Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TỰ LUYỆN ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.19 KB, 6 trang )

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!





Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp (nguồn B sớm hơn nguồn A là π), biên độ lần lượt
là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A là 25 cm, cách B là 27,5 cm
sẽ dao động với biên độ bằng
A.
2 3
cm. B.
6 cm
C.

2 5
cm.
D.
8 cm
Câu 2:
M

t m

ch
đ
i

n xoay chi


u g

m 3 ph

n t

R, L, C, cu

n dây thu

n c

m. M

c m

ch
đ
i

n trên vào ngu

n
đ
i

n xoay chi

u
có giá tr


hi

u d

ng U không
đổ
i thì th

y hi

u
đ
i

n th
ế


2
đầ
u l

n l
ượ
t là U
R
= U
L
, U

C
= 2U
R
và công su

t tiêu th

c

a m

ch là P.
H

i n
ế
u m

c thêm t

C’ = C n

i ti
ế
p v

i C thì công su

t tiêu th


c

a m

ch là P’ s

b

ng bao nhiêu theo P?
A.
P
.
5
P' = B. P’ = 2P. C. P’ = 0,2P. D. P’ = 0,5P.
Câu 3: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai điểm
M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với
M. Khoảng cách MN là
A. d = 10,5 cm. B. d = 8,75 cm. C. d = 12,25 cm. D. d = 7,0 cm.
Câu 4: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều
chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng
giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
1
π
i 2 6 cos 100
πt (A)
6
 

= +
 
 
. Khi điều chỉnh để
điện dung của tụ điện có giá trị C = C
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng
điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.
2
π
i 2 2 cos 100
πt (A)
3
 
= +
 
 
B.
2
π
i 2 2 cos 100
πt (A)
2
 
= +
 
 

C.

2
π
i 2 3cos 100
πt (A)
3
 
= +
 
 
D.
2
π
i 2 3cos 100
πt (A)
2
 
= +
 
 

Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai điện trở và hai tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự R
1
, C
1
, R
2
, C
2
. Điểm N
nằm trên mạch điện, nằm giữa tụ C

1
và điện trở R
2
. Gọi U
AN
, U
NB
và U
AB
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các
đoạn mạch AN, NB và AB. Hỏi các giá trị R
1
, R
2
, C
1
, C
2
phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây để khi có dòng điện
xoay chiều trong mạch thì U
AN
+ U
NB
= U
AB
.
A.
1 1
2 2
R C

.
R C
=
B.
1 2
2 1
R C
.
R C
=
C.
1 1
2 1 2
R C
.
R C C
=
+
D.
1 1 2
2 2
R C C
.
R C
+
=

Câu 6: Mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Khi L = L
1
thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P

1
= 300 W. Khi L =
L
2
thì công suất của mạch là P
2
= 225 W. Tính hệ số công suất khi L = L
2
.
A.
3
2
B.

3
4

C.

2
2

D.
0,5
Câu 7:
Cho thí nghi

m I-âng, ng
ườ
i ta dùng

đồ
ng th

i ánh sáng màu
đỏ
có b
ướ
c sóng 0,72
µ
m và ánh sáng màu l

c có
b
ướ
c sóng t

500 nm
đế
n 575 nm. Gi

a hai vân sáng liên ti
ế
p cùng màu vân trung tâm, ng
ườ
i ta
đế
m
đượ
c 4 vân sáng
màu

đỏ
. Gi

a hai vân sáng cùng màu vân trung tâm
đế
m
đượ
c 12 vân sáng màu
đỏ
thì có t

ng s

vân sáng b

ng bao
nhiêu?
A.
32
B.
27
C.
21
D.
35
Câu 8:
Quang

ph


liên t

c phát ra b

i hai v

t khác nhau thì
A.
gi

ng nhau n
ế
u hai v

t có cùng nhi

t
độ
.
B.
khác nhau

m

i nhi

t
độ
.
C.

