Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

lý thuyết hóa 9 học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.96 KB, 21 trang )


Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
hợp chất hữu cơ
1. CáC KHáI NIệM CƠ BảN
I-CÔNG THứC HóA HọC :
Khi nói đến công thức hóa học của các hợp chất hữu cơ thì phải nói cả công thức phân
tử (CTPT) và công thức cấu tạo (CTCT).
1) CTPT:
CTPT của một hợp chất cho biết thành phần định tính ( gồm những nguyên tố nào ) và
thành phần định lợng ( mỗi nguyên tố bao nhiêu nguyên tử) của chất đó.
Ví dụ : Công thức phân tử của Mê tan là CH
4

Mê tan do 2 nguyên tố là C, H cấu tạo nên; phân tử mêtan có 1 nguyên tử C và 4
nguyên tử H
2) CTCT:
CTCT cho biết thành phần định tính, định lợng và trật tự sắp xếp các nguyên tử trong
phõn tử các hợp chất hữu cơ
Ví dụ: Rợu êtylic có công thức phân tử là C
2
H
6
O
CTCT của rợu etylic là :
H H
H C C O H ; thu gọn : CH
3
- CH
2
- OH
H H


II-MạCH CACBON
Các nguyên tử cacbon không những liên kết đợc với các nguyên tử của nguyên tố khác
mà còn có thể liên kết nhau tạo thành mạch cacbon.
1) Mạch không nhánh (còn gọi là mạch thẳng)
ví dụ : H
3
C - CH
2
- CH
2
- CH
3
n-Butan
2) Mạch nhánh:
Ví dụ: H
3
C - CH - CH
3
izo- Butan
( 2-mêtyl propan)
CH
3
3) Mạch vòng ( mạch kín )
CH
2
CH
2
CH
2
CH

2
(Xiclô hecxan)
CH
2
CH
2
Lu ý: Các dạng mạch cac bon không khép vòng gọi chung là mạch hở.
III- ĐồNG ĐẳNG - ĐồNG PHÂN
1) Đồng đẳng :
Đồng đẳng là hiện tợng các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau, nhng thành
phần phân tử khác nhau một hoặc nhiều nhóm - CH
2
.
Tập hợp những chất đồng đẳng với nhau, gọi là dãy đồng đẳng.
Ví dụ : Dãy đồng đẳng của Mê Tan : CH
4
; C
2
H
6
; C
3
H
8
; C
4
H
10
( TQ : C
n

H
2n + 2
)
2) Đồng phân :
Trang
1

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Đồng phân là hiện tợng các chất có cùng CTPT nhng cấu tạo khác nhau do đó tính chất
hóa học cũng khác nhau.
Thí dụ: C
3
H
8
chỉ có một đồng phân CH
3
- CH
2
- CH
3
C
4
H
10
có hai đồng phân do xuất hiện mạch nhánh:
CH
3
- CH
2
- CH

2
- CH
3
và CH
3
- CH - CH
3
CH
3
n-Butan 2-Metyl propan ( hoặc izo butan)
Chú ý: Thờng nghiên cứu 2 dạng đồng phân chính:
- Đồng phân cấu tạo : Do sự khác nhau về mạch cacbon ( nhánh hoặc không nhánh )
;sự khác nhau về vị trí của liên kết đôi, ba và các nhóm định chức ( Ví dụ :- OH ; - COOH ;
- NH
2
, -CHO .v.v. )
- Đồng phân hình học ( học ở cấp 3 ): Khi 2 nhóm thế ở cùng phía với mặt phẳng của
liên kết đôi thì có đồng phân Cis . Khi 2 nhóm thế ở khác phía với mặt phẳng thì có đồng
phân Trans ( Phần này chỉ tham khảo cho biết )
Ví dụ :
H
3
C CH
3
H CH
3
C = C (Cis -buten -2) C = C ( Trans - buten-2)
H H CH
3
H

2- NHậN DạNG CấU TạO CủA HIĐROCACBON
I- HIĐRO CACBON MạCH Hở:
C
n
H
2n + 2
(n 1)
C
n
H
2n
(n 2)
C
n
H
2n - 2
(n 2)
C
n
H
2n - 2
(n 3)
Tên gọi
chung
An kan An Ken An Kin An Kađien
Cấu tạo
Chỉ có liên kết đơn
trong mạch:
( hợp chất no)
Có 1 liên kết

đôi:
C = C
Có 1liên kết ba
- C C -
Có 2 liên kết đôi :
C= C= C
Ví dụ
( chất đại
diện )
H
H C H
H
H H
C = C
H H
H -C C -H
CH
2
= C= CH
2
* Nhận xét :
- Một CTCT dạng mạch hở khi chuyển sang CTCT dạng 1 vòng thì giảm 1 liên kết đôi
(ngợc lại chuyển CTCT từ mạch vòng sang mạch hở thì tăng 1 liên kết đôi ).
Trang
2

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
- Tách 2 nguyên tử H khỏi phân tử hiđro cacbon thì CTCT sẽ xuất hiện vòng hoặc
thêm 1 liên kết đôi.
- Liên kết đôi C = C gồm 1 liên kết bền () và 1 liên kết kém bền (), liên kết ba C C

gồm 1 liên kết bền () và 2 liên kết kém bền ()
- Một hiđro cacbon không có vòng và không có liên kết gọi là bão hoà ( no ). Nếu
có vòng hoặc liên kết thì là bất bão hoà.
Độ bất bão hoà : k = số vòng + số liên kết
Một hiđro cacbon có độ bất bão hoà k thì có CTTQ là : C
n
H
2n+2 - 2k
II- HIĐROCACBON MạCH VòNG
1) Xiclô ankan : mạch vòng chỉ toàn liên kết đơn
CTTQ : C
n
H
2n
( n 3)
Các nguyên tử C đợc sắp xếp trên hình đa giác có số cạnh thờng bằng chỉ số của cacbon
trong phân tử.
Ví dụ: CH
2
CH
2
( Xiclô propan )
CH
2
2) Aren ( Hiđro cacbon thơm ) : Các nguyên tử cacbon sắp xếp trên hình lục giác
đều : 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn ( tạo nên một hệ liên hợp)
CTTQ : C
n
H
2n -6

( n 6)
Ví dụ:
CH CH
CH CH (Ben zen)
CH CH
* Ngoài ra còn có xiclo anken ( vòng có 1 liên kết đôi) , xiclo ankin ( vòng có 1 liên kết
ba)
3- TÊN GọI CủA HIĐRO CACBON
I- Tên gọi của Hiđro cacbon:
1) Tên Ankan: C
n
H
2n + 2
( n 1)
n= 1 CH
4
Mêtan
n= 2 C
2
H
6
ÊTan
n= 3 C
3
H
8
Propan
n= 4 C
4
H

10
Bu tan
n= 5 C
5
H
12
Pentan
n= 6 C
6
H
14
Hec xan
n= 7 C
7
H
16
Hep tan
n= 8 C
8
H
18
Oc tan
n= 9 C
9
H
20
No nan
n=10 C
10
H

