Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tổng hợp và thử tác dụng sinh học một số dẫn chất alkyl hóa của n methyl asimilobin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 56 trang )



BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI



CẤN THỊ QUỲNH LIÊN

TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH
HỌC MỘT SỐ DẪN CHẤT ALKYL
HÓA CỦA
N-METHYL-ASIMILOBIN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ ĐẠI HỌC





HÀ NỘI – 2015


BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI


CẤN THỊ QUỲNH LIÊN

TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH
HỌC MỘT SỐ DẪN CHẤT ALKYL


HÓA CỦA
N-METHYL-ASIMILOBIN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ ĐẠI HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn:
TS. Nguyễn Văn Hải
DS. Đặng Vũ Thanh Tùng
Nơi thực hiện:
Bộ môn Công nghiệp Dược
Trường Đại học Dược Hà Nội.




HÀ NỘI – 2015


LỜI CẢM ƠN
Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và gửi lời cảm ơn chân thành
nhất tới PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện, Trưởng Bộ môn Công nghiệp Dược Trường
Đại học Dược Hà Nội; TS. Nguyễn Văn Hải, Giảng viên bộ môn Công nghiệp
Dược Trường Đại học Dược Hà Nội; DS. Đặng Vũ Thanh Tùng - những người
thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo và tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên
cứu và thực hiện khóa luận này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy ThS. Nguyễn Văn Giang đã cho
tôi nhiều ý kiến trao đổi khoa học và nhận xét bổ ích trong quá trình thực hiện khóa
luận.
Tôi xin gửi lời cảm ơn các thầy cô giáo, các anh chị kĩ thuật viên của Bộ
môn Công nghiệp Dược - Trường Đại học Dược Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện

cho tôi hoàn thành được đề tài nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu cùng toàn thể các thầy cô giáo
trường Đại học Dược Hà Nội đã luôn tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá
trình học tập tại trường.
Tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đặc biệt là các bạn cùng làm đề tài tốt
nghiệp tại Phòng thí nghiệm Tổng hợp hóa dược - Bộ môn Công nghiệp Dược đã
luôn ở bên, giúp đỡ và là nguồn động viên to lớn giúp tôi hoàn thành khóa luận
này.

Xin chân thành c
Sinh viên


Cấn Thị Quỳnh Liên




MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
DANH MC CÁC HÌNH
DANH MC CÁC BNG
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Cây sen 3
1.1.1.  3
1.1.2.  3
1.1.3.  4
1.2. Nuciferin (I) 4
1.2.1.  4

1.2.2.  5
1.2.3.  6
1.3. N-methyl-asimilobin (II) 9
1.3.1.  9
1.3.2.  9
1.3.3. N-methyl-asimilobin 10
1.4. - N-alkyl hóa 12
1.4.1. N- 12
1.4.2.  14
CHƢƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15
2.1.  15
2.2.  16
2.3.  17
2.3.1.  17
2.3.2. Demethyl hóa nuciferin 17


2.3.3. N-O-
2-cloroethanol 17
2.3.4.  18
2.4.  18
2.4.1.  18
2.4.2.  18
2.4.3.  19
2.4.4.  19
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIÊM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 21
3.1.  21
3.1.1.  21
3.1.2.  21

3.2. N-methyl- 22
3.2.1.  22
3.2.2.  22
3.2.3.  23
3.2.4.  24
3.3. N-(2-hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini clorid (III) và N,O-di(2-
hydroxyethyl)-N-methyl-N-alkyl hóa N-
methyl-asimilobin 25
3.3.1.  25
3.3.2.  25
3.3.3.  29
3.3.4.  30
3.4. N-N-methyl-asimilobin . 31
3.4.1. -(2-hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini
clorid 31
3.4.2. N,O-di(2-hydroxyethyl)-N-methyl-
asimilobini clorid 32


3.5. N-N-
methyl-asimilobin 34
3.5.1.  34
3.5.2.  34
3.5.3.  34
3.5.4.  34
3.6.  35
3.6.1.  35
3.6.2.  36
3.6.3.  39
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 42

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ac
2
O
Anhydrid acetic
ATCC
American Type Culture Collection
DMEM
Dulbecco's Modified Eagle Medium
DMF
Dimethylformamid
DPPH
2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl
EC
2-Cloroethanol
ESI-MS