gi

ng nhau n
ế
u m

i v

t có nhi

t
độ
thích h

p.
D.
gi

ng nhau

m

i nhi

t
độ
.
Câu 9:
Phát bi


u nào sau
đ
ây là
không đ
úng khi nói v

dao
độ
ng
đ
i

u hòa c

a con l

c
đơ
n (m

c th
ế
n
ă
ng

v

trí cân
b


ng).
A.
Khi v

t n

ng
đ
i qua v

trí cân b

ng, v

n t

c có
độ
l

n c

c
đạ
i.
B.
Khi v

t n


ng

v

trí cân b

ng, c
ơ
n
ă
ng c

a con l

c b

ng
độ
ng n
ă
ng c

a nó.
C.
Chu kì dao
độ
ng c

a con l


c không ph

thu

c vào chi

u dài c

a dây treo v

t.
D.
Chuy

n
độ
ng c

a con l

c t

v

trí cân b

ng
đế
n v


trí biên là ch

m d

n.
LUYỆN ĐỀ MÔN VẬT LÍ – VIP11

Thời gian làm bài : 75 phút.
Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình
π
x 6sin 5
πt cm
3
 
= +
 
 

(O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điêm qua vị trí lò xo
không biến dạng lần thứ hai bằng
A. 0,42 s. B. 0,32 s. C. 0,38 s. D. 0,35 s.
Câu 11: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó.
Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các
máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng
hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp
người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao

nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải
điện luôn cùng pha
A. 93 B. 112 C. 84 D. 108
Câu 12: Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s. Chỉ xét các phần tử
vật chất trên một phương truyền sóng Ox. Tại một thời điểm nào đó, một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau điểm M
theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 40 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng.
Khoảng cách MN bằng
A. 50 cm. B. 52 cm. C. 55 cm. D. 45 cm.
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ
điện có điện dung C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB điện áp xoay chiều
u 120 2cos
ωt
=
(V) và thay đổi giá trị của L thì thấy : Khi L = L
1
thì điện áp giữa hai
đầu cuộn dây cực đại và bằng U
1
, khi L = L
2
thì điện áp giữa hai đầu điện trở cực đại và bằng U
2
. Biết rằng U
2
= 0,5U
1
.
Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện khi điều chỉnh L là U
3

thì tỉ số
1
3
U
U

A.
1
2
.
B.
2
3
.
C.
1

3
.
D.
3
2
.
Câu 14:
M

t lò xo lí t
ưở
ng treo th


ng
đứ
ng,
đầ
u trên c

a lò xo
đượ
c gi

c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i treo m

t v

t nh

có kh

i
l
ượ
ng m = 100 g, lò xo có

độ
c

ng k = 25 N/m. T

v

trí cân b

ng nâng v

t lên theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng m

t
đ
o

n 2 cm
r

i truy

n cho v


t t

c
độ
10
π 3
cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc
truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho
g = 10 m/s
2
; π
2
= 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai
A.
t = 0,2 s.
B.
t = 0,4 s.
C.
2
t s.
15
= D.
1
t s.
15
=
Câu 15: M

t
đ

o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m m

t t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p v

i m


t cu

n dây. Bi
ế
t
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
cu

n dây l

ch pha 2
π
/3 so v

i
đ
i

n áp trên t


đ
i


n, còn
đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có giá tr

hi

u d

ng b

ng 100 V và
ch

m pha h
ơ
n c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n là
π
/6.
Đ
i

n áp hi

u d

ng trên t


đ
i

n và trên cu

n dây l

n l
ượ
t là
A. 100 V; 100 V. B.
60 3
V; 100 V.

C. 80 V; 100 V. D. 60 V;
60 3
V.
Câu 16: M

t v

t nh

kh

i l
ượ
ng không
đổ
i dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình x = Acos(
ω
t +
π
/6), thì
A. th
ế
n
ă
ng t
ă

ng khi
độ
l

n v

n t

c c

a v

t t
ă
ng.
B. trong m

t chu kì luôn có 4 th

i
đ
i

m mà


đ
ó
độ
ng n

ă
ng b

ng 3 l

n th
ế
n
ă
ng.
C. trong m

t chu k

ch

có 2 th

i
đ
i

m mà


đ
ó
độ
ng n
ă

ng b

ng th
ế
n
ă
ng.
D.
độ
ng n
ă
ng c

a v

t t
ă
ng khi v

t chuy

n
độ
ng ra xa v

trí cân b

ng.
Câu 17: T


i hai
đ
i

m A và B trên m

t ch

t l

ng có hai ngu

n phát sóng c
ơ
có ph
ươ
ng trình là u
A
= u
B
= 1,5cos(40
π
t)
cm lan truy

n trong môi tr
ườ
ng v

i v = 1,2 m/s. Bi

ế
t AB = 20 cm. Coi biên
độ
sóng không gi

m.
Đ
i

m N cách A m

t
kho

ng h th

a mãn AN vuông góc v

i AB. Giá tr

cực đại c

a h
để

đ
i

m N dao
độ

ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i là
A. 30,33 cm B. 2,11 cm C. 35,55 cm D. 10,66 cm
Câu 18: M