22
Đê can
Nếu an kan có nhánh thì đọc theo qui tắc sau:
Tên An Kan = vị trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an kan mạch chính
Ví dụ : CH
3
- CH - CH
2
- CH
3
Mạch chính là Bu tan ;
Nhánh là Mêtyl - CH
3
ở vị trí cacbon thứ 2

tên của hợp chất trên là : 2- Mêtyl- Butan ( hoặc izo- Pen tan )
Trang
3
CH
3

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
2) Tên An ken C
n
H
2n
( n 2 )
Tên AnKen = Tên AnKan biến đổi ( an

ilen hoặc en

Ví dụ:
C
2
H
4
: Êtilen ( tên quốc tế là Êten )
C
3
H
6
: Propilen ( tên quốc tế là Propen )
* Các đồng phân do cấu tạo khác nhau đợc đọc theo qui tắc :
Tên An Ken = vị trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an ken mạch chính + + vị trí của
nối đôi
ví dụ : CH
3
- CH -CH = CH
2
CH
3
( 3-Mêtyl Butilen - 1)
* Việc đánh số cacbon trong mạch chính sao cho vị trí nối đôi có STT nhỏ nhất.
3) Tên AnKin :C
2
H
2n - 2
( n 2 )
Tên Ankin = Tên gốc ankyl ( 2 bên nối ba) + Axetilen
Trong đó An kyl là gốc hoá trị I tạo thành khi AnKan mất đi 1nguyên tử H
( - CH

3
: Mêtyl ; - C
2
H
5
: Êtyl .V.V. )
Ví dụ :
CH CH Axetilen
CH C -CH
3
Mêtyl Axetilen
CH C - CH
2
-CH
3
Êtyl Axetilen
* Tên quốc tế : Từ an kan tơng ứng biến đuôi an thành in
4) Tên của Aren : C
n
H
2n -6
( n 6)
Tên Aren = Tên nhánh Ankyl ( nếu có ) + Benzen
Ví dụ :
CH
3
Mêtyl Benzen ( hoặc Toluen )
Trong cấu tạo trên mỗi đỉnh hình lục giác là 1 nhóm CH ( trừ đỉnh có gắn CH
3
chỉ có

1nguyên tử Cacbon )
5) Tên AnKa đien ( còn gọi là đi anken): C
n
H
2n - 2
( n 3 )
Tên Ankađien = Nh tên của Anken ( biến đổi đuôi en thành ađien
Ví dụ: 2 chất thuộc dãy Ankađien thờng gặp là
CH
2
= CH - CH = CH
2
Butađien -1,3
CH
2
= C - CH = CH
2

CH
3
2- Mêtyl Butađien -1,3
( izo pren )
6) Xiclo ankan ( Vòng no ): C
n
H
2n
( n 3 )
Tên xiclo ankan = Xiclo + tên ankan tơng ứng.
Ví dụ:
CH

2
CH
2

( Xiclo Butan )
CH
2
CH
2
Trang
4
(4) (3) (2) (1)

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
II- Tên dẫn xuất của Hiđro cacbon:
Tên dẫn xuất = tiền tố ( số nhóm thế ) + tên Hiđro cacbon tơng ứng
Nếu mạch nối đơn đọc theo ankan; mạch có 1 nối đôi đọc theo anken ; có 1 nối ba đọc
theo an kin
Ví dụ : C
2
H
5
Cl : Clorua êtan
CHBr = CHBr : Đi Brom êtilen
C
6
H
5
Br : Brom benzen
CHBr

2
- CHBr
2
: Têtrabrom êtan
4. TíNH CHấT CủA MÊTAN (CH
4
) Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Tính chất vật lý của Ankan
C
1
C
4
: là chất khí
C
5
C
17 :
là chất lỏng
C
18
trở đi : là chất rắn
- không tan hoặc rất khó tan trong nớc ( chỉ số của Cacbon trong phân tử càng lớn thì
hiđro cacbon càng khó tan )
II- Tính chất hóa học của Mê Tan
Mê tan và các đồng đẳng của nó, do có liên kết đơn trong mạch nên có phản ứng đặc trng
là phản ứng thế bởi Cl
2
hoặc Br
2.
1) Phản ứng thế Cl

2
, Br
2
: Thế vào chỗ H của liên kết C -H
Mỗi lần thế , có một nguyên tử H bị thay thế bằng một nguyên tử Cl. Các nguyên tử H
lần lợt bị thay thay thế hết.
CH
4
+ Cl
2
a.s.k.t

CH
3
Cl + HCl
Mêtyl clorua ( hoặc Clo Mêtan )
CH
3
Cl+ Cl
2
a.s.k .t

CH
2
Cl
2
+ HCl
Điclo mêtan
CH
2

Cl
2
+ Cl
2
a.s.k.t

CHCl
3
+ HCl
Triclo Mêtan ( hay clorofom)
CHCl
3
+ Cl
2
a.s.k .t

CCl
4
+ HCl
Têtraclo Cacbon
2) Phản ứng cháy:
a) Cháy trong không khí : cho lửa màu xanh
CH
4
+ 2O
2

t C

0

CO
2
+ 2H
2
O + Q
b) Cháy trong khí Clo:
CH
4
+ 2Cl
2

t C

0
C + 4HCl
3) Phản ứng phân huỷ do nhiệt:
2CH
4

C
lamlanh.nhanh

0
1500
C
2
H
2
+ 3H
2

III- Điều chế Mê Tan
1) Từ nhôm Cacbua:
Al
4
C
3
+ 12H
2
O 3CH
4
+ 4Al(OH)
3

2) Từ than đá:
C + 2H
2
Ni.; C

0
600
CH
4
3) Phơng pháp vôi tôi xút:
Trang
5

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
CH
3
COONa + NaOH

CaO;t C

0
CH
4
+ Na
2
CO
3
IV- Dãy đồng đẳng của Mêtan ( An Kan hay Parafin )
1) Tính chất hóa học:
Những hợp chất có dạng C
n
H
2n + 2
đều có tính chất tơng tự nh Mêtan. Mặt khác từ C
3
trở
đi có thêm phản ứng Crăcking ( bẻ gãy mạch do nhiệt)
C
n
H
2n + 2
Crac.king

C
x
H
2x + 2
C

y
H
2y
( trong đó x + y = n )
Ví dụ:
C
3
H
8

Crac.king

CH
4
+ C
2
H
4
2) Điều chế:
a) Từ muối có chứa gốc Ankyl tơng ứng
C
n
H
2n + 1
COONa + NaOH
CaO;t C

0
C
n

H
2n + 2
+ Na
2
CO
3
Ví dụ :
C
2
H
5
COONa + NaOH
CaO;t C

0
C
2
H
6
+ Na
2
CO
3
b) Cộng H
2
vào Anken hoặc Ankin tơng ứng:
C
n
H
2n

+ H
2

Ni;t C

0
C
n
H
2n +2
Hoặc C
n
H
2n - 2
+ 2H
2

Ni;t C

0
C
n
H
2n +2
Ví dụ :
CH
2
= CH
2
+ H

2

Ni;t C

0
CH
3
- CH
3
Ê tilen Ê tan
c) Phơng pháp nối mạch Cacbon: ( điều chế những Hiđro Cacbon mạch dài)
R -X + 2Na + R -X

R -R + 2NaX
Trong đó X là nguyên tố halogen : Cl, Br
R, R là các gốc Hiđro Cacbon
Ví dụ:
CH
3
- Cl + 2 Na + C
2
H
5
- Cl

CH
3
- C
2
H

5
+ 2NaCl
Mêtyl clorua Êtyl clorua Propan

5. ÊTILEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của Êtilen ( C
2
H
4
) CH
2