(Electrospray Ionization Mass Spectrometry)
EtOH
Ethanol
EtSNa
Natri thioethoxid
FBS
Huyt thanh phôi bò
1
H-NMR


(Proton Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy)
IC
50

N c ch tt na (The half maximal inhibitory
concentration)
IR

IUPAC
Hip hi Hóa hc Quc t thun túy và ng dng
(International Union of Pure and Applied Chemistry)
MeOH
Methanol
MTT
3- (4,5-dimethylthiazol-2 yl) -2,5-diphenyl tetrazolium bromid
OD
M quang
SKLM
Sc ký lp mng
SN
2

Phn ng th ng phân t (Nucleophilic Substitution)
SOD
Superoxid
t
o
nc


Nhi nóng chy


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1
Cây sen
3
Hình 1.2
Công thc mt s alkaloid chính trong lá sen
4
Hình 1.3
Công thc cu to ca nuciferin (I)
4
Hình 1.4
Công thc cu to ca N-methyl-asimilobin (II)
9
Hình 1.5
 phn ng demethyl hóa nuciferin s dng EtSNa trong
DMF

10
Hình 1.6
 phn ng demethyl hóa nuciferin s dng HBr 48% 
10
Hình 1.7
 phn ng demethyl hóa s dng HI 57% và Ac
2
O
11
Hình 1.8

 phn ng didemethyl hóa nuciferin s dng AlBr
3
trong
acetonitril

12
Hình 1.9
 ca phn ng Menshutkin 
12
Hình 1.10
 phn ng ca Nerinckx và cng s
12
Hình 1.11
 phn ng ca Colona và cng s
13
Hình 1.12
 phn ng ca James Brunelle và cng s
13
Hình 3.1
 phn ng demethyl hóa s dng HBr 48%
22
Hình 3.2
 dng c ca phn ng demethyl hóa
23
Hình 3.3
Nguyên lý ca phn ng N-alkyl hóa s dng tác nhân
2-cloroethanol

25
Hình 3.4

 dng c  xut cho phn ng N-alkyl hóa
N-methyl-asimilobin

30
Hình 3.5
 ca phn ng O-demethyl hóa nuciferin vi tác nhân
HBr 48%

36
Hình 3.6
Cu trúc sn phm ph ca phn ng O-demethyl hóa
nuciferin

37
Hình 3.7
 ca phn ng N-alkyl hóa N-methyl-asimilobin 
38
Hình 3.8
Cu trúc sn phm ph ca phn ng N-alkyl hóa
39




DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1
Mt s alkaloid trong lá sen
4
Bảng 2.1
Các hóa cht, dung môi s dng trong quá trình thc nghim

15
Bảng 2.2
Các máy móc, dng c s dng trong quá trình thc nghi
16
Bảng 3.1
Khng HBr 48% n hiu sut bán tng hp
N-methyl-

24
Bảng 3.2
Kt qu kho sát ng ca thn phn ng N-alkyl
c thc hin trong dung môi DMF

27
Bảng 3.3
Kt qu kho sát ng ca thn phn ng N-alkyl
c thc hin trong dung môi 

28
Bảng 3.4
Kt qu kho sát ng cn hiu sut ca
phn ng N-alkyl hóa

28
Bảng 3.5
Kt qu phân tích ph khng (ESI-MS, MeOH) ca N-(2-
hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini clorid

30
Bảng 3.6

Kt qu phân tích ph cng t ht nhân proton ca N-(2-
hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini clorid (
1
H-NMR, 500 MHz,
MeOD)


32
Bảng 3.7
Kt qu phân tích ph khng (ESI-MS, MeOH) ca N,O-
di(2-hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini clorid

33
Bảng 3.8
Kt qu phân tích ph cng t ht nhân proton ca N,O-
di(2-hydroxyethyl)-N-methyl-asimilobini clorid (
1
H-NMR, 500
MHz, D
2
O)