t
đ
o

n m

ch xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu


n R, cu

n c

m thu

n L và t


đ
i

n C m

c n

i ti
ế
p trong
đ
ó 2L >
CR
2
.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i nh
ư
ng t

n s

có th

thay
đổ
i

đượ
c. Khi t

n s

có giá tr

f
0
nào
đ
ó thì trong m

ch x

y ra c

ng h
ưở
ng. N
ế
u ta t
ă
ng t

n s

lên thì
đ
i


u kh

ng
đị
nh nào
sau
đ
ây là sai?
A.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai b

n t

t
ă
ng lên r

i gi

m xu


ng.
B.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai b

n t

gi

m xu

ng.
C.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi


a hai
đầ
u cu

n c

m t
ă
ng lên r

i gi

m xu

ng.
D.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ

i

n tr

gi

m xu

ng.
Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 19: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp, có cộng hưởng. Gọi i, I
0
là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực
đại trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai
đầu tụ điện. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
2
3
. 0
u

C u
L
ω
ω
+ =
. B.
2 2
2
1 2
0
2 2 2
u u
I
R L
ω
+ =
C.
2
2 2
3
0
2 2
u
i I
C
ω
+ =
D.
2
2 2

2
0
2 2
u
i I
L
ω
+ =
.
Câu 20: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với
góc tới i = 60
0
. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n
đ
= 1,45; n
t
=1,65. Bề rộng dải quang phổ
liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh độ tự cảm L đến
giá trị
1
H
5
π
hoặc
4
H
5

π
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau là
2
π
3
. Giá
trị của R bằng
A. 30 Ω. B.
30 3


.
C.
10 3



D.
40

.
Câu 22:
Trong m

ch
đ
i

n xoay chi


u g

m ph

n t

X n

i ti
ế
p ph

n t

Y. Bi
ế
t r

ng X, Y là m

t trong ba ph

n t

R, C
và cu

n dây.
Đặ
t vào hai

đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i

n áp
(
)
u U 6 cos 100
πt V
= thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X,
Y đo được lần lượt là
X Y
U U 2 ; U U
= =
. X và Y là
A.
hai cuộn dây.
B.
cuộn dây và C.
C.
cuộn dây và R.

D.
tụ C và điện trở.
Câu 23:
Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa cân (h so với
mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm vào dĩa vật gắn chặt vào
dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng đĩa và mọi ma sát. Năng lượng dao động của vật bằng
A.
3,2135 J.
B.
5,3125 J.
C.
2,5312 J.
D.
2,3125 J.
Câu 24:

Một con lắc đồng hồ đếm giây có chu kì T = 2 (s) mỗi ngày chạy nhanh 120 (s). Để đồng hồ chạy đúng phải điều
chỉnh chiều dài con lắc so với chiều dài ban đầu là
A.
giảm 0,3%

B.
tăng 0,3%

C.
tăng 0,2 %

D.
giảm 0,2%


Câu 25:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x
1
= A
1
cos20πt; x
2
= A
2
cos(20π t
+ ϕ
2
). Phương trình dao động tổng hợp
1
A 6
x cos(20
πt φ)
3
= +
, trong đó có
2
π
φ φ
3
− =
. Tỉ số
2
φ
φ
bằng

A.
3
4
B.
2
5
C.
5
9
D.
1
2
hoặc
4
5

Câu 26:
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp,
u U 2cos(
ω
t)V
=
. Ch

có R thay
đổ
i
đượ
c và
2

1
ω
LC

. H

s

công
su

t c

a m

ch
đ
i

n
đ
ang b

ng
2
2
, n
ếu tăng R thì
A.
Tổng trở của mạch giảm.