=
CH
2
Phân tử Êtilen có 1 liên kết đôi chứa liên kết kém bền ( liên kết

) nên dễ bị bẻ gãy thành
liên kết đơn. Do đó phản ứng đặc trng là phản ứng cộng hợp.
CH
2
= CH
2
sau khi bẻ gãy : - CH
2
- CH
2
-

Tác chất tấn công ( Br
2
) cộng 2 nguyên tử Br vào đây
II- Tính chất hóa học của Êtilen:
1) Phản ứng cháy : cho CO
2
và H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2

t

0
2CO
2
+ 2H
2
O + Q
2) Phản ứng cộng ( đặc trng)
* Tác chất tham gia phản ứng cộng gồm: Br
2
, Cl
2
,H

2
; một số hợp chất HCl, HBr, HOH
Trang
6

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Ví dụ:
CH
2
= CH
2
+ Br
2

dung.dich

CH
2
Br - CH
2
Br (1)
Đibrom êtan
CH
2
= CH
2
+ H
2

Ni;t C


0
CH
3
- CH
3
(2)
Êtan
CH
2
= CH
2
+ H -OH
x.t

CH
3
- CH
2
OH (3)
Rợu Êtylic
* Lu ý:
- Phản ứng ( 1) dùng để nhận biết Êtilen do làm mất màu da cam của dung dịch nớc
Brôm.
- Dung dịch brom trong phản ứng trên xét cho dung môi hữu cơ, ví dụ CCl
4
Nếu dung
mối là nớc thì phản ứng rất phức tạp.
3) Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Để đơn giản ngời ta viết gọn thuốc tím thành [O]:

CH
2
= CH
2
+ [O] + H
2
O
KMnO

4
CH
2
OH -CH
2
OH
Viết gọn : C
2
H
4
+ [O] + H
2
O
KMnO

4
C
2
H
4
(OH)

2
Êtilen glycol
4) Phản ứng trùng hợp:
nCH
2
=CH
2
0
x .t ; t

( -CH
2
- CH
2
- )
n
Pôly êtilen ( PE)
* Phản ứng trùng hợp là phản ứng kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân lớn
( polyme). Nói chung, những phân tử có liên kết đôi có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
III- Điều chế Êtilen
1) Khử nớc từ phân tử rợu tơng ứng:
C
2
H
5
OH
H SO ủủ ; C>

0
2 4

170
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
2) Cho Zn tác dụng với các dẫn xuất Halogen:
C
2
H
4
Br
2
+ Zn
t C

0
C
2
H
4
+ ZnBr
2
3) Từ Ankin tơng ứng:
CH CH + H
2

Pd

t C

0
CH
2
=CH
2
4) Dùng nhiệt để tách 1 phân tử H
2
khỏi An Kan tơng ứng hoặc Crăking.
C
3
H
8

Crac.king

CH
4
+ C
2
H
4
IV- Dãy đồng đẳng của Êtilen
Dãy đồng đẳng của Êtilen là tập hợp những Hiđro cacbon mạch hở có công thức chung
C
n
H
2n
. ( Gọi là AnKen hoặc Olefin )

Các đồng đẳng của Êtilen đều có 1 liên kết đôi trong mạch ( không no), có tính chất hoá
học và cách điều chế tơng tự nh Êtilen.

6. AXETILEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của axetilen ( C
2
H
2
)
H- C C -H
Trang
7
áp suất

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Liên kết ba có chứa 2 liên kết kém bền nên dễ bị bẻ gãy thành liên kết đơn. Phản ứng
đặc trng là phản ứng cộng hợp.
II- Tính chất hóa học của Axetilen.
1) Phản ứng với Oxi:
2C
2
H
2
+ 5O
2

t C

0
4CO

2
+ 2H
2
O
phản ứng này đợc ứng dụng trong lĩnh vực hàn cắt kim loại.
2) Phản ứng cộng hợp: H
2
; Br
2
; H
2
O ; HCl
Cơ chế: bẻ gãy liên kết

và cộng vào 2 đầu liên kết các nguyên tử hoặc nhóm nguyên
tử hóa trị I nh : -H, -Br, -Cl, - OH
* Cộng H
2
: xảy ra 2 giai đoạn
CH CH + H
2

t ;Ni

0
CH
2
= CH
2
CH

2
= CH
2
+ H
2

t ;Ni

0
CH
3
- CH
3
Muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn thứ nhất thì phải dùng chất xúc tác là Pd.
* Cộng Br
2
: ( làm mất màu dung dịch brôm )
CH CH + Br
2


CHBr

= CHBr ( đi brom êtilen )
CHBr

= CHBr + Br
2



CHBr
2
-CHBr
2
( tetra brom êtan )
* Cộng HCl ;
CH CH + HCl
x.t

CH
2
= CHCl
Vinyl clorua
- Nếu đem trùng hợp Vinyl Clorua thì thu đợc Poly Vinyl clorua, gọi tắt là PVC:
( - CH
2
-CHCl - )
n
* Cộng H
2
O:
CH CH + H - OH
o
HgSO ; 80 C

4
CH
3
- CHO
An đê hit axetic

3) Tác dụng với Ag
2
O :
(?)
Cơ chế : thế kim loại vào vị trí của nguyên tử H ở hai đầu liên kết ba
CH CH + Ag
2
O
dung.dichNH

3
AgC CAg + H
2
O
Bạc Axetile nua ( màu vàng xám)
4) Làm mất màu thuốc tím:
CH CH + 4[O]
KMnO

4
HOOC - COOH
Axit Oxalic
III- Điều chế Axetilen:
1) Từ đá vôi và than đá:
CaCO
3

C

0

900
CaO + CO
2
CaO + 3C
C

0
2000
CaC
2
+ CO
Can xi Cacbua
Cho CaC
2
tác dụng với H
2
O hoặc một số axit mạnh nh : H
2
SO
4,
HCl
CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)

2
CaC
2

(*)
+ H
2
SO
4
C
2
H
2
+ CaSO
4
2) Từ Mê tan:
2CH
4

o
C; Laứm laùnh nhanh

1500
C
2
H
2
+ 3H
2
3) Từ Axetilen nua kim loại : Ag

2
C
2
; Cu
2
C
2
Ag
2
C
2
+ 2HCl C
2
H
2
+ 2AgC1
(
?)
thực chất là phản ứng xảy ra với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
.
(
*)
CaC
2
đợc xem là muối của axêtilen C
2
H

2
Trang
8

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
IV- Dãy đồng đẳng của Axetilen ( gọi chung là Ankin )
Dãy đồng đẳng của Axetilen gồm những Hiđrocacbon mạch hở có công thức chung dạng
C
n
H
2n

- 2
( n 2)
Vì có liên kết ba trong mạch nên tính chất hóa học và cách điều chế các đồng đẳng tơng
tự nh Axetilen.
- An kin nào có nối ba đầu mạch thì mới tác dụng với Ag
2
O / dd NH
3
7. BENZEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của Benzen ( C
6
H
6
)
Phân tử ben zen có mạch vòng 6 cạnh đều nhau, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết
đơn ( tạo nên một hệ liên hợp ). Vì vậy benzen dễ tham gia phản ứng thế và khó tham gia
phản ứng cộng.
CH CH


CH CH hay hay
CH CH
Các liên kết

là liên kết chung của cả 6 nguyên tử cacbon ( Hệ liên hợp )
II- Tính chất hóa học của Ben Zen
1) Tác dụng với oxi : Ben zen cháy trong không khí cho nhiều mụi than ( do hàm l-
ợng C trong ben zen rất cao )
2C
6
H
6
+ 15 O
2

t C

0
12CO
2
+ 6H
2
O
2) Tác dụng với Brôm lỏng nguyên chất (Phản ứng thế):
C
6
H
6
+ Br