33
Bảng 3.9
Kt qu th c t bào trên dòng t -
34




1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong vòng hai thp k g, ng quay li s dng các sn phm
thuc có ngun gc th phòng và tr bnh tr nên ph bin. S phát trin
nhanh chóng các thuc t cây c không ch nhng t u tr, gim lo
lng v các tác dng bt li ca ch phc mà còn nâng cao nhn thc ca
cng v vai trò ca thuc t c liu tr các bnh mn tính, bnh
ng [7].
Hin nay,  c g   ng phát tri c
phm cha mt hot cht t cây thuc (tinh chc liu) do các ch phm này có
giá tr kinh t lu so vi các sn phm cha cao thuc (extracts) hoc hp
cht toàn phc trong các công thc c truyn, n [7].
Vi li th là mt trong nhng quc gia có nguc liu phong phú, 
dng làm thuc cùng nhng bài thuc y hc c truyc chng minh là có
hiu qu trong viu tr bnh, vic phát trin thuc có ngun gc
liu dn tr thành th mnh cc Vit Nam.
Trong rt nhiu loc liu có ng du tr phi k n Sen - mt
loài cây rt quen thuc vi Vit vi nhiu b phn ( ht, lá, c) có tác dng
cha bnh rt tt. Ngó sen có tác dng cm máu, ht sen là thuc b, cha di tinh,
mt ng, c thn kinh. , lá sen có tác dng cha huyt , 
huyt, tiu ti[3].
Trên th gii u công trình nghiên cu v tác dng ca sen. Trong
cây sen, các alkaloid chim ti 0,7 - 0,8%, vi nuciferin là alkaloid chính. Nhiu
công trình nghiên c c rt nhiu tác dng mi ca dch chit các b
pha nuciferin, ng ch30],
chng HIV [34], ch30], hay có tác dng chng oxy hóa mnh
[29]. G,  Trung Qun xui dng tinh khi bào ch
thuc và thc phm ch Nhiu sn phm cha nuciferin ca Trung Quc
c s d chng béo phì, làm gim tr.  Vi

nhiu loi thuc sn xut t 
2

nào sn xut alkaloid tinh khit ca lá sen - nuciferin, bên cvic nghiên cu,
bán tng hp các dn cht c tìm ra các hot cht mi có tác dng
cha bnh còn hn ch.
 góp phn vào vic nghiên cu các dn cht ca nuciferin, c th là
N-methyl-asimilobin và các dn cht alkyl hóa ca nó,  hc tp, k tha
và ng dng các nghiên cc, chúng tôi tin hành nghiên
cu  Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của các dẫn chất alkyl hóa của N-
methyl-asimilobin c thc hin vi các mc tiêu sau:
 Chit xut, phân lp, tinh ch nuciferin tinh khit t c liu.
 Demethyl hóa nuciferin to N-methyl-asimilobin.
 Tng hp các dn cht alkyl hóa ca N-methyl-asimilobin.
 Th tác dng sinh hc các dn cht alkyl hóa ca N-methyl-
ac.

3

Hình 1.1: Cây sen
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Cây sen
1.1.1. Đặc điểm thực vật
 Tên khoa hc:
Nelumbo nucifera Gaertn, h Sen -
Nelumbonaceae [3].


 m:
Sen là mt loi cây m c, thân r

hình tr, mc trong bùn, lá mc lên khi mc,
cung lá dài, có gai nh, phin lá hình khiên, có gân ta tròn. Hoa to màu trng hay
 hng,  - 5, màu lc. Tràng gm rt nhiu cánh màu hng
hay trng mt phn, nhng cánh ngoài có màu l nhiu, bao phn 2
ô, nt theo 1 k dc. Noãn ri nhau. Qu cha 1 ht, không nm
dày [3].
 Phân b, thu hái:
c trng  nhi c. Mùa thu
hái vào các tháng 7 - 9 [3].
1.1.2. Thành phần hóa học
Lá sen - hà dip có cha nhic phân lp và nh cu trúc
: nuciferin, N-nornuciferin, anonalin, roemetin, armepavin, N-methyl coclaurin, N-
methyl lizococlaurin, pronuciferin, liriodenin, dehydro nuciferin, spermatheridin,
dehydro-roemetin, nelumboxit. oid chính [3].
a nhi: liensinin, isoliensinin, neferin, lotusin,
methylcoryparin, nuciferin, pronuciferin [3].