B.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
C.
Hệ số công suất của mạch giảm.
D.
Công suất toàn mạch tăng.
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
π
x 8cos 8
π
t cm
6
 
= +
 
 
. K

t

th

i
đ
i

m t = 0 thì th

i

đ
i

m ch

t
đ
i

m qua v

trí có li
độ
x = –4 cm l

n th

2012 là
A.
12067
48
s B.
12061
48
s C.
4021
16
s D.
12065
48

s
Câu 28: Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m ba ph

n t

m

c n

i ti
ế
p:
đ
i

n tr

R; cu

n c


m
1
L H
4
π
= và t


đ
i

n C. Cho
bi
ế
t
đ
i

n áp t

c th

i

hai
đầ
u
đ
o


n m

ch là u = 90cos(
ω
t +
π
/6) V. Khi
ω
=
ω
1
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n ch

y qua m

ch

π
i 2 cos 240
π
t A.

12
 
= −
 
 
Cho t

n s

góc
ω
thay
đổ
i
đế
n giá tr

mà trong m

ch có c

ng h
ưở
ng dòng
đ
i

n, bi

u th


c
đ
i

n áp gi

a hai b

n t


đ
i

n lúc
đ
ó là

A.
C
π
u 45 2 cos 100
π
t V.
3
 
= −
 
 

B.
C
π
u 45 2 cos 120
π
t V.
3
 
= −
 
 

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
C.
C
π
u 60cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
D.
C
π
u 60cos 120
πt V.
3

 
= −
 
 

Câu 29: Cho mạch điện điện AB chứa cuộn cảm thuần, một biến trở R và một tụ điện (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp
nhau. Biết điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B có tần số 60 Hz và điện áp hiệu dụng có giá trị luôn bằng 250 V; tụ
điện có điện dung
500
µF
3
π
. Cho R thay đổi, ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ
thuộc vào R. Nếu điều chỉnh R = 37,5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A. 3 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 2 A.
Câu 30: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R, N là điểm nối giữa điện trở R và tụ C. Biết
( )
AN 01 MB 02
π
u U cos
ωt φ V; u U cos ωt φ V
2
 
= + = − −
 
 
. Hệ thức liên hệ giữa R, L, C là
A. C = LR
2

. B. L = CR
2
. C. L = RC. D. R
2
=LC.
Câu 31:
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
u 40sin(2,5
πd)cosωt
=
(mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của
một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn d (d đo bằng mét, t đo bằng giây).
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của
điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn cùng tần số f = 20 Hz, cùng pha, có biên độ lần lượt là 2 cm và 4 cm, hai
nguồn cách nhau 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 6 cm
giữa hai nguồn là
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 33: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và li độ của một vật dao động điều hòa có dạng
A. đường hypebol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m treo vào đầu dây dài l, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Biên
độ góc của dao động là 30
0
. Tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. 1,6428. B. 1,8542. C. 1,4641. D. 1,2425.
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ
bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.

1
3
.
B.
1/3.
C.
2
3

D.
2/3.
Câu 36:
M

t s

i dây
đ
àn h

i có sóng d

ng, biên
độ
t

i b

ng sóng là A (cm). M là m


t
đ
i

m trên dây có ph
ươ
ng trình
M
A π
u cos 10
πt cm
2 3
 
= +
 
 
, điểm N có phương trình
N
A 2π
u cos 10
πt cm
2 3
 
= −
 
 
, vận tốc truyền sóng trên dây là 1,2
m/s. Khoảng cách nhỏ nhất của MN bằng
A.
0,02 m.

B.
0,03 m.
C.
0,04 m.
D.
0,06 m.
Câu 37:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng
400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy
2 2
g
π 10 m / s
= = . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo
lên Q bằng 0, tốc độ của vật
max
3
v v
2
= . Thời gian gắn nhất để vật đi hết quãng đường
8 2
cm là
A.
0,2 s.
B.
0,6 s.
C.
0,1 s.
D.
0,4 s.
Câu 38:

Chọn câu
sai
trong các phát biểu sau?
A.
Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
B.
Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.
C.
Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc
1
ω .
LC
=
D.
Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
Câu 39:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m
1
. Con lắc dao động điều hòa với chu kì
T
1
. Thay vật m
1
bằng vật có khối lượng m
2

và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T
2
. Nếu chỉ
gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m

1
+ 3m
2
thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng
A.
2 2
1 2
T T
+ .
3 2
B.
2 2
1 2
2T + 3T .
C.
2 2
1 2
3T + 2T .
D.
2 2
1 2
T T
+ .
2 3