2

o
boọt Fe ;t C

C
6
H
5
Br + HBr
Brombenzen Hiđrobromua
L u ý : Benzen không làm mất màu da cam của dung dịch Brôm
3) Phản ứng cộng:
* Với H
2
:
C
6
H
6
+ 3H
2

t C;Ni

0
C
6
H
12

( xiclohecxan )
* Với Cl
2
:
C
6
H
6
+ 3Cl
2

a.s

C
6
H
6
Cl
6
( Hecxaclo xiclohecxan)
(Thuốc trừ sâu : 666)
4) Phản ứng với HNO
3
( phản ứng Nitro hóa ):
C
6
H
5
-H + HO -NO
2


2 4
0

H SO .ủ.ủ
t
C
6
H
5
-NO
2
+ H
2
O
Nitro benzen
III- Điều chế Ben zen
1) Trùng hợp 3 phân tử axetilen ( tam hợp )
3C
2
H
2

0
600

xt , C
C
6
H

6
2) Đóng vòng ankan tơng ứng:
C
6
H
14

xt ,t C

0
C
6
H
6
+ 4H
2

(n- hecxan)
IV- Dãy đồng đẳng của Benzen
Trang
9

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Dãy đồng đẳng của benzen có tên gọi là Aren, có công thức chung là C
n
H
2n - 6
( n
6 ). Các đồng đẳng của Ben Zen có cấu tạo vòng giống nh ben zen và tính chất cũng tơng tự
nh benzen.

Từ C
8
trở đi mới có hiện tợng đồng phân do vị trí của nhóm thế ( nhóm gắn vào vòng
benzen) .Ví dụ: C
8
H
10
có các đồng phân vị trí nhóm thế nh sau:
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
8. RƯợU ÊTYLIC Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của rợu êtylic
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT là: H H
H C C O H hay C
2
H
5

- O -H
H H gốc Êtylat (I)
Nhóm chức của rợu là nhóm - OH ( nhóm hyđroxyl) chứa nguyên tử H linh động ( do bị
oxi hút electron ) nên làm cho rợu có tính chất đặc trng : tham gia phản ứng thế với Na,
K )
II- Tính chất hóa học của Rợu Êtylic
1) Tác dụng với Oxi : Cháy dễ dàng trong không khí , cho lửa màu xanh mờ và toả
nhiều nhiệt.
C
2
H
6
O + 3O
2

t

0
2CO
2
+ 3H
2
O
2) Tác dụng với kim loại kiềm : K, Na giải phóng H
2
2C
2
H
5
-OH + 2Na


2C
2
H
5
-ONa + H
2

Nattri êtylat
Nattri êtylat dễ bị thuỷ phân trong nớc cho ra rợu Êtylic
C
2
H
5
ONa + HOH

C
2
H
5
OH + NaOH
3) Tác dụng với Axit hữu cơ ( xem bài axit axêtic )
4) Phản ứng tách nớc:
2C
2
H
5
OH
2 4
0

140

H SO ủaởc
C
C
2
H
5
- O -C
2
H
5
+ H
2
O
đi Êtyl ête
C
2
H
5
OH
2 4
0
170>

H SO ủaởc
C
C
2
H

4
+ H
2
O
Êtilen
III- Điều chế rợu Êtylic
1) Từ chất có bột , đờng: ( phơng pháp cổ truyền )
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
A.xit

nC
6
H
12
O
6
Tinh bột, xenlulozơ
glucozơ
C
12

H
22
O
11
+ H
2
O
A.xit

2C
6
H
12
O
6
Trang
10

( )

(+)
CH
3

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Saccarozơ
C
6
H
12

O
6
men rửụùu

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

2) Tổng hợp từ Êtilen
CH
2
=CH
2
+ HOH
xt

C
2
H
5
OH
3) Từ dẫn xuất Halogen có mạch cacbon tơng ứng:
C
2
H
5
Cl + NaOH

xt
t C

0
C
2
H
5
OH + NaCl
IV- Độ rợu :
Độ rợu là tỉ lệ % theo thể tích của rợu Êtylic nguyên chất trong hỗn hợp với nớc .
Ví dụ : rợu 45
0
tức là trong 100lít rợu có chứa 45 lit rợu nguyên chất.
Đ
R
=
2
R
h
V
100
V
ì
( đơn vị : độ
0
)
Dãy đồng đẳng của Rợu Êtylic
Dãy đồng đẳng của rợu Êtylic gọi là rợu no đơn chức, có công thức tổng quát là :
C

n
H
2n + 1
OH ( n 1 )
CTPT Tên quốc tế Tên thờng dùng
CH
3
OH Mêtanol Mêtylic
C
2
H
5
OH Êtanol Êtylic
C
3
H
7
OH Propanol Propylic
C
4
H
9
OH Butanol Butylic
C
5
H
11
OH Pentanol Amylic
9 . AXIT AXÊTIC Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của axit axetic

CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
- C - O - H viết gọn : CH
3
-COO H
O gốc axêtat (I)
Do có nhóm -COOH ( nhóm caboxyl) nên axit axetic thể hiện đầy đủ tính chất của
một axit ( mạnh hơn axit cacbonic H
2
CO
3
)
II- Tính chất hóa học của CH
3
COOH
2)Tính axit:
Axit axê tic có đủ tính chất của một axit ( nh axit vô cơ)
Ví dụ:
2CH
3
COOH + 2K 2CH
3
COOK + H
2


Kali axetat
2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2

Canxi axetat
2) Tác dụng với rợu ( phản ứng estehóa)
Trang
11

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
CH
3
COOH + HO -C
2
H
5

H SO ủaởc
t C


2 4
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(Êtyl axetat)
Tổng Tổng quát : Axit + rợu

este + nớc . .
* Những hợp chất có thành phần phân tử gồm 1 gốc axit và 1 gốc hiđrocacbon gọi là
este. Những chất này thờng có mùi đặc trng.Ví dụ nh Êtyl axetat. CTTQ : R-COO-R
III- Điều chế Axit axetic
1) Phơng pháp lên men giấm:
C
2
H
5
OH

+ O
2

men giaỏm


CH
3
COOH + H
2
O
2)Từ muối axetat và một axit mạnh , nh H
2
SO
4
:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
đ.đ 2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
3) Oxihóa Anđehit tơng ứng:
2CH
3
-CHO + O
2

Mn

+

2
CH
3
-COOH
4) Oxi hoá butan, có xúc tác thích hợp
2C
4
H
10
+ 5O
2

0
t
xaực taực

4CH
3
COOH + 2H
2
O
L u ý : Khi oxi hóa anđêhit thì nhóm chức của anđehit ( nhóm-CHO )biến thành nhóm
chức của axit ( nhóm -COOH ).
IV- Dãy đồng đẳng của Axit axetic
Dãy đồng đẳng của axit axetic là những axit hữu cơ no đơn chức, có công thức chung
là C
n
H

2n + 1
COOH ( n 0 )
Các chất đồng đẳng cũng có tính chất tơng tự nh Axit axetic. Riêng axit fomic do có
nhóm -CHO nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng.
H-COOH + Ag
2
O
dung dũch NH
ủun nheù

3
CO
2
+ H
2
O + 2Ag
Ví dụ :
Giá trị
của n
CTPT Tên quốc tế Tên thờng dùng
0
H -COOH Axit mêtanoic Axit fomic
1 CH
3
-COOH Axit êtanoic Axit axetic
2
C
2
H
5

-COOH Axit propanoic Axit propionic
3 C
3
H
7
-COOH Axit butanoic Axit butyric
4 C
4
H
9
-COOH Axit pentanoic Axit valeric
Nh vậy tên axit đơn chức no đợc đọc theo qui tắc :
Tên quốc tế = Axit + tên an kan tơng ứng + oic
Tên thờng gọi không có qui tắc cụ thể.