4

Hình 1.3: Công thc cu
to ca nuciferin (I)
Công thc hóa hc ca mt s alkaloid chính trong lá sen (Hình 1.2 và Bảng
1.1):







1.1.3. Công dụng
Tâm sen: Dùng cha tim hi hp, mt ng, di mng tinh. Ngày ung 4-10 g
   i dng thuc sc hay thuc pha. Ngoài ra, tâm sen có tác dng
thanh tâm kh nhit, dùng cha tâm phin, th huyt.
Lá sen: có tác dng tiêu , cm máu, dùng cha b i tin ra máu, ng
i, ng huyt, nôn ra máu [3].
1.2. Nuciferin (I)
1.2.1. Công thức, tính chất lý hóa
 Cu trúc hóa hc: Hình 1.3
 Công thc phân t: C
19
H
21
NO
2
.
 Khng phân t: 295,2 

Tên Alkaloid
R
1
R
2
R
3
Nuciferin
CH
3
CH
3

CH
3
N-nor-nuciferin
CH
3

CH
3

H
O-nor-nuciferin
H
CH
3

CH
3

Roemetin
-CH
2
-
CH
3

Anonaine
-CH
2
-
H

Hình 1.2: Công thc mt s
alkaloid chính trong lá sen
Bảng 1.1: Mt s alkaloid chính trong lá sen
5

 Danh pháp: 5,5a,7,8-tetrahydro-1,2-dimethoxy-6-methyldiabenzo
quinolin (IUPAC) [2,8]; hoc 1,2-dimethoxy-6-methyl-5,6,6a,7-tetrahydro-4H-
dibenzo [de,g]quinolin; 1,2-dimethoxy-6-methyl-5,6,6a,7-tetrahydro-4H-dibenzo
[de,g] quinolin; (+-)-1,2-dimethoxy-6-methyl-aporphin; 1,2-dimethoxy-6-methyl-
aporphin [10].
 Tính chất lí - hóa: Nuciferin là cht kt tinh, tinh th hình khi, màu
trng ánh xanh, không mùi, không v, tan tt trong cloroform, methanol, ethanol
nóng, hc, nhi nóng chy 164 - 165
o
C, Ph 
trong methanol
max
tc sóng 210 nm, 228 nm, 270 nm [5].
1.2.2. Tác dụng dược lý
 Tác dụng trên hệ thần kinh, cơ: Nuciferin có tác dng giãn co th
 c ch th    ng viêm yu, gi  m ho, kháng
serotonin và có hot tính phong b th th adrenergic. Nuciferin có tác d
ng quá trình c ch các t bào thn kinh vùng v não cm giác - vng và th
i thân não trên chut thí nghim, có tác dng an thn và kéo dài gic ng ca
pentobarbital trên chut thí nghim [2].
 Tác dụng tăng tiết insulin: Nuciferin có tác dng kích thích tio
ty tit insulin, chng b óng các kênh K
+
- ATPase.
Nuciferin kích thích tit insulin  c n  3,3 và 16,7 mM. So vi

glibenclamide, nuciferin có tác dng mc t [27].
 Tác dụng chống HIV: Theo Yoshiki Hashiwada và cng s, nuciferin
và mt s alkaloid có trong dch chit lá sen trong cn 95% có tác dng kháng HIV.
 50% tác dng t
50
= 0,8 µg/ml, ch s tr liu (TI) là 36,3
[34].
 Tác dụng chống ung thư: Nuciferin có tác d trong vic c
ch nicotin gây ra NSCLC (non small cell lung cancer) tin trin thông qua vic làm
gim ho ng ca tín hiu Wnt/-catenin. Th nghim trên chut cho thy
nuciferin không ch c ch s ng ca NSCLC mà còn làm gi
các ti nicotin trong ch[21].
6

t trong nhng nguyên nhân ph bin gây t 
ph n  c th nghim
trên chut  n c t bào cho thy tác dng c ch s hot hóa
th th ca yu t gây hNgoài ra, liensinin và nuciferin còn có tác dng
c ch vi  i [18].
 Tác dụng chống oxy hóa: Mt nghiên c dng dch chit cn
ca ht Nelumbo nucifera  nghiên cu tác dng chng oxy hóa trên mô hình
invitro và invivo. Tng ca các phenolic trong dch chic tìm thy
là 7,61 ± 0,04% (kl/kl). Kt qu cho thy dch chit có tác dng dn gc t do tt
th hin qua các giá tr IC
50
c. Tác dng chng oxy hóa s d
pháp DPPH (1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl) cho IC
50
có giá tr là 6,12 ± 0,41 µg/ml.
Còn v dng nitric oxid là 84,86 ± 3,56 µg/ml. Các giá tr IC

