong stato không đổi, số vòng dây stato không đổi ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là :
A: 2I/√13 B: 2I√7 C: 2I D: 4I/√13
Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R có biểu thức uR =50 √2 cos(2πft + φ) (V). Vào thời điểm t nào
đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50 √2 V và uR = -25 √2 V. Xác định điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện:
A: 60 √3 V B: 50 √3 V C: 50 √2 V D: 100 V
Câu 46: Chọn câu đúng: Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều:
A: có tác dụng nhiệt B: là những bức xạ đơn sắc
C: gây ra hiện tượng quang
điện ngoài
D: kích thích một số chất
phát quang
Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động L - C:
A: Chu kỳ dao động tự do
của mạch chỉ phụ thuộc vào
đặc tính của mạch
B: Khi cường độ dòng điện
trong mạch cực đại thì điện
tích trên bản tụ bằng không
C: Năng lượng từ trường
trong mạch biến thiên tuần
hoàn với tần số bằng hai lần
tần số dao động của mạch
D: Điện trường trong lòng tụ
điện biến thiên tuần hoàn
với tần số bằng hai lần tần
số dao động của mạch
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số
công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là
. Khi biến trở có giá trị R2
thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là
biết rằng sự liên hệ: và .
Giá trị của cos φ1 là:
A: 1 B: 1/√2 C: 0,49 D: √3/2
Câu 49: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô trong các trạng thái dừng được xác định bằng công thức
; n
là số nguyên, n=1 ứng với mức cơ bản, n=2,3,4 ứng với các mức kích thích. Nguyên tử này đang ở trạng thái cơ
bản, chiếu đồng thời các bức xạ mà phôtôn có năng lượng 7,5eV; 10,5eV; 12,75eV thì chuyển lên trạng thái kích
thích. Khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản ta có thể quan sát được:
A: 4 vạch B: 3 vạch C: 6 vạch D: 2 vạch
Câu 50: Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10-8 F. Biểu thức năng lượng của cuộn cảm là WL
= 10-6sin2(2.106t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm năng lượng dao động điện từ trong mạch
chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?
A: 0,238 mA B: 0,0283 mA C: 2,83 A D: 0,283 A