10. ESTE
1) Khái niệm về este
- Este là sản phẩm tách nớc từ phân tử rợu và phân tử axit.
CTTQ của este là : R-COO- R
Trong đó R và R là các gốc hiđro cacbon giống nhau hoặc khác nhau.
2) Tính chất vật lý:
- Este của các axit đơn chức no thờng là những chất lỏng có mùi thơm hoa quả dễ chịu;
dễ bay hơi;
Trang
12

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
- Thờng không tan trong nớc.
Ví dụ: CH
3

COOC
2
H
5
Ê tyl axetat ( mùi hoa quả chín )
CH
3
-COO-CH
2
-CH(CH
3
) -CH
2
-CH
3
Izoamyl axetat ( mùi dầu chuối)
* Nhóm CH
3
trong ngoặc là nhánh nằm ngoài mạch chính.
3)Tính chất hóa học của este:
a) Phản ứng thuỷ phân : ( đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa )
este + HOH
a.xit; t

0
Axit tơng ứng + Rợu tơng ứng
Ví dụ:
CH
3
COOC

2
H
5
+ HOH
xt

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3HOH
a.xit

3C
17
H
35

COOH + C
3
H
5
(OH)
3
Glyxerol
b) Tác dụng với NaOH: ( phản ứng xà phòng hóa )
este + NaOH
t C

0
Muối Natri + Rợu tơng ứng .
Ví dụ:
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
t C

0
CH
3
COONa + C
2
H
5

OH
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
t C

0
3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
c) Phản ứng cháy : cho CO
2
và H
2
O

Ví dụ:
CH
3
COOC
2
H
5
+ 5O
2

t C

0
4 CO
2
+ 4H
2
O
Lu ý : chất béo ( dầu, mỡ động vật thực vật ) là hỗn hợp nhiều este của glyxerol
C
3
H
5
(OH)
3
và các axit béo. CTTQ : ( RCOO )
3
C
3
H

5
Trogn đó R là gốc hiđrocacbon - C
15
H
31
, - C
17
H
35
, - C
17
H
33


11. GLUCOZƠ
(C
6
H
12
O
6
= 180 )
I- Cấu tạo :
Dạng mạch hở : CH
2
-CH - CH - CH - CH - C -H ( CTCT để tham khảo )
OH OH OH OH OH O
Thu gọn : CH
2

OH (CHOH)
4
CHO
II) Tính chất vật lý :
Chất rắn màu trắng, vị ngọt, tan nhiều trong nớc ( độ ngọt chỉ bằng 60% so với đờng mía
- tức đờng saccarozơ).
Glucozơ là đại diện đơn giản nhất thuộc nhóm gluxit ( bột, đờng )
III)Tính chất hóa học :
1) Phản ứng oxi hóa :
(*)
Do có nhóm chức anđêhit : - CHO
Trong các phản ứng oxi hóa, dung dịch glucozơ đóng vai trò là chất khử.
a) Tác dụng với Ag
2
O ( Phản ứng tráng gơng )
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
Dung dũch NH
ủun nheù

3
C
6

H
12
O
7
+ 2Ag ( lớp gơng sáng )
Axit glucômic
b) Tác dụng với Cu(OH)
2
:
C
6
H
12
O
6
+ 2Cu(OH)
2

t C

0
C
6
H
12
O
7
+ Cu
2
O + 2H

2
O
(
*) phản ứng oxi hóa glucozơ có ứng dụng lớn trong việc phát hiện bệnh nhân tiểu đờng.
Trang
13

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
(đỏ gạch )
2) Phản ứng lên men rợu:
C
6
H
12
O
6

men rửụùu

2C
2
H
5
OH

+ 2CO
2
( nhiệt độ : khoảng 30
0
C )


CáC GLU XIT THƯờNG GặP
1) Tinh bột và xenlulôzơ
Tinh bột : ( - C
6
H
10
O
5
- )
n
Xenlulozơ : ( - C
6
H
10
O
5
- )
m
( n < m )
2) Saccarozơ ( Đờng kính ) : C
12
H
22
O
11
3) Glucozơ và Fructozơ : C
6
H
12

O
6

* Tính chất chung : Gluxit + H
2
O
.a xit

glucozơ ( hoặc fructozơ )
THUốC THử NHậN BIếT MộT Số HợP CHấT HữU CƠ
Chất cần NB Thuốc thử Hiện tợng
Êtilen( C
2
H
4
)
-dung dịch Brom
-dung dịch KMnO
4
-mất màu da cam
-mất màu tím
Axêtilen:
C
2
H
2

- dung dịch Brom
- Ag
2

O / ddNH
3
- mất màu da cam
- có kết tủa vàng : C
2
Ag
2

Mê tan :
CH
4
- đốt / kk
- khí Cl
2
và thử SP bằng quì tím ẩm
- cháy : lửa xanh
-quì tím đỏ
Butađien:
C
4
H
6
- dung dịch Brom
- dung dịch KMnO
4
- mất màu da cam
- mất màu tím
Benzen:
C
6

H
6
đốt trong không khí
- cháy cho nhiều muội than
( khói đen )
Rợu Êtylic :
C
2
H
5
OH
-KL rất mạnh : Na,K, Ca
- đốt / kk
- có sủi bọt khí ( H
2
)
- cháy: lửa xanh mờ
Glixerol:
C
3
H
5
(OH)
3
- Cu(OH)
2
-kết tủa màu xanh lơ
Axit axetic:
CH
3

COOH
- KL hoạt động : Mg, Zn
- muối cacbonat
- quì tím
- có sủi bọt khí ( H
2
)
- có sủi bọt khí ( CO
2
)
- quì tím đỏ
Axit focmic :
H- COOH
-Ag
2
O/ddNH
3
- có kết tủa trắng ( Ag )
Glucozơ:
C
6
H
12
O
6
(dd)
- Ag
2
O/ddNH
3

- Cu(OH)
2
- có kết tủa trắng ( Ag )
- có kết tủa đỏ son ( Cu
2
O )
Tinh bột
( C
6
H
10
O
5
)
n

( dạng dd keo)
-dung dịch I
2
(tím )
- dung dịch xanh
Protein ( dd)
- đun nóng - đông tụ
Trang
14

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Protein ( rắn)
- đun nóng - có mùi khét
L u ý :

* Các chất đồng đẳng của các chất nêu trong bảng tóm tắt cũng có phơng pháp nhận biết
tơng tự ( vì chúng có tính chất hoá học tơng tự )
Ví dụ : CH C - CH
2
- CH
3
cũng làm mất màu dd Brom nh axetilen.