50

i giá tr IC
50
 rutin trong th tác dng chng oxy hóa vi các
. Ngoài ra, c tính cp ca dch chit 
chut bch tng Th, không thy có du hic tính  liu un 1000
mg/kg tr [5].
Vi rt nhiu tác dng sinh hn trong viu tr 
c tip tc nghiên cu, nuciferin có ti thành ngun nguyên liu
quan trc không ch ca Vit Nam mà ca toàn th gii.
1.2.3. Phương pháp chiết xuất, phân lập và tinh chế nuciferin từ dược liệu
1.2.3.1. Phương pháp chung chiết xuất, phân lập và tinh chế alkaloid
từ dược liệu [1,6]
a. t xut:
 Chii dng base bng dung môi hc:
 n 1: Chun b nguyên liu
Xay nh c liu c khi chit. Ki   c liu
bng dung dch ki chuyn alkaloid trong nguyên liu sang dng base.
 n 2: Chit xut
7

S dng dung môi chit là các dung môi hm
ng s dng benzen, cloroform, ether + cloroform. Trong sn xut công nghip,
ng dùng dung môi r tic, khó cháy. Có th dùng chit ngui hoc chit
nóng.
 n 3: Tinh ch
Tinh ch thu các alkaloid bng cách chuyn dng mui vi acid - base và
phân chia chúng gia hai ph loi tp không phi alkaloid.
     i dng mui b   c,

c acid hoc cn acid.
 n 1: Chun b nguyên liu
 Nguyên lic xay nh bng dung
môi thích hc acid, cn acid).
 n 2: Chit xut
Chit bc liu bng dung môi chit xut. c liu 
dng mui tan trong các dung môi trên (c nóng hoc ethanol
có các n khác nhau).
 n 3: Tinh ch
Lc dch chit, kim hóa v dng basei áp sut gim. Dùng
dung mi h chit ly alkaloid dng base. Ct thu hi dung mi
hi sy khô s c hn hp alkaloid tinh khit.
 Chit bng methanol, ethanol:
Mt s alkaloid trong c liu tn ti dng mui tan nhiu trong ethanol
  c liu  c thích hp,
m m và chit bng ethanol cho ti kit alkaloid. Quá trình tip theo thc
hi
Methanol là mt lo i rt
c s dng.

8

  dng dung môi siêu ti hn  CO
2
lng :
i nht hiu sut cao,
không gây cháy, khí CO
2
c s dng nhiu ln và các alkaloid không b thy
phân do quá trình chit xut tin hành  nhi thp.

b. Phân lp và tinh ch:
 Kn:
 hòa tan khác nhau ca các cht khi hòa tan hn hp
vào mt hoc mt hn hp dung   dung môi b
t t, thành phn khó tan nht s ta hoc kc. Lc ly phn tinh th thô
và kt tinh li s c cht tinh khit. Phn dung dch còn li có th  
dung môi và k tách các cht khác. Có th kt hp vi
vi gim nhi  quá trình kt tinh hiu qu  hòa tan/kt
ng là m là mt hn hp 2 hay 3
ng hp các cht khó kt tinh.
 c ký ct:
Da trên nguyên tc các thành phn trong hn h hp ph
khác nhau trên cht hp ph  p trong ct, b ch chit
alcaloid qua ct, các alcaloid s phân b lt trong ct,  phn trên ca ct
s tp trung cht b hp ph mnh nht, còn  phi ca ct tp trung cht hp
ph kém nht.
 c ký lu ch:
Da theo nguyên tc ca sc ký lp mng, dch chic
chm lên nhng tt hp ph i dày thành mng
thng. Sau khi khai trin bng mt h dung môi thích hp, các cht khác nhau có
t di chuyn khác nhau nên có th quan sát mt cách d i ánh sáng t
ngoio ly riêng tng phn cht hp ph có cha các alkaloid riêng bit,
ri chit riêng ly tng cht bng dung môi thích hp. Sau khi b
c tng alkaloid riêng bit.
9

1.2.3.2. Phương pháp chiết xuất, phân lập và tinh chế nuciferin từ
dược liệu
S dt alkaloid bng dung môi hu ng
kim và phân lp, tinh ch b   t ti     n

1.2.3.1).
1.3. N- methyl-asimilobin (II)
1.3.1. Công thức, tính chất
 Cu trúc hóa hc: Hình 1.4
 Công thc phân t: C
18
H
19
NO
2.