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (điện trở của các cuộn dây máy phát điện không đáng
kể) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm, một tụ điện mắc nối tiếp. Khi roto
quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A và dòng điện sớm pha π/4 so điện áp

hai đầu đoạn mạch. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện cùng pha với điện áp hại đầu đoạn mạch.
Cường độ dòng điện khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút là
A.
2 2A.
B.
2A.
C. 4 A. D. 2 A.
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe hẹp thì
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp tăng dần
B. Vị trí của vân sáng trung tâm không đổi.
C. Khoảng vân tăng dần
D. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề tăng dần.
Câu 42: Chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính
mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 43: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3
m
µ
và một bức xạ tử
ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14
m
µ
. Tỉ số năng lượng của photon tử ngoại so với
photon hồng ngoại là
A. 20. B. 230. C. 50. D. 24.
Câu 44: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa
độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình

dao động của chúng lần lượt là x
1
= 10cos(2πt) cm và
2
π
x 10 3cos 2πt
2
 
= +
 
 
cm . Hai chất điểm gặp nhau khi chúng
đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là:
A. 16 phút 46,42 s B. 16 phút 46,92 s
C. 16 phút 47,42 s D. 16 phút 45,92 s
Câu 45: Đặt vào hai đầu mạch RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được, khi f
1
= 60 Hz thì hiệu điện
thế hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hai đầu mạch, khi f
2
= 2f
1
thì độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu mạch so với
dòng điện là π/4, khi f
3
= 1,5f
1
thì hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,672 B. 0,782 C. 0,872 D. 0,925
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng, đầu cố định phía dưới. Biết m

1
= 80 g; k = 20 N/m. Một vật nhỏ m
2
=
20 g được thả từ độ cao h so với m
1
đến va chạm mềm với m
1
. Sau va chạm hai vật dao động với tốc độ cực đại bằng
40 2
cm/s. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. h = 37,5 cm B. h = 30 cm C. h = 20 cm D. h = 45 cm
Câu 47: Đặt điện áp
u U 2cos(
ωt)V
= có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ
tự: cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Gọi M, N lần lượt là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở thuần,
giữa điện trở thuần và tụ điện. Thay đổi
ω
đến
ω
=
ω
1
, lúc đó điện áp u

AN
lệch pha π/2 so với điện áp u


MB
và dung
kháng lớn gấp ba lần cảm kháng; khi
ω
=
ω
2
điện áp U
MB
lệch pha π/4 so với hai đầu điện áp U
NB
. Hệ thức liện hệ giữa
ω

1

ω

2

A.

2 1
ω 2ω
=

B.
1
2

ω
ω
3
=
C.
1
2
ω
ω
3
= D.
2 1
ω 3ω
=
Câu 48: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S
1
S
2
có hai nguồn dao động với phương trình
1 2
u u 4cos(40
πt) (mm)
= = .
Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, gọi I là trung điểm của S
1
S
2
. Lấy hai điểm A, B nằm trên S
1
S

2
lần lượt cách I các
khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B là
A.
6 3
cm/s.
B.
–6 cm/s.
C.
–12 cm/s.
D.
4 3
− cm/s.
Câu 49:
M

t
đ
o

n m

ch AB g

m hai
đ
o

n m


ch, AM và MB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n m

ch MB có
đ
i

n tr

R m

c n

i ti
ế
p
v

i t

C, t



đ
i

n có dung kháng g

p hai l

n
đ
i

n tr

R. G

i
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u

đ
o

n m

ch MB và h

s


công su

t c

a m

ch AB khi cu

n c

m có giá tr

L
1
l

n l
ượ
t là U
1

và cos
φ
1
; khi cu

n c

m có giá tr

L
2
thì các giá tr


t
ươ
ng

ng nói trên là U
2
và cos
φ
2
. Bi
ế
t
2 1 2 1
10
L 4L ;U U .
5

= = Giá tr

c

a cos
φ
2
và cos
φ
1
l

n l
ượ
t là
A.
2 1
; .
5
2
B.

1 1
; .
2 5

C.

1 10
; .

4
5

D.
2 10
; .
5
5

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa
theo với biên độ 10 cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm
2T
t
3
+ vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều
ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là
A. 0,375 J B. 0,350 J C. 0,500 J D. 0,750 J

×