Các dạng bài tập
Dạng 1: lập công thức phân tử
của hidrocacbon và dẫn xuất
a. Phơng pháp khối lợng
* Nguyên tắc: Giả sử xét hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
x
H
y
O
z
N
t
có khối lợng
phân tử là M, có khối lợng là a gam.
* Với dữ kiện đề bài cho nh sau:
- Biết thành phần phần trăm các nguyên tố và M
A
. áp dụng công thức:
tzyx
N
t
O

z
H
y
C
x
M
A
,,,
%
14
%
16
%%
12
100
====
Hay
tzyx
N
t
O
z
H
y
C
x
a
M
,,,
%

14
%
16
%%
12
====
====
14
%
16
%
1
%
12
%
:::
NOHC
tzyx
CTĐGN

M
CTPT
- Biết khối lợng CO
2
; H
2
O; N
2
(hay NH
3

), M
A
và khối lợng đốt cháy (a gam). áp dụng công
thức:
tzyx
m
t
m
z
m
y
m
x
a
M
NOHC
,,,
141612
====
- Biết khối lợng CO
2
và khối lợng nớc, khối lợng đốt cháy (a gam) và M
A
.
PTHH: C
x
H
y
O
z

+ (x+y/4-z/2) O
2


xCO
2
+ y/2 H
2
O
tyx
V
t
m
y
m
x
a
M
NOHCO
,,
2,11944
222
===
Sau đó kết hợp M=12x+y+16z+14t suy ra z.
Cách 3: Từ CTĐGN C
a
H
b
O
c

N
d
đã có:
Trang
15

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
CTPT:( C
a
H
b
O
c
N
d
)
n

dcba
M
n
141612 +++
=
Cách 4: Kết hợp biện luận khi đề cho thiếu dữ kiện lúc đó cần lu ý một số điểm sau:
- Tổng hóa trị của các nguyên tố phải chẵn.
VD: với CT C
x
H
y
O

z
N
t
thì 4x+y+2z+3t phải chẵn
- Đối với CT dạng C
x
H
y
O
z
Hay C
x
H
y
thì y: chẵn và y

2x+2
b. Phơng pháp thể tích:
Phơng pháp này thờng dùng tìm CTPT của các hidrocácbon ở thể khí và các chất lỏng dễ
bay hơi.
- Khi đề bài cho biết thể tích các khí CO
2
; H
2
O; O
2
đã dùng và chất A (chất cần xác định).
- Viết và cân bằng PƯ cháy với CTTQ C
x
H

y
O
z
N
t
.
- Lập các tỉ lệ thể tích(vì trong cùng điều kiện thì tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol), tính đợc
các ẩn số x, y, z, t.
VD: C
x
H
y
O
z
N
t
+ (x+y/4-z/2) O
2
xCO
2
+ y/2H
2
O+ t/2N
2
V lit (x+y/4-z/2)V xV y/2V t/2V
V
1
lit V
5
lit V

2
lit V
3
lit V
4
lit
x=v
2
/V
1
; y=2V
3
/V
1
; t=2V
4
/V
1
Thay các giá trị x,y,t vào phơng trình (x+y/4-z/2)V
1
=V
5
ta tìm đợc z.
c. Tìm M
Đầu bài cho Cách tìm M
Khối lợng riêng của chất khí A(D
A
= g/l,
đktc
M

A
(gam)=22,4.D
A
- Tỉ khối hơi của khí A so với khí B
- Tỉ khối hơi của khí A so với không khí
- áp dụng các công thức tỉ khối
Chú ý: + Khi đầu bài cho đốt cháy một khối lợng a gam chất hữu cơ, cho khối lợng(hoặc
thể tích) CO
2
và khối lợng nớc thì ta phải xem có khối lợng oxi trong hợp chất không.
m
O
=a-(m
C
+m
H
)
+ Nếu đầu bài không cho khối lợng đốt cháy HCHC (a gam) ta có thể áp dụng ĐLBTKL để
tìm a gam
a+ m
OXi
= m
CO2
+ m
H2O
+ Hidro cacbon ở thể khí thì số nguyên tử C

4.
dạng 2: Tính lợng hidro cacbon
a, Khi đề bài cho hh hidro cacbon qua dd brom, nên lu ý những dữ kiện đề bài cho, nếu:

- Đề bài cho thể tích hỗn hợp giảm thì: V
hỗn hợp giảm
= V
hidro cacbon cha no
- Đề bài cho khối lợng dd brom tăng thì:
m
dd brom tăng
= m
hidrocacbon cha no
b, Khi đề bài cho hỗn hợp hidrocacbon cha no và H
2
qua xúc tác Ni, đung nóng nếu
thể tích hỗn hợp giảm thì:
V
hh giảm
= V
hidro tham gia phản ứng
VD: nếu hidrocacbon cha no là C
4
H
4
thì V
C2H4
= V
H2
Bài tập áp dụng:
Trang
16

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn

Bài 1. Để đốt cháy hoàn toàn 2,85g chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 4,2 lit O
2
(đktc). sản
phẩm cháy chỉ có CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ 44:15 về khối lợng. Công thức đơn giản nhất của X
là:
A. CH
2
O B. C
2
H
3
O C. C
3
H
5
O D. C
3
H
4
O
Theo ĐL BTKL ta có:
gmmmm
OXOHCO
85,832
4,22
2,4

85,2
222
=+=+=+
Mặt khác:
gmgmmm
OHCOOHCO
5,22;6615:44:
2222
===
Suy ra: m
C
=1,8g, m
H
=0,25g, m
O
= 0,8g
Chất X có dạng: C
x
H
y
O
z


x:y:z=
== 1:5:3
18
8,0
:
1

25,0
:
12
8,1
::: tzyx
chọn C
Bài 2. Cho 5cm
3
C
x
H
y
ở thể khí và 30cm
3
O
2
lấy d vào bình kín. sau khi bật tia lửa điện và
làm lạnh bình thể tích khí trong bình còn lại là 20cm
3
trong đó có 15cm
3
bị hấp thụ bởi
KOH, phần còn lại bị hấp thụ bởi phot pho. CTPT của hidrocacbon trên là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H

10
C. C
2
H
6
D. CH
4
Giải: Ta có:
3
/
33
2551520;15
222
cmvcmVcmV
upOOCO
====
PTHH: C
x
H
y
+ (x+y/4) O
2


0
t
xCO
2
+ y/2 H
2

O
5cm
3
25cm
3
15cm
3


x=3, y=8

CTPT: C
3
H
8


chọn A.
Bài 3. Chất X chứa 40% C, 6,67%H, 53,33%O. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 30. CTPT
của X là:
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
4

O
2
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
O
2
hoặc C
3
H
8
O
Giải: 40% C+ 6,67%H + 53,33% O =100% nên X có dạng: C
x
H
y
O
z
M
X
=60 hay 12x+y+16z=60
Ta có: 12x/40=y/6,67=16z/53,33=60/100
Suy ra: x=2, y=4, z=2 . Chọn B
Bài 4. đốt cháy hoàn toàn 3g chất Y chỉ thu đợc 2,24l CO
2

(đktc) và 1,8g H
2
O. Biết 1,0g
chất Y chiếm thể tích 0,373lit(đktc). CTPT đúng của Y là:
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
10
Giải: Ta có: M
Y
=1.22,4/0,373=60.
n
Y
= 3/60 = 0,05mol;
molnmoln
OHCO