 Khng phân t: 281,35 đvC.
 Nhi nóng chy: 194–195°C.
 Góc quay cc [α]
D
221° (CHCl
3
) [16]
 UV: 231, 272, 314 [14]
 IR (CHCl
3
): 3500 [14]
1.3.2. Tác dụng dược lý
Thành phn alkaloid t n hoa và lá ca hoa sen có kh c ch hot
ng to melanin trong các t bào khi u ác tính B16: Dch chit methanol t n
hoa và lá ca hoa sen (Nelumbo nucifera, c chng minh là
có tác dng c ch hong to khi u ác tính t bào B16 4A5  chut. Trong s
các thành phn phân l c, nuciferin, N-methyl-asimilobin, lirinidin, và 2-
hydroxy-1-methoxy-6a, 7-   y: Nuciferin và N-methyl-
asimilobin c ch s biu hin ca mRNA tyrosinase  n  3-30 µM, N-

methyl-asimilobin c ch s biu hin ca TRP-1 mRNA n  3-30 µM, và
nuciferin c ch s biu hin ca TRP-2 mRNA  n 10-30 µM [13,8].
Hình 1.4: Công thc cu to
ca N-methyl-asimilobin (II)
10

Các alkaloid aporphin phân lp t Nelumbo nucifera có tác dng c ch
acetylcholinesterase, c th: N-methyl-asimilobin là mt cht c ch mnh
acetylcholinesterase (AChE) (c ch 50% hong ca AChE  n 1,5 ± 0,2
µg ml
-1
trong khi giá tr IC
50
tiêu chun ca Physostigmine là 0,013 ± 0,002 µg ml
-
1
) và hai alkaloid aporphin có tác drin và nornuciferin c
tách ra t Nelumbo nucifera [8,15].
1.3.3. Phương pháp demethyl hóa nuciferin tạo N-methyl-asimilobin
  hóa nuciferin :
 Phn ng ca Feutrill và cng s  vi tác nhân EtSNa




Tin hành phn ng: Cho nuciferin và natri thioethoxid (ng gp 2,6- 2,7
s mol ca nuciferin) c N
2
)  nhi 100
o

C
trong 3 gi. Kt thúc phn ng: X lý hn hp phn   c sn phm
monodemethyl nuciferin vi hiu sut khong 94 - 98% [12,20].
 Phn ng ca Nguy vi tác nhân HBr 48%


Hình 1.5 phn ng demethyl hóa nuciferin s dng
EtSNa trong DMF
Hình 1.6: S phn ng demethyl hóa nuciferin s dng HBr 48%

11

Tin hành phn ng: Cho nuciferin và xúc tác KI vào dung dich HBr 48%,
duy trì nhi 122-125
o
C và sc N
2
trong sut quá trình phn ng. Kt thúc phn
ng sau 4 gi, x lý hn hc sn phm N-methyl-asimilobin vi hiu
sut 62,9% [8].
 :
 Phn ng ca ca Neumeyer và cng s (1973) vi tác nhân HI:



Tin hành phn ng: 4 g nuciferin, 6 ml HI 57% và 4,5 ml Ac
2
c làm
nóng  140
o

C trong 30 phút. Kt thúc phn ng: X   c sn phm
c tinh th hình kim không màu, t
o
nc
=286
o
C vi hiu
sut 82%) [26].

Phn ng ca Zhongduo và cng s vi tác nhân AlBr
3
:




Tin hành phn ng: Cho nuciferin và AlBr
3
vào dung môi acetonitril, duy trì
nhi 70
o
C và sc N
2
trong sut thi gian 48 gi. Kt thúc phn ng, x lý hn
hc sn phm vi hiu sut là 65% [32].

Hình 1.7:  phn ng demethyl hóa s dng HI 57% và Ac
2
O


Hình 1.8:  phn ng didemethyl hóa nuciferin s dng AlBr
3
trong
acetonitril
12

1.4. Muối amoni bậc 4 - sản phẩm của phản ứng N-alkyl hóa
1.4.1. Tổng quan về các phương pháp N-alkyl hóa tạo muối amoni bậc 4
1.4.1.1. Phản ứng N-alkyl hóa tạo muối amoni bậc 4 từ amin bậc 3
với tác nhân alkyl halid
     tng hp các mui amoni bc 4 là phn ng
Menshutkin vi tác nhân alkyl halid .
  ca phn :



ng là florid hay iodidi vi các mc
c t thì bromid là tác nhân ph bin nhng ch c s dng
vi các cht nn phn ng m.
c cho phn ng là các dung môi phân c
là dung c s dng [17,19,24].
 Mt s nghiên cu:
 Phn ng to mui amoni bc 4 ca Nerinckx và cng s 