1,0;1,0
22
==
Y Chứa C, H; có thể có O.
Đặt ct Y dạng: C
x
H
y
O
z
.
C
x
H
y
O
z

x CO
2
+ y/2 H
2
O
0,05 0,05x 0,025y
- 0,05x=0,1

x=2
- 0,025y= 0,1

y= 4


z=(60-12.2 - 4)/16= 2
Vậy CTPT của Y C
2
H
4
O
2


Chọn C
Bài 5. Tie lệ khối lợng của C và H trong hidro cac bon X là %m
O
: %m
H
= 92,3%:7,7%
Khối lợng phân tử của X lớn gấp 1,3 lần khối lợng phân tử axit axetic. CTPT của X là:
A. C
4
H
4
B. C
5
H
10
C. C
6
H
12
D. C

6
H
6
Giải: % C+ %H =100% nên X có dạng: C
x
H
y
M
X
=1,3.60=78. Ta có: 78/100=12x/92,3=y/7,7
Suy ra x=6, y= 6. Chọn D
Trang
17

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,72lit(đktc) hỗn hợp CO
2
và ankan X. Trong hỗn hợp sau đốt
cháy thấy có 7,2g nớc và 11,2lit CO
2
(đktc). Công thức phân tử đúng của X là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H

8
D. C
4
H
10
Giải: Gọi a, b là số mol của CO
2
và của X(C
n
H
2n+2
) ta có hpt:
b(n+1)=0,4
bn+a=0,5

n=3

CTPT: C
3
H
8
.Chọn C
a+b=0,3
Bài 7. Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H
2
bằng 19.
Công thức phân tử của các olefin và % thể tích mỗi olefin trong X là:
A. C
2
H

4
28,6% và C
3
H
6
71,4% B. C
2
H
4
71,4% và C
3
H
6
28,6%
C. C
3
H
6
28,6% và C
4
H
8
71,4% D. C
3
H
6
71,4% và C
4
H
8

28,6%
Giải: Ta có:
M= 14n= 19.2=38

n=2,7

2 olefin là: C
2
H
4
và C
3
H
6
.
Gọi x là % thể tích của C
3
H
6


(1-x) là % thể tích của C
2
H
4
Ta có:
M=38=42x+28(1-x)

x=
7

5
=71,4%
Tức 71,4%C
3
H
6
và 28,6%C
2
H
4

Chọn A
Bài 8. Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đợc
g
m
7
9
H
2
O. Tỉ khối của X so với không khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. Công thức phân
tử của X là:
A. C
5
H
12
B. C
5
H
10
C. C

5
H
8
D. C
5
H
6
Giải: ta có: m
H
=
79.7
9 mm
=
; m
C
=m-
7
6
7
mm
=
m
C
:m
H
=1:2

CTĐGN (CH
2
)

n

Khối lợng phân tử nằm trong khoảng 2,3.29=66,7 và 2,5.29=72,5 tức là: 66,7<14n<72,5

n=5

CTPT: C
5
H
10


Chọn B.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 33,85g CO
2
và 6,94g H
2
O.Tỉ
khói hơi của A đối với không khí là 2,69. Công thức phân tử của A là:
A. C
5
H
6
B. C
6
H
6
C. C
4
H

6
D. C
5
H
8
Giải: Ta có: M
A
=78
Do sản phẩm cháy gồm CO
2
và H
2
O nên A phải có C, H ( có thể có Oxi).
Đặt CTPT của A là : C
x
H
y
O
z
áp dụng công thức:
OHCO
m
y
m
x
a
M
22
944
==

Ta có: x= 6, y=6
Mặt khác: 12.6+6+ 16Z=78

z=0. Vậy CTPT của A là C
6
H
6

Chọn B.
Bài 10. Hợp chất A chứa C, H, O có tỉ khối so với H
2
bằng 30. CTPT của A là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
8
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H
6

D.C
2
H
4
O
2
Giải: Đặt CTTQ của A là C
x
H
y
O
z
(x,y,z nguyên dơng)
Ta có: 12x+y+16z=60.
Điều kiện: y

2x+2 ; y chẵn và 1

z

2
Biện luận 2 trờng hợp : z=1 và z=2

Chọn A.
Bài 11. Hidrocacbon A có tỉ khối so với heli =14. CTPT của A là:
A. C
2
H
2
B. C

2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Giải: Ta có: M
A
=14.4=56

12x+y=56
Trang
18

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
điều kiện x,y nguyên dơng, y chẵn và y

2x+2

nghiệm thích hợp là: x=4, y=8. CTPT là C
4
H
8



Chọn D.
Bài 12. Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với H
2
bằng 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam A thu
đợc 5,376 lit CO
2
(đktc) và 4,32gam H
2
O. Xác định CTPT của A và viết những CTCT có thể
có có hợp chất này.
Giải: ta có: n
A
=0,12mol;
2
CO
n
= 0,24mol;
OH
n
2
= 0,24mol
Đặt CTPT của A là C
x
H
y
O
z
.
PTHH: C
x

H
y
O
z
+ (x+y/4-z/2) O
2


xCO
2
+ y/2 H
2
O
1 x y/2
0,12 0,24 0,24

x=2, y=4
Ta có: 12x+y +16z=60

z=2
Vậy CTPT của A là C
2
H
4
O
2
HS tự viết CTCT
Bài 13. Hợp chất A có thành phần khối lợng các nguyên tố nh sau:
53,33%C; 15,55%H; 31,12%N
a, Xác định CTPT của A biết rằng A có PTK là 45đvC

b, Cho biết N trong hợp chất có hóa trị III. Viết CTCT của A.
Bài 14. Hỗn hợp khí A gồm CO và một hidrocacbon. Để đốt cháy hoàn toàn 6,72lit khí A,
phải dùng vừa hết 39,2lit không khí. Phản ứng tạo thành 8,96lit CO
2
và 1,8g H
2
O.
Xác định CTPT của hidrocacbon và thành phần phần trăm theo thể tích của các khí có trong
A. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí, các thể tích đều đo ở đktc.
Bài 15. Hợp chất A có PTK bằng 60đvC.
Đốt cháy hoàn toàn 7,2g A thu đợc 5,376 lit CO
2
(đktc) và 4,32 g H
2
O
Hãy xác định CTPT của A và viết những CTCT có thể có của hợp chất này.
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn một lợng hidrocacbon X thu đợc 16,7gam CO
2
và 3,6gam H
2
O.
Biết PTK của X không lớn hơn 80. Tìm CTPT của X.
Hớng dẫn: gọi CTPT là C
x
H
y
. PT đốt cháy:
C
x
H

y
+ (x+y/4) O
2
xCO
2
+ y/2H
2
O
1mol (x+y/4)mol xmol y/2mol
amol a(x+y/4)mol 0,4mol 0,2mol
Ta có:
ax = 0,4

x=y
ay/2 = 0,2
Vậy X có CTPT C
x
H
x
. theo bài ra 13x

80

x

6,15
Vì số H phải chẵn nên x có thể là 2,4,6. Do đó CTPT của X có thể là: C
2
H
2

; C
4
H
4
; C
6
H
6
Bài 17. Đốt cháy hợp chất hữu cơ thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với tỉ lệ thể tích là
OHCO
VV
22
:
=
3:2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hidro là 36. Các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
Bài 18. Phân tích một hợp chất HC thấy 2,1phần khối lợng C lại có 2,8 phần khối lợng oxi
và 0,35 phần khối lợng hidro.Hãy xác định CTPT của hợp chất trên, biết 1gam hơi chất đó ở
đktc chiếm thể tích 373,3cm
3
Bài 19. Hợp chất hữu cơ có PTK là 26. Hãy xác định CTPT của hợp chất, biết rằng sản
phẩm của sự đốt cháy hợp chất đó là CO
2
và hơi nớc.
Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,42gam HCHC A chỉ thu đợc CO
2
và H
2

O. Khi dẫn toàn bộ
sản phẩm vào bình chứa dung dịch nớc vôi trong d thì khối lợng bình tăng thêm 1,86 gam
và có 3 gam kết tủa. Khi hóa hơi m gam A thì V
A
=40%V của m gam N
2
(đo ở cùng đk).Xác
định CTPT của A.
Trang
19

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Bài 21. Hỗn hợp khí X gồm một hidrocacbon A mạch hở và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn 8gam
X thu đợc 22gam khí CO
2
. Mặt khác 8gam X tác dụng vừa đủvới 250ml dd Br
2
1M. Xác
định CTPT của A và tính % thể tích của hỗn hợp X.
Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất X cần dùng hết 5,824dm
3
O
2
(đktc). Sản phẩm sau
phản ứng gồm CO
2
và H
2

O đợc chia đôi.
Phần 1 cho qua bình đựng P
2
O
5
thấy khối lợng bình tăng 1,8gam.
Phần 2 cho qua bình đựng CaO thấy khối lợng bình tăng 5,32gam.
Tìm CTPT của X biết X có số nguyên tử C

4.
Bài 23. Có 3 HCHC A, B, C đều chứa 3 nguyên tố C, H, O và đều có M=46, trong đó A và
B tan nhiều trong nớc, A và B tác dụng với Na, B còn phản ứng với NaOH. C không tác
dụng với Na, NaOH và đợc dùng trong y học để gây tê khi tiểu phẫu thuật. Xác định CTCT
A, B, C.
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí A cần 2,5 thể tích khí O
2
sinh ra 8,8gam CO
2

và 1,8gam H
2
O. Tìm CTPT của A . Biết A có tỉ khối hơi với hidro là 13, các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A , thu đợc 2,24 lit CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Tỉ
khối hơi của A với metan là 3,75. Tìm CTCT của chất A, biết rằng chất A tác dụng với dd
NaOH.

Bài 26. Để đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lit oxi(đktc) thu đợc
0,15mol CO
2
và 3,6gam H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Tìm CTPT của X.
Bài 27. Cho 6,72 lit (đktc) hỗn hợp gồm một ankan C
n
H
2n+2
và một anken C
m
H
2m
qua bình
đựng dd brom d, thấy khối lợng brom phản ứng là 16gam. Biết 14,44 lit hỗn hợp A nặng 26
gam. Tìm CTPT của 2 hidrocacbon, biết số nguyên tử cacbon trong mỗi phân tử không quá
4.
Bài 28. Để trung hòa 40ml dd axit có công thức tổng quát C
n
H
2n+1
COOH cần dùng 60ml dd
NaOH 0,2M. Nếu trung hòa 200ml dd axit nói trên bằng dd NaOH rồi cô cạn sản phẩm đợc
muối khô cân nặng 4,92gam.
a, Xác đinh C
M
của dd axit.
b, Xác định CTPT của axit.
Bài 29. Ngời ta trộn hidrocacbon A với lợng khí hidro đợc hỗn hợp khí B. Đốt cháy hết 4,8g

B tạo ra 13,2 gam CO
2
, mặt khác 4,8g hỗn hợp đó làm mất màu dd chứa 32g brom. Tìm
CTPT của khí A .
Bài 30. Một an kin X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hidro bằng 27. Tìm CTPT của X? Viết
các CTCT của X?
Bài 31. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm những lợng bằng nhau về số mol của hai
hidrocacbon, ngời ta thu đợc 3,52gam CO
2
và 1,8gam H
2
O. Xác định CTCT của hai
hidrocacbon trên, biết chúng có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Bài 32. M là hỗn hợp khí gồm 2 anken(hơn kém nhau 28đvC) và khí hiđro. Đốt hoàn toàn
1,12lit M cần dùng hết 2,856 lit oxi, dẫn sản phẩm cháy qua P
2
O
5
d thì còn lại 1,792 lit khí.
Các thể tích khí đều đo ở đktc. Xác định CTPT hai anken.
Bài 33. Một hỗn hợp khí gồm 2 anken. Cho 9,1gam hỗn hợp làm mất màu 40gam brom
trong dd. Trong hỗn hợp thành phần của chất có phân tử khối nhỏ nằm trong khoảng từ
65% đến 75%. Tìm CTPT 2 an ken.
Bài 34. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn cần dùng ít nhất
2,016lit O
2
(đktc), thu đợc CO
2
và hơi nớc với thể tích nh nhau ở cùng diều kiện nhiệt độ và
áp suất. Hãy xác định CTPT của X biết rằng X làm đỏ quỳ tím, tác dụng với CaCO

3
giải
phóng ra khí CO
2
.
Trang
20

Lý thuyt Húa hc Lp 9 - Nh Dng- THPT Chuyờn
Bài 35. Đốt cháy hoàn toàn một lợng hỗn hợp gồm 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp
nhau cần 3,976 lit oxi(đkc), thu đợc 6,38gam CO
2
. Công thức phân tử và tổng số mol 2 axit
trong hỗn hợp là:
A. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH; a=0,04mol
B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH; a=0,05mol

C. C
2
H
5
COOH và HCOOH; a=0,06mol
D. CH
3
COOH và C
3
H
7
COOH; a=0,07mol
Bài 36. Một hỗn hợp gồm rợu etylic và axit axetic có tỉ lệ số mol là 2:3. Nếu cho hỗn hợp
này tác dụng hết với Na thì thu đợc 5,6lit H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này rồi lấy
toàn bộ khí CO
2
cho vào dd Ca(OH)
2
d. Tính khối lợng kết tủa tạo thành.
(Bài 290- 400 bthh9).
Bài 37. Đốt cháy hoàn toàn 67,2lit hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
6
(đktc), sản phẩm cháy sau
phản ứng đợc dẫn vào dd NaOH, tạo 265 gam Na

2
CO
3
và 252g NaHCO
3
. Tính % theo thể
tích của hỗn hợp 2 hidro cacbon. (bài 291- BTHH 9).
Bài 38. Dẫn hỗn hợp gồm 6,72lit(đktc) khí metan và etylen qua bình đựng dd brom có khối
lợng 56gam thấy khối lợng bình tăng thêm 10%. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, rồi dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy vào 400ml dd NaOH 1,2M. Tính khối lợng muối tạo thành. (bài
292- BTHH 9).
Bài 39. Cho 27,2g hỗn hợp rợu etylic và axit axetic t/d với Na d giải phóng 5,6 lit H
2
(đktc).
Nếu cho hỗn hợp đó tham gia p/ este hóa thì thu đợc bao nhiêu gam este( giả sử p/ xảy ra
hoàn toàn).(bài 301- BTHH 9).
Bài 40. Cho hỗn hợp A gồm C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 2,96g hỗn hợp A đem đốt cháy hoàn toàn
thu đợc m
1
gam CO
2
và m

2
gam H
2
O. Lấy 0,616 lit A (đktc) cho tác dụng với lợng d nớc
Brom, thấy có 6,8gam brom đã tham gia p/ (p/ xảy ra hoàn toàn).
a, Tính % theo khối lợng và theo thể tích của mỗi hidro cac bon trong A.
b, Tính m
1
và m
2
.
Ht
Bi ging su tm nờn s cú nhiu sai xút mong bn c úng gúp ý kin hon thin hn.
Trang
21

×