Hình 1.9 ca phn ng Menshutkin
Hình 1.10:  phn ng ca Nerinckx và cng s
13

Phn ng thc hin trong dung môi diclomethan, c h

Kt tc lc và kt tinh t n-butanol. Hiu sut ca phn ng là 69% [25].
 Phn ng to mui amoni bc 4 ca Colona và cng s 




Tin hành: Phn ng thc hin trong hn hp dung môi benzen và ethanol.
Hn hc làm bay
i áp sut thp. Phn còn lc ra bng pentan. Hiu sut ca phn ng là
79% [11].
1.4.1.2. Phản ứng N-alkyl hóa tạo muối amoni bậc 4 từ amin bậc 3
với tác nhân sulfonat
Phn ng ca James Brunelle và cng s :



Hình 1.11:  phn ng ca Colona và cng s
Hình 1.12 phn ng ca James Brunelle và cng s
14

Tin hành: Phn c thc hin trong dung môi là 
Kt thúc phn ng sau 3 gi, x lý hn hc sn phm vi hiu sut
73% [9].
1.4.2. Tác dụng sinh học
Các hp cht amoni bc bin vi tác dng kháng khun, tác dng
này l u tic ghi nh    n nh  i
c nghiên cu rng dng [28]. Các hp cht này có tác dng
mnh ng vt nguyên sinh, mycobacteria, c bit là chng plasmodia thông
qua vic tn công vào mt t chc c th hoi cht ca
vi khun. Vì vy, chúng c s dng cho nhiu m  trùng

c, b mt và dng c [22], hay trong  c khi m vi
da nguyên vn, kh trùng các b mt t, kh trùng niêm mc [23,31].

15

CHƢƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên vật liệu
 Nguyên liu: lá sen c thu mua ti ph Lãn Ông, Hà Ni 
khô. Qua quá trình chit, phân lp và tinh ch ti phòng Tng hc B
môn Công nghi c-  i h c Hà N  c nuciferin làm
nguyên liu cho các phn ng bán tng hp.
 Các hóa cht và dung môi s dng trong quá trình thc nghim c
thng kê trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1. Các hóa chất, dung môi sử dụng trong quá trình thực nghiệm
Stt
Nguyên liu
Xut x
1
2-Cloroethanol
Merck  c
2
Aceton
Trung Quc
3
Acetonitril
Merck  c
4
Acid acetic
Trung Quc

5
Acid hydrobromic 48%
T u ch
6
Bn mng Silica gel 60 F254
Merck  c
7
Du ha
Vit Nam
8
Dimethylformamid
Trung Quc
9

Vit Nam
10
Kali iodid
Trung Quc
11
Methanol
Trung Quc
12
Natri carbonat
Trung Quc
13
Natri hydroxyd
Trung Quc
14
n-Butanol
Trung Quc

15
Than hot tính
Vit Nam


16

2.2. Thiết bị và dụng cụ
Các máy móc, dng c s dng trong quá trình thc nghi c lit kê
trong Bảng 2.2.

Bảng 2.2. Các máy móc, dụng cụ sử dụng trong quá trình thực nghiệm
STT
Tên dụng cụ, thiết bị
Xuất xứ
1
Bn mng silica gel GF
254

Merck
2
Bp bc
Hàn Quc
3
Bình cu 1 c 50 mL, 100 mL, 250 mL
c
4
Bình cu 2 c 100 mL
c
5

Bình chit 50 mL, 100 mL, 250 mL
Trung Quc
6
Bình sc ký
Trung Quc
7
B lc hút chân không
Trung Quc
8
Cân k thut Sartorius BP 2001S
Thy S
9
Cc có m 50 mL, 100 mL, 250 mL
c
10
 ngoi
c
11

Trung Quc
12
y tinh
Trung Quc
13
Giy lc
Vit Nam
14
Mao qun (chm s nóng chy)
Vit Nam
15

Máy ct quay chân không Buchi R-210
Thy S
16
 nóng chy EZ-Melt
M
17
Máy   c ng t ht nhân Bruker Ascend
500MHz
M
18
 cng t ht nhân Bruker AV-500MHz
M
19
   kh ng LC/MSD Trap - SL và
LC/MS/MS - Xevo TQ
M
20
Máy khuy t gia nhit IKA
